Trang1
ĐỀ ÔN TP GIA HKII MÔN TOÁN LP 12
THI GIAN: 60 PHÚT.
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
x
y
.
A.
2
2d
ln2

x
x
xC
. B.
2 d ln2.2
xx
xC
.
C.
2
2d
1

x
x
xC
x
. D.
2 d 2
xx
xC
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo sai?
A.
d d df x g x x f x x g x x


.
B.
. d d . df x g x x f x x g x x
.
C.
. dx dk f x kf x x

,
là hng s khác
.
D.
df x x f x C

.
Câu 3. Cho hai hàm s
,u u x v v x
có đạo hàm liên tc
K
. Tìm công thc tính nguyên hàm tng phn.
A.
.udv uv v du

B.
.udu uv vdu

C.
.udv uv vdu

D.
.udu uv vdu

Câu 4. Biết
1
1
0
0
1
21
dx F x
x
. Khi đó hàm số
Fx
A.
1
0
ln 2 1F x x
. B.
1
ln 2 1
2
F x x dx
.
C.
1
0
2ln 2 1F x x
. D.
1
0
1
ln 2 1
2
F x x
.
Câu 5. Cho hai hàm s
f
liên tục trên đon
[a;b]
sao cho
g(x) 0
vi mi
x [a;b]
. Xét các khẳng định
sau:
I.
b b b
a a a
f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx
.
II.
b b b
a a a
f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx
.
III.
b b b
a a a
f(x).g(x) dx f(x)dx. g(x)dx
.
IV.
b
b
a
b
a
a
f(x)dx
f(x)
dx
g(x)
g(x)dx
.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A.
1
. B.
. C.
3
. D.
4
.
Câu6. Cho tích phân
2
0
2 cos .sin dI x x x

. Nếu đặt
2 costx
thì kết qu nào sau đây đúng?
Trang2
A.
2
3
dI t t
. B.
3
2
dI t t
. C.
2
3
2dI t t
. D.
2
0
dI t t
.
Câu7. Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
y f x
liên tc trên
;ab
, trc hoành và hai
đường thng
,x a x b
được tính theo công thc:
A.
.
b
a
S f x dx
. B.
.
b
a
S f x dx
.
C.
0
0
.
b
a
S f x dx f x dx

. D.
2
b
a
S f x dx
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
3;4
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
hoành và hai đường thng
3x
,
4x
. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành
được tính theo công thc
A.
4
2
3
dV f x x
. B.
4
22
3
dV f x x
. C.
4
3
dV f x x
. D.
4
2
3
dV f x x
.
Câu 9. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(1;1; 1)A
(2;2;1)B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
(3;3;0)
. B.
(1;1;2)
. C.
( 1; 1; 2)
. D.
(1;1; 2)
.
Câu 10.Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2;0;1
u
,
1;1;2
v
. Tính tích vô hướng
.

uv
?
A.
.1

uv
. B.
.4

uv
. C.
.2

uv
. D.
.0

uv
.
Câu 11. Trong không gian vơ
i hê
tru
c to
a đô
Oxyz
, mt cu tâm
3;1;0I
và đi qua điểm
1; 1;0A 
phương trình là:
A.
2 2 2
6 2 2 0x y z x y
. B.
2 2 2
6 2 4 0x y z x y
.
C.
2 2 2
6 4 0x y z x y
. D.
2 2 2
30x y z x y
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 5 0 xy
. Vec nào dưi đây mt vectơ pháp tuyến ca
mt phng
P
?
A.
2;1;0
n
. B.
2;1; 5
n
. C.
2; 1;0
n
. D.
2;1;5
n
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
2;1; 3M
và nhn
1;2; 2
n
m
vectơ pháp tuyến là
A.
2 3 10 0 x y z
. B.
2 2 2 0 x y z
.
C.
2 3 14 0 x y z
. D.
2 2 10 0 x y z
.
Câu 14. Cho hàm s
fx
thỏa mãn đồng thời các điều kin
2
sinf x x x
01F
. Tìm
Fx
.
A.
3
cos 1
3
x
x
. B.
3
cos
3
x
xC
.
C.
3
cos
3
x
x
. D.
3
cos 1
3
x
x
.
Câu15. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
2
1
xx
fx
x
.
A.
1 ln 1xC
. B.
2
ln 1
2
x
x x C
.
C.
2
ln 1
2
x
x x C
. D.
2
ln 1
2
x
x x C
.
Trang3
Câu 16. Tính nguyên hàm
2d
x
e x x
A.
2
2
2
xx
x
xe e C
. B.
2
xx
e xe C
.
C.
2
xx
e xe C
. D.
3
xx
e xe C
.
Câu 17. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên đoạn
1;3
,
1 1, 3f f m
. Tìm tham s thc
m
để
3
1
.d 5I f x x

