Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Sầm Sơn – Thanh Hóa

MA TRN Đ THI GIA HC KÌ I MÔN TOÁN KHI 11
NĂM HC 2020-2021
1. MC TIÊU:
Đề kim tra gia hc k I năm hc 2020-2021.
1.1. V kiến thc:
Kim tra đánh giá kh năng tiếp nhn kiến thc ca hc sinh, s dng kết qu để làm
con đim đánh giá đnh k theo ni dung kế hoch giáo dc nhà trưng. Yêu cu hc sinh
cn nm vng, hiu rõ các ni dung sau :
a. Phn đi s:
- Kiến thc v hàm s ng giác và phương trình ng giác.
- Kiến thc v hai quy tc đếm cơ bn, hoán v, chnh hp t hp.
b. Phn hình hc:
- Kiến thc v phép biến hình trong mt phng: Phép tnh tiến, phép đi xng trc,
phép quay và phép đi xng tâm.
1.2. V k năng:
- Vn dng thành tho, linh hot các kiến thc đã hc vào làm bài kim tra kiến thc
tng hp.
- Rèn luyn k năng gii toán trc nghim.
- Rèn luyn k năng tính toán, lp lun lôgic gii bài toán t lun.
1.3. Phát triển năng lực học sinh
- Phát triển năng lực tư duy: Tư duy lôgic, tư duy sáng tạo, khảng suy diễn, lập luận
toán học.
- Phát triển năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực sử dụng
công cụ đo, vẽ, tính.
- Phát trin năng lc gii quyết vn đ, kh năng đc lp, sáng to, tính trung thc, cn
thn, chính xác trong kim tra, đánh giá.
2. MA TRN:
Mc đ
Tên bài
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
Tng
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Đại s và gii tích
HSLG
PTLG
6 câu
1.5đ
4 câu
1.0đ
1.0đ
1.0đ
12 câu
4.5đ
Hoán v,
chnh
hp, t
hp
2 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
1 câu
1.0đ
5 câu
2.0 đ
Hình Hc
Phép di
hình
4 câu
1.0 đ
2 câu
0.5đ
1.0đ
1 câu
1.0đ
8 câu
3.5 đ
Tng
12 câu
3.0đ
8 câu
2.0đ
2.0đ
2 câu
2.0đ
1.0đ
25 câu
10.0đ
12 câu
3.0đ
10 câu
4.0đ
2 câu
2.0đ
2 câu
1.0đ
Sm Sơn, ngày 30 tháng 10 năm 2020
Giáo viên:
Lê Văn Hà
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SM SƠN
ĐỀ S 01
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2020 -2021
Môn: TOÁN– Lp: 11
Thi gian làm bài 90 phút
I. PHN TRC NGHIM (5 đim)
Câu 1. Chu k ca hàm s
tan
=
yx
là:
A.
2
π
. B.
4
π
. C.
,
π
kk
. D.
π
.
Câu 2. Phương trình
3
cos
2
x =
có tp nghim là
A.
;
6
kk
π
π

±+


. B.
2;
6
kk
π
π

±+


.
C.
;
3
kk
π
π

±+


. D.
2;
3
kk
π
π

±+


.
Câu 3. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào là hàm s tun hoàn vi chu
2T
π
=
?
A.
cotyx=
. B.
tanyx
=
. C.
os2yc x=
. D.
sinyx
=
.
Câu 4. m tp xác định ca hàm s
3
cos 1
y
x
=
.
A.
{ }
\2Dk
π
=
. B.
\2
2
Dk
π
π

