Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai

Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai mã đề 132 gồm có 02 trang, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tổ Toán
đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I năm học 2020-2021
Môn Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. Phần trắc nghiệm ( 20 câu / 5 điểm )
Câu 1: Cho hình thoi ABCD . Kết luận nào sau đây đúng ?
A.
AB BC=
 
. B.
AB CD=
 
. C.
AC BD=
 
. D.
AB DC
=
 
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
3 2, 1
2 , 1
xx
fx
xx
−<
=
−≥
. Giá trị
(
) (
)
22ff
−+
bằng
A.
8
B.
C.
10
D.
2
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1.Độ dài của vectơ
12 7u AC AB=
 
bằng
A.
17.u =
B.
5.u =
C.
13.u =
D.
12 2 7.u =
Câu 4: Cho tam giác ABC đều. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
AB BC CA+=
  
. B.
AB AC BC+=
  
. C.
AB CB AC−=
  
. D.
AB AC BC−=
  
.
Câu 5: Tích của vectơ
a
3
là vectơ
b
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
b
cùng hướng với
a
. B.
3ba=

C.
3ba=

D.
b
ngược hướng với
a
.
Câu 6: Cho tam giác ABC trọng tâm G , I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3AB AC AG
+=
  
. B.
2GB GC GI+=
  
. C.
0
GA GB GC
++ =
  
. D.
6AB AC IG+=
  
.
Câu 7:Cho hai tập
[ ]
8
0; 2 , 1;
1
A Bm
m

= =

+

.Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để
AB ≠∅
A. 6. B. 5. C. 10. D. 8.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Huyện Chư Sê có 3 trường trung học phổ thông.
B.
35x +=
C. Mưa to quá!
D. Trời tối rồi!
Câu 9: Cho tập hợp
{ }
2
4 30Bx x x= + +=
. Tập hợp B bằng
A.
{ }
3
B.
C.
{ }
3; 1−−
D.
{ }
1
Câu 10: Đồ thị của hàm số
y ax b= +
đi qua
( ) ( )
3; 2 , 4; 5AB−−
khi giá trị của
,ab
A.
1; 1ab= =
. B.
1; 1ab=−=
. C.
1; 1ab=−=
. D.
1; 1ab= =
.
Câu 11: Nếu hàm số
2
y ax bx c+= +
có đồ thị như hình bên thì dấu của các
hệ số a, b, c là:
A.
0; 0; 0abc><<
B.
0; 0; 0abc>>>
C.
0; 0; 0abc<>>
D.
0; 0; 0abc>><
.
Câu 12: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"2 1 0"Px x−<
. Mệnh đề đúng là
A.
( )
1P
. B.
( )
0P
. C.
( )
2P
. D.
( )
1P
.
Câu 13: Cho tập hợp
{ }
1;3;7;9A
=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AA
B.
A∅⊂
C.
{ }
A∅⊂
D.
{ }
1 A
Câu 14: Cho hai tập hợp
{ }
2; 4; 6;8A =
B tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Phần của A trong B
A.
{ }
0;1;3;5;7;9
. B.
[
) { }
0;10 \ 2; 4; 6;8
. C.
. D.
{ }
1;3;5;7;9
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 15: Cho hai tập hợp
{ } { }
1;2;3;4;5 , 1;3;5;7AB= =
. Khi đó
,ABAB∪∩
lần lượt là
A.
{ } { }
1;3;5 , 2;4
B.
{ } { }
1;2;3;4;5;7 , 1;3;5
C.
{ } { }
1;3;5 , 1;2;3;4;5;7
D.
{ } { }
2;4 , 1;3;5 .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
AB AC DA
−=
  
. B.
AB AC BC−=
  
.
C.
BD CB AC AB++ =
   
. D.
AB CB CD AC−+ =
   
.
Câu 17: Đồ thị của hàm số
2
45yx x
=−+
có trục đối xứng là đường thẳng
A.
2
y =
. B.
2
x
=
. C.
2y =
. D.
2
x =
.
Câu 18: Tập xác định của hàm số
2
34
34
x
y
xx
=
+−
A.
{ }
\4D =
B.
( )
0;D = +∞
C.
{ }
\ 1; 4D =
D.
{ }
\1D =
Câu 19: Đồ thị của hàm số
2
43yx x=−+
cắt đường thẳng
y xm= +
tại hai điểm nằm bên phải trục
Oy
khi
A.
03m
<<
. B.
13
3
4
m
<<
. C.
3.
m
<
D.
13
4
m
<
Câu 20: Cho hàm số
32
yx
=
. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên
3
;
2

