Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi

Ngày 19 tháng 10 năm 2019, trường THPT chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi tổ chức kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2019 – 2020, nhằm khảo sát chất lượng học tập của học sinh khối 11 theo từng giai đoạn cụ thể, để đánh giá sự tiến bộ của các em.

Trang 1/2 - Mã đề A381
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 11L - 11H - 11 Si - 11 Ti
Ngày 19 tháng 10 năm 2019
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
(Đề có 12 câu trắc nghiệm - 4 câu tự luận)
(Đề có 2 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
u 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. f(x) = 1+ tanx B. f(x) = x
P
2
P+P
Pcos(3x)
C. f(x) = x
P
2
P.sin(2x) D. f(x) = – cotx
Câu 2: Hàm s o sau đây có tập xác định là
?
A. y= sin
x
B. y =
1
2 cosx
C. y= tanP
2
P
x
D. y=
Câu 3: Tìm a để phương trình (a –1) cosx = 1 có nghim
A.
0 2; a 1a≤≤
B.
0
2
a
a
C.
2a
D.
0
a
Câu 4: Tìm s giá tr nguyên ca m thuộc đoạn
[ ]
2019; 2019
để phương trình sau có nghiệm
2 sin2x + ( m – 1) cos2x = ( m + 1)
A. 2021 B. 2020 C. 4038 D. 4040
Câu 5: Nghim của phương trình sin(x +
6
π
) =
1
2
A.
(
)
x = k2
3
,k
2
x = k2
3
π
π
π
π
+
+
B.
( )
x = k2
,k
2
x = k2
3
π
π
π
+
C.
( )
x = k
,k
2
x = k
3
π
π
π
+
D.
( )
x = +k2
6
,k
5
x = k2
6
π
π
π
π
+
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nht ca phương trình tanx = – 1 là
A.
4
π
B.
7
4
π
C.
3
4
π
D.
4
π
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. y= cotx nghịch biến trên khoảng
;
2
π
π



B. y= sinx nghịch biến trên khoảng
;
2
π
π



C. y= – cosx đồng biến trên khoảng
;
32
ππ



D. y= – tanx đồng biến trên khoảng
;
32
ππ



Câu 8: Nghim của phương trình
sin 2 3.sin 0xx−=
Mã đề A381
Trang 2/2 - Mã đề A381
A.
k
, (k )
= k2
6
x
x
π
π
π
=
+
B.
k
, (k )
= k2
3
x
x
π
π
π
=
±+
C.
2
6
xk
xk
π
π
π
=
=±+
,
( )
k
D.
2
, ( )
2
6
xk
k
xk
π
π
π
=
=±+
Câu 9: Gi a là nghim của phương trình 2cos
P
2
Px + cosx – 1 = 0 trên khong (0;
2
π
).
Tính cos2a
A.
1
2
B.
3
π
C.
1
2
D.
3
π
Câu 10: Hàm s nào sau đây tuần hoàn vi chu k
2
π
?
A. y= tan
2
x



B. y =sin2x C. y= cos
2
x



D. y= cot2x
Câu 11: Nghim của phương trình sinx.cosx.(sin
P
2
Px – cosP
2
Px) = 0 là
A.
( )
k
= , k
2
x
π
B.
(
)
= k , kx
π
C.
(
)
k
= , k
8
x
π
D.
( )
k
= , k
4
x
π
Câu 12: Cho các mệnh đề:
(1)Hàm s y = sinx và y = cosx cùng đng biến trên khong
3
; 2
2
π
π



(2)Đồ th hàm s y = 2019 sinx + 10 cosx ct trc hoành ti vô s đim
(3)Đồ th hàm s y = tanx và y = cotx trên khong
( )
0;
π
ch có một điểm chung
(4)Vi x
3
;
2
π
π



các hàm s y = tan(
π
– x), y = cot(
π
– x), y = sin(
π
x ) đều nhn giá tr âm.
Trong các mệnh đề trên, s mệnh đề sai
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
II.
Tự luận(4 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y =
cot(2 )
cos(2 )
x
x
Câu 2: Giải phương trình cosP
2
Px – 3sinx + 3 = 0
Câu 3: Tìm a để phương trình(2sinx – 1)(cosx – a) = 0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0;
)
π
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + cos
P
2
Px trên đoạn [0;
]
4
π
----------------HẾT---------------
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN. LỚP: 11L - 11H - 11 Si - 11 Ti
Ngày 19 tháng 10 năm 2019
Phần đáp án
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
A180
A279
A381
A478
1
C
D
B
A
2
B
A
B
B
3
C
A
B
C
4
A
B
A
D
5
C
B
B
C
6
C
D
C
C
7
B
B
D
A
8
B
C
C
D
9
C
A
A
D
10
B
D
A
C
11
D
A
D
D
12
D
C
D
C
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1điểm) Hàm số xác định khi:
( )
sin2x 0
sin4x 0 x , (0,75)
cos2x 0
4
k
k
π
≠⇔
Tập xác định cần tìm là D =
( )
x, (0,25)
4
k
xk
π