?
A.
6m
. B.
5m
. C.
4m
. D.
4m 
Câu 18. Cho hàm s
fx
xác định liên tc trên
2
5
3f x dx 
7
5
9f x dx
. Tính
7
2
I f x dx
?
A.
3I
. B.
6I
. C.
12I
. D.
6I 
.
Câu 19. Biêt
e
2
3
1
1
d ln(e 1) ln2x a b c
xx
,
i
,
,
c
là các số hu t. Tính
S a b c
.
A.
1S
. B.
2S
. C.
0S
. D.
1S 
.
Câu20. Cho hình
H
gii hn bởi các đường
2
2y x x
, trc hoành. Quay hình
H
quanh trc
Ox
ta được
khi tròn xoay có th tích là:
A.
4
3
. B.
32
15
. C.
16
15
. D.
16
15
.
Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai véctơ
1;3; 2u
2;5; 1v 
. Tìm tọa độ ca véc
23a u v
.
A.
8;9; 1a
. B.
8;9; 1a
. C.
8; 9; 1a
. D.
8; 9; 1a
.
Câu 22. Cho hai mt phng
có phương trình
2
:2 2 5 0 x m y z
,
: 8 5 2 0 mx y z
, vi
m
là tham s.
S giá tr
m
nguyên để hai mt phng
vuông góc vi nhau là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, khong ch t đim
1;2;3M
đến mt phng
:2 2 5 0 P x y z
bng.
A.
2
.
3
B.
4
.
9
C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 24. Tính nguyên hàm
3
2
ln
d
2ln 1
x
Ix
xx
A.
2
2
1
8. 2ln 1
C
x

. B.
2
2
1
4. 2ln 1
C
x

.
C.
2
2
1
16. 2ln 1
C
x

. D.
2
2
1
2. 2ln 1
C
x

.
Câu 25. Tìm nguyên hàm ca hàm s
lnf x x x
.
A.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
.
Trang4
C.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
Câu26. Tính tích phân
1
0
ln 1
e
I x x dx

ta được kết qu có dng
2
ae b
c
, trong đó
,,abc
a
b
là phân
s ti gin. Tính
T abc
.
A.
12
. B.
. C.
12
. D.
3
.
Câu 27.Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
22
x
y 
,
0y
2x
được kết quả là
ln2
, , ,
ln2
ab
S a b c
c

. Khi đó:
abc
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28.Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cầu đi qua hai điểm
3; 1;2A
,
1;1; 2B
và có tâm thuc trc
Oz
có bán kính
A.
11R
. B.
10R
. C.
3R
. D.
1R
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 6 8 10 0 S x y z x y z
và mt phng
: 2 2 0 P x y z
. Viết phương trình mặt phng
Q
song song vi
P
và tiếp xúc vi
S
.
A.
2 2 25 0 x y z
2 2 1 0 x y z
. B.
2 2 25 0 x y z
2 2 1 0 x y z
.
C.
2 2 31 0 x y z
2 2 5 0 x y z
. D.
2 2 5 0 x y z
2 2 31 0 x y z
.
Câu30. Cho hàm s
fx
có đạo hàm và liên tc trên
,
tha mãn
2
2
x
f x xf x xe