+∞


B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên
. D. Hàm số đã cho đồng biến trên
3
;
2

+∞


II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1.0đ) Cho tập hợp
{
}
5Ax x=∈≤
. Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
Câu 2. (1.0đ) Tìm tập xác định của hàm số:
25
2
x
y
x
=
Câu 3. (1.0đ) Tìm m để hàm số
5y mx= +
đồng biến trên
.
Câu 4. (1.0đ) Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng:
AB CD AD BC+=
   
.
Câu 5. (0.5đ) Tìm hàm số
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đồ thị là parabol đỉnh
( )
1; 2I
và đi qua
( )
1; 6A
.
Câu 6. (0.5đ) Cho tam giác ABC , M trung điểm của BC, N là trung điểm của AM. Hãy tính vectơ
BN

theo hai vectơ
,BA BC
 
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN NG DN CHM
ĐỀ 132
I. Phần trắc nghiệm
132
1
D
6
D
11
D
16
A
132
2
C
7
A
12
B
17
D
132
3
C
8
A
13
C
18
C
132
4
C
9
B
14
A
19
B
132
5
D
10
A
15
B
20
A/B
II. Phần tự lun
Câu
Nội dung
Đim
1
Cho tập hợp
{
}
5Ax x
=∈≤
. Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
(1.0đ)
{ }
0;1; 2;3; 4; 5A =
Thiếu/ tha giá tr
0,5đ
2
Tìm tập xác định của hàm số:
25
2
x
y
x
=
(1.0đ)
Hàm s xác đnh khi và ch khi
( )
(0,25d)
0,5d
5
2 50
5
2
20
2
2
x
x
x
x
x
−≥
⇔≥

−≠
. Tập xác định là
(0,25d)
5
;
2
D

= +∞

1.0
3
Tìm m để hàm s
5y mx= +
đồng biến trên
.
(1.0đ)
Hàm s
5
y mx= +
đồng biến trên
khi và ch khi
0m >
4
Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng:
AB CD AD BC+=−
   
.
(1.0đ)
( )
VT AB CD AD DB CD AD CD DB
AD CB AD BC
=+=++=+ +
=+=
       
   
0,25+0,25
0,25+0,25
5
Tìm hàm số
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đồ thị là parabol đỉnh
(
)
1; 2I
và đi qua
( )
1; 6A
(0.5đ)
Theo đề bài ta có h phương trình
(
)
0,25d
2
21
1 2 0 2
2
63
6
abc
abc a
b
ab b
a
abc c
abc
++=
++= =


= += =


−+= =

−+=
. Vy hàm s
2
23yx x=−+
0,25+0,25
6
Cho tam giác ABC , M trung đim của BC, N trung đim của AM. Hãy tính
vectơ
BN

theo hai vectơ
,BA BC
 
.
(0.5đ)
( )
( )
( )
0,25d
0,25d
1
2
11 11
22 24
BN BA BM
BA BM BA BC
= +
=+=+
  
   
0,25
0,25
----------------------------
N
M
A
C
B
ĐỀ 209
I. Phần trắc nghiệm
209
1
D
6
A
11
C
16
D
209
2
B
7
D
12
B
17
D
209
3
A/B
8
D
13
B
18
C
209
4
C
9
A
14
C
19
A
209
5
C
10
B
15
A
20
A
II. Phần tự lun
Câu
Nội dung
Đim
1
Cho tp hp
{ }
25Ax x= −<
. Hãy viết li tp hợp A dưới dng lit kê các phn t.
(1.0đ)
{ }
1; 0;1; 2; 3; 4;5A =
Thiếu/ tha giá tr
0,5đ
2
Tìm tập xác định của hàm số:
25
1
x
y
x
+
=
(1.0đ)
Hàm s xác đnh khi và ch khi
(
)
(0,25d)
0,5d
5
2 50
2
10
1
x
x
x
x
+≥

−≠
. Tập xác định là
{
}
(0,25d)
5
; \1
2
D

= +∞

1.0
3
Tìm m để hàm s
5y mx=
đồng biến trên
.
(1.0đ)
Hàm s
5y mx
=
đồng biến trên
khi và ch khi
0m >
4
Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng:
AB CD AC DB−=+
   
.
(1.0đ)
VT AB CD AC CB CD
AC DB
= = +−
= +
    
 
0,5
0,5
5
Tìm hàm số
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đồ thị là parabol đỉnh
( )
1; 4I
và đi qua
( )
1; 0A
(0.5đ)
Theo đề bài ta có h phương trình
( )
0,25d
4
41
1 2 0 2.
2
03
0
abc
abc a
b
ab b
a
abc c
abc
++=
++= =


