ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Cho
c
là hằng số và
n
là số tự nhiên lớn hơn
1
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
( )
1
' 0.xx
x
= >
B.
C.
( )
1
'..
nn
x nx
=
D.
( )
' 0.c
=
Câu 2.
( )
1
lim 2 3
x
x
+
bng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
5
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên khong
( )
;ab
. Hàm s
( )
y fx=
đưc gi là liên tc ti
đim
( )
0
;x ab
nếu tha điu kin nào dưi đây ?
A.
( )
( )
0
0
lim
xx
fx fx
+
=
B.
( )
( )
0
0
lim
xx
fx fx
=
C.
( )
( )
0
0
lim
xx
fx fx
=
D.
( ) ( )
00
lim lim
xx xx
fx fx
+−
→→
=
Câu 4. Cho hình hộp
.' ' ' 'ABCD A B C D
(hình vẽ minh họa). Tổng các vectơ
'AB AD AA++
  
bằng
vectơ nào sau đây ?
A.
'.AB

B.
'.AC

C.
.AC

D.
'.AD

Câu 5. Cho
( ) ( )
,u ux v vx= =
là các hàm số có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A.
( )
' ' '.uv uv−=
B.
( )
' ' '.uv u v uv= +
C.
( )
' ' '.uv uv+=+
D.
'
''
.
u u v uv
vv

=


Câu 6. Cho hàm số
( )
v vx
=
có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định thỏa mãn
( )
0vx
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
'
2
1'
.
v
vv

=


B.
'
2
1'
.
v
vv

=


C.
'
11
.
vv

=


D.
'
2
11
.
vv

=


Câu 7. Tìm đạo hàm của hàm số
( )
2
3
1yx= +
.
A.
( )
3
' 6 1.y xx= +
B.
( )
23
' 6 1.y xx= +
C.
( )
3
' 2. 1 .yx= +
D.
2
'6.yx=
Trang 1/3 Mã đề 101
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, các cạnh bên bằng nhau (hình vẽ minh
họa). Đường thẳng
BD
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A.
( )
.
SAC
B.
( )
.SAB
C.
( )
.SAD
D.
( )
.SBC
Câu 9. Dãy s
( )
n
u
nào dưi đây có gii hn bng 0 ?
A.
.
n
un=
B.
1
.
n
u
n
=
C.
2.
n
n
u =
D.
2
.
n
un=
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
( )
00 0
;M x fx
có h số
góc là
A.
( )
0
'.fx
B.
( )
0
.fx
C.
( )
0
.fx
D.
( )
0
'.fx
Câu 11. Trong không gian cho hai vectơ
,ab

đều khác vectơ - không. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
( )
. . .sin , .ab a b ab=

B.
( )
1
. . . .sin , .
2
ab a b ab=

C.
( )
. . .cos , .
ab a b ab=

D.
( )
1
. . . .cos , .
2
ab a b ab
=

Câu 12. Tìm đạo hàm của hàm số
cot
yx
=
với
,xk k
π
≠∈
.
A.
2
1
'.
sin
y
x
=
B.
2
1
'.
sin
y
x
=
C.
' sin .yx=
D.
2
1
'.
cos
y
x
=
Câu 13. Trong không gian, cho hai đường thẳng
,ab
hai mặt phẳng
( ) ( )
,
αβ
. Mệnh đề nào
sau đây sai ?
A.
( )
( )
//
.
a
ba
b
α
α
⇒⊥
B.
( )
( )
//
.
a
b
ba
α
α
⇒⊥
C.
( ) ( )
( )
( )
//
.a
a
αβ
α
β
⇒⊥
D.
( )
( )
//
.
ab
a
b
α
α
⇒⊥
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
(hình vẽ minh họa). Góc
tạo bởi đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng góc nào sau đây ?
A.
.SBA
B.
.SAB
C.
.SCA
D.
.SAC
A
B
C
S
Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 15.
2
2
3
lim
2
x
x
xx
+∞
bng
A.
1.
B.
0.
C.
.+∞
D.
3
2
Câu 16. Cho hàm s
( )
gx
tha mãn
( )
2
lim 2.
x
gx
=
Giá tr ca
( )
2
lim 1
x
gx
+