∈≠



Câu 2 (1điểm)
Tập xác định D =
(0,25)
Ta có cosP
2
Px – 3 sinx + 3 = 0
sinP
2
Px + 3sinx – 4 = 0
sinx = 1 hoặc sinx = 4(pt vô nghiệm) (0,5)
2 , ( )
(0,25)
2
xkk
π
π
=+∈
Câu 3 (1điểm) (2sinx – 1) (cosx – a) = 0
sinx =
1
2
hoặc cosx = a (0,25)
Ta có sinx =
1
2
, x
(0;
π
)
x =
6
π
hoặc x =
5
6
π
(0,25)
ycbt
cosx = a nghiệm x =
6
π
hoặc x =
5
6
π
hoặc x = 0 hoặc x =
π
hoặc vô nghiệm (0,25)
a =
3
2
±
hoặc
1a
(0,25)
Câu 4 (1điểm)
12
,xx∀∈
[0;
4
π
],
21
xx>
. Xét f(
2
x
) f(
1
x
) = (
2
x
1
x
) + cosP
2
P
2
x
cosP
2
P
1
x
f(
2
x
) f(
1
x
) = (
2
x
1
x
) sin(
2
x
+
1
x
).sin(
2
x
1
x
)
(
2
x
1
x
) sin(
2
x
1
x
) > 0 (0,5)
Vì 0 <
2
x
1
x
4
π
và ta có x > sinx với x bất kì thuộc (0;
2
π
] (1)
(dùng: cạnh huyền > cạnh góc vuông và độ dài cung tròn > độ dài dây cung trương cung đó
(1))
Hàm số f(x) = x + cosP
2
Px đồng biến trên đoạn [0;
4
π
]
f(0) = 1
f(x)
f(
4
π
) =
4
π
+
1
2
,
x∀∈
[0;
4
π
]
GTLN bằng
4
π
+
1
2
khi x =
4
π
và GTNN bằng 1 khi x = 0 (0,5)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN LP 11
Ngày kim tra: 19/10/2019
Thi gian làm bài: 45 phút (không k giao đề)
MA TRN
ĐỀ KIM TRA MT TIT ĐẠI S & GII TÍCH 11 CHƯƠNG I
Kiến thc
NB
TH
VD
VDC
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các hàm s lượng giác
2
2
1
0,5đ
1
6
3,5đ
2. Phương trình lượng giác
cơ bn
2
1
1
0,5đ
1
5
3,5đ
3. Mt s phương trình
lượng giác thường gp
2
1
0,5đ
1
1
0,5đ
5
Tng
6
1
4
1
1
0,5đ
1
1
0,5đ
1
1đ
16
10đ
Mt s ký hiu:
NB: Nhn biết - TH: Thông hiu - VD: Vn dng - VDC:Vn dng cao
| 1/4

