Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Thủ Đức - TP. HCM

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Thủ Đức - TP. HCM được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Thủ Đức - TP. HCM

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Thủ Đức - TP. HCM được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
đề: 108 Đề kim tra gm 4 trang. Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12
Môn: TOÁN - Thời gian: 60 phút.
MÃ ĐỀ
108
Họ tên học sinh: ……………………………………………. L
p
: ……………………..
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng

:2 3 6 0Pxyz
cắt ba trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại ba điểm
,,
A
BC
. Lúc đó thể tích
V
của khối tứ diện
OABC
A. 6. B. 3. C. 12. D. 18.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu

222
:4240Sx y z x y z
và mt
phẳng

:2210Px y z
. Gọi

Q
mặt phẳng song song với

P
tiếp xúc với mặt cầu

S
.
Phương trình của mặt phẳng

Q
A.
:22170Qx y z
. B.

:2 2 2 19 0Qxyz
.
C.

:22350Qx y z
. D.

:2210Qx y z
.
Câu 3. Cho hình thang cong
H
giới hạn bởi các đường
1
,0,1,5yyxx
x

. Đường thẳng
x
k ,
15k
chia

H
thành hai phần diện tích
1
S
và
2
S
(hình v bên).
Giá trị
k
để
12
2SS
A.
5.k
B.
ln 5.k
C.
3
5.k D.
3
25.k
Câu 4. Cho tam giác
BC
với
2; 4; 3A
,
1; 3; 2B 
,
4; 2;3C
. Tọa độ trọng tâm
G
của
A
BC
A.
55 2
;;
33 3



. B.
552
;;
333



. C.
552
;;
333




. D.
55 2
;;
33 3



.
Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi Parabol
2
:6Pyx x
và trục
Ox
có diện tích bằng
A.
95
6
. B.
95
6
. C.
125
6
. D.
125
6
.
Câu 6. Cho

3
2
1
46.
x
I
xedx
62
..me ne
với
,mn
. Lúc đó

4
2
1
n
m
J
xdx
A.
0J
. B.
2J
. C.
4J
. D.
1J 
.
Câu 7. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
phương trình
20yz
. Vectơ
nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của

P
?
A.

0;1;1n
. B.
1; 1; 0n 
. C.
1; 1; 2n 
. D.
0;1; 1n 
.
y
x
O
1
k
5
S
1
S
2
đề: 108 Đề kim tra gm 4 trang. Trang 2/4
Câu 8. Cho
d
1
x
x
e
I
x
e
. Khi đặt
1
x
te
thì ta có
A.
2
2Itdt
. B.
2
dt
I
. C. 2Idt
. D.
2
Itdt
.
Câu 9.
Cho
(1;2;1)A
và 2 mặt phẳng
():2 4 6 5 0;(): 2 3 0Pxyz Qxyz 
. Ta có
A.
Q
qua
A
Q
//
P
. B.
Q
không qua
A
Q
không song song
P
C.

Q
không qua
A

Q
//

P
. D.

Q
qua
A
Q
cắt
P
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm

1; 2; 3M
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
A.

1; 0; 3
. B.
1; 2; 0
. C.
0; 2;3
. D.

1; 0; 0
.
Câu 11. Tích phân

3
2
0
1tan
x
dx
bằng
A. 3 . B.
3
3
. C. -
3
3
. D. - 3 .
Câu 12. Nếu

2
1
11
ln . ln d
2
e
xf x x
x
, thì tích phân

1
2
0
dIxfxx
A.
1
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị
22
;1yx xyx 
được cho bởi công thức nào sau
đây?
A.

01
10
11
x
dx x dx


. B.
 
01
10
11
x
dx x dx


.
C.

1
1
1
x
dx
. D.

01
10
11
x
dx x dx


.
Câu 14. Một nguyên hàm
F
x
của hàm số
sin 2cos
f
xx x
biết
0
2
F



A.
2sin cos 2Fx x x
. B.
2sin cos 2Fx x x
.
C.

2sin cos 2
F
xxx
. D.
sin 2cos 2Fx x x
.
Câu 15. Cho hàm s
()
f
x
xác đnh trên

1; 2
tha mãn
(0) 1f
22
(). () 3 2 2
f
xfx x x

. Số
nghiệm của phương trình
() 1fx
trên

1; 2
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số
cos 2 1fx x
A.
2sin 2 1
x
C
. B.
sin 2 1
x
C
. C.

