Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề 5 có đáp án

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề 5 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KỲ I-ĐỀ 5
MÔN TOÁN 11-CTST
PHN I. TRC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hai tia , hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là và tia cuối là
?
A. . B. vô số. C. 2 . D. 3 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Góc lượng giác
nào có số đo bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , trên đường tròn lượng giác điểm gốc là . Nếu góc lượng giác
thì
A. vuông góc. B. trùng nhau.
C. đối nhau. D. tạo với nhau một góc .
Câu 4: Cho thuộc góc phần phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 5: Với mọi số thực , ta có bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho góc thỏa mãn . Tính
OA
OM
OA
OM
1
Oxy
45-
!
( )
,OA OM
( )
,OA OQ
( )
,OA ON
( )
,OA OP
Oxy
( )
63
,
2
p
=-OA OM
OA
OM
sin 0;cos 0
aa
>>
sin 0;c o s 0
aa
<<
sin 0 ;c os 0
aa
><
sin 0;cos 0
aa
9
sin
2
p
a
æö
+
ç÷
èø
sin
a
-
cos
a
-
sin
a
cos
a
12
sin
13
a
=
2
p
ap
<<
cos
a
Trang 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Chọn khẳng định đúng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho . Giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm (giờ) trong một ngày bởi công thức . Mực
nước của kênh cao nhất khi
A. (giờ). B. (giờ) . C. (giờ). D. (giờ).
1
cos
13
a
=
5
cos
13
a
=
5
cos
13
a
=-
1
cos
13
a
=-
( )
sin sin cos cos sin+= +xy x y x y
( )
cos cos cos sin sin-= -xy x y x y
( )
cos cos cos sin sin+= +xy x y x y
( )
sin sin cos cos sin-= +xy x y x y
1
sin cos
2
+=xx
2
p
p
<<x
sin
a
17
sin
6
+
=x
17
sin
6
-
=x
17
sin
4
+
=x
17
sin
4
-
=x
1 sin2 cos2 2 2cos cos
4
p
æö
++ = × -
ç÷
èø
xx xx
1 sin2 cos2 2 2sin cos
4
p
æö
++ = × -
ç÷
èø
xx xx
( )
1sin2 cos2 2cos sin cos++ =×-xxxxx
1 sin2 cos2 2 2cos cos
4
p
æö
++ = × +
ç÷
èø
xx xx
2024
sin
=y
x
=D R
{ }
D0= R Ç
D,
2
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
kkRZÇ
{ }
D,
p
=ÎkkRZÇ
1 sin2=+yx
cos=yx
sin=-yx
cos=-yx
h
t
3cos 12
84
pp
æö
=++
ç÷
èø
t
h
13=t
16=t
15=t
14=t
Trang 3
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình không tương đương với phương trình
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Tất cả nghiệm của phương trình
A. . B.
C. . D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 15: Tất cả nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Tại các giá trị nào của thì đồ thị hàm số giao nhau?
A. . B. C. . D.
.
Câu 17: Cho dãy số với . Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là.
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Cho dãy số được xác định bởi . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là dãy số tăng.
B. là dãy số giảm.
C. không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .
D. là dãy số không đổi.
Câu 19: Cho dãy số được xác định bởi . Tìm công thức số hạng tổng quát
của .
A. với . B. với .
C. với . D. với .
2
40-=x
2
28=x
2
24-=xx
2
11
4
33
-+ =
--
x
xx
2
3120-=x
3
sin2
2
=-x
2,
6
p
p
=+ ÎxkkZ
5
2,
6
p
p
=+ ÎxkkZ
2
6
p
p
=- +xk
7
2,
6
p
p
=+ ÎxkkZ
( )
cos2 cos 60=+
!
xx
20 120 ,=- + Î
!!
xkkZ
60 360 ,=+ Î
!!
xkkZ
60 360=+
!!
xk
20 360 ,=- + Î
!!
xkkZ
60 360=+
!!
xk
20 120 ,=- + Î
!!
xkkZ
x
cos=yx
sin=yx
,
4
p
p
=+ ÎxkkZ
2,
2
p
p
=+ ÎxkkZ
,
4
p
p
+ ÎxkkZ
2,
4
p
p
=+ ÎxkkZ
( )
n
u
31
=
-
n
n
n
u
11 3
;;
2427
11 3
;;
2426
11 3
;;
2425
11 3
;;
2428
1
*
1
3
,
2
+
=
ì
í
=-
î
nn
u
n
uu
N
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
{ }
1
1
2
,1;2;3;4
3
+
=
ì
í
=+
î
nn
u
n
uu
( )
n
u
31=-
n
un
{ }
1; 2; 3; 4; 5În
31=-
n
un
{ }
1; 2; 3; 4În
3=
n
n
u
{ }
1; 2; 3; 4În
2=
n
n
u
{ }
1; 2; 3; 4; 5În
Trang 4
Câu 20: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A. . B.
