Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Du – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Du, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi có hướng dẫn giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học: 2021 -2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN HỌC 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I. (2,5 điểm)
1. Thc hin phép tính:
a)
75 4 3 2 27
b)
32
6 - - 4-2 3
4
3 -2
2. Giải phương trình:

Bài II. (2 điểm) Cho hai biu thc: :
x +7
A=
x -1
1 3 x +8
B = + +
x + 2 1- x x + x -2
vi
x0
,
x1
a) Tính giá tr ca A biết
b) Rút gn B
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
P = A.B
có giá tr nguyên
Bài III. (2,5 đim)
1) Bác An đi xe y t nhà đến công ty vi vn tc 36km/h. Bác An li làm vic trong
1 gi 30 phút ri đi xe máy quay v nhà vi vn tc 45km/h, tng cng hết 6 gi k c
thi gian làm vic. Tính quãng đưng t nhà đến công ty ca bác An.
2) Mt chiếc máy bay cất cánh. Đường bay lên to với phương nm ngang mt góc 30
0
. Hi
sau khi bay được quãng đường 9km thì máy bay đã bay lên được độ cao bao nhiêu km theo
phương thẳng đứng?
Bài IV. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AI. Gi N là hình chiếu ca I trên AB.
a) Biết AN = 3,6 cm; BN = 6,4 cm. Tính AI, NI
b) K IM vuông góc vi AC ti M. Chng minh AB.AN =AC.AM
c) Đưng thng qua A và vuông góc vi MN ct BC ti D; MN ct AI ti O
Chng minh rng
22
AON
ADC
S
= sin B.sin C
S
Bài V. (0,5 điểm)
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
6 12P x x
--------Chúc các em làm bài tt--------
ĐỀ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học: 2021 -2022
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN HỌC 9
Thời gian làm bài: 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA:
Nội dung
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
( Thấp)
Vận dụng
( Cao)
Tổng
điểm(%)
1. Rút gọn biểu
thức số
Tính đúng
các biểu
thức căn
bậc hai đơn
giản
Bài 1.1.a
0,75
Tính đúng
biểu thức căn
bậc hai phức
tạp hơn liên
quan đến trục
căn thức, khử
mẫu, hằng
đẳng thức
Bài 1.1.b
0,75
1,5
15%
2. Phương trình vô
tỷ
Giải được
phương trình
chứa căn
thức bậc hai
Bài 1.2
1
1
10%
3. Rút gọn biểu
thức chứa căn
thức bậc hai
Tính được
giá trị của
biểu thức
khi biết giá
trị của biến
Bài 2.a
0,5
Rút gọn được
biểu thức
chứa căn thức
bậc hai
Bài 2. b
1
Đề xuất và
giải được các
bài toán liên
quan đến
biểu thức
chứa CTBH
Bài 2.c
0,5
2
20%
4. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
Lập luận và
giải được bài
toán bằng
cách lập
phương trình
dạng chuyển
động
Bài 3.1
2,0
2
20%
5. Hệ thức về cạnh
và góc trong tam
giác vuông, tỉ số
lượng giác
Vẽ hình
đúng
0,25
Tính được độ
dài các cạnh
và các góc
Bài 3.2
0,5
Bài 4.a
0,75
Vận dụng
được các hệ
thức lượng
vào giải bài
tập
Bài 4. b
1
Đề xuất và
đưa ra được
phương pháp
giải bài toán
Bài 4.c
0,5
3
30%
6.Bài toán nâng
cao
Làm được
bài với nội
dung yêu cầu
Bài 5
0,5
0,5
5%
Tổng điểm (%)
1,5
15%
3,0
30%
4,0
40%
1,5
15%
10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Năm học: 2021 -2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN HỌC 9
Thời gian làm bài: 90 phút
NG DN CHM VÀ BIU ĐIM
BÀI
NI DUNG
ĐIM
Bài 1
1)
a)
75 4 3 2 27 5 3 4 3 6 3 7 3
0,75
b)
2
32
6 4 2 3
4
32
6 2( 3 2)
3 ( 3 1)
2
( 3 2)( 3 2)
3 3 2 3 4 3 1
3 3 2 3 4 3 1 4 3 5

