Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk mã đề 225 gồm 02 trang với 16 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 04 câu tự luận (06 điểm), mời bạn đọc đón xem

1/2 - Mã đề 255
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho hàm số Tính f(2), ta được kết qu :
A. B. 3 C. 1 D. không tồn tại f(2)
Câu 2. Cho 3 điểm bất kì A,B,C đẳng thức nào sau đây đúng:
A. B. C. D.
Câu 3. Parabol có đỉnh là:
A. B. C. D.
Câu 4. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 3) và song song với đường thẳng y = x là:
A. y = x+1 B. y = C. y = 2x + 2 D. y = x + 3
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa đ , cho hai điểm . Tọa đ của
A. . B. . C. . D.
Câu 6. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?
A. là một số hữu tỷ. B. có phải là một số hữu tỷ không ?
C. . D. .
Câu 7. Với giá tr nào của tham số m thì hàm số nghịch biến trên R
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác ABC trọng tâm G trung tuyến BM. Khẳng định nào sau đây sai:
A. B.
C. , với mọi điểm O. D.
Câu 9. Đo độ cao một ngọn cây là Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,53.
A. 345. B. 348. C. 347,6 D. 347,5.
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Khi đó tọa độ vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hai tập hợp . Xác đinh tập hợp
A. B. C. D.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa đ , cho hai điểm . Tọa đ trung điểm ca đon
2
2
,0
()
1
1 ,2
x
y fx
x
xx
<
= =
−≥
2
3
AB BC AC−=
  
AC AB CB−=
  
0.CA CB+=
 
AB BC AC+=
  
2
2
y xx= +
( )
1; 1I
−−
( )
0;
2I
( )
2;1I
1
x
2
Oxy
( )
1; 1A −−
( )
2; 3B
AB

( )
3; 2
( )
1; 4
(
)
3; 2
3
;2
2



2
3
225+=
32<
( 1) 2ym x m= ++
1m
1
m >
2m >−
1m <
=
 
1
2
.AM CA
++ =
  
0.GA GB GC
3OA OB OC OG++ =
   
=
 
2
3
GB BM
347,53m 0,2m.h 
Oxy
23a ij=−+

a
( )
2;3
( )
2; 3
( )
2;3
( )
3; 2
0;1; 2;3;4, , 2;3;4;5;6,A aB b
\.BA
\ 0;1; .
BA a
\ 5; 6; .BA b
\ 2; 3; 4 .BA
\ 5.BA
Oxy
( )
1; 0A
( )
1; 2
B
Mã đề 255
2/2 - Mã đề 255
4
2
3
y
x
A
(2;2)
3
2
1
O
I
(1;0)
thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Parabol đồ th bên dưới :
A. B.
C. D.
Câu 14. Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 7 B. 3 C. 4 D.
Câu 15. Cho các hàm số . bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16. Phát biu nào sau đây đúng:
A. Hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau.
C. Hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ cùng hướng và có độ dài bằng nhau..
D. Hai véc tơ bằng nhau nếu giá của chúng cùng nằm trên hai đường thắng song song và độ dài của chúng
bằng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a. Cho tập hợp

22
6 5 0.
X x xx x

2 4.Yx x 
Hãy liệt kê các phn t của X , Y. Xác định
XY
.
b.
Cho hai tập hợp
4;3
A

2;Bm m

. Tìm giá trị thực của tham số
m
để
BA
.
Bài 2: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
2
1
32
x
y
xx
+
=
−+
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số
=−+
2
43yx x
có đồ th (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ th (P).
b) Tìm m để hàm số
=++
2
22 4
yx x m
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
[
]
2;6
bằng 2.
Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
,
( )
1; 2B −−
,
.
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Tọa độ
D
trên trục
Ox
sao cho
là hình thang có hai đáy
AB
CD
.
------ HẾT ------
https://toanmath.com/
AB
( )
1; 1
( )
0; 1
(
)
0;1
( )
2; 1
2
= ++y ax bx c
2
2 4 2.
y xx
= ++
2
2 4 4.= −+yx x
2
4 8 3.
y xx
= −+
2
2 4 2.= −+yx x
2
1 ,3kkAk
1.
2 42 3 5
3 2; 6 ; ; 1yx x yx xyx xyx x= + = + = + = −+
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16
977 311 255 383
1
C
A
B
D
2
B
A
D
C
3
C
C
B
C
4
B
C
D
B
5
D
A
C
D
6
A
A
B
C
7
D
D
D
A
8
C
B
D
D
9
C
C
B
B
10
B
D
A
D
11
D
D
B
C
12
A
C
A
B
13
B
B
D
A
14
D
B
C
A
15
D
C
B
B
16
B
D
C
A
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
ĐIM
Bài 1:
(2 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Cho tp hp