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: TOÁN - LỚP: 11L - 11H - 11 Si - 11 Ti LÊ KHIẾT Ngày 19 tháng 10 năm 2019
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) (Đề có 2 trang)
(Đề có 12 câu trắc nghiệm - 4 câu tự luận)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề A381
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. f(x) = 1+ tanx B. f(x) = x2 + cos(3x) P P P P C. f(x) = x2.sin(2x) D. f(x) = – cotx P P
Câu 2: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? 1 1− s inx A. y= sin x B. y = C. y= tan2 x D. y= P P 2 − cosx 1+ sinx
Câu 3: Tìm a để phương trình (a –1) cosx = 1 có nghiệm a ≤ 0
A. 0 ≤ a ≤ 2; a ≠ 1 B. C. a ≥ 2 D. a ≤ 0 a ≥ 2
Câu 4: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2019 −
; 2019] để phương trình sau có nghiệm
2 sin2x + ( m – 1) cos2x = ( m + 1) A. 2021 B. 2020 C. 4038 D. 4040 π 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin(x + ) = là 6 2  π x = + k2π   x = k2π 3 A.   , (k ∈ ) B. 2π , (k ∈ ) 2π  x = + k2π x = + k2π   3 3  π  x = kπ x = +k2π  6 C.  2π , (k ∈ )  ∈  D. , (k ) x = + kπ 5π   3 x = + k2π  6
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx = – 1 là π 7π 3π π A. B. C. D. − 4 4 4 4
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai ?  π 
A. y= cotx nghịch biến trên khoảng ; π    2   π 
B. y= sinx nghịch biến trên khoảng ; π    2   π π 
C. y= – cosx đồng biến trên khoảng ;    3 2   π π 
D. y= – tanx đồng biến trên khoảng ;    3 2 
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin 2x − 3.s inx = 0 là Trang 1/2 - Mã đề A381 x = kπ x = kπ A.  π  , (k ∈ ) ∈  B. π , (k ) x = + k2π x = ± + k2π  6  3 x = kπ x = kC.  π  ∈  , (k ∈ ) D. π , (k ) x = ± + k2π x = ± + k2π  6  6 π
Câu 9: Gọi a là nghiệm của phương trình 2cos2x + cosx – 1 = 0 trên khoảng (0; ). P P 2 Tính cos2a 1 π 1 π A. B. C. D. − 2 3 2 3
Câu 10: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ 2π ?  x   x A. y= tan   B. y =sin2x C. y= cos   D. y= cot2x  2   2 
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx.cosx.(sin2x – cos2x) = 0 là P P P P kπ kπ kπ A. x =
, (k ∈ ) B. x = kπ , (k ∈ ) C. x = , (k ∈ ) D. x = , (k ∈ ) 2 8 4
Câu 12: Cho các mệnh đề:  3π 
(1)Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng ; 2π    2 
(2)Đồ thị hàm số y = 2019 sinx + 10 cosx cắt trục hoành tại vô số điểm
(3)Đồ thị hàm số y = tanx và y = cotx trên khoảng (0; π ) chỉ có một điểm chung  π  (4)Với x∈ 3 π ; 
 các hàm số y = tan(π – x), y = cot(π – x), y = sin(π – x ) đều nhận giá trị âm.  2 
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề sai A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
II. Tự luận(4 điểm) cot(2x)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = cos(2x)
Câu 2: Giải phương trình cos2x – 3sinx + 3 = 0 P P
Câu 3: Tìm a để phương trình(2sinx – 1)(cosx – a) = 0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0; π ) π
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + cos2x trên đoạn [0; ] P P 4
----------------HẾT--------------- Trang 2/2 - Mã đề A381
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: TOÁN. LỚP: 11L - 11H - 11 Si - 11 Ti LÊ KHIẾT Ngày 19 tháng 10 năm 2019
Phần đáp án
I. Trắc nghiệm (6 điểm) A180 A279 A381 A478 1 C D B A 2 B A B B 3 C A B C 4 A B A D 5 C B B C 6 C D C C 7 B B D A 8 B C C D 9 C A A D 10 B D A C 11 D A D D 12 D C D C
II. Tự luận (4 điểm) s  in2x ≠ 0 kπ
Câu 1 (1điểm) Hàm số xác định khi:  ⇔ sin4x ≠ 0 ⇔ x ≠ , (k ∈ ) (0,75) cos2x ≠ 0 4  kπ 
Tập xác định cần tìm là D = x ∈  x ≠ , (k ∈   ) (0,25)  4 
Câu 2 (1điểm) Tập xác định D =  (0,25)
Ta có cos2x – 3 sinx + 3 = 0 ⇔ sin2x + 3sinx – 4 = 0 ⇔ sinx = 1 hoặc sinx = – 4(pt vô nghiệm) (0,5) P P P P π x =
+ k2π , (k ∈) (0,25) 2 1
Câu 3 (1điểm) (2sinx – 1) (cosx – a) = 0 ⇔ sinx = hoặc cosx = a (0,25) 2 1 π 5π Ta có sinx = , x ∈ (0; π ) ⇔ x = hoặc x = (0,25) 2 6 6 π π
ycbt ⇔ cosx = a có nghiệm x =
hoặc x = 5 hoặc x = 0 hoặc x = π hoặc vô nghiệm (0,25) 6 6 3 ⇔ a = ±
hoặc a ≥1 (0,25) 2 π
Câu 4 (1điểm) x
∀ , x ∈ [0; ], x > x . Xét f( x ) – f( x ) = ( x x ) + cos2 x – cos2 x 1 2 P P P P 4 2 1 2 1 2 1 2 1
⇒ f( x ) – f( x ) = ( x x ) – sin( x + x ).sin( x x ) ≥ ( x x ) – sin( x x ) > 0 (0,5) 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 π π
Vì 0 < x x
và ta có x > sinx với x bất kì thuộc (0; ] (1) 2 1 4 2
(dùng: cạnh huyền > cạnh góc vuông và độ dài cung tròn > độ dài dây cung trương cung đó ⇒ (1)) π π π π ⇒ Hàm số f(x) = x + cos 1
2x đồng biến trên đoạn [0; ] ⇒ f(0) = 1 ≤ f(x) ≤ f( ) = + , x ∀ ∈ [0; ] P P 4 4 4 2 4 π 1 π ⇒ GTLN bằng + khi x =
và GTNN bằng 1 khi x = 0 (0,5) 4 2 4 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LÊ KHIẾT NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 11
Ngày kiểm tra: 19/10/2019
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG I NB TH VD VDC Kiến thức Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 2 2 1 1 6
1. Các hàm số lượng giác 1đ 1đ 0,5đ 1đ 3,5đ 2 1 1 1 5
2. Phương trình lượng giác cơ bản 1đ 0,5đ 1đ 3,5đ 2 1 1 1 5
3. Một số phương trình
lượng giác thường gặp 0,5đ 1đ 0,5đ 3đ 6 1 4 1 1 1 1 1 16 Tổng
0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 10đ Một số ký hiệu:
NB: Nhận biết - TH: Thông hiểu - VD: Vận dụng - VDC:Vận dụng cao
Document Outline

  • de A381
    • Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
  • Phieu soi dap an A
  • MatranKtraChI