Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT thị xã Quảng Trị
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT thị xã Quảng Trị được biên soạn theo dạng đề tự luận, đề gồm 01 trang với 05 bài toán, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang điểm.
Preview text:
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TR GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
NĂM HỌC:2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán 11 - Mã đề: 01 (Đề có 01 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 01
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số: 1 1 a) y . b) y . cos x 1 2sin x 1
Câu 2: (4,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2sin x 3 0 b) 0
tan x 30 3 0 c) 2
cos x sin x 1 0
d) sin x 3 cos x 1.
Câu 3: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2;
1 ; A3; 4 và đường thẳng
d : x y 1 0 .
a) Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép T . u
b) Tìm phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua T . u
Câu 4: (1,0 điểm).
a) Cho hình thoi ABCD có tâm là O . Gọi M là trung điểm AD (như hình vẽ bên dưới).
Tìm ảnh của tam giác OMD qua T . OB
b) Trong mặt phẳng Oxy cho A3;0; B 0;6 và có G là trọng tâm O
AB (với O là gốc tọa độ). Phép tịnh
tiến theo u ( u 0 ) biến điểm A thành điểm G . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn
ngoại tiếp tam giác OAB qua T . u
Câu 5: ( 1,0 điểm). Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sau trên khoảng ;3 2 6 6
2 sin x cos x sin x cos x 0. 2 2sin x
-------------------------------- Hết ------------------------------ SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
NĂM HỌC:2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán 11 - Mã đề: 02 (Đề có 01 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 02
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số: 1 1 a) y . b) y . sin x 1 2cos x 1
Câu 2: (4,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2cos x 1 0 b) 0
cot x 60 3 0 c) 2
sin x cos x 1 0
d) 3 sin x cos x 1 .
Câu 3: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2 ;
1 ; A4;3 và đường thẳng
d : x y 1 0 .
a) Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép T . u
b) Tìm phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua T . u
Câu 4: (1,0 điểm).
a) Cho hình thoi ABCD có tâm là O . Gọi N là trung điểm BC (như hình vẽ bên dưới).
Tìm ảnh của tam giác ONB qua T . OD
b) Trong mặt phẳng Oxy cho A 3 ;0; B0; 6
và có G là trọng tâm O
AB (với O là gốc tọa độ). Phép
tịnh tiến theo u u 0 biến điểm A thành điểm G . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường
tròn ngoại tiếp tam giác OAB qua T . u
Câu 5: ( 1,0 điểm). Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sau trên khoảng ;3 2 6 6
2 sin x cos x sin x cos x 0. 2 2sin x
-------------------------------- Hết ------------------------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
HDC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề: 01 Câu Lời giải Điểm C1 1 a) Hàm số: y
xác định khi cos x 1 0 cos x 1 x k2 k . 2,0 cos x 1 0,5
điểm Vậy txđ D \k2, k . 0,5 1 b) Hàm số: y xác định khi 2sin x 1 x k2 1 6
2sin x 1 0 sin x k . 2 5 0,5 x k2 6 Vậy txđ 5 D \ k2 ,
k2,k . 0,5 6 6 C2.
Giải các phương trình lượng giác sau 4,0đ 0,5+0, x k2 3 3 5
a) 2sin x 3 0 sin x sin k . 2 3 2 x k2 3 b) 0
tan x 30 3 0 1 0,5+0, Đk: 0 x 0 0 cos 30
0 x 120 1
k 80 k 5 0 x 0 0 0 0 0 0 1 tan 30 3 tan 60 x 30 6 0 1
k 80 x 30 1
k 80 k
sin x 2 (vn) 0,5+0, c) 2 2
cos x sin x 1 0 sin x sin x 2 0
x k2 k . sin x 1 2 5 1 3 1 1 1
sin x 3 cos x 1 sin x cos x
sin .xcos cos .xsin sin x sin 2 2 2 3 3 2 3 2 6 0,5 d) x k2 x k2 3 6 2 k . 5 7 x k2 x k2 3 6 6 0,5 C3.
Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2;
1 ; A3; 4 và đường thẳng d : x y 1 0 2,0đ x ' 5
a) Ta có: T : A3;4 A' x '; y ' A'5;3. 1,0 u y ' 3
b) Ta có T : d d ' nên d / /d ' hoặc d d ' suy ra pt d ' có dạng d ' : x y c 0 u Lấy M 0 ;1 d . 0,5 x ' 2
Ta có T : M 0
;1 M ' x '; y '
M '2;0d ' c 2 . u y ' 0 0,5
Vậy pt d’ là d ': x y 2 0. C4. T : O B OB 1,0đ a) D O . Suy ra T : O MD B
M 'O (với M ' là trung điểm của AB ) OB 0,25 M M ' 0,25
b)Ta có tọa độ trọng tâm G của tam giác O
AB là G1;2 .