C. D.
Câu 21: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. B. . C. D. .
Câu 22: Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho cấp số cộng có các số hạng đầu lần lượt là . Tìm số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. B. C. . D.
Câu 25: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. không phải là cấp số nhân.
B. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu .
C. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu .
D. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu
Câu 26: Hai số hạng đầu của một cấp số nhân là . Số hạng thứ ba của cấp số nhân là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 27: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5 . Biết số hạng chính giữa là 32805 .
Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 9 .
Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
21 124
; ;0; ; ;1; ;
33 333
--
15 2;12 2;9 2; 6 2;
47911
;1; ; ; ;
5555
123 435
;;3;;;
33
33
( )
(1) 2 1=- +
n
n
un
sin
p
=
n
u
n
1
1
1.
-
=
ì
í
=-
î
n
nn
u
uu
1
1
2
-
=
ì
í
=
î
n
nn
u
uu
7;12;17
6;10;14
8;13;18
6;12;18
( )
n
u
5; 9;13;17;
51=+
n
un
51=-
n
un
41=+
n
un
41=-
n
un
1; 2; 4; 8;
234
3; 3 ; 3 ; 3 ;
11
4; 2; ; ;
24
244
11 1 1
;;;;
pp p p
( )
n
u
3
5
2
=×
n
n
u
( )
n
u
( )
n
u
1
3
2
=u
( )
n
u
1
15
2
=u
5
2
=q
1
3=u
21+x
2
41-x
21-x
21+x
32
8421--+xxx
32
8421+--xxx
Trang 5
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm không thẳng hàng thì mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 29: Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của giác
giác ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 30: Cho điểm không nằm trên mặt phẳng chứa tam giác . Lấy là các điểm lần
ợt nằm trên các cạnh . Khi cắt nhau tại thì không phải là điểm chung của
hai mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm của
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
A. ( là giao điểm của .
B. ( là giao điểm của .
C. là giao điểm của .
D. là giao điểm của .
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau hoặc song song.
Câu 33: Cho hai đường thẳng chéo nhau và điểm ở ngoài và ngoài . Có nhiều nhất bao
nhiêu đường thẳng qua cắt cả ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 34: Cho tứ diện . Gọi là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng . Vị trí tương đối của hai đường thẳng
A. . B. . C. cắt . D. chéo
nhau.
Câu 35: Cho tứ diện lần lượt là trung điểm của . Mặt phẳng qua
cắt tứ diện theo thiết diện là đa giác . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (T) là hình chữ nhật.
B. (T) là hình tam giác.
,,ABC
ABCD
ABCD
( )
a
BCD
,EF
,AB AC
EF
BC
I
I
( )
BCD
( )
DEF
( )
BCD
( )
ABC
( )
BCD
( )
AEF
( )
BCD
( )
ABD
.S ABCD
( )
//ABCD AD BC
M
CD
( )
MSB
( )
SAC
SI
I
AC
)BM
SJ
J
AM
)BD
(SO O
AC
)BD
(SP P
AB
)CD
,ab
M
a
b
M
a
b
ABCD
,MN
;,AB P Q
CD
,MP NQ
//MP NQ
ºMP NQ
MP
NQ
,MP NQ
,ABCD M
N
AB
AC
( )
a
MN
ABCD
( )
T
Trang 6
C. là hình thoi.
D. (T) là hình tam giác; hình thang hoặc hình bình hành.
PHN II: TLUẬN
Bài 1. (1,0 đim) Nhit đngoài tri ở một thành phvào các thi đim khác nhau trong ngày
có thđưc mô phng bi công thc:
với tính bng đ là thi gian trong ngày tính bng giờ.
Nhit đthp nht trong ngày là bao nhiêu đ và vào lúc my giờ?
Bài 2. (1,0 đim) Mt chiếc đng hđánh chuông, kể từ thi đim 0 gi, sau mi githì s
tiếng chuông đưc đánh đúng bng sgimà đng hchỉ tại thi đim đánh chuông. Hi mt
ngày đng hđó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
Bài 3. (1,0 đim) Cho tdin . Gi lần lưt là trung đim ca các cnh
. Trên cnh lấy đim sao cho .
a) Xác đnh giao tuyến ca mt phng với các mt phng .
b) Trên cnh lấy đim sao . Chng minh: song song vi mt phng
, ba đưng thng đồng quy.
ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.A
4. C
5. D
6. C
7. A
8. C
9. A
10.D
11.B
12.D
13.B
14.D
15. D
16.A
17.B
18.B
19.A
20.C
21.C
22.A
23.C
24.D
25.C
26.C
27.B
28.B
29. A
30. D
31. A
32.A
33. A
34. D
35. D
( )
T
( ) ( )
29 3sin 9 ,
12
p
=+ -ht t
h
t
ABCD
,MN
BC
AC
PD
2=DP PB
( )
MNP
( ) ( )
,ABD BCD
AD
2=DQ QA
PQ
( )
ABC
,,DC QN PM
| 1/6

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 5 MÔN TOÁN 11-CTST PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Cho hai tia OA OM , hỏi tất cả có bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là OA và tia cuối là OM ? A. 1. B. vô số. C. 2 . D. 3 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới. Góc lượng giác
nào có số đo bằng -45! ? A. ( , OA OM ). B. ( , OA OQ). C. ( , OA ON ). D. ( , OA OP).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên đường tròn lượng giác điểm gốc là A . Nếu góc lượng giác (OA OM ) 63p , = - thì OAOM 2
A. vuông góc. B. trùng nhau. p
C. đối nhau.
D. tạo với nhau một góc . 4
Câu 4: Cho a thuộc góc phần phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sina > 0;cosa > 0.
B. sina < 0;cosa < 0.
C. sina > 0;cosa < 0. D. sina 0;cosa 0 . æ 9p ö
Câu 5: Với mọi số thực , ta có sin +a bằng ç ÷ è 2 ø A. si - na . B. -cosa . C. sina . D. cosa . 12 p
Câu 6: Cho góc thỏa mãn sina = và < a < p . Tính cosa 13 2 Trang 1 1 A. cosa = 5 . B. cosa = 5 . C. cosa = - 1 . D. cosa = - . 13 13 13 13
Câu 7: Chọn khẳng định đúng
A. sin (x + y) = sin c x osy + cos si x ny .
B. cos(x - y) = cos co x sy -sin s x iny .
C. cos(x + y) = cos co x sy + sin s x iny.
D. sin (x - y) = sin c x osy + cos si x ny. 1 p
Câu 8: Cho sinx + cosx = và
< x < p . Giá trị của sina 2 2 1+ 7 1- 7 1+ 7 1- 7 A. sinx = . B. sinx = . C. sinx = . D. sinx = . 6 6 4 4
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? æ p ö æ p ö
A. 1+ sin2x + cos2x = 2 2cosx ×cos x - .
B. 1+ sin2x + cos2x = 2 2sinx ×cos x - . ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø æ p ö
C. 1+ sin2x + cos2x = 2cosx×(sinx -cosx).
D. 1+ sin2x + cos2x = 2 2cosx ×cos x + . ç ÷ è 4 ø 2024
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y = . sinx
A. D = R . B. D = R Ç { } 0 . ìp ü
C. D = R Ç í + kp ,k ÎZý. D. D = R Ç { p k ,k ÎZ}. î 2 þ
Câu 11: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =1+ sin2x.
B. y = cosx . C. y = s - inx.
D. y = -cosx .
Câu 12: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước æ pt p ö
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h = 3cos + +12. Mực ç ÷ è 8 4 ø
nước của kênh cao nhất khi
A. t = 13 (giờ).
B. t = 16 (giờ) .
C. t = 15 (giờ).
D. t = 14 (giờ). Trang 2
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình không tương đương với phương trình 2 x - 4 = 0 là 1 1 A. 2 2x = 8. B. 2
2x - 4 = x . C. 2 x - 4 + = . D. 2 3x -12 = 0 x - 3 x - 3 3
Câu 14: Tất cả nghiệm của phương trình sin2x = - là 2 p 5p A. x =
+ k2p ,k ÎZ . B. x = + k2p ,k ÎZ 6 6 p 7p
C. x = - + k2p và x =
+ k2p ,k ÎZ .
D. Phương trình vô nghiệm. 6 6
Câu 15: Tất cả nghiệm của phương trình cos2 = cos( +60! x x ) là A. = 20 - ! + 120! x k , k ÎZ . B. = 60! + 360! x k , k ÎZ . C. = 60! + 360! x k và = 20 - ! + 360! x k , k ÎZ . D. = 60! + 360! x k và = 20 - ! + 120! x k , k ÎZ .
Câu 16: Tại các giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = cosx y = sinx giao nhau? p p p A. x =
+ kp ,k ÎZ . B. x =
+ k2p ,k ÎZ
C. x = ± + kp , k ÎZ . D. 4 2 4 p x = + k2p ,k ÎZ . 4 n
Câu 17: Cho dãy số ( u u = n ) với
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là. n 3n -1 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. ; ; B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 27 2 4 26 2 4 25 2 4 28 ìu = 3
Câu 18: Cho dãy số được xác định bởi 1 * í
,"n Î N . Khẳng định nào sau đây đúng? u = u - 2 î n 1+ n
A. (un ) là dãy số tăng.
B. (un ) là dãy số giảm.
C. (un ) không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .
D. (un ) là dãy số không đổi. ìu = 2
Câu 19: Cho dãy số được xác định bởi 1 í ,"n Î{1;2;3; }
4 . Tìm công thức số hạng tổng quát u = 3+ î u n 1 + n của (un ).