= +


.
C.
\ ;2
2
D kk
π
ππ

= +


. D.
{ }
\Dk
π
=
.
Câu 5. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2 5yx= +
ln lưt là
A.
3
;
5
. B.
2
;
8
. C.
2
;
5
. D.
8
;
2
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin cos 5mx x+=
có nghim?
A.
2
2
m
m
≤−
. B.
2
2
m
m
>
<−
. C.
22m−≤
. D.
22m−< <
.
Câu 7. Gi
S
là tng các nghim trong khong
( )
0;
π
ca phương trình
1
sin
2
x =
. Tính
S
?
A.
0S =
. B.
3
S
π
=
. C.
S
π
=
. D.
6
S
π
=
.
Câu 8. Tt c các h nghim ca phương trình :
2
4 os 9 os 5 0c x cx
+ +=
A.
( )
x kk
ππ
=−+
. B.
( )
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
2
2
x kk
π
π
=−+
. D.
( )
2x kk
ππ
=+∈
.
Câu 9. Có 10 hc sinh gii khi 10 và 15 hc sinh gii khi 11. Chn mt hc sinh đi d tri
hè. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 10 B. 15 C. 25 D. 150
Câu 10. 3 chiếc áo và 4 chiếc qun khác nhau. Hi có bao nhiêu ch đ to nên mt b
qun áo?
A. 3
4
B. 4
3
C. 7 D. 12
Câu 11.Cho
( )
3;3v =
và đưng tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. nh ca
( )
C
qua
v
T
(
)
'
C
:
A.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
B.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
C.
(
)
( )
22
4 19
xy+ ++ =
D.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
Câu 12.Qua 2 phép di hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tnh tiến theo
vectơ
( )
1; 2
thì đim
( )
2; 4N
biến thành đim nào?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
2; 4
C.
( )
2; 4−−
D.
( )
5;0
Câu 13. Cho hai đưng thng song song d
1
, d
2
. Trên d
1
có 10 đim phân bit, trên d
2
có 11
đim phân bit. Hi có bao nhiêu t giác đưc to thành t các đim trên d
1
, d
2
?
A.
21
4
B.
21
4
C.
10
2
11
2
D.
10
2
11
2
Câu 14. Từ các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lp đưc bao nhiêu s có ba ch s khác nhau tng
đôi mt và chia hết cho 6. Kết qu cn tìm là:
A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 15. Hình nào sau đây có trc đi xng và đng thi có tâm đi xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. nh 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 16.Tìm gtr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s sau
3 cos sin 4y xx= ++
A.
min 2;max 4
yy= =
B.
min 2;max 6
yy= =
C.
min 4;max 6yy= =
D.
min 2;max 8yy= =
Câu 17. Hình vuông
ABCD
tâm
O
, nh ca đim
A
qua phép quay tâm O góc quay
0
180
A.
A
B.
B
C.
C
D.
D
Câu 18. Đim nào sau đây là nh ca
(2;3)
M
qua phép tnh tiến theo
(1; 3)
v
?
A.
'(3; 0)
M
B.
'(0;3)M
C.
'(0; 2)M
D.
'(5; 8)M
Câu 19. Phép đi xng tâm I nào sau đây biến đưng thng
: 50dx y+=
thành chính nó?
A.
(3; 2)I
B.
( 2;3)I
C.
(3; 2)I
D.
( 2; 3)I −−
Câu 20. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s sau
2
1 2cos 1=−+yx
A.
max 1=y
,
min 1 3= y
B.
max 3=y
,
min 1 3= y
C.
max 2=y
,
min 1 3= y
D.
max 0=y
,
min 1 3= y
II. PHN T LUN (5 đim)
Câu 1 (1 đim). Gii phương trình:
2sin 2 3 0
6
x
π

−+=


.
Câu 2 (1 đim). Từ các ch s: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lp đưc bao nhiêu s chn gm 4 ch
s đôi mt khác nhau.
Câu 3 (2 đim).Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đưng thng
:2 1 0d xy +=
, vectơ
(
)
1; 3
u
=
, gi
d
nh ca đưng thng
d
qua phép tnh tiến theo vectơ
u
.
a) Hãy lp phương trình đưng thng
d
.
b) Tìm nhng cp đim M thuc
d
và M’ thuc
22
( ) : ( 1) ( 2) 125Cx y ++ =
tha mãn điu kin
'MM u=

.
Câu 4 (1 đim).Tìm k để giá tr nh nht ca hàm s
sin 1
cos 2
kx
y
x
+
=
+
ln hơn −1.
--------------Hết-------------
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SM SƠN
ĐỀ S 02
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2020 -2021
Môn: TOÁN– Lp: 11
Thi gian làm bài 90 phút
I. PHN TRC NGHIM (5 đim)
Câu 1. Chu k ca hàm s
cot=
yx
là:
A.
2
π
. B.
2
π
. C.
π
. D.
,
π
kk
.
Câu 2. Nghim ca phương trình
1
cos
2
x =
A.
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
2
3
xk
π
π
=±+
.
C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
2
6
xk
π
π
=±+
.
Câu 3. Hàm s
tanyx
=
tun hoàn vi chu k
A.
Tk
π
=
. B.
2T
π
=
. C.
2Tk
π
=
. D.
T
π
=
.
Câu 4. Tìm tp xác đnh
D
ca hàm s
2
5
1 sin
y
x
=
.
A.
π
\
π,
2
D kk

= +∈



. B.
D =
.
C.
π
\2π,
2
D kk

= +∈



. D.
{ }
\ π π,
D kk= +∈
.
Câu 5. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3 os2 5ycx=
ln lưt là
A.
3
;
5
. B.
2
;
5
. C.
2
;
8
. D.
8
;
2
.
Câu 6. m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin 3cos 5mx x−=
có nghim.
A.
4m
. B.
44m−≤
. C.
34m
. D.
4
4
m
m
≤−
.
Câu 7. Số nghiệm thuộc đoạn
5
0;
2