1
sin 2 1
2
x
C
. D.

1
sin 2 1
2
x
C
.
đề: 108 Đề kim tra gm 4 trang. Trang 3/4
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:24610Sx y z x y z
. Tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
của

S
A.
1; 2; 3 , 1 5IR
. B.
1; 2; 3 , 13IR
.
C.
1; 2; 3 , 1 3IR
. D.

1; 2; 3 , 15IR
Câu 18. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho
1; 2; 2a 
và
1; 2; 2b 
. Gọi
góc giữa
a
b
thì
cos
A.
1
18
. B.
1
18
. C.
1
9
. D.
1
9
.
Câu 19. Tính
3
2
23
4
x
I
dx
x
ta được
ln 6Iab
với
,ab
. Lúc đó
ab
A.
15.
B.
17.
C.
7.
D.
10.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos d sin
x
xxC
.
B.
2
1
d cot 3
sin
x
xC
x

.
C.
sin d cos
x
xxC
.
D.
2
1
d tan 5
cos
x
xC
x

.
Câu 21. Th tích V của vật thể giới hạn bởi 2 mặt phẳng vuông góc với trục Ox ti
1, 2xx
thiết diện tại
x

12x
hình chữ nhật có độ dài cạnh 2 và
21
x
được cho bởi công thức nào sau
đây?
A.

2
1
84Vxdx

. B.
2
1
22 1Vxdx

. C.

2
1
84Vxdx
. D.
2
1
22 1Vxdx
.
Câu 22. Biết

3
23 3
2
2d . 2
x
xxkx C
. Khi đó,
k
bằng
A.
2
9
. B.
2
9
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 23. Trong không gian tọa độ
,Oxyz
tọa độ điểm
G
đối xứng với điểm
5; 3; 7G
qua trục
Oy
A.

5; 0; 7G

. B.
5; 3; 7G

. C.
5; 3; 7G
. D.

5; 3; 7G

.
Câu 24.
Cho

1
2
5fxdx
,

1
2
4gxdx

. Thì
 
1
2
32Ifxgxdx



A.
23
. B.
13
. C.
2
. D.
7
.
Câu 25. Xét tích phân 2Ixxdx
. Nếu đặt 2tx thì ta được
A.

42
2Ittdt
. B.
42
42Ittdt
. C.
42
24Ittdt
. D.
42
2Ittdt
.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:4620Sx y z y z
và mt
phẳng
:40Pxyz
. Ta có
A.
P
tiếp xúc

S
. B.
P
không cắt

S
. C.

P
đi qua tâm của

S
. D.

P
cắt

S
.
đề: 108 Đề kim tra gm 4 trang. Trang 4/4
Câu 27. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong
:lnCy x
, hai đường thẳng
1
x
e
,
1
x
và trục
Ox
có
diện tích bằng
A.
2
7
. B.
1
14
e
. C.
2e
e
. D.
2 e
e
.
Câu 28.
Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(0;3;0)N
và mt cu

S
tâm
(1; 2;1)I
bán kính 3R ,
biết
000
(; ;)
M
xyz S
sao cho
00 0
22
A
xy z
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn
M
N
A. 3. B.
33
. C.
32
. D.
3
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
P
đi qua
1; 2; 4M
chứa trục
Oy
có
phương trình
A.
:4 0Pxz
. B.
:4 0Pxz
. C.

