Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Gia Định – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Gia Định – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi giữa học kì 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

43 22 lượt tải Tải xuống
1/4 -đề 191
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NK 2018-2019
Môn : TOÁN. Khối 12 Thời gian : 90ph
( Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm-Thời gian:60 phút
và 2 bài tluận-Thời gian 30 phút)
---oOo---
đề thi
191
A.TRẮC NGHIỆM ( 30 câu -
Thời gian:60 phút
)
Câu 1. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mt phng (P) biết (P) ct ba trc ta
độ lần lượt ti A, B, C sao cho M(1;2;3) là trng tâm tam giác ABC.
A.
x 2y 3z 0
B.
6x 3y 2z 18 0
C.
6x 3y 2z 18 0
D.
6x 3y 2z 18 0
Câu 2. Gi
1 2
là hoành đ các điểm
M,N
trên đ th
(C)
ca hàm s
3 2
y x 2x 2x
mà tại đó tiếp tuyến ca
(C)
vuông góc với đường thng
y x 2018
.
Khi đó
1 2
x x
có giá tr bng
A.
1
3
B.
1
3
C.
4
3
D.
4
3
Câu 3. Cho hàm số:
3
y x 3x 2
, có đồ thị là (C).Tìm tất cả các giá trị m đ đường
thẳng
2
d : y m 6m 9
cắt đồ thị (C) tại 3 giao điểm.
A.
1 m 5
. B.
1 m 5 m 3
.
C.
1 m 5 m 3
. D.
1 m 5
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
A 3; 1;2 ,B 4; 1; 1 ,C 2;0;2
.
Phương trình mt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C là
A.
3x 2y z 2 0
B.
2x 3y z 2 0
C.
3x 3y z 2 0
D.
3x 3y z 8 0
Câu 5. Cho hàm s
2x 1
y
x 2
có đ th là (C).Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
biết
tiếp tuyến song song với đường thng
phương trình
3x y 2 0
.
A.
y 3x 5
B.
y 3x 8
C.
y 3x 2
D.
y 3x 14
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
B(1;1;9)
,
C(1; 4;0)
. Mt cu
(S)
đi qua điểm
B
và tiếp xúc vi mt phng
(Oxy)
ti
C
có phương trình là:
A.
2 2 2
(x 1) (y 4) (z 5) 25
. B.
2 2 2
(x 1) (y 4) (z 5) 25
.
C.
2 2 2
(x 1) (y 4) (z 5) 25
. D.
2 2 2
(x 1) (y 4) (z 5) 25
.
Câu 7. Tìm m để đồ th hàm s
2x 1
y
2
x 2mx 3m 4
không có tim cận đứng
A.
m 1
hoc
m 4
B.
m 1
hoc
m 4
C.
1 m 4
D.
1 m 4
2/4 -đề 191
Câu 8. Nguyên hàm ca hàm s
2 2
1
f x
sin x.cos x
A.
tan x cot x C.
B.
2 2
1 1
C.
tan x cot x
C.
tan x cot x C.
D.
1 1
C.
tan x cot x
Câu 9. Cho hàm s
2 2
y x 3 x m
có đồ thị (C
m
). Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt
Ox tại 3 điểm phân biệt?
A.
m 0
. B.
m 0
.
C.
m 0 m 3
. D.
m 0 m 3 m 3
.
Câu 10. Cho
x 1
f x xe dx
biết
f 1 2017
. Xác định hàm s
f
.
A.
x 1
f x x 1 e 2017.
B.
x 1
f x x 1 e 2019.
C.
x 1 x 1
f x xe e 2019.
D.
x 1 x 1
f x xe e 2017.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cu
S
đi qua bốn điểm
O, A 1;0;0 ,B 0; 2;0
C 0;0;4
.
A.
2 2 2
S : x y z 2x 4y 8z 0
. B.
2 2 2
S : x y z x 2y 4z 0
.
C.
2 2 2
S : x y z x 2y 4z 0
. D.
2 2 2
S : x y z 2x 4y 8z 0
.
Câu 12. Phương trình mt trình mt cầu có đường kính AB vi
A 1;3;2 ,B 3;5;0
là:
A.
2 2 2
x 2 y 4 z 1 2
B.
2 2 2
x 2 y 4 z 1 3
C.
2 2 2
x 2 y 4 z 1 3
D.
2 2 2
x 2 y 4 z 1 2
Câu 13. Vi giá tr nào ca m thì đ th hàm s
3 2 2
y x mx m x m
ct trc hoành ti
3 điểm phân bit
A.