của phương trình
2sin 1 0x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 8. Tất c các h nghim ca phương trình
2
4sin 9sin 5 0xx + −=
A.
( )
2
x kk
π
π
=−+
. B.
( )
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
( )
2
2
x kk
π
π
=−+
. D.
( )
2
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 9. Có 15 hc sinh gii khi 10 và 10 hc sinh gii khi 11. Chn mt hc sinh đi d tri
hè. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 10 B. 15 C. 25 D. 150
Câu 10. Hình nào sau đây có trc đi xng và đng thi có tâm đi xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 Hình 3.
Câu 11. Từ các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lp đưc bao nhiêu s có ba ch s khác nhau tng
đôi mt và chia hết cho 6. Kết qu cn tìm là:
A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 12. Xếp 5 hc sinh A, B, C, D, E vào mt bàn 5 ch. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A
luôn ngi đầu bàn?
A. 24 B. 48 C. 4
4
D. 120
Câu 13. Cho hai đưng thng song song d
1
, d
2
. Trên d
1
có 10 đim phân bit, trên d
2
có 15
đim pn bit. Hi có bao nhiêu hình thang đưc to thành t các đim trên d
1
, d
2
?
A.
25
4
B.
25
4
C.
10
2
15
2
D.
10
2
15
2
Câu 14.Cho
( )
3;3v =
và đưng tròn
( )
22
: 2 4 40
Cx y x y+ + −=
. nh ca
( )
C
qua
v
T
(
)
'
C
:
A.
( ) ( )
22
4 14xy +− =
B.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
C.
( ) ( )
22
4 19xy
+ ++ =
D.
22
8 2 40xy xy+ + + −=
Câu 15. Qua 2 phép di hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tnh tiến theo
vectơ
( )
1; 2
thì đim
( )
2; 4N
biến thành đim nào?
A.
( )
4; 2−−
B.
( )
2; 4
C.
( )
2; 4−−
D.
( )
5;0
Câu 16.Tìm gtr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s sau
3cos sin 2y xx= +−
A.
min 2 5;max 2 5yy=−− =−+
B.
min 2 7;max 2 7yy=−− =−+
C.
min 2 3;max 2 3yy=−− =−+
D.
min 2 10;max 2 10yy=−− =−+
Câu 17. Hình vuông
ABCD
tâm
O
, nh ca đim
A
qua phép quay tâm O góc quay
0
180
A.
A
B.
B
C.
C
D.
D
Câu 18. Đim nào sau đây là nh ca
(2;3)M
qua phép tnh tiến theo
( 2; 1)v −−
A.
'( 4; 4)
M −−
B.
'(0;3)
M
C.
'(0; 2)M
D.
'(4; 4)
M
Câu 19. Phép đi xng tâm I nào sau đây biến đưng thng
: 50dx y++=
thành chính nó?
A.
(3; 2)I
B.
( 2;3)
I
C.
(3; 2)I
D.
( 2; 3)I −−
Câu 20. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s sau
1 2 sin 2
=++yx
A.
min 2=
y
,
max 1 3= +y
B.
min 2=y
,
max 2 3= +y
C.
min 1=y
,
max 1 3
= +y
D.
min 1=y
,
max 2=y
II. PHN T LUN (5 đim)
Câu 1 (1 đim). Gii phương trình:
2cos 2 0
3
x
π

+−=


.
Câu 2 (1 đim). Từ các ch s 0, 1, 2, 5, 6, 7 có th lp đưc bao nhiêu s chn gm 4 ch
s đôi mt khác nhau.
Câu 3 (2 đim). Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đưng thng
:2 1 0
d xy+ +=
, vectơ
( )
1; 3
u =
, gi
d
nh ca đưng thng
d
qua phép tnh tiến theo vectơ
u
.
a) Hãy lp phương trình đưng thng
d
.
b) Tìm nhng cp đim M thuc
d
và M’ thuc
22
( ) : ( 1) 125Cx y++=
tha mãn điu kin
'MM u=

.
Câu 4 (1 đim).Tìm k để giá tr nh nht ca hàm s
sin 1
cos 2
kx
y
x
+
=
+
ln hơn −1.
--------------Hết-------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SM SƠN
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2020 -2021
Môn: TOÁN– Lp: 11
Thi gian làm bài 90 phút
ĐỀ S 1
I.TRC NGHIM
1D
2B
3D
4A
5D
8D
9C
10D
11B
12D
13C
14D
15C
18A
19B
20D
II. T LUN
Câu
Nội dung
Biểu
điểm
1
(1điểm)
Gii phương trình:
2sin 2 3 0
6
3
sin 2
62
sin 2 sin
63
x
x
x
π
π
ππ