0 2.f 
Tính
1.f
A.
1.fe
B.
1
1.f
e
C.
2
1.f
e
D.
2
1.f
e

Câu 31. Din tích hình phng
S
gii hn bởi các đồ th hàm s
3
,2y x y x
và trc hoành
Ox
bng:
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 32a. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 0; 0 , 2;1; 2AB
và mt phng
P
có phương trình:
2 2 2019 0 x y z
. Phương trình mt phng
Q
đi qua hai điểm
,AB
và to vi mt phng
P
mt
góc nh nhất có phương trình là:
A.
9 5 7 9 0 xyz
. B.
5 2 1 0 x y z
.
C.
2 3 2 0 x y z
. D.
2 2 2 2 0 x y z
.
Câu32b. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;1A
;
2; 1;0B
mt phng
: 2 1 0P x y z
. Điểm
M
thuc mt phng
P
sao cho
22
2MA MB
đạt giá tr nh nht. Hoành độ của điểm
M
A.
11
18
. B.
19
18
. C.
11
18
. D.
19
18
.
Câu32c. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
thay đổi nhưng luôn cắt tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
;0;0Aa
,
0;b;0B
,
0;0;Cc
tha mãn
42bc ac ab abc
. Khi th tích t din
OABC
đạt giá tr
nh nhất thì phương trình mt phng
P
A.
4 2 12 0x y z
. B.
4 2 12 0x y z
.
C.
4 2 12 0x y z
. D.
4 2 12 0x y z
.