bng
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 17.
2
lim n
bng
A.
1.
B.
.−∞
C.
.+∞
D.
0.
Câu 18. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
(hình vẽ minh họa). Đường thẳng
'AA
không
vuông góc với đường thẳng nào sau đây ?
A.
' '.AB
B.
' '.AD
C.
' '.AC
D.
'.AC
Câu 19. Cho lăng trụ
.' ' '
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
( )
' ,' 2A A ABC A A a⊥=
. Tính
cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng
'AC
' '.BC
A.
3
.
3
B.
5
.
10
C.
3
.
6
D.
5
.
5
Câu 20. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2 khi 2
khi 2
xx x
y fx
mx
−≠
= =
=
liên tc ti
2x =
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1.
Câu 21. Cho hàm số
2cos
2
x
y
π

= +


. Gọi
S
là tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn
của
phương trình
'0
y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
40 .S
π
=
B.
20 .S
π
=
C.
10 .S
π
=
D.
30 .S
π
=
PHN II. T LUN (3,0 đim)
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tính
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
31yx x
=++
tại điểm có hoành độ bằng
1
.
Bài 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
0
3, 60BC a BAC= =
;
( )
, 22SA ABC SA a⊥=
,
M
trung điểm cạnh SC. Tính góc tạo bởi đường thẳng
BM
mặt
phẳng
( ).SAC
------ HẾT ------
A'
B'
D'
C'
A
D
C
B
Trang 3/3 Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2021-2022
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108
1
A
B
D
B
B
B
B
A
2
D
C
C
A
B
D
B
A
3
C
B
A
B
C
A
A
A
4
B
C
C
B
D
C
D
D
5
D
D
D
D
D
D
C
C
6
B
C
A
B
D
D
B
D
7
B
C
D
C
A
B
D
D
8
A
A
B
A
D
D
A
A
9
B
D
A
C
C
B
D
C
10
D
A
A
B
D
B
C
A
11
C
B
B
D
C
A
B
D
12
A
D
B
D
D
C
B
B
13
B
C
C
C
D
B
C
A
14
A
A
B
C
D
B
D
B
15
A
A
C
C
A
D
C
D
16
A
D
C
D
C
B
C
D
17
C
C
C
B
B
D
B
C
18
D
B
C
D
D
A
C
A
19
B
A
B
B
D
D
B
B
20
C
D
A
C
B
C
C
A
21
D
C
B
D
D
A
D
B
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101, 103, 105, 107
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 đim)
a) Tính
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
.
( )( )
2
11
21
2
lim lim
11
xx
xx
xx
xx
→→
+−
+−
=
−−
0,25
( )
1
lim 2
x
x
= +
0,25
3=
0,5
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
31yx x=++
tại điểm
có hoành độ bằng
1
.
1,0
Ta có:
;
0,25
2
'3 3yx= +
.
0,25
( )
'1 6y⇒=
.
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ bằng
1
là:
(
)
5 6. 1
yx
−=
hay
61
yx
=
.
0,25
2
(1,0 đim)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