:40Px z
. D.
:40Px z
.
Câu 30. Biết
2
2
2
1
dln5
9
xa
Ix
xb

với
,,ab
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
?ab
A. 10. B. 4. C. 8. D. 7.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Tính tích phân
1
1
ln .
e
I
xxdx
x




Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2 ; 0A
,

3; 4; 2B
mặt phẳng
:40Pxyz
. Viết phương trình mặt phẳng

Q
đi qua hai đim
A
,
B
vuông góc
với mặt phẳng

P
.
Câu 3. Tính tích phân

1
2
3
2
34
I
xdx

. Một học sinh giải sai bài toán như sau:
Bước 1:
 
11
2
2
3
3
22
34 34
I
xdx x dx



Bưc 2:
  
1
1
1
25
5
3
33
2
2
2
11
34 34 34
55
Ixdxx x

Bưc 3:
35
1
110
5
I 
.
Học sinh đó giải sai từ bước nào? Hãy sửa lại bài giải cho đúng.
--- Hết ---
đề: 108 Đề kim tra gm 4 trang. Trang 5/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN
KHỐI 12 – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÃ ĐỀ 108
1. A 2. A 3. D 4. A 5. D 6. A 7. D
8. C 9. A 10. B 11. A 12. C 13. B 14. B
15. D 16. C 17. D 18. D 19. A 20. C 21. D
22. B 23. B 24. D 25. C 26. B 27. C 28. C
29. B 30. B
B. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 4.
Tính tích phân
1
1
ln .
e
Ix xdx
x





111
1
22
2
1
1
2
11
1
2
11
ln . .ln . .ln . 0,25
.ln .
1
ln
1
ln 0,25
2244
.
2
ln
11
.ln . ln . (ln ) 0,25
22
3
0, 25
44
eee
e
e
e
e
ee
I x xdx x xdx xdx J K
xx
Jxxdx
uxdudx
xxe
x
Jxdx
x
dv x dx v
x
Kxdxxdx
x
e
I











Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 0A
,

3; 4; 2B
mặt phẳng
:40Pxyz. Viết phương trình mặt phẳng
Q đi qua hai đim
A
,
B
vuông góc
với mặt phẳng

P
.
Ta có
2; 2; 2AB 

,

P
có vtpt
1; 1; 1n 
0,25đx2
Q đi qua
1; 2; 0A nhận

, 0;4;4mABn





làm vtpt 0,25đ
:0 1 4 2 4 0 2 0Qx y z yz . 0,25đ
Câu 6. Học sinh đó giải sai từ bước 1. 0,25đ
  