0,75
2) Đk

󰇛
󰇜
0,25

x
2
- 3x 4 = 0
(x +1) (x-4) = 0
x= -1 (thỏa mãn). x = 4 (thỏa mãn)
Vy nghim của phương trình là x = -1; x = 4
0,75
Bài 2
a) Ta có:
9x
(tho mãn điu kin) vào A;


b) Vi
0x
,
1x
ta có:
1 3 8
2 1 2
x
B
x x x x
8
21
13
21x
x
x
x
x
2
21
3
18
1 2 1 2x x x
x
x
x
x
xx



21
1 3 2 8
xx
x x x
21
1 3 6 8
xx
x x x
1
21
2
x
x
x
x
2,5điểm
0,5đ
0,5
0,5
2
21
1
x
x
x

2
1x
x
c) Ta có:
7 1 7 5
. . 1
1 2 2 2
x x x
P A B
x x x x
TH1:
0x
,
1x
,
x¢
,
5
1 ( )
2
x oZ IP L ai
x

TH2:
0x
,
1x
,
x¢
,
5
1
2
Zx Z P
x
Z 
5
2x

¢
52xM
2 5 2 1; 5Öxx
22x 
vi
0x
,
1x
Do đó:
2 5 3xx
9x
(tho mãn)
Vy
9x
thì
.P AB
có giá tr nguyên
0,25
0,25
Bài 3
1) Đổi 1gi 30 phút =
gi
Gi quãng đưng t nhà bác An đến công ty dài là: x (km; x > 0)
Thi gian bác An đi t nhà đến công ty vi vn tc 36km/h là

(gi)
Thi gian bác An đi t công ty v nhà vi vn tc 45km/h là

(gi)
0,75
thi gian bác An đi về tng cng hết 6 gi k c thi gian m vic,
ta có phương trình:


0,5
Gii phương trình tìm được: x = 90 (t/m)
Vy quãng đường t nhà đến công ty của người đó dài 90km
0,75
2) Gi BC là quãng đường máy bay bay được
CA là độ cao của máy bay theo phương thẳng đứng
Xét
ABC
vuông ti A:
0
0
sin sin30
9
9.sin30 4,5( )
AC AC
B
BC
AC km
Vậy S máy bay đã bay lên đưc 4,5 km so với phương thẳng đứng.
0,25
30
0
B
A
Bài 4
V hình đúng
Biết
3,6AN cm
;
6,4BN cm
. Tính
,AI NI
Ta có:
3,6 6,4 10AB AN NB cm
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
AIB
90 ;AIB IN AB
Ta có:
2
.AI AN AB
3,6.10 36 6AI cm
Và:
2
.IN AN NB
3,6.6,4 4,8NI cm
b. Chng minh
..AB AN AC AM
Xét
ABI
có :
90 ;AIB IN AB
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
2
.AB AN AI
(1)
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
AIC
có:
90 ;AIC IM AC
2
.AM AC AI
(2)
T (1) và (2)
..AB AN AC AM
(đpcm
Gi J là giao đim ca
AD
và MN
Ta có:
AM
. AM.
AN
AN AB AC
AC AB
D dàng chứng minh được
( . . )ANM ACB c g c
; AMJ ABI ACD ANO
(1) Mà
0
AMJ 90CAD
0
90NAO ABI
NAO CAD
(2)
T
(1);(2) ( . )ADC AON g g
22
22
22
..
AON
ADC
S
AN AN AI AN AI
S AC AI AC AI AC
=
22
os .sinc NAO C
=
22
sin .sinBC
.
0,25.
0,5
0,25
0,75
0,75
I
6,4
3,6
N
M
C
B
A
O
J
D
I
6,4
3,6
N
M
C
B
A
Bài
5
6 12P x x
Điu kin:
6 12x
2
2
A 6 12xx
2
2
A 6 12 2 6 12
A 6 2 6 12
x x x x
xx
2
A 6 2 6 12 6 6 12 12x x x x
0,25
2
A 12
hay
A 2 3
Dấu “=” xảy ra khi
6 12 9x x x
(TMĐK)
Amax 2 3
……
0,25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 -2022 MÔN: TOÁN HỌC 9
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1
Bài I. (2,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 3 2 a) 75  4 3  2 27 b) 6 - - 4 - 2 3 4 3 - 2
2. Giải phương trình: √ √ x + 7 1 3 x + 8
Bài II. (2 điểm) Cho hai biểu thức: : A = và B = + + x -1 x + 2 1- x x + x - 2 với x  0 , x  1
a) Tính giá trị của A biết x = 9 b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên
Bài III. (2,5 điểm)
1) Bác An đi xe máy từ nhà đến công ty với vận tốc 36km/h. Bác An ở lại làm việc trong
1 giờ 30 phút rồi đi xe máy quay về nhà với vận tốc 45km/h, tổng cộng hết 6 giờ kể cả
thời gian làm việc. Tính quãng đường từ nhà đến công ty của bác An.
2) Một chiếc máy bay cất cánh. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi
sau khi bay được quãng đường 9km thì máy bay đã bay lên được độ cao là bao nhiêu km theo
phương thẳng đứng?
Bài IV. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AI. Gọi N là hình chiếu của I trên AB.
a) Biết AN = 3,6 cm; BN = 6,4 cm. Tính AI, NI
b) Kẻ IM vuông góc với AC tại M. Chứng minh AB.AN =AC.AM
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với MN cắt BC tại D; MN cắt AI tại O SAON 2 2 Chứng minh rằng = sin B.sin C SADC
Bài V. (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
x  6  12  x
--------Chúc các em làm bài tốt--------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 -2022 MÔN: TOÁN HỌC 9
Thời gian làm bài: 90 phút
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Vận dụng Tổng Nội dung Nhận biết Hiểu ( Thấp) ( Cao) điểm(%) 1. Rút gọn biểu Tính đúng Tính đúng thức số các biểu biểu thức căn thức căn bậc hai phức
bậc hai đơn tạp hơn liên giản quan đến trục căn thức, khử mẫu, hằng đẳng thức Bài 1.1.a Bài 1.1.b 1,5 0,75 0,75 15%
2. Phương trình vô Giải được tỷ phương trình chứa căn thức bậc hai Bài 1.2 1 1 10% 3. Rút gọn biểu Tính được Rút gọn được Đề xuất và thức chứa căn giá trị của biểu thức giải được các thức bậc hai biểu thức chứa căn thức bài toán liên khi biết giá bậc hai quan đến trị của biến biểu thức chứa CTBH Bài 2.a Bài 2. b Bài 2.c 2 0,5 1 0,5 20% 4. Giải bài toán Lập luận và bằng cách lập giải được bài phương trình toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động Bài 3.1 2 2,0 20%