−+=



−=



−=


( )
22
63
12
43
22
63 4
xk
xk
k
x k xk
ππ
π
π
π
ππ π
ππ
=−+
=−+
⇔∈
−= + = +
Vậy phương trình có hai họ nghiệm:
( )
12
3
4
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
(1điểm)
Gọi số cần tìm có dạng
abcd
với
; ; ; 0;1; 2; 3; 4; 5 .abcd A
abcd
là số chẵn
0; 2; 4 .d
TH1. Nếu
0,d
số cần tìm
0.abc
Khi đó:
a
được chọn từ tập
\0A
nên có
5
cách chọn.
b
được chọn từ tập
\ 0;Aa
nên có
4
cách chọn.
c
được chọn từ tập
\ 0; ;A ab
nên có
3
cách chọn.
Như vậy, ta có
5 4 3 60
số có dạng
0.abc
TH2. Nếu
2, 4 :dd
2
cách chọn.
Khi đó: a 4 cách chọn (khác
0
và
d
), b
4
cách chọn c
3
cách chọn.
Như vậy, ta có
2 4 4 3 96
số cần tìm như trên.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Vậy có tất cả
60 96 156

số cần tìm.
3
(2điểm)
3a
(1điểm)
Biểu thức tọa độ của
:
u
T
11
33
x x xx
y y yy
′′
=+=


′′
=−=+

Thay
x
y
vào phương trình
( )
d
, ta có:
(
)
( )
2 1 3 10
2 4 0.
xy
xy
′′
+ +=
′′
−=
Vậy
:2 4 0.d xy
−−=
0,5 đ
0,5 đ
3b
(1điểm)
Theo đề bài,
'MM u=

nên M’ thuộc
d
. Vậy M’ chính là giao điểm
của
d
và (C).
Tọa độ M’ là nghiệm của hệ phương trình:
22
2 40
6, 8
4, 12
( 1) ( 2) 125
xy
xy
xy
xy
−−=
= =
=−=
++ =
+) Với
'(6; 8) (5;11)MM
+) Với
'( 4; 12) ( 5; 9)MM−− −−
Vậy tìm được hai cặp điểm M thuộc
d
và M’ thuộc
22
( ) : ( 1) ( 2) 125Cx y ++ =
thỏa mãn điều kiện
'
MM u=

là :
(5;11), '(6;8)MM
( 5; 9), '( 4; 12)MM−− −−
.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
(1điểm)
Ta
sin 1
.cos 2 .sin 1
cos 2
.cos .sin 1 2 (1)
kx
y y x yk x
x
y xk x y
+
= += +
+
−=
y tồn tại khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm
( )
2
2
22 2 2 2
21
12 3 4 1 0 3
33
y yk y y k y k

+ +− +


22 2
2 31 231 231
min
3 9 39 3
kk k
yy y
+ + −+
≥− =
Yêu cầu bài toán
2
2
23 1
min 1 1 3 1 5 2 2
3
k
y kk
−+
>− >− + < <
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT SM SƠN
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2020 -2021
Môn: TOÁN– Lp: 11
Thi gian làm bài 90 phút
ĐỀ S 2
I.TRC NGHIM
1C
2B
3D
4A
5C
8D
9C
10C
11D
12B
13C
14B
15D
18C
19D
20A
II. T LUN
Câu
Nội dung
Biểu
điểm
1
(1điểm)
Gii phương trình:
2cos 2 0
3
2
cos
32
cos cos
34
x
x
x
π
π
ππ

+−=



+=



+=


( )
2
2
34
12
7
22
3 4 12
xk
xk
k
x kx k
ππ
π
π
π
ππ π
ππ
+=+
=−+
⇔∈
+=−+ = +
Vậy phương trình có hai họ nghiệm:
( )
2
12
7
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
(1điểm)
Gọi số cần tìm có dạng
abcd
với
; ; ; 0;1; 2; 5; 6;7 .abcd A
abcd
là số chẵn
0; 2; 6 .d
TH1. Nếu
0,d
số cần tìm
0.abc
Khi đó:
a
được chọn từ tập
\0A
nên có
5
cách chọn.
b
được chọn từ tập
\ 0;Aa
nên có
4
cách chọn.
c
được chọn từ tập
\ 0; ;A ab
nên có
3
cách chọn.
Như vậy, ta có
5 4 3 60
số có dạng
0.abc
TH2. Nếu
2; 6 :dd
2
cách chọn.
Khi đó: a 4 cách chọn (khác
0
d
), b
4
cách chọn c
3
cách chọn.
Như vậy, ta có
2 4 4 3 96
số cần tìm như trên.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Vậy có tất cả
60 96 156

số cần tìm.
0,25 đ
3
(2điểm)
3a
(1điểm)
Biểu thức tọa độ của
:
u
T
11
33
x x xx
y y yy
′′
=+=