0
3, 60BC a BAC= =
;
( )
, 22
SA ABC SA a⊥=
,
M
trung điểm cạnh SC. Tính góc tạo bởi đường thẳng
BM
và mặt phẳng
( ).
SAC
* Trong mp
()
ABC
, kẻ
( )
.
BH AC H BC⊥∈
( )
SA ABC SA BH ⇒⊥
.
Suy ra
( )
BH SAC
hay
HM
là hình chiếu của
BM
trên mp
( ).SAC
( )
(
)
,BM SAC BMH⇒=
0,25
*
222
1 11 3
tan 3;
2
BC a
BAC BC a BH
AB BH BA BC
=⇒= = + =
0,25
22
22
2
23
AC AB BC a
SC SA AC a
= +=
= +=
( )
1
3.
2
BC AB
BC SAB BC SB BM SC a
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥ = =
0,25
Tam giác
BHM
vuông tại H nên
0
1
sin 30
2
BH
BMH BMH
BM
==⇒=
.
Vậy
( )
(
)
0
, 30 .BM SAC =
0,25
A
B
C
S
M
H
MÃ ĐỀ 102, 104, 106, 108
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 điểm)
a) Tính
2
2
2
lim
2
x
xx
x
−−
( )( )
2
22
21
2
lim lim
22
xx
xx
xx
xx
→→
−+
−−
=
−−
0,25
( )
2
lim 1
x
x
= +
0,25
3=
0,5
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
21
yx x
=−+
tại điểm
có hoành độ bằng 2.
1,0
Ta có:
(2) 5y =
;
0,25
2
'3 2yx=
.
0,25
( )
' 2 10y
⇒=
.
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ bằng
2
là:
(
)
5 10. 2yx−=
hay
10 15
yx=
.
0,25
2
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
0
, 30AB a ACB= =
;
( )
, 22SA ABC SA a⊥=
,
M
là trung điểm cạnh SC. Tính góc tạo bởi đường thẳng
BM
và
mặt phẳng
( ).SAC
* Trong mp
()ABC
, kẻ
( )
.BH AC H BC⊥∈
( )
SA ABC SA BH ⇒⊥
.
Suy ra
( )
BH SAC
hay
HM
là hình chiếu của
BM
trên mp
( ).SAC
( )
(
)
,BM SAC BMH⇒=
0,25
A
B
C
S
M
H
*
222
1 11 3
tan 3;
2
AB a
ACB BC a BH
BC BH BA BC
=⇒= = + =
0,25
22
22
2
23
AC AB BC a
SC SA AC a
= +=
= +=
( )
1
3.
2
BC AB
BC SAB BC SB BM SC a
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥ = =
0,25
Tam giác
BHM
vuông tại H, có
0
1
sin 30
2
BH
BMH BMH
BM
==⇒=
Vậy
( )
(
)
0
, 30 .BM SAC =
0,25
Ghi chú:
- Hc sinh gii cách khác, giáo viên chia đim tương t HDC.
- T Toán mi trưng cn tho lun k HDC trưc khi tiến hành chm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1. Cho c là hằng số và n là số tự nhiên lớn hơn 1. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. ( x) 1 ' =
(x > 0). B. (x)' =1. C. ( n x ) n 1 ' . n x − = . D. (c)' = 0. x
Câu 2. lim(2x + 3) bằng x→ 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 5⋅
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại điểm x ∈ ;
a b nếu thỏa điều kiện nào dưới đây ? 0 ( )
A. lim f (x) = f (x
B. lim f (x) = f (x − 0 ) + 0 ) x→ 0 x x→ 0 x
C. lim f (x) = f (x
D. lim f (x) = lim f (x) 0 ) x→ + − 0 x x→ 0 x x→ 0 x
  