22
6 5 0.
X x xx x

2 4.Yx x 
Hãy liệt kê các phần tử của X , Y. Xác định
XY
.
2,3 .X 
0;1; 2; 3; 4 .Y
0,25x2
3XY
0,5
b)
Cho hai tập hợp
4;3A 
và
2;Bm m
. Tìm giá trị thực của tham s
BA
.
Để
BA
thì
42
3
m
m

23m
0,25 đx2
2
Bài 2:
(1 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số:
2
1
32
x
y
xx
+
=
−+
Y xác định
2
3 20
xx +≠
0,5
1
2
x
x
0,25đ
\ 1; 2DR
0,25đ
Bài 3:
(1 điểm)
Cho hàm số
=−+
2
43yx x
có đồ th(P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ th(P)
Đỉnh
,trục đối xứng x=2
0,25x2
Bẩng biến thiên
2
1
x
y
−∞ +∞
+∞ +∞

0,25đ
Đồ th đúng
0,25đ
b)Tìm m đhàm s
=++
2
22 4yx x m
đạt giá trị ln nht trên đon
[ ]
2; 6
bằng 2.
Hàm s
=++
2
22 4
yx x m
có bảng biến thiên
12 6
44 2
42
21
x
m
y
m
m
−∞ +∞
+∞ +∞
+
+
Hàm s đồng biến trên đoạn
[ ]
2; 6
nên giá trị lớn nhất của hàm số là
44+2m.
Ta có
44 2 2 21mm+ =⇔=
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
(2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
,
( )
1; 2B −−
,
.
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.( 1 điểm)
Gi
( )
;
GG
Gx y
là trọng tâm tam giác ABC,ta có:
111
1
3
3
325
2
3
G
G
G
G
x
x
y
y
−+
=
=


−+

=
=
0,25đ x3
3
Vy
1
;2
3
G



0,25
b)Tìm tọa độ
D
trên trục
Ox
sao cho
là hình thang có hai
đáy
AB
CD
( 1 điểm)
Gi
( )
;0Dx
Khi đó
( )
2; 5AB =−−

,
( )
1 ;5DC x=

0,5
Để ABCD là hình thang thì
AB

cùng phương,hướng với
DC

Khi đó tồn tại số
0:k AB k DC>=
 
0,25
3
1
x
k
=
=
Vậy không tồn tại điểm D.
0,25đ
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 255
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)  2  , x < 0
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) =  x −1
Tính f(2), ta được kết quả là:  2 x −1 , x ≥ 2 A. 2
B. 3 C. 1
D. không tồn tại f(2) 3
Câu 2. Cho 3 điểm bất kì A,B,C đẳng thức nào sau đây là đúng:
  
     
  