= += =


−+= =

−+=
. Vy hàm s
2
23yx x=−−
0,25+0,25
6
Cho tam giác ABC , M trung đim của AC, N trung đim của BM. Hãy tính
vectơ
AN

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
(0.5đ)
( )
( )
(
)
0,25d
0,25d
1
2
11 11
22 24
AN AB AM
AB AM AB AC
= +
=+=+
  
   
0,25
0,25
N
M
B
C
A
ĐỀ 357
I. Phần trắc nghiệm
357
1
A
6
B
11
A
16
C
357
2
B
7
D
12
D
17
C
357
3
C
8
A
13
C
18
A
357
4
B/C
9
B
14
D
19
D
357
5
C
10
B
15
D
20
A
II. Phần tự lun
Câu
Nội dung
Đim
1
Cho tập hợp
{
}
39Ax x
= <<
.Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
(1.0đ)
{
}
4;5; 6; 7;8
A
=
Thiếu/ tha giá tr
0,5đ
2
Tìm tập xác định của hàm số:
23
3
x
y
x
=
(1.0đ)
Hàm s xác đnh khi và ch khi
( ) ( )
0,5d 0,25d
3
2 30
2
30
3
x
x
x
x
−≥

−≠
. Tập xác định là
{
}
( )
0,25d
3
; \3
2
D

= +∞

1.0
3
Tìm m để hàm s
15y mx=
đồng biến trên
.
(1.0đ)
Hàm s
5
y mx= +
đồng biến trên
khi và ch khi
0m >
4
Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng:
AB DC AC BD+=
   
.
(1.0đ)
( )
VT AB DC AC CB DC AC DC CB
AC DB AC BD
=+=++=+ +
=+=
       
   
0,25+0,25
0,25+0,25
5
Tìm hàm số
( )
2
0y ax bx c a= ++
có đồ thị là parabol đỉnh
( )
2; 4I
và đi qua
( )
1; 3A
(0.5đ)
Theo đề bài ta có h phương trình
( )
0,25d
42 4
42 4 1
2 4 0 4
2
30
3
a bc
a bc a
b
ab b
a
abc c
abc
+ +=
+ += =


= += =


++= =

++=
.Vy hàm s
2
4yx x=
0,25+0,25
6
Cho tam giác ABC , M trung đim của AB, N trung đim của CM. Hãy tính
vectơ
AN

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
(0.5đ)
( )
( )
( )
0,25d
0,25d
1
2
1 1 11
2 2 42
AN AM AC
AM AC AB AC
= +
= +=+
  
   
0,25
0,25
N
M
C
B
A
| 1/5

Preview text:

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I năm học 2020-2021 Tổ Toán Môn Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132
I. Phần trắc nghiệm
( 20 câu / 5 điểm )
Câu 1: Cho hình thoi ABCD . Kết luận nào sau đây đúng ?        
A. AB = BC .
B. AB = CD .
C. AC = BD .
D. AB = DC . 3
x − 2, x < 1
Câu 2: Cho hàm số f (x) =  . Giá trị f ( 2 − ) + f (2) bằng 2
2 − x , x ≥ 1 A. 8 − B. 10 C. 10 − D. 2   
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1.Độ dài của vectơ u =12AC − 7AB bằng     A. u =17. B. u = 5. C. u =13.
D. u =12 2 − 7.
Câu 4: Cho tam giác ABC đều. Khẳng định nào sau đây đúng ?
  
  
  
  
A. AB + BC = CA .
B. AB + AC = BC .
C. AB CB = AC .
D. AB AC = BC .  
Câu 5: Tích của vectơ a và 3
− là vectơ b . Khẳng định nào sau đây đúng ?    
A. b cùng hướng với a .
B. b = 3a     C. b = 3 − a
D. b ngược hướng với a .
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?      
      