Câu 4. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' (hình vẽ minh họa). Tổng các vectơ AB + AD + AA' bằng vectơ nào sau đây ?     A. AB'. B. AC '. C. AC. D. AD'.
Câu 5. Cho u = u(x),v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ? '
A. (u v)' = u '− v'.
B. (uv)' = u 'v + uv'.
C. (u + v)' = u '+ v'.
D. u u 'v uv' =   .  v v
Câu 6. Cho hàm số v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định thỏa mãn v(x) ≠ 0 .
Mệnh đề nào sau đây đúng? ' ' ' ' A.  1  v' =  1  v'  1  1  1  1   . B. = −   . C. = −   . D. = −   . 2  v v 2  v vv v 2  v v
Câu 7. Tìm đạo hàm của hàm số y = (x + )2 3 1 .
A. y = x( 3 ' 6 x + ) 1 . B. 2 y = x ( 3 ' 6 x + ) 1 . C. y = ( 3 ' 2. x + ) 1 . D. 2 y ' = 6x . Trang 1/3 – Mã đề 101
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau (hình vẽ minh
họa). Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A. (SAC).
B. (SAB).
C. (SAD). D. (SBC).
Câu 9. Dãy số (u nào dưới đây có giới hạn bằng 0 ? n )
A. u = n B. 1 u = C. u = D. 2 u = n n . n 2 .n n . n . n
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M x ; f x có hệ số 0 ( 0 ( 0)) góc là
A.
f '(x .
B. f (x .
C. f (x .
D. f '(x . 0 ) 0 ) 0 ) 0 )  
Câu 11. Trong không gian cho hai vectơ a, b đều khác vectơ - không. Hãy chọn khẳng định đúng.            
A. .a b = a . b .sin(a, b). B. 1 .
a b = . a . b .sin (a, b). 2            
C. .a b = a . b .cos(a, b). D. 1 .
a b = . a . b .cos(a, b). 2
Câu 12. Tìm đạo hàm của hàm số y = cot x với x kπ , k ∈ . A. 1 1 y ' = − . B. 1 y ' = .
C. y' = −sin .x D. y' = . 2 sin x 2 sin x 2 cos x
Câu 13. Trong không gian, cho hai đường thẳng a, b và hai mặt phẳng (α ), (β ). Mệnh đề nào sau đây sai ? a / /(α ) a / / (α ) A. B.
b ⊥ (α ).  ⊥  ( ⇒ ⊥ α ) b . a b b  ⊥ a (  α  ) / / (β ) a / /b C.  ⇒ a ⊥ (α ) D.  ⇒ a ⊥ α . a ⊥  (β ) . b  ⊥  (α ) ( )
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) (hình vẽ minh họa). Góc
tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng góc nào sau đây ? S A C B A. SB . A B. SA . B C. SC . A D. SAC. Trang 2/3 – Mã đề 101 2 Câu 15. x − 3 lim bằng 2
x→+∞ x − 2x A. 1. B. 0. C. . +∞ D. 3 ⋅ 2
Câu 16. Cho hàm số g (x) thỏa mãn lim g (x) = 2. Giá trị của lim 1  + g (x)   bằng x→2 x→2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 1. − Câu 17. 2 lim n bằng A. 1. B. . −∞ C. . +∞ D. 0.
Câu 18. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' (hình vẽ minh họa). Đường thẳng AA' không
vuông góc với đường thẳng nào sau đây ? A' B' D' C' A B D C
A. A'B'.
B. A'D'.
C. A'C '. D. A'C.
Câu 19. Cho lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A' A ⊥ ( ABC), A' A = 2a . Tính
cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng A'C B'C '. A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 . 3 10 6 5 2 Câu 20.
Tìm giá trị thực của tham số − ≠
m để hàm số y = f (x)
x 2x khi x 2 = 
liên tục tại x = 2 . m khi x = 2 A. 2. B. 3. C. 0 . D. 1. Câu 21. Cho hàm số 2cos x y π  = + 
. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0;10π ] của 2   
phương trình y' = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S = 40π.
B. S = 20π.
C. S =10π. D. S = 30π.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm). 2 x + x − 2 a) Tính lim . x 1 → x −1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x + 3x +1 tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 2 (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , =  0