2 m 2
B.
m 1 m 1
C.
m 1
D.
m 1
Câu 14. Cho hàm s
2
F x x x 2.dx
. Biết
2
F 2
3
, tính
F 7
.
A.
7
. B.
40
3
. C.
23
6
. D.
11
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
M 2; 1;3
.Phương trình mặt
phẳng chứa trục
Oy
và qua điểm
M
A.
3x 2z 0
B.
x 2y 0
C.
y 1 0
D.
3x 2z 0
Câu 16. Tìm
3 2
x 1 x dx
.
A.
5 3
2 2
1 x 1 x C
. B.
5 3
2 2
1 x 1 x
C
5 3
.
C.
5 3
2 2
1 x 1 x
C
7 5
. D.
5 3
2 2
1 x 1 x C
.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm s
3 2
1
y x x m 1 x 2
3
có hai điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung.
A.
m 1
. B.
m 1
. C.
m 2
. D.
1 m 2
.
3/4 -đề 191
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
I 0; 3;0
. Viết phương
trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
.
A.
2
2 2
x y 3 z 3
B.
2
2 2
x y 3 z 3
C.
2
2 2
x y 3 z 3
D.
2
2 2
x y 3 z 9
Câu 19. Nguyên hàm ca hàm s
3x 2x
f x 2 .3
A.
x
72
F x C.
ln72
B.
x 1
72
F x C
ln72
C.
3x 2x
2 3
F x . C.
3ln2 2ln3
D.
3x 2x
2 .3
F x C.
ln6
Câu 20.
cos 8x.sin xdx
bng
A.
1
sin 8x.cos x C.
8
B.
1 1
cos 9x cos7x C.
18 14
C.
1 1
cos7x cos9x C.
14 18
D.
1
sin 8x.cos x C.
8
Câu 21. Tính
2 2
x
dx
x 2 x 1
A.
3 3
2 2
2 2
1 1
F x x 2 x 1 C
3 3
. B.
3 3
2 2
2 2
2 2
F x x 2 x 1 C
3 3
C.
3 3
2 2
2 2
1 1
F x x 2 x 1 C
3 3
. D.
3 3
2 2
2 2
2 2
F x x 2 x 1 C
3 3
.
Câu 22. Tìm nguyên hàm
3
x ln 2x dx
.
A.
4 4
4x ln 2x x
C.
16
B.
4 4
x ln 2x x
C.
16
C.
4 4
x ln 2x x
C.
16
D.
4 4
4x ln 2x x
C.
16
Câu 23. Cho A(2; 1; 1), B(0; -1; 3). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình:
A.
P : x y z 2 0
B.
P : 2x 2y 2z 2 0
C.
P : 2x 2y 2z 4 0
D.
P : x y z 1 0
Câu 24. Tìm tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
mx 4
y
x m
nghch biến trên
(0; )

A.
m 2 m 2
. B.
2 m 0
. C.
m 2
. D.
m 2
.
Câu 25. Nguyên hàm ca hàm s
2
f x x x 1
A.
3
2
1
F x x 1 C
3
. B.
3
2
1
F x x 1 C
6
.
C.
2
3
2
x
F x x 1 C
2
. D.
3
2
2
F x x 1 C
3
.
4/4 -đề 191
Câu 26. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho
ABC
biết
A 1;1;1 ,B 5;1; 2 ,C 7;9;1
. Tính độ dài phân giác trong
AD
của
BAC
trong
ABC
.
A.
2 74
B.
3 74
2
C.
3 74
D.
2 74
3
Câu 27. Nguyên hàm ca hàm s
3x x
f x e .3
A.
3x x
e .3
F x .
ln 3.ln e
B.
x
3
3.e
F x C.
3 ln3
C.
x
3
3.e
F x C.
ln 3.e
D.
x
3
3.e
F x C.
3ln3
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mp (P) đi qua các hình chiếu của
A 1;2;3
trên các trục tọa độ là:
A.
y z
x 0
2 3
B.
x 2y 3z 1
C.
x 2y 3z 0
D.
y z
x 1
2 3
Câu 29. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
4 2
y mx m 1 x 2m 1
có 3
điểm cc tr ?
A.
m 1
.
B.
m 1
. C.
m 1 m 0
. D.
1 m 0
.
Câu 30. Biết
F x
là nguyên hàm ca hàm s
f x cot x
F 1
2
. Tính
F
3
A.
