Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 06 câu, phần tự luận gồm 03 câu, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 03 tháng 11 năm 2022. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 9 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 1x là A. x 0 . B. x 1. C. x 1. D. x 1.
Câu 2. Kết quả phép tính 8 2 2 là A. 4 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 . Câu 3. Biểu thức 2 2
(1 6) (1 6) có giá trị là A. 2 . B. 2 . C. 2 6 . D. 2 6 .
Câu 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn biểu thức 4 2 4a b ta được A. 2 2a b . B. 2 2 a b . C. 2 2a b . D. 2 2 a b .
Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A, AB 3 , BC 5 thì tanC bằng 3 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3 3
Câu 6. Cho góc nhọn , biết cos thì sin bằng 4 1 1 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,5 điểm)
a) Rút gọn các biểu thức sau: A 2 3 27 4 2 3 x x x 1 ; B : x , ). (với 0 x 1
x 1 x x x 1
b) Tìm x biết x 2 3 .
Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . a) Cho AB 6c ;
m AC 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC;AH;số đo góc B (làm tròn đến phút).
b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh A . D AB AE.AC . 3 BD AB c) Chứng minh . 3 CE AC
Câu 9. (0,5 điểm) Cho x 4 10 2 5 4 10 2 5 . Tính giá trị biểu thức: 4 3 2 x 4x x 6x 12 P . 2 x 2x 12 -------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán– Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A C B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.a (1,0 điểm)
A 2 3 27 4 2 3 2 2 3 3 3 3 1 0,5
2 3 3 3 3 1 1 0,5 Câu 7.b (1,0 điểm) ĐKXĐ: x 2 0,25
x 2 3 x 2 9 x 11 0,25
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra 2 x 11 0,25 Vậy 2 x 11 0,25 Câu 7.c (1,5 điểm) Với x 0, x 1 x x x 1 B 0,5 x x x : 1 1 ( x 1)( x 1) x 1 1 : 0,25 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 . x 1 0,5 x 1 1
Vậy B x 1 với x 0, x 1. 0,25 Câu 8.a (1,25 điểm) A E Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0,25 Hình vẽ D H C B A
BC vuông tại A, áp dụng định lý Py – ta – go ta có 2 2 2 2 2
BC AB AC 6 8 100 BC 10(cm) 0,25 .
ABC vuông tại A có AH BC , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có AB.AC 24 AH.BC AB.AC AH (cm) 0,5 BC 5 ABC AC 6 vuông tại A suy ra SinB B 36o52' 0,25 BC 10 Câu 8.b (0,75 điểm)
ABH vuông tại H có HD AB suy ra 2 AD.AB AH (1) 0,25
ACH vuông tại H có HE AC suy ra 2 AE.AC AH (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra AD.AB AE.AC . 0,25 Câu 8.c (0,5 điểm) A
BC vuông tại Acó AH BC suy ra 2 2 AB BH.BC;AC CH.BC 2 4 2 AB BH AB BH 0,25 (3) 2 4 2 AC CH AC CH A
BH vuông tại H có HD AB suy ra 2 BD.AB BH (4)
ACH vuông tại H có HE AC suy ra 2 CE.AC CH (5) 0,25 4 3 AB BD.AB AB BD Từ (3);(4);(5) suy ra 4 3 AC CE.AC AC CE Câu 9. (0,5điểm) Ta có 2 2 x
4 10 2 5 4 10 2 5
8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5 0,25 x
2 2 2 8 2 6 2 5 8 2 5 1 8 2 5 1 6 2 5 5 1
x 5 1. Từ đó ta suy ra x 2 2 1 5 x 2x 4 . x 2x2 2 2 2x 2x 2 12 4 3.4 12 Khi đó P 1. 0,25 2 x 2x 12 4 12
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. =======Hết ======
Document Outline
- Toan_9_KTGKI_22_23_de_85dfd
- Toan_9_KTGKI_22_23_da_b5c27