111
2
22
33
3
222
34 43 43Ixdx xdx xdx



 
1
1
5
5
35
3
3
2
2
11 1
43 43 1 10
55 5
xx


. 0,25đ
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN - Thời gian: 60 phút. MÃ ĐỀ 108
Họ tên học sinh: ……………………………………………. Lớp: …………………….. A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  3y z  6  0 cắt ba trục
Ox,Oy,Oz lần lượt tại ba điểm ,
A B,C . Lúc đó thể tích V của khối tứ diện OABC A. 6. B. 3. C. 12. D. 18.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y  4z  0 và mặt
phẳng P : x  2y 2z 1 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với P và tiếp xúc với mặt cầu S  .
Phương trình của mặt phẳng Q là
A. Q : x  2y 2z 17  0.
B. Q : 2x  2y  2z 19  0.
C. Q : x  2y 2z 35  0 . D.
Q: x2y2z10. y
Câu 3. Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường 1
y  , y  0, x  1, x  5. Đường thẳng x k , 1 k   5 chia x
H thành hai phần có diện tích là S S (hình vẽ bên). 1 2
Giá trị k để S  2S
S1 1 2
S2
A. k  5.
B. k  ln 5. O 1 k 5 x C. 3 k  5. D. 3 k  25.
Câu 4. Cho tam giác ABC với A2;4;3 , B 1;3;2,C 4;2;3 . Tọa độ trọng tâm G của ABC là  5 5 2   5 5 2   5 5 2   5 5 2   A. ; ;    . B. ; ;   . C.  ; ;   . D.  ; ;   .  3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3 
Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi Parabol P 2
: y x x 6 và trục Ox có diện tích bằng 95 95 125 125 A. . B.  . C.  . D. . 6 6 6 6 3 n
Câu 6. Cho  4 6 2 . x I x e dx 6 2  . m e  .
n e với m, n   . Lúc đó J  x  4 2 1 dx   1 m A. J  0 . B. J  2 . C. J  4 . D. J  1  .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình y z  2  0 . Vectơ
nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của P ?    
A. n  0;1;  1 . B. n  1; 1  ;0 . C. n  1; 1  ;2 .
D. n  0;1;  1 . Mã đề: 108
Đề kiểm tra gồm 4 trang. Trang 1/4 x e
Câu 8. Cho I  dx  . Khi đặt x
t e 1 thì ta có x e 1 dt A. 2 I  2t dt  .
B. I   .
C. I  2dt  . D. 2 I t dt  . 2 Câu 9. Cho (
A 1; 2;1) và 2 mặt phẳng (P) : 2x  4 y  6z  5  0 ; (Q) : x  2 y  3z  0 . Ta có
A. Q  qua A và Q  // P  .
B. Q không qua Avà Q không song song P C.
Q không qua A và Q // P .
D. Q  qua A và Q  cắt P  .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2  ; 
3 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của
M trên mặt phẳng tọa độ Oxy A. 1;0;3 . B. 1; 2  ;0 . C. 0;2;3 . D. 1;0;0 .  3
Câu 11. Tích phân  2
1 tan xdx bằng 0 3 3 A. 3 . B. . C. - . D. - 3 . 3 3 e 1 1 1 Câu 12. Nếu 2 ln .
x f ln xdx   , thì tích phân 2
I x f xdx   x 2 1 0 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 8 2 4
Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị 2 2
y x x ; y x 1 được cho bởi công thức nào sau đây? 0 1 0 1
A. x  
1 dx   x     1 dx .
B. x  
1 dx   x    1dx . 1  0 1  0 1 0 1 C. x   1dx . D. x  
1 dx  x     1 dx . 1  1  0   
Câu 14. Một nguyên hàm F x của hàm số f x  sin x  2cos x biết F  0   là  2 
A. F x  2sin x  cos x  2 .
B. F x  2sin x  cos x  2 .
C. F x  2sin x  cos x  2 .
D. F x  sin x  2 cos x  2 .
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định trên  1;
 2 thỏa mãn f (0) 1và 2 2
f (x). f (
x)  3x  2x  2. Số
nghiệm của phương trình f (x)  1 trên 1;2 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f x  cos2x   1 là 1 1
A. 2sin 2x   1  C .
B. sin 2x   1  C .
C. sin 2x   1  C .
D.  sin2x   1 C . 2 2 Mã đề: 108
Đề kiểm tra gồm 4 trang. Trang 2/4
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x  4y 6z 1 0 . Tọa độ
tâm I và bán kính R của S  là A. I 1; 2  ;  3 , R 15 .
B. I 1;2;3, R  13. C. I 1; 2  ;3, R  13. D. I 1; 2  ;  3 , R  15   
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   1
 ;2;2 và b  1;2;2 . Gọi  là góc giữa a  và b thì cos  1 1 1 1 A.  . B. . C. . D.  . 18 18 9 9 3 2x 3
Câu 19. Tính I dx