5. Hệ thức về cạnh Vẽ hình
Tính được độ Vận dụng Đề xuất và và góc trong tam đúng dài các cạnh được các hệ đưa ra được
giác vuông, tỉ số và các góc thức lượng phương pháp lượng giác vào giải bài giải bài toán tập 0,25 Bài 3.2 Bài 4. b Bài 4.c 0,5 1 0,5 Bài 4.a 3 0,75 30% 6.Bài toán nâng Làm được cao bài với nội dung yêu cầu Bài 5 0,5 0,5 5% Tổng điểm (%) 1,5 3,0 4,0 1,5 10 100% 15% 30% 40% 15%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 -2021 MÔN: TOÁN HỌC 9
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1) 0,75
a) 75  4 3  2 27  5 3  4 3  6 3  7 3 3 2 6   4  2 3 4 3  2 0,75 6 2( 3  2) 2 b)  3   ( 3 1) Bài 1 2 ( 3  2)( 3  2)
 3 3  2 3  4  3 1
 3 3  2 3  4  3 1  4 3  5 0,25 2) Đk √ √ ( ) 0,75  x2 - 3x – 4 = 0  (x +1) (x-4) = 0
x= -1 (thỏa mãn). x = 4 (thỏa mãn)
Vậy nghiệm của phương trình là x = -1; x = 4 2,5điểm 0,5đ
a) Ta có: x  9 (thoả mãn điều kiện) vào A; √
b) Với x  0 , x  1 ta có: 1 3 x  8 1 3 x  8 B           x  2
x 1  x  2 x   Bài 2 x 2 1 x x x 2 1 0,5 3  x 1  x 2 x  8    
x  2 x   1
x 2 x  1  x 2 x  1
x 1 3 x  2  x  8 0,5 
x 1 3 x  6  x  8 x  2 x 1   
x  2 x   1
x 2 x  1
x 2 x  1  x  2 1   x 1  
x  2 x   1 x  2 x  7 x 1 x  7 5 c) Ta có: P  . A B  .  1 x 1 x  2 x  2 x  2 5
TH1: x  0 , x  1, x ¢ , x Z P  1  I( o L ai) x  2 5
TH2: x  0 , x  1, x ¢ , x Z P Z  1  Z 0,25 x  2 0,25 5 
¢  5M x  2  x  2Ö5  x  2 1  ;  5 x  2
x  2  2 với x  0 , x  1
Do đó: x  2  5  x  3  x  9 (thoả mãn)
Vậy x  9 thì P  .
A B có giá trị nguyên
1) Đổi 1giờ 30 phút = giờ 0,75
Gọi quãng đường từ nhà bác An đến công ty dài là: x (km; x > 0) Bài 3
Thời gian bác An đi từ nhà đến công ty với vận tốc 36km/h là (giờ)
Thời gian bác An đi từ công ty về nhà với vận tốc 45km/h là (giờ)
Vì thời gian bác An đi và về tổng cộng hết 6 giờ kể cả thời gian làm việc, 0,5 ta có phương trình:
Giải phương trình tìm được: x = 90 (t/m) 0,75
Vậy quãng đường từ nhà đến công ty của người đó dài 90km
2) Gọi BC là quãng đường máy bay bay được
CA là độ cao của máy bay theo phương thẳng đứng 0,25 Xét ABC  vuông tại A: AC AC 0 sin B   sin 30  BC 9 300 B 0
AC  9.sin 30  4,5(k ) m A
Vậy S máy bay đã bay lên được 4,5 km so với phương thẳng đứng. A 3,6 N 6,4 M C B I 0,25. Vẽ hình đúng
Biết AN  3,6cm ; BN  6, 4cm . Tính AI, NI 0,5
Ta có: AB AN NB  3,6  6, 4 10cm 0,25
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AIB 0,75 AIB  90 ;  IN AB Bài 4 Ta có: 2
AI AN.AB AI  3, 6.10  36  6cm Và: 2
IN AN.NB
NI  3, 6.6, 4  4,8cm 0,75 b. Chứng minh A . B AN A . C AM Xét ABI  có : AIB  90 ;  IN AB
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 A .
B AN AI (1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AIC có: AIC  90 ;  IM AC 2
AM.AC AI (2)
Từ (1) và (2)  A . B AN A . C AM (đpcm A 3,6 N J O 6,4 M C B D I
Gọi J là giao điểm của AD và MN AN AM
Ta có: AN.AB  AM.AC   AC AB
Dễ dàng chứng minh được A
NMACB ( . c g.c)
AMJ ABI; ACD ANO (1) Mà 0 CAD  AMJ  90 0
NAO ABI  90  NAO CAD (2) Từ (1);(2)  A
DCA
ON (g.g) 2 2 2 2 S AN AN AI AN AI AON        .  .     2 2 S AC AI AC AI AC ADC     = 2 2 o c s NA . O sin C = 2 2 sin . B sin C . P
x  6  12  x
Điều kiện: 6  x 12 0,25
 A   x 6  12 x2 2 2
 A  x  6 12  x  2 x  612  xBài 2 5
 A  6  2 x  612  x 2
A  6  2  x  612  x  6  x  6 12  x 12 2  A 12 hay A  2 3 0,25
Dấu “=” xảy ra khi  x  6 12  x x  9 (TMĐK)  Amax  2 3 ……