A. AB + AC = 3AG .
B. GB + GC = 2GI .
C. GA + GB + GC = 0. D. AB + AC = 6IG .
Câu 7:Cho hai tập A [ ]  8 0;2 , B m 1;  = = − 
.Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để AB ≠ ∅ là  m 1 +  A. 6. B. 5. C. 10. D. 8.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Huyện Chư Sê có 3 trường trung học phổ thông. B. x + 3 = 5 C. Mưa to quá! D. Trời tối rồi!
Câu 9: Cho tập hợp B = { 2
x ∈ x + 4x + 3 = }
0 . Tập hợp B bằng A. { } 3 − B. C. { 3 − ;− } 1 D. { } 1 −
Câu 10: Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(3;2), B( 4 − ; 5
− ) khi giá trị của a,b
A. a =1;b = 1 − . B. a = 1; − b = 1 − . C. a = 1; − b =1.
D. a =1;b =1.
Câu 11: Nếu hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu của các
hệ số a, b, c là:
A. a > 0;b < 0;c < 0
B. a > 0;b > 0;c > 0
C. a < 0;b > 0;c > 0
D. a > 0;b > 0;c < 0 .
Câu 12: Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"2x −1< 0" . Mệnh đề đúng là A. P(− ) 1 . B. P(0). C. P( 2 − ) . D. P( ) 1 .
Câu 13: Cho tập hợp A = {1;3;7; }
9 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A A B. ∅ ⊂ A C. { } ∅ ⊂ A D. { } 1 ⊂ A
Câu 14: Cho hai tập hợp A = {2;4;6; }
8 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Phần bù của A trong B A. {0;1;3;5;7; }9. B. [0;10) \{2;4;6; } 8 . C. ∅. D. {1;3;5;7; } 9 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 15: Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 , B = {1;3;5; }
7 . Khi đó AB, AB lần lượt là A. {1;3; } 5 ,{2; } 4 B. {1;2;3;4;5; } 7 ,{1;3; } 5 C. {1;3; } 5 ,{1;2;3;4;5; } 7 D. {2; } 4 ,{1;3; } 5 .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
  
  
A. AB AC = DA.
B. AB AC = BC .
   
   
C. BD + CB + AC = AB .
D. AB CB + CD = AC .
Câu 17: Đồ thị của hàm số 2
y = x − 4x + 5 có trục đối xứng là đường thẳng A. y = 2 . B. x = 2 − . C. y = 2 − . D. x = 2 . −
Câu 18: Tập xác định của hàm số 3x 4 y = là 2 x + 3x − 4
A. D =  \{− } 4 B. D = (0;+∞)
C. D =  \{1;− } 4 D. D =  \{ } 1
Câu 19: Đồ thị của hàm số 2
y = x − 4x + 3 cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm nằm bên phải trụcOy khi −
A. 0 < m < 3.
B. 13 < m < 3. C. m < 3. D. 13 m − < 4 4
Câu 20: Cho hàm số y = 3− 2x . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  3 ;  +∞ 
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên 2   .  
C. Hàm số đã cho đồng biến trên    .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 3 ;+∞  2   
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1.0đ) Cho tập hợp A = {x∈ x ≤ }
5 . Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
Câu 2. (1.0đ) Tìm tập xác định của hàm số: 2x − 5 y = x − 2
Câu 3. (1.0đ) Tìm m để hàm số y = mx + 5 đồng biến trên  .    
Câu 4. (1.0đ) Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng: AB + CD = AD BC .
Câu 5. (0.5đ) Tìm hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị là parabol đỉnh I (1;2) và đi qua A( 1; − 6) . 
Câu 6. (0.5đ) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AM. Hãy tính vectơ BN   theo hai vectơ B , A BC .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 132
I. Phần trắc nghiệm 132 1 D 6 D 11 D 16 A 132 2 C 7 A 12 B 17 D 132 3 C 8 A 13 C 18 C 132 4 C 9 B 14 A 19 B 132 5 D 10 A 15 B 20 A/B II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1
Cho tập hợp A = {x∈ x ≤ }
5 . Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử. (1.0đ) A = {0;1;2;3;4; }
5 Thiếu/ thừa giá trị 0,5đ 2 (1.0đ)
Tìm tập xác định của hàm số: 2x − 5 y = x − 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi  5 2x − 5 ≥ 0 x ≥ 5 5   1.0 ( ⇔  2
x ≥ . Tập xác định là D  = ;+∞   0,5d) (0,25d) x − 2 ≠ 0 2 (0,25d)   2  x ≠ 2 3
Tìm m để hàm số y = mx + 5 đồng biến trên . (1.0đ)
Hàm số y = mx + 5 đồng biến trên  khi và chỉ khi m > 0 4
   
Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng: AB + CD = AD BC . (1.0đ)
       