ta được I a b ln 6 với a,b   . Lúc đó a b x  4 2  A. 15. B. 17. C. 7. D. 10.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai? 1
A. cos x dx  sin x C  . B.
dx   cot x  3C  . 2 sin x 1
C. sin x dx  cos x C  . D.
dx  tan x  5  C  . 2 cos x
Câu 21. Thể tích V của vật thể giới hạn bởi 2 mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x  1, x  2 và có
thiết diện tại x 1  x  2 là hình chữ nhật có độ dài cạnh là 2 và 2x 1 được cho bởi công thức nào sau đây? 2 2 2 2
A. V   8x  4dx. B. V  2 2x 1dx
. C. V  8x  4dx .
D. V  2 2x 1dx  . 1 1 1 1
Câu 22. Biết x x x k  x  3 2 3 3 2 2d .
2  C . Khi đó, k bằng 2 2 2 2 A.  . B. . C. . D.  . 9 9 3 3
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G đối xứng với điểm G5; 3
 ;7 qua trục Oy A. G 5;  0; 7  . B. G 5;  3  ; 7   .
C. G5;3;7 . D. G 5;  3; 7   . 1 1 1 Câu 24. Cho f
 xdx  5, gxdx  4  
. Thì I  3 f
x 2g x dx    2  2  2  A. 23. B. 13 . C. 2  . D. 7 .
Câu 25. Xét tích phân I x x  2dx
. Nếu đặt t x  2 thì ta được
A. I   4 2
t  2t dt .
B. I   4 2
4t  2t dt . C. I   4 2
2t  4t dt . D. I   4 2
2t t dt .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
:x y z 4y 6z 2  0 và mặt
phẳng P :x y z  4  0. Ta có
A. P tiếp xúc S  .
B. P không cắt S  . C. P đi qua tâm của S  . D. P cắt S  . Mã đề: 108
Đề kiểm tra gồm 4 trang. Trang 3/4 1
Câu 27. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y  ln x, hai đường thẳng x  , x 1 và trục Ox e diện tích bằng 2 e 1 e  2 2  e A. . B. . C. . D. . 7 14 e e
Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm N(0;3;0) và mặt cầu S  tâm I(1; 2
 ;1) bán kính R  3,
biết M (x ; y ; z )  S sao cho A  2x y  2z đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn MN là 0 0 0   0 0 0 A. 3. B. 3 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua M  1  ;2; 
4 và chứa trục Oy có phương trình
A. P :4x z  0.
B. P :4x z  0.
C. P :x 4z  0.
D. P :x  4z  0. 2 x 1 a a
Câu 30. Biết I  dx   ln 5 
với a, b,  và là phân số tối giản. Khi đó a b  ? 2 2  x  9 b b A. 10. B. 4. C. 8. D. 7. B. PHẦN TỰ LUẬN e  1 
Câu 1. Tính tích phân I x  ln . x dx    x  1
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;0 , B3;4;  2 và mặt phẳng
P: xyz4 0. Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc
với mặt phẳng P . 1
Câu 3. Tính tích phân I   3x  42 3
dx . Một học sinh giải sai bài toán như sau: 2  1 1 2
Bước 1: I   3x 42 3
dx   3x 43 dx 2  2  1 1 1 2 5 1 1
Bước 2: I   3x  4 dx  3x  4  3x  45 3 3 3 5 5 2  2  2  1 Bước 3: I   3 5 1   10 . 5
Học sinh đó giải sai từ bước nào? Hãy sửa lại bài giải cho đúng. --- Hết --- Mã đề: 108
Đề kiểm tra gồm 4 trang. Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN
KHỐI 12 – NĂM HỌC 2017 - 2018 MÃ ĐỀ 108 1. A 2. A 3. D 4. A 5. D 6. A 7. D 8. C 9. A 10. B 11. A 12. C 13. B 14. B 15. D 16. C 17. D 18. D 19. A 20. C 21. D 22. B 23. B 24. D 25. C 26. B 27. C 28. C 29. B 30. B
B. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)
e  1 
Câu 4. Tính tích phân I x  ln . x dx    x  1 e  1 e e  1 I x  ln . x dx  . x ln . x dx  .ln .
x dx J K 0, 25      x x 1 1 1 e J  .l x n . x dx 1 1 
u  ln x du dx 2 e e 2 xx x e 1   J  ln x dx   0, 25  2 x 2 2 4 4  1 1 dv  .
x dx v  2  e e 1 e ln x2 1 K  .ln . x dx  ln . x d(ln x)   0, 25   x 2 2 1 1 1 2 e 3  I   0, 25 4 4
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;0 , B3;4; 2   và mặt phẳng
P: x y z  4  0. Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với mặt phẳng P .   Ta có AB  2;2; 2
  , P có vtpt n  1;1;  1 0,25đx2    
Q đi qua A1;2;0 nhận m  AB,n  0;4;4   làm vtpt 0,25đ
Q:0x  1 4 y 2 4z  0  y z  2  0. 0,25đ
Câu 6. Học sinh đó giải sai từ bước 1. 0,25đ 1 1 1 2
I   3x  42dx   43x2 3 3
dx   43x3 dx 2  2  2  1 1 5 1  1  1   43x 
43x5   3 5 3 3 1 10  . 0,25đ 5 5 5 2  2  Mã đề: 108
Đề kiểm tra gồm 4 trang. Trang 5/4