′′
=−=+

Thay
x
y
vào phương trình
( )
d
, ta có:
( ) ( )
2 1 3 10
2 2 0.
xy
xy
′′
+ + +=
′′
+ +=
Vậy
:2 2 0.d xy
++=
0,5 đ
0,5 đ
3b
(1điểm)
Theo đề bài,
'MM u=

nên M’ thuộc
d
. Vậy M’ chính là giao điểm
của
d
và (C).
Tọa độ M’ là nghiệm của hệ phương trình:
22
2 20
6, 10
4, 10
( 1) 125
xy
xy
xy
xy
++=
=−=
= =
++=
+) Với
'( 6;10) ( 7;13)MM ⇒−
+) Với
'(4; 10) (3; 7)MM−⇒
Vậy tìm được hai cặp điểm M thuộc
d
và M’ thuộc
22
( ) : ( 1) 125Cx y++=
thỏa mãn điều kiện
'MM u=

là :
( 7;13), '( 6;10)MM−−
(3; 7); '(4; 10)MM−−
.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
(1điểm)
Ta
sin 1
.cos 2 .sin 1
cos 2
.cos .sin 1 2 (1)
kx
y y x yk x
x
y xk x y
+
= += +
+
−=
y tồn tại khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm
( )
2
2
22 2 2 2
21
12 3 4 1 0 3
33
y yk y y k y k