F 1 ln2
3
B.
3
F 1 ln
3 2
C.
F 1 ln2
3
D.
3
F 1 ln
3 2
B.T LUN ( 4đ-
Thời gian 30 phút
)
Câu 31. Tính các nguyên hàm
3
2
x
a) dx
x 16
17
19
4x 3
b) dx
3x 5
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A 9;0;0
;
B 0;6;0
;
C 0;0;3
D 9;6;3
.
a) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
b) Viết phương trình mặt phẳng () đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng
(ABC).
------ HẾT ------
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NK 2018-2019 Mã đề thi
Môn : TOÁN. Khối 12 Thời gian : 90ph 191
( Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm-Thời gian:60 phút
và 2 bài tự luận-Thời gian 30 phút) ---oOo---
A.TRẮC NGHIỆM ( 30 câu 6đ- Thời gian:60 phút)
Câu 1. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) cắt ba trục tọa
độ lần lượt tại A, B, C sao cho M(1;2;3) là trọng tâm tam giác ABC.
A. x  2y  3z  0
B. 6x  3y  2z  18  0
C. 6x  3y  2z  18  0
D. 6x  3y  2z  18  0
Câu 2. Gọi x , x là hoành độ các điểm M,N trên đồ thị (C) của hàm số 1 2 3 2
y  x  2x  2x mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y  x  2018 .
Khi đó x  x có giá trị bằng 1 2 1 1 4 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 3. Cho hàm số: 3
y  x  3x  2 , có đồ thị là (C).Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng   2
d : y  m  6m  9 cắt đồ thị (C) tại 3 giao điểm.
A. 1  m  5 .
B. 1  m  5  m  3 .
C. 1  m  5  m  3 . D. 1  m  5 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3; 1  ;2 ,B 4; 1  ; 1   , C 2;0;2 .
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C là
A. 3x  2y  z  2  0
B. 2x  3y  z  2  0
C. 3x  3y  z  2  0
D. 3x  3y  z  8  0 2x  1
Câu 5. Cho hàm số y 
có đồ thị là (C).Viết phương trình tiếp tuyến của C biết x  2
tiếp tuyến song song với đường thẳng  có phương trình 3x  y  2  0 .
A. y  3x  5
B. y  3x  8
C. y  3x  2 D. y  3x  14
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B(1;1; 9) , C(1; 4;0) . Mặt cầu
(S) đi qua điểm B và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại C có phương trình là: A. 2 2 2
(x  1)  (y  4)  (z  5)  25 . B. 2 2 2
(x  1)  (y  4)  (z  5)  25 . C. 2 2 2
(x  1)  (y  4)  (z  5)  25 . D. 2 2 2
(x  1)  (y  4)  (z  5)  25 . 2x  1
Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số y 
không có tiệm cận đứng 2 x  2mx  3m  4
A. m  1 hoặc m  4
B. m  1 hoặc m  4 C. 1   m  4 D. 1   m  4 1/4 - Mã đề 191 1
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f x  là 2 2 sin x.cos x 1 1
A. tan x  cot x  C. B.   C. 2 2 tan x cot x 1 1
C. tan x  cot x  C. D.   C. tan x cot x Câu 9. Cho hàm số      2 2 y x
3 x  m  có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt
Ox tại 3 điểm phân biệt? A. m  0 . B. m  0 .
C. m  0  m  3 .
D. m  0  m  3  m  3  . Câu 10. Cho   x 1 f x xe   dx  biết f  1
   2017 . Xác định hàm số f . A.     x 1 f x x 1 e     2017. B.     x 1 f x x 1 e     2019. C.   x 1  x 1 f x xe e     2019. D.   x 1  x 1 f x xe e     2017.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 ,B 0; 2  ;0 và C 0;0;4 . A.   2 2 2
S : x  y  z  2x  4y  8z  0 . B.   2 2 2
S : x  y  z  x  2y  4z  0 . C.   2 2 2
S : x  y  z  x  2y  4z  0 . D.   2 2 2
S : x  y  z  2x  4y  8z  0 .