Ta có T : A G u AG 2 ;2. u
Gọi C là đường tròn ngoại tiếp tam giác O
AB . Do tam giác O
AB vuông tại O nên 0,25 3 AB 3 5 C có tâm I ;3
là trung điểm AB và bán kính R 2 2 2 3 I ;3 I ' x'; y' 1 T C 2 C 3 T I I x y x ' 1 : ' : ;3 ' '; ' 2 I ' ;5 . u 3 5 u 2 2 3 5 R ' R 0,25 y ' 5 R 2 2 2 Vậy phương trình C 1 x y 2 45 ' : 5 . 2 4 C5. 6 6
2 sin x cos x sin x cos x 1,0đ 0 (1) 2 2sin x x k2 Điều kiện: 2 4
2 2sin x 0 sin x , k 0,25 2 3 x k2 4 Khi đó, (1) 2 3 1 6 6
sin x cos x 2
sin x cos x 0 2 1 sin 2x sin 2x 0 4 2 0,25 sin 2x 1 2 3
sin 2x sin 2x 4 0 4
2x k2 x k k .
sin 2x (vn) 2 4 3
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình là 5 x k2 0,25 4 Suy ra trên ;3 có một nghiệm là 5 x . 2 4 0,25
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
HDC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TXQT MÔN TOÁN KHỐI 11 Mã đề: 02 Câu Lời giải Điểm C1. 1 a) Hàm số: y
xác định khi sin x 1 0 sin x 1 x
k2 , k . sin x 1 2 0,5 2,0đ
Vậy txđ D \ k2, k . 0,5 2 a)1đ 1 b) Hàm số: y xác định khi b)1 2cos x 1 đ 0,5 x k2 1 3
2 cos x 1 0 cos x k . 2 x k2 3 Vậy txđ D \ k2 ,
k2 ,k . 0,5 3 3
C2. Giải các phương trình lượng giác sau 4,0đ 2 0,5+0, x k2 1 2 3 5
a) 2 cos x 1 0 cos x cos k . 2 3 2 x k2 3 b) 0
cot x 60 3 0 1 0,5+0, Đk: 0 x 0 0 sin 60
0 x 60 1
k 80 k 5 0 x 0 0 0 0 0 0 1 cot 60 3 cot 30
x 60 30 1
k 80 x 90 1
k 80 k
cos x 2 (vn) c) 2 2
sin x cos x 1 0 cos x cos x 2 0
x k2 k . cos x 1 0,5+0, 3 1 1 1 1
3 sin x cos x 1
sin x cos x
sin .xcos cos .xsin sin x sin 5 2 2 2 6 6 2 6 2 6 d) x k2 x k2 6 6 0,5 2 k . 5 x k2 x k2 3 6 6 0,5 C3.
Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u 2 ;
1 ; A4;3 và đường thẳng d : x y 1 0 2,0đ x ' 2
a) Ta có: T : A4;3 A' x '; y ' A'2;4. 1,0 u a)1đ y ' 4 b)1
b) Ta có T : d d ' nên d / /d ' hoặc d d ' suy ra pt d ' có dạng d ' : x y c 0 u đ Lấy M 0; 1 d . 0,5 x ' 2
Ta có T : M 0;
1 M ' x '; y ' M '0; 2
d ' c 2. u y ' 0 0,5
Vậy pt d’ là d ': x y 2 0. C4. T : O D OD 1,0đ
N N '. Suy ra T : O NB D
N 'O (với N ' là trung điểm của CD ) OD B O 0.25đ a)0, 5đ b)0, 5đ 0.25đ
b)Ta có tọa độ trọng tâm G của tam giác O
AB là G 1 ; 2 .
Ta có T : A G u AG 2; 2 . u Gọi
C là đường tròn ngoại tiếp tam giác O
AB . Do tam giác O
AB vuông tại O 3 AB 3 5
nên C có tâm I ; 3
là trung điểm AB và bán kính R 2 2 2 3 I ; 3 I ' x'; y' 0,25 T C 2 C 3 : '
T : I ; 3 I ' x'; y' u 3 5 u 2 3 5 R ' R R 2 2 1 x ' 1 2 I ' ; 5 . 2 y ' 5 2 0,25 Vậy phương trình C 1 x y 2 45 ' : 5 . 2 4 C5. 1,0đ 6 6
2 sin x cos x sin x cos x 0 (1) 2 2sin x x k2 Điều kiện: 2 4
2 2sin x 0 sin x , k 0,25 2 5 x k2 4 Khi đó, (1) 2 3 1 6 6
sin x cos x 2
sin x cos x 0 2 1 sin 2x sin 2x 0 4 2 sin 2x 1 0,25 2 3
sin 2x sin 2x 4 0 4
2x k2 x k k .
sin 2x (vn) 2 4 3 0,25
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình là 3 x k2 4 Suy ra trên ;3 có một nghiệm là 3 11 x , x . 0,25 2 4 4