+ +− +


22 2
2 31 231 231
min
3 9 39 3
kk k
yy y
+ + −+
≥− =
Yêu cầu bài toán
2
2
23 1
min 1 1 3 1 5 2 2
3
k
y kk
−+
>− >− + < <
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
| 1/12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2020-2021 1. MỤC TIÊU:
Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2020-2021.
1.1. Về kiến thức:
Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp nhận kiến thức của học sinh, sử dụng kết quả để làm
con điểm đánh giá định kỳ theo nội dung kế hoạch giáo dục nhà trường. Yêu cầu học sinh
cần nắm vững, hiểu rõ các nội dung sau : a. Phần đại số:
- Kiến thức về hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
- Kiến thức về hai quy tắc đếm cơ bản, hoán vị, chỉnh hợp tổ hợp. b. Phần hình học:
- Kiến thức về phép biến hình trong mặt phẳng: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục,
phép quay và phép đối xứng tâm. 1.2. Về kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo, linh hoạt các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra kiến thức tổng hợp.
- Rèn luyện kỹ năng giải toán trắc nghiệm.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, lập luận lôgic giải bài toán tự luận.
1.3. Phát triển năng lực học sinh
- Phát triển năng lực tư duy: Tư duy lôgic, tư duy sáng tạo, khả năng suy diễn, lập luận toán học.
- Phát triển năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực sử dụng công cụ đo, vẽ, tính.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, khả năng độc lập, sáng tạo, tính trung thực, cẩn
thận, chính xác trong kiểm tra, đánh giá. 2. MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Tên bài
Đại số và giải tích 6 câu 4 câu 1 câu 1 câu 12 câu HSLG PTLG 1.5đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 4.5đ 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 0.5đ 0.5đ 1.0đ 2.0 đ Hình Học 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 8 câu Phép dời hình 1.0 đ 0.5đ 1.0đ 1.0đ 3.5 đ 12 câu 8 câu 2 câu 2 câu 2 câu 25 câu 3.0đ 2.0đ 2.0đ 2.0đ 1.0đ Tổng 12 câu 10 câu 2 câu 2 câu 3.0đ 4.0đ 2.0đ 1.0đ 10.0đ
Sầm Sơn, ngày 30 tháng 10 năm 2020 Giáo viên: Lê Văn Hà SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ SỐ 01
Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.
Chu kỳ của hàm số y = tan x là: A. 2π . B. π .
C. kπ, k ∈ . D. π . 4
Câu 2. Phương trình 3 cos x = có tập nghiệm là 2 A.  π  π   kπ ; k  ± + ∈ .
B. ± + k2π ; k ∈ . 6      6  C.  π  π   kπ ; k  ± + ∈ .
D. ± + k2π ; k ∈ . 3      3 
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π ?
A. y = cot x.
B. y = tan x . C. y = os c 2x .
D. y = sin x .
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số 3 y = . cos x −1 A. D = π  \{k2π} . B. D  \  k2π  = + . 2    C. π D  \  kπ;k2π  = + .
D. D =  \{kπ}. 2   
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin 2x +5 lần lượt là A. 3 ; 5 − . B. 2 − ; 8 − . C. 2 ; 5 − . D. 8; 2 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình msin x + cos x = 5 có nghiệm? A.m ≥ 2 m >  . B. 2  . C. 2 − ≤ m ≤ 2 . D. 2 − < m < 2 . m ≤ 2 − m < 2 −
Câu 7. Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng (0;π ) của phương trình 1
sin x = . Tính S ? 2 A. π π S = 0 . B. S = . C. S = π . D. S = . 3 6
Câu 8. Tất cả các họ nghiệm của phương trình : 2 4 os c x + 9 os c x + 5 = 0 là A. x = π − + kπ (k ∈ π ) .
B. x = + kπ (k ∈) . 2 C. π
x = − + k2π (k ∈) .
D. x = π + k2π (k ∈). 2
Câu 9. Có 10 học sinh giỏi khối 10 và 15 học sinh giỏi khối 11. Chọn một học sinh đi dự trại
hè. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 10 B. 15 C. 25 D. 150
Câu 10. Có 3 chiếc áo và 4 chiếc quần khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để tạo nên một bộ quần áo? A. 34 B. 43 C. 7 D. 12 
Câu 11.Cho v = (3;3) và đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Ảnh của (C) qua T là v (C '):
A. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 4
B. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 9
C. (x + )2 + ( y + )2 4 1 = 9 D. 2 2
x + y + 8x + 2y − 4 = 0
Câu 12.Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tịnh tiến theo vectơ ( 1;
− 2) thì điểm N (2; 4
− ) biến thành điểm nào? A. ( 4; − 2 − ) B. (2; 4 − ) C. ( 2; − 4 − ) D. ( 5; − 0)
Câu 13. Cho hai đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 11
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tứ giác được tạo thành từ các điểm trên d1, d2? A. 𝐴𝐴4 4 2 2 2 2 21 B. 𝐶𝐶21
C. 𝐶𝐶10𝐶𝐶11 D. 𝐴𝐴10𝐴𝐴11
Câu 14. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng
đôi một và chia hết cho 6. Kết quả cần tìm là: A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 15. Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 16.Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = 3cos x + sin x + 4
A. min y = 2;max y = 4
B. min y = 2;max y = 6
C. min y = 4;max y = 6
D. min y = 2;max y = 8
Câu 17. Hình vuông ABCD tâm O, ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 0 180 là A. A B. B