Câu 12. Phương trình mặt trình mặt cầu có đường kính AB với A 1;3;2 ,B 3;5;0 là: 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y  4  z  1  2
B. x  2  y  4  z  1  3 2 2 2 2 2 2
C. x  2  y  4  z  1  3
D. x  2  y  4  z  1  2
Câu 13. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 2
y  x  mx  m x  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. 2   m  2 B. m  1   m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 14. Cho hàm số   2 F x  x x  2.dx  . Biết   2 F 2  , tính F  7  . 3 40 23 A. 7 . B. . C. . D. 11 . 3 6
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M2; 1
 ;3 .Phương trình mặt
phẳng chứa trục Oy và qua điểm M là
A. 3x  2z  0
B. x  2y  0
C. y  1  0 D. 3x  2z  0 Câu 16. Tìm 3 2 x 1  x dx  . 5 3 2 2 5 3 1  x  1  x  A.  2     2 1 x 1  x   C . B.   C . 5 3   5   3 2 2 1 x 1 x 5 3 C.   C . D.  2     2 1 x 1  x   C . 7 5
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 1 3 2 y 
x  x  m  1 x  2 có hai điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung. 3 A. m  1. B. m  1. C. m  2 . D. 1  m  2 . 2/4 - Mã đề 191
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I 0; 3  ;0 . Viết phương
trình của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz . A.    2 2 2 x y 3  z  3 B.    2 2 2 x y 3  z  3 C.    2 2 2 x y 3  z  3 D.    2 2 2 x y 3  z  9
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số   3x 2x f x  2 .3 là x 72 x 1 72  A. F x   C. B. F x   C ln 72 ln 72 3x 2x 2 3 3x 2x 2 .3 C. F x  .  C. D. F x   C. 3ln 2 2 ln 3 ln 6 Câu 20. cos 8x.sin xdx  bằng 1 1 1
A. sin 8x.cos x  C. B.  cos 9x  cos7x  C. 8 18 14 1 1 1 C. cos7x  cos9x  C. D.  sin 8x. cos x  C. 14 18 8 x Câu 21. Tính dx  2 2 x  2  x  1 3 3 1 1 3 3 2 2
A. F x   2 x  2   2 2 x  12  C . B. F x   2 x  2   2 2 x  12  C 3 3 3 3 3 3 1 1 3 3 2 2 C. F x   2 x  2   2 2 x  12  C . D. F x   2 x  2   2 2 x  12  C . 3 3 3 3
Câu 22. Tìm nguyên hàm 3 x ln 2x dx  . 4   4 4x ln 2x  x 4   4 x ln 2x  x A.  C. B.  C. 16 16 4   4 x ln 2x  x 4   4 4x ln 2x  x C.  C. D.  C. 16 16
Câu 23. Cho A(2; 1; 1), B(0; -1; 3). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình:
A. P : x  y  z  2  0
B. P : 2x  2y  2z  2  0
C. P : 2x  2y  2z  4  0
D. P : x  y  z  1  0 mx  4
Câu 24. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y 
nghịch biến trên (0;) x  m
A. m  2  m  2 . B. 2   m  0 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số   2 f x  x x  1 là 1 1
A. F x   x 13 2  C .
B. F x   x  13 2  C . 3 6 2 3 x 2 C. F x   2x 1  C.
D. F x   x  13 2  C . 2 3 3/4 - Mã đề 191
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho A  BC biết A 1;1;1 ,B 5;1; 2
  , C 7;9;1 . Tính độ dài phân giác trong AD của  BAC trong A  BC . 3 74 2 74 A. 2 74 B. C. 3 74 D. 2 3
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số   3x x f x  e .3 là 3x x e .3  x 3 3.e A. F x  . B. F x   C. ln 3.ln e 3  ln 3 3.ex  x 3 3.e C. F x   C. D. F x   C. ln  3 3.e  3ln 3
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mp (P) đi qua các hình chiếu của
A 1;2;3 trên các trục tọa độ là: y z A. x    0
B. x  2y  3z  1 2 3 y z
C. x  2y  3z  0 D. x    1 2 3
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 4      2 y mx m 1 x  2m  1 có 3 điểm cực trị ?
A. m  1 . B. m  1.
C. m  1  m  0 . D. 1   m  0 .      
Câu 30. Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x  cot x và F  1  . Tính F 2       3        3 A. F  1  ln 2  B. F  1  ln 3       3  2       3 C. F  1  ln 2  D. F  1  ln 3       3  2
B.TỰ LUẬN ( 4đ-
Thời gian 30 phút) 17 3 x 4x  3
Câu 31. Tính các nguyên hàm a) dx  b) dx  2 19 x  16 3x  5
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A 9;0;0 ;B 0;6;0 ; C 0;0;3 D 9;6;3.
a) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
b) Viết phương trình mặt phẳng () đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng (ABC).
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 191