VT = AB + CD = AD + DB + CD = AD + (CD + DB) 0,25+0,25
   
= AD + CB = AD BC 0,25+0,25 5 Tìm hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị là parabol đỉnh I (1;2) và đi qua A( 1; − 6) (0.5đ)
Theo đề bài ta có hệ phương trình
a + b + c = 2
a + b + c = 2 a =1   b −  1   = (
⇔ 2a + b = 0 ⇔ b  = 2 − . Vậy hàm số 2
y = x − 2x + 3 0,25d) 0,25+0,25 2a  a b c 6  − + = c =   3
a b + c = 6  6
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AM. Hãy tính    (0.5đ)
vectơ BN theo hai vectơ B , A BC .
 1   0,25
BN = (BA+ BM ) B (0,25d) 2
1  1  1  1  M
= BA + BM = BA + BC (0,25d) 0,25 2 2 2 4 N A C ---------------------------- ĐỀ 209
I. Phần trắc nghiệm 209 1 D 6 A 11 C 16 D 209 2 B 7 D 12 B 17 D 209 3 A/B 8 D 13 B 18 C 209 4 C 9 A 14 C 19 A 209 5 C 10 B 15 A 20 A II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1
Cho tập hợp A = {x∈ 2 − < x ≤ }
5 . Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử. (1.0đ) A = { 1 − ;0;1;2;3;4; }
5 Thiếu/ thừa giá trị 0,5đ 2 (1.0đ)
Tìm tập xác định của hàm số: 2x + 5 y = x −1
Hàm số xác định khi và chỉ khi  5 2x + 5 ≥ 0 x − ≥  5   1.0 ( ⇔  2
. Tập xác định là D − = ;+∞   \{ } 1 0,5d) (0,25d) x −1 ≠ 0 (0,25d)   2  x ≠ 1 3
Tìm m để hàm số y = mx − 5 đồng biến trên . (1.0đ)
Hàm số y = mx − 5 đồng biến trên  khi và chỉ khi m > 0 4
   
Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng: AB CD = AC + DB . (1.0đ)
    
VT = AB CD = AC + CB CD 0,5   = AC + DB 0,5 5 Tìm hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị là parabol đỉnh I (1; 4 − ) và đi qua (0.5đ) A( 1; − 0)
Theo đề bài ta có hệ phương trình
a + b + c = 4 −
a + b + c = 4 − a =1   b −  1   = (
⇔ 2a + b = 0 ⇔ b  = 2 − .. Vậy hàm số 2
y = x − 2x − 3 0,25d) 0,25+0,25 2a  a b c 0  − + = c = 3 a b c 0 −   − + =  6
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của AC, N là trung điểm của BM. Hãy tính    (0.5đ)
vectơ AN theo hai vectơ AB, AC .
 1   0,25
AN = ( AB + AM ) A (0,25d) 2
1  1  1  1 
= AB + AM = AB + AC M (0,25d) 0,25 2 2 2 4 N B C ĐỀ 357
I. Phần trắc nghiệm 357 1 A 6 B 11 A 16 C 357 2 B 7 D 12 D 17 C 357 3 C 8 A 13 C 18 A 357 4 B/C 9 B 14 D 19 D 357 5 C 10 B 15 D 20 A II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1
Cho tập hợp A = {x∈ 3 < x < }
9 .Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử. (1.0đ) A = {4;5;6;7; }
8 Thiếu/ thừa giá trị 0,5đ 2 (1.0đ)
Tìm tập xác định của hàm số: 2x − 3 y = x − 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi  3 2x − 3 ≥ 0 x ≥ 3   1.0 ( ⇔  2
. Tập xác định là D  = ;+∞   \{ } 3 0,5d) (0,25d) x − 3 ≠ 0 (0,25d)  2  x ≠ 3 3
Tìm m để hàm số y = mx −15 đồng biến trên . (1.0đ)
Hàm số y = mx + 5 đồng biến trên  khi và chỉ khi m > 0 4
   
Cho 4 điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng: AB + DC = AC BD . (1.0đ)
       
VT = AB + DC = AC + CB + DC = AC + (DC +CB) 0,25+0,25
   
= AC + DB = AC BD 0,25+0,25 5 Tìm hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị là parabol đỉnh I (2; 4
− ) và đi qua A(1; 3 − ) (0.5đ)
Theo đề bài ta có hệ phương trình
4a + 2b + c = 4 −
4a + 2b + c = 4 − a = 1   b −  2   = (
⇔ 4a + b = 0 ⇔ b  = 4 − .Vậy hàm số 2
y = x − 4x 0,25d) 0,25+0,25 2a  a b c 3  + + = − c =   0
a + b + c = 3 −  6
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CM. Hãy tính    (0.5đ)
vectơ AN theo hai vectơ AB, AC .
 1   0,25
AN = ( AM + AC) A (0,25d) 2
1  1  1  1 
= AM + AC = AB + AC M (0,25d) 0,25 2 2 4 2 N C B
Document Outline

  • THI GIỮA KÌ 1_GK1.20.21_132
  • ĐÁP ÁN