A. AB BC = AC
B. AC AB = CB
C. CA + CB = 0.
D. AB + BC = AC Câu 3. Parabol 2
y = 2x + x có đỉnh là: A. I(− ) 1; 1 B. I ( 1; − − ) 1 C. I( 0 ; 2 ) D. I(− ;12)
Câu 4. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 3) và song song với đường thẳng y = x là: 1 A. y = x+1 B. y = x C. y = 2x + 2 D. y = x + 3 2 
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 1; − − ) 1 và B(2; 3
− ) . Tọa độ của AB A. ( 3 − ;2). B. (1; 4 − ) . C. (3;− 2) . D.  3 ; 2 −    2 
Câu 6. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?
A. 2 là một số hữu tỷ.
B. 3 có phải là một số hữu tỷ không ? C. 2 + 2 = 5 . D. 3 < 2 .
Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (m −1)x + 2 + m nghịch biến trên R
A. m ≤1
B. m >1 C. m > 2 − D. m <1
Câu 8. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến BM. Khẳng định nào sau đây là sai:  
    A.AM = 1 . CA
B. GA + GB + GC = 0. 2
     2 
C. OA + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O.
D. GB = BM 3
Câu 9. Đo độ cao một ngọn cây là h  347,53m0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,53. A. 345. B. 348. C. 347,6 D. 347,5.    
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ a = 2
i + 3 j . Khi đó tọa độ vectơ a A. ( 2; − 3) . B. (2;− 3) . C. (2;3) . D. ( 3 − ;2).
Câu 11. Cho hai tập hợp A  0;1;2;3;4,a, B  2;3;4;5;6,b . Xác đinh tập hợp B\ . A
A. B \ A  0;1;a.
B. B \ A  5;6;b.
C. B\ A  2;3;  4 .
D. B\ A    5 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;0) và B(1; 2
− ) . Tọa độ trung điểm của đoạn 1/2 - Mã đề 255 thẳng AB A. (1; ) 1 − . B. (0; ) 1 − . C. (0; ) 1 . D. (2; ) 1 − . Câu 13. Parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị bên dưới là: y 4 3 2 2 2 A(2;2) A. y = 2
x + 4x + 2. B. y = 2x − 4x + 4. 1 C. 2 y = 4
x −8x + 3. D. 2
y = 2x − 4x + 2. O I(1;0) 2 3 x
Câu 14. Hỏi tập hợp A  2k 1 k  , k  
3 có bao nhiêu phần tử? A. 7 B. 3 C. 4 D. 1.
Câu 15. Cho các hàm số 2 4 2 3 5
y = x − 3x + 2; y = x + 6x ; y = x + ;
x y = x x +1. Có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau.
C. Hai vec tơ bằng nhau là hai vec tơ cùng hướng và có độ dài bằng nhau..
D. Hai véc tơ bằng nhau nếu giá của chúng cùng nằm trên hai đường thắng song song và độ dài của chúng bằng nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN
(6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a.
Cho tập hợp X x   2x x  2
6 x 5 0. Y x   2 x   4 .
Hãy liệt kê các phần tử của X , Y. Xác định X Y .
b.
Cho hai tập hợp A4;3 và B m2;m. Tìm giá trị thực của tham số m để B  A .
Bài 2: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: x +1 y = 2 x − 3x + 2
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2
x − 4x + 3 có đồ thị (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b) Tìm m để hàm số y = 2
x + 2x + 2m − 4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [2;6] bằng 2.
Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;3) , B( 1; − 2 − ) , C (1;5).
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
b) Tọa độ D trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB CD .
------ HẾT ------ https://toanmath.com/ 2/2 - Mã đề 255 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16
977 311 255 383 1 C A B D 2 B A D C 3 C C B C 4 B C D B 5 D A C D 6 A A B C 7 D D D A 8 C B D D 9 C C B B 10 B D A D 11 D D B C 12 A C A B 13 B B D A 14 D B C A 15 D C B B 16 B D C A
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1:
Bài 1: (1,5 điểm)
(2 điểm) a) Cho tập hợp X x   2x x  2 6 x   5  
0 . Y  x   2  x   4 .
Hãy liệt kê các phần tử của X , Y. Xác định X Y . X  2, 
3 . Y  0;1;2;3;  4 . 0,25x2
X Y    3 0,5
b) Cho hai tập hợp A 4; 
3 và B  m2;m. Tìm giá trị thực của tham s B A . Để    mB A thì 4 2   2  m  3 0,25 đx2 m   3  1 Bài 2:
Tìm tập xác định của hàm số: x +1 (1 điểm) y = 2 x − 3x + 2 Y xác định  2
x − 3x + 2 ≠ 0 0,5 x 1   0,25đ x   2 
D R \ 1;  2 0,25đ Bài 3:
Cho hàm số y = 2
x − 4x + 3 có đồ thị (P)
(1 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Đỉnh I(2;1) ,trục đối xứng x=2 0,25x2 x −∞ 2 +∞ 0,25đ +∞ +∞ Bẩng biến thiên y   1 − Đồ thị đúng 0,25đ 2
b)Tìm m để hàm số y = x + 2x + 2m − 4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [2;6] bằng 2. Hàm số y = 2
x + 2x + 2m − 4 có bảng biến thiên x −∞ 1 − 2 6 +∞ +∞ +∞ 0,25đ 44 + 2m y 4 + 2m 2m −1
Hàm số đồng biến trên đoạn [2;6] nên giá trị lớn nhất của hàm số là 0,25đ 44+2m.
Ta có 44 + 2m = 2 ⇔ m = 21 −
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;3) , B( 1; − 2 − ) , C (1;5) Bài 4: .
(2 điểm) a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.( 1 điểm)
Gọi G (x y là trọng tâm tam giác ABC,ta có: 0,25đ x3 G ; G )  1−1+1 x =  1  G  3 x = G  ⇔  3 3− 2 + 5 y  = y = G G 2  3 2 0,25 Vậy 1 G ;2  3   
b)Tìm tọa độ D trên trục Ox sao cho ABCD là hình thang có hai
đáy AB CD ( 1 điểm)   Gọi D( ;0
x ) Khi đó AB = ( 2; − 5
− ) , DC = (1− ; x 5) 0,5  
Để ABCD là hình thang thì AB cùng phương,hướng với DC 0,25  
Khi đó tồn tại số k > 0 : AB = kDC x = 3 0,25đ ⇔ 
Vậy không tồn tại điểm D.k = 1 − 3
Document Outline

  • de 255
  • DAP AN - TOAN 10 - KTRA GIUA HK1