C. C D. D
Câu 18. Điểm nào sau đây là ảnh của
M (2;3) qua phép tịnh tiến theo v(1; 3 − ) ? A. M '(3;0) B. M '(0;3)
C. M '(0;2) D. M '(5; 8 − )
Câu 19. Phép đối xứng tâm I nào sau đây biến đường thẳng d : x y +5 = 0 thành chính nó? A. I(3;2) B. I( 2; − 3) C. I(3; 2 − ) D. I( 2; − 3) −
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 2
y =1− 2cos x +1
A. max y =1, min y =1− 3
B. max y = 3,min y =1− 3
C. max y = 2, min y =1− 3
D. max y = 0,min y =1− 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình:  π 2sin 2x  − + 3 =   0 .  6 
Câu 2 (1 điểm). Từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
Câu 3 (2 điểm).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :2x y +1= 0 , vectơ  
u = (1;− 3) , gọi d′ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
a) Hãy lập phương trình đường thẳng d′ .
b) Tìm những cặp điểm M thuộc d và M’ thuộc 2 2
(C) : (x −1) + (y + 2) =125  
thỏa mãn điều kiện MM ' = u .
Câu 4 (1 điểm).Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số k sin x +1 y = lớn hơn −1. cos x + 2
--------------Hết------------- SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ SỐ 02
Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.
Chu kỳ của hàm số y = cot x là: A. 2π . B. π . C. π .
D. kπ, k ∈ . 2
Câu 2. Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là 2 A. π π
x = ± + kπ . B. 2 x = ± + k2π . 6 3 C. π π
x = ± + k2π .
D. x = ± + k2π . 3 6
Câu 3. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kỳ là
A. T = kπ . B. T = 2π .
C. T = k2π . D. T = π .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số 5 y = . 2 1− sin x A. π D  \  π, k k  = + ∈ . B. D =  . 2    C. π D  \  k2π,k  = + ∈ .
D. D =  \{π + π, k k ∈ }  . 2   
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 os
c 2x − 5 lần lượt là A. 3 ; 5 − . B. 2 ; 5 − . C. 2 − ; 8 − . D. 8; 2 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình msin x −3cos x = 5 có nghiệm. A.m ≤ − m ≥ 4. B. 4 − ≤ m ≤ 4 . C. m ≥ 34 . D. 4  . m ≥ 4
Câu 7. Số nghiệm thuộc đoạn  5 
0;  của phương trình 2sin x1 0 là  2    A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 8. Tất cả các họ nghiệm của phương trình 2 4
− sin x + 9sin x − 5 = 0 là A. π π
x = − + kπ (k ∈) .
B. x = + kπ (k ∈) . 2 2 C. π π
x = − + k2π (k ∈) .
D. x = + k2π (k ∈). 2 2
Câu 9. Có 15 học sinh giỏi khối 10 và 10 học sinh giỏi khối 11. Chọn một học sinh đi dự trại
hè. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 10 B. 15 C. 25 D. 150
Câu 10. Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 11. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từng
đôi một và chia hết cho 6. Kết quả cần tìm là: A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 12. Xếp 5 học sinh A, B, C, D, E vào một bàn 5 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp mà A luôn ngồi ở đầu bàn? A. 24 B. 48 C. 44 D. 120
Câu 13. Cho hai đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 15
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ các điểm trên d1, d2? A. 𝐴𝐴4 4 2 2 2 2 25 B. 𝐶𝐶25
C. 𝐶𝐶10𝐶𝐶15 D. 𝐴𝐴10𝐴𝐴15 
Câu 14.Cho v = (3;3) và đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Ảnh của (C) qua T là v (C '):
A. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 4
B. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 9
C. (x + )2 + ( y + )2 4 1 = 9 D. 2 2
x + y + 8x + 2y − 4 = 0
Câu 15. Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tịnh tiến theo vectơ ( 1;
− 2) thì điểm N (2; 4
− ) biến thành điểm nào? A. ( 4; − 2 − ) B. (2; 4 − ) C. ( 2; − 4 − ) D. ( 5; − 0)
Câu 16.Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = 3cos x + sin x − 2 A. min y = 2 − − 5;max y = 2 − + 5 B. min y = 2 − − 7;max y = 2 − + 7 C. min y = 2 − − 3;max y = 2 − + 3 D. min y = 2 − − 10;max y = 2 − + 10
Câu 17. Hình vuông ABCD tâm O, ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 0 180 − là A. A B. B C. C D. D
Câu 18. Điểm nào sau đây là ảnh của
M (2;3) qua phép tịnh tiến theo v( 2 − ; 1) − A. M '( 4 − ; 4 − ) B. M '(0;3)
C. M '(0;2) D. M '(4;4)
Câu 19. Phép đối xứng tâm I nào sau đây biến đường thẳng d : x + y +5 = 0 thành chính nó? A. I(3;2) B. I( 2; − 3) C. I(3; 2 − ) D. I( 2; − 3) −
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =1+ 2+sin 2x
A. min y = 2,max y =1+ 3
B. min y = 2,max y = 2+ 3
C. min y =1,max y =1+ 3
D. min y =1,max y = 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình:  π 2cos x  + − 2 =   0 .  3 
Câu 2 (1 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
Câu 3 (2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :2x + y +1= 0, vectơ  
u = (1;− 3) , gọi d′ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u .
a) Hãy lập phương trình đường thẳng d′ .
b) Tìm những cặp điểm M thuộc d và M’ thuộc 2 2
(C) : (x +1) + y =125 thỏa mãn điều kiện   MM ' = u .