BC a 3, BAC = 60 ;
SA ⊥ ( ABC), SA = 2a 2 , M là trung điểm cạnh SC. Tính góc tạo bởi đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC).
------ HẾT ------ Trang 3/3 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỈNH QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2021-2022
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu Mã 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A B D B B B B A 2 D C C A B D B A 3 C B A B C A A A 4 B C C B D C D D 5 D D D D D D C C 6 B C A B D D B D 7 B C D C A B D D 8 A A B A D D A A 9 B D A C C B D C 10 D A A B D B C A 11 C B B D C A B D 12 A D B D D C B B 13 B C C C D B C A 14 A A B C D B D B 15 A A C C A D C D 16 A D C D C B C D 17 C C C B B D B C 18 D B C D D A C A 19 B A B B D D B B 20 C D A C B C C A 21 D C B D D A D B
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101, 103, 105, 107 Câu Nội dung Điểm 1 2 x + x − 2
(2,0 điểm) a) Tính lim . x 1 → x −1 2 x + x − 2 (x + 2)(x − )1 lim = lim 0,25 x 1 → − x 1 x 1 → x −1 = lim(x + 2) 0,25 x 1 → = 3 0,5
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x + 3x +1 tại điểm 1,0
có hoành độ bằng 1. Ta có: y(1) = 5; 0,25 2 y ' = 3x + 3. 0,25 ⇒ y '( ) 1 = 6 . 0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ bằng 1
là: y − 5 = 6.(x − )
1 hay y = 6x −1. 0,25 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , =  0
BC a 3, BAC = 60 ;
(1,0 điểm) SA⊥(ABC), SA= 2a 2 , M là trung điểm cạnh SC. Tính góc tạo bởi đường thẳng
BM và mặt phẳng (SAC). S M H A C B
* Trong mp (ABC) , kẻ BH AC (H BC).
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BH .
Suy ra BH ⊥ (SAC) hay HM là hình chiếu của BM trên mp (SAC). 0,25 ⇒ BM (SAC)  ( )=  , BMH *  BC 1 1 1 a 3 tan BAC = ⇒ BC = a 3; = + ⇒ BH = 2 2 2 AB BH BA BC 2 0,25 2 2
AC = AB + BC = 2a 2 2
SC = SA + AC = 2a 3 BC AB 0,25 Vì  ⇒ BC ⊥ (SAB) 1
BC SB BM = SC = a 3. BC SA 2
Tam giác BHM vuông tại H nên  BH 1 = = ⇒  0 sin BMH BMH = 30 . BM 2 0,25 Vậy BM (SAC)  ( ) 0 , = 30 .
MÃ ĐỀ 102, 104, 106, 108
Câu Nội dung Điểm 1 2 x x − 2
(2,0 điểm) a) Tính lim x→2 x − 2 2 x x − 2 (x − 2)(x + )1 lim = lim 0,25 x→2 − x→2 x 2 x − 2 = lim(x + ) 1 0,25 x→2 = 3 0,5
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x − 2x +1 tại điểm 1,0
có hoành độ bằng 2.
Ta có: y(2) = 5; 0,25 2
y ' = 3x − 2 . 0,25 ⇒ y '(2) =10 . 0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ bằng 2 0,25
là: y − 5 =10.(x − 2) hay y =10x −15. 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , =  0
AB a, ACB = 30 ;
(1,0 điểm) SA⊥(ABC),SA= 2a 2 , M là trung điểm cạnh SC. Tính góc tạo bởi đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC). S M H A C B
* Trong mp (ABC) , kẻ BH AC (H BC).
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BH .
Suy ra BH ⊥ (SAC) hay HM là hình chiếu của BM trên mp (SAC). 0,25 ⇒ BM (SAC)  ( )=  , BMH *  AB 1 1 1 a 3 tan ACB = ⇒ BC = a 3; = + ⇒ BH = 2 2 2 BC BH BA BC 2 0,25 2 2
AC = AB + BC = 2a 2 2
SC = SA + AC = 2a 3 0,25 BC AB Vì  ⇒ BC ⊥ (SAB) 1
BC SB BM = SC = a 3. BC SA 2
Tam giác BHM vuông tại H, có  BH 1 = = ⇒  0 sin BMH BMH = 30 BM 2 0,25 Vậy BM (SAC)  ( ) 0 , = 30 . Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
Document Outline

  • Toan11_101
  • Toan11_HDC_2021_2022