A. u = 3n - 1 với nÎ{1;2;3;4; } 5 .
B. u = 3n - 1 với nÎ{1;2;3; } 4 . n n
C. u = 3n với nÎ{1;2;3; } 4 .
D. u = 2n với nÎ{1;2;3;4; } 5 . n n Trang 3
Câu 20: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? 2 1 1 2 4 A. - ;- ;0; ; ;1; ; . …
B. 15 2;12 2;9 2;6 2;… 3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ;1; ; ; ;… D. ; ; 3; ; ;… 5 5 5 5 3 3 3 3
Câu 21: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? p ìu =1 ìu =1 A. u = ( 1 - )n n u = sin n n n (2 + )1 B. . C. í D. í . n n u = u -1. î u = 2u n n 1 - î n n 1 -
Câu 22: Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng. A. 7;12;17. B. 6;10;14. C. 8;13;18. D. 6;12;18.
Câu 23: Cho cấp số cộng (u 5;9;13;17;… u
n ) có các số hạng đầu lần lượt là
. Tìm số hạng tổng quát n của cấp số cộng.
A. u = 5n +1.
B. u = 5n -1.
C. u = 4n + . 1
D. u = 4n - . 1 n n n n
Câu 24: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;2;4;8;… B. 2 3 4 3;3 ;3 ;3 ; … 1 1 C. 4;2; ; ;…. D. 2 4 1 1 1 1 ; ; ; ;… 2 4 4 p p p p 3
Câu 25: Cho dãy số (u u = ×5n n ) với
. Khẳng định nào sau đây đúng? n 2
A. (un ) không phải là cấp số nhân. 3
B. là cấp số nhân có công bội (u u =
n ) và số hạng đầu . 1 2 15
C. là cấp số nhân có công bội (u u =
n ) và số hạng đầu . 1 2 5
D. là cấp số nhân có công bội q = và số hạng đầu u = 3 2 1
Câu 26: Hai số hạng đầu của một cấp số nhân là 2x +1 và 2 4x - . S
1 ố hạng thứ ba của cấp số nhân là
A. 2x -1.
B. 2x +1. C. 3 2
8x - 4x - 2x +1. D. 3 2
8x + 4x - 2x -1.
Câu 27: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5 . Biết số hạng chính giữa là 32805 .
Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng? A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 9 .
Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. Trang 4
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng thì mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 29: Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của giác giác ABCD ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 30: Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (a ) chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần
lượt nằm trên các cạnh AB, AC . Khi EF BC cắt nhau tại I thì I không phải là điểm chung của
hai mặt phẳng nào sau đây?
A. (BCD) và (DEF ).
B. (BCD) và ( ABC).
C. (BCD) và ( AEF). D. (BCD) và (ABD).
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD( AD / /BC). Gọi M là trung điểm của
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM BD) .
C. SO(O là giao điểm của AC BD).
D. SP(P là giao điểm của AB CD) .
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau hoặc song song.
Câu 33: Cho hai đường thẳng chéo nhau a,b và điểm M ở ngoài a và ngoài b . Có nhiều nhất bao
nhiêu đường thẳng qua M cắt cả a b ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng ; AB , P Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Vị trí tương đối của hai đường thẳng MP, NQ
A. MP / /NQ.
B. MP º NQ .
C. MP cắt NQ.
D. MP, NQ chéo nhau.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD, M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Mặt phẳng (a ) qua
MN cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (T) là hình chữ nhật.
B. (T) là hình tam giác. Trang 5
C. (T ) là hình thoi.
D. (T) là hình tam giác; hình thang hoặc hình bình hành. PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1.
(1,0 điểm) Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày
có thể được mô phỏng bởi công thức: h(t) p = 29 + 3sin (t -9), 12
với h tính bằng độ C t là thời gian trong ngày tính bằng giờ.
Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ?
Bài 2. (1,0 điểm) Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 giờ, sau mỗi giờ thì số
tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một
ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC AC
. Trên cạnh PD lấy điểm P sao cho DP = 2PB .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt phẳng ( ABD),(BCD).
b) Trên cạnh AD lấy điểm Q sao DQ = 2QA. Chứng minh: PQ song song với mặt phẳng
(ABC), ba đường thẳng DC,QN,PM đồng quy. ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.A 4. C 5. D 6. C 7. A 8. C 9. A 10.D 11.B 12.D 13.B 14.D 15. D 16.A 17.B 18.B 19.A 20.C 21.C 22.A 23.C 24.D 25.C 26.C 27.B 28.B 29. A
30. D 31. A 32.A 33. A 34. D 35. D Trang 6