Câu 4 (1 điểm).Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số k sin x +1 y = lớn hơn −1. cos x + 2
--------------Hết-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THANH HÓA NĂM HỌC 2020 -2021
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ SỐ 1 I.TRẮC NGHIỆM 1D 2B 3D 4A 5D 6A 7C 8D 9C 10D 11B 12D 13C 14D 15C 16B 17C 18A 19B 20D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu điểm
Giải phương trình:  π  0,25 đ 2sin 2x − + 3 =   0  6   π  3 ⇔ sin 2x − = −  6    2 0,25 đ 1  π   π sin 2x sin  ⇔ − = −     (1điểm)  6   3   π π 2  π
x − = − + kx = − + kπ  6 3  12 ⇔  ⇔  (k ∈) 0,25 đ π  4π  3π 2x − = + kx = + kπ  6 3  4  π x = − + kπ
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: 12  (k ∈)  3π x = + kπ 0,25 đ  4 2
Gọi số cần tìm có dạng abcd với  ;a ;b ;cd A  0;1;2;3;4;  5 . (1điểm) 0,25 đ
abcd là số chẵn  d  0;2;  4 .
TH1. Nếu d  0, số cần tìm là a 0. bc Khi đó:
a được chọn từ tập \ A   0 nên có 5 cách chọn. 0,25 đ
b được chọn từ tập \ A 0; 
a nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập \ A 0; ; a
b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 543 60 số có dạng a 0. bc 0,25 đ
TH2. Nếu d  2, 
4  d : có 2 cách chọn.
Khi đó: a có 4 cách chọn (khác 0 và d ), b có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2443 96 số cần tìm như trên. 0,25 đ
Vậy có tất cả 6096 156 số cần tìm. 3 (2điểm)
Biểu thức tọa độ của T : u x′ = x +1 x = x′ −1  ⇔ y = y − 3  ′ y = y′ + 3 3a 0,5 đ (1điểm)
Thay x y vào phương trình (d ), ta có: 2(x′ − ) 1 − ( y′ + 3) +1= 0 0,5 đ
⇔ 2x′ − y′ − 4 = 0.
Vậy d′:2x y − 4 = 0.  
Theo đề bài, MM ' = u nên M’ thuộc d′ . Vậy M’ chính là giao điểm của d′ và (C). 0,25 đ
Tọa độ M’ là nghiệm của hệ phương trình:
2x y − 4 = 0 x = 6, y = 8 3b  ⇔ 2 2 0,25 đ
(x −1) + (y + 2) =125  x = 4, − y = 1 − 2
(1điểm) +) Với M '(6;8)⇒ M(5;11) +) Với M '( 4 − ; 12) − ⇒ M ( 5 − ; 9) − 0,25 đ
Vậy tìm được hai cặp điểm M thuộc d và M’ thuộc   2 2
(C) : (x −1) + (y + 2) =125 thỏa mãn điều kiện MM ' = u là :
M (5;11), M '(6;8) và M ( 5 − ; 9) − , M '( 4 − ; 12) − . 0,25 đ Ta có k sin x +1 0,25 đ 4 y = ⇔ .
y cos x + 2y = k.sin x +1 cos x + 2 (1điểm) ⇔ .
y cos x k.sin x =1− 2y (1)
y tồn tại khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm 2 0,25 đ ⇔ ( − y)2 2 2 2 2  2  2 1 1 2
y + k ⇔ 3y − 4y +1− k ≤ 0 ⇔ 3 y − ≤  k +   3  3 2 2 2 2 3k +1 2 3k +1 2 − 3k +1 ⇒ y − ≥ − ⇔ y ≥ − ⇒ min y = 3 9 3 9 3 Yêu cầu bài toán 0,25 đ 2 2 − 3k +1 2 ⇔ min y > 1 − ⇔ > 1
− ⇔ 3k +1 < 5 ⇔ k < 2 2 3 0,25 đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THANH HÓA NĂM HỌC 2020 -2021
TRƯỜNG THPT SẦM SƠN
Môn: TOÁN– Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM 1C 2B 3D 4A 5C 6D 7B 8D 9C 10C 11D 12B 13C 14B 15D 16D 17C 18C 19D 20A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu điểm
Giải phương trình:  π  2cos x + − 2 =   0  3  0,25 đ  π  2 ⇔ cos x + =  3    2  π  π ⇔ cos x + =   cos 1  3  4 0,25 đ (1điểm)  π π  π x + = + kx = − + k  3 4  12 ⇔  ⇔  (k ∈) π π   7π x + = − + kx = − + k  3 4  12  π x = − + k0,25 đ
Vậy phương trình có hai họ nghiệm: 12  (k ∈)  7π x = − + k  12 0,25 đ 2
Gọi số cần tìm có dạng abcd với  ;a ;b ;cd A  0;1;2;5;6;  7 . (1điểm) 0,25 đ
abcd là số chẵn  d  0;2;  6 .
TH1. Nếu d  0, số cần tìm là a 0. bc Khi đó:
a được chọn từ tập \ A   0 nên có 5 cách chọn.
b được chọn từ tập \ A 0; 
a nên có 4 cách chọn. 0,25 đ
c được chọn từ tập \ A 0; ; a
b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 543 60 số có dạng a 0. bc
TH2. Nếu d  2; 
6  d : có 2 cách chọn.
Khi đó: a có 4 cách chọn (khác 0 và d ), b có 4 cách chọn và c 0,25 đ có 3 cách chọn. Như vậy, ta có
2443  96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 6096 156 số cần tìm. 0,25 đ 3 (2điểm)
Biểu thức tọa độ của T : u x′ = x +1 x = x′ −1  ⇔ y = y − 3  ′ y = y′ + 3 0,5 đ 3a (1điểm)
Thay x y vào phương trình (d ), ta có: 2(x′ − ) 1 + ( y′ + 3) +1 = 0
⇔ 2x′ + y′ + 2 = 0. Vậy 0,5 đ
d′:2x + y + 2 = 0.  
Theo đề bài, MM ' = u nên M’ thuộc d′ . Vậy M’ chính là giao điểm của d′ và (C). 0,25 đ
Tọa độ M’ là nghiệm của hệ phương trình:
2x + y + 2 = 0 x = 6, − y =10 0,25 đ 3b  ⇔ 2 2
(x +1) + y = 125  x = 4, y = 1 − 0
(1điểm) +) Với M '( 6−;10)⇒ M( 7−;13) +) Với M '(4; 10) − ⇒ M (3; 7 − ) 0,25 đ
Vậy tìm được hai cặp điểm M thuộc d và M’ thuộc   2 2
(C) : (x +1) + y =125 thỏa mãn điều kiện MM ' = u là : M ( 7 − ;13), M '( 6 − ;10) và M (3; 7 − );M '(4; 1 − 0) . 0,25 đ Ta có k sin x +1 4 y = ⇔ .
y cos x + 2y = k.sin x +1 cos x + 2 0,25 đ (1điểm) ⇔ .
y cos x k.sin x =1− 2y (1)
y tồn tại khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm 2 ⇔ ( − y)2 2 2 2 2  2  2 1 1 2
y + k ⇔ 3y − 4y +1− k ≤ 0 ⇔ 3 y − ≤  k +  0,25 đ  3  3 2 2 2 2 3k +1 2 3k +1 2 − 3k +1 ⇒ y − ≥ − ⇔ y ≥ − ⇒ min y = 3 9 3 9 3 Yêu cầu bài toán 0,25 đ 2 2 − 3k +1 2 ⇔ min y > 1 − ⇔ > 1
− ⇔ 3k +1 < 5 ⇔ k < 2 2 3 0,25 đ
Document Outline

  • ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11 THPT SẦM SƠN 2020-2021 (1)