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THỜI GIAN: 60 PHÚT.
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số  2x y . x 2x A. 2 dx    C . B. 2 d  ln 2.2   x x x C . ln 2 x 2x C. 2 dx    C . D. 2 d  2   x x x C . x 1
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
 x gxdx f
 xdx g  xdx . B. f
 x.gxdx f
 xd .x g  xdx. C. k. f
 xdx  kf
 xdx , k là hằng số khác 0. D. f
 xdx f xC .
Câu 3. Cho hai hàm số u u x, v v x có đạo hàm liên tục K . Tìm công thức tính nguyên hàm từng phần.
A. udv uv vdu.  
B. udu uv vd . u  
C. udv uv vdu.  
D. udu uv vd . u   1 1 1 Câu 4. Biết dx F
x . Khi đó hàm số F x là 0 2x  1 0
A. F x 1  ln 2x 1 .
B. F x 1
 ln 2x 1 dx . 0 2 1 1
C. F x 1  2ln 2x 1 .
D. F x  ln 2x   1 . 0 2 0 Câu 5.
Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g(x)  0 với mọi x [a; b] . Xét các khẳng định sau: b b b
I. f (x)  g(x)dx  f (x)dx  g(x)dx   . a a a b b b
II. f (x)  g(x)dx  f (x)dx  g(x)dx   . a a a b b b
III. f (x).g(x)dx  f (x)dx. g(x)dx   . a a a b f (x)dx  b f (x) IV. a dx   . b g(x) a g(x)dx a
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .  2 Câu6. Cho tích phân I  2  cos x.sin d x x
. Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 Trang1  2 3 2 2 A. I tdt  . B. I tdt  . C. I  2 tdt  . D. I tdt  . 3 2 3 0
Câu7. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục trên  ;
a b , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b A. S f
 xd .x. B. S f
 xd .x. a a 0 b b C. S f
 xdxf
 xd .x. D. 2 S f  xdx . a 0 a Câu 8.
Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục
hoành và hai đường thẳng x  3, x  4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
được tính theo công thức 4 4 4 4 A. 2 V   f
 xdx. B. 2 2 V   f
 xdx. C. V f
 xdx. D. 2 V f  xdx. 3 3 3 3  Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 1;1; 1
 ) và B(2;2;1) . Vectơ AB có tọa độ là A. (3;3; 0) . B. (1;1; 2) .
C. (1; 1;  2) . D. (1;1;  2) .    
Câu 10.Trong không gian tọa độ Oxyz , cho vectơ u  2; 0;  1 , v   1
 ;1;2. Tính tích vô hướng . u v ?         A. . u v  1. B. . u v  4 . C. . u v  2  . D. . u v  0 . Câu 11.
Trong không gian với hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz , mặt cầu có tâm I  3
 ;1;0 và đi qua điểm A 1  ; 1  ;0 có phương trình là: A. 2 2 2
x y z  6x  2 y  2  0 . B. 2 2 2
x y z  6x  2 y  4  0 . C. 2 2 2
x y z  6x  4 y  0 . D. 2 2 2
x y z  3x y  0 . Câu 12.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  5  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P ?    
A. n  2;1; 0 .
B. n  2;1;  5 .
C. n  2; 1; 0 .
D. n  2;1;5 .  Câu 13.
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2;1; 3 và nhận n  1;2; 2  làm vectơ pháp tuyến là
A. 2x y  3z 10  0 .
B. x  2 y  2z  2  0 .
C. 2x y  3z 14  0 .
D. x  2 y  2z 10  0 .
Câu 14. Cho hàm số f x thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x 2
x sin x F 0 1. Tìm F x . 3 x 3 x A.  cos x 1. B.
 cos x C . 3 3 3 x 3 x C.  cos x . D.  cos x 1 . 3 3 x x Câu15.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 2  x . 1 2 x
A. 1 ln x 1  C . B.
x  ln x 1  C . 2 2 x 2 x C.
x  ln x   1  C . D.
x  ln x 1  C . 2 2 Trang2
Câu 16. Tính nguyên hàm x e
 2 xdx 2 x A. 2 x x xe
e C . B. 2 x x
e xe C . 2 C. 2 x x
e xe C . D. 3 x x
e xe C . Câu 17.
Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;  3 , f  
1  1, f 3  m . Tìm tham số thực m để 3 I f
 x.dx 5 ? 1 A. m  6 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  4  2 7 7
Câu 18. Cho hàm số f x xác định liên tục trên  có f xdx  3   và f
 xdx  9. Tính I f  xdx? 5 5 2 A. I  3 . B. I  6 . C. I  12 . D. I  6  . e 1 Câu 19. Biết 2
dx a ln(e 1)  b ln 2  c
, với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính S a b c . 3 x x 1
A. S  1.
B. S  2 .
C. S  0 . D. S  1  . Câu20.
Cho hình  H  giới hạn bởi các đường 2
y  x  2x , trục hoành. Quay hình  H  quanh trục Ox ta được
khối tròn xoay có thể tích là: 4 32 16 16 A. . B. . C. . D. . 3 15 15 15   Câu 21.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u  1;3; 2 và v  2;5;  
1 . Tìm tọa độ của véc   
a  2u  3v .     A. a   8  ;9; 
1 . B. a   8  ;9;  1 .
C. a  8;  9;   1 .
D. a  8;  9;   1 .
Câu 22. Cho hai mặt phẳng   và   có phương trình  2
:2x m y  2z  5  0 ,  :mx  8y  5z  2  0 , với m là tham số.
Số giá trị m nguyên để hai mặt phẳng   và   vuông góc với nhau là: A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 23.
Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 1;2;3 đến mặt phẳng  P :2x  2y z  5  0 bằng. 2 4 4 4 A. . B. . C.  . D. . 3 9 3 3 ln x
Câu 24. Tính nguyên hàm I    x
x 2 ln x   d 3 2 1 1 1 A.   C . B.   C . 8.2ln x  2 2 1 4.2ln x  2 2 1 1 1 C.   C . D.   C . 16.2ln x  2 2 1 2.2ln x  2 2 1 Câu 25.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x ln x . 3 1 3 2 A.   2 d  3ln 2  f x x x x C . B.   2 d  3ln  2  f x x x x C . 9 3 Trang3 3 2 3 2 C.   2 d  3ln   1   f x x x x C . D.   2 d  3ln  2  f x x x x C . 9 9 2 e 1  ae b a Câu26. Tính tích phân I x ln  x   
1 dx ta được kết quả có dạng
, trong đó a, b, c   và là phân 0 c b
số tối giản. Tính T abc . A. 12 . B. 0 . C. 12 . D. 3  .
Câu 27.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2x y
 2 , y  0 và x  2 được kết quả là a b ln 2 S
, a,b, c    . Khi đó: a b c bằng c ln 2 A. 1. B. 2  . C. 3 . D. 1.
Câu 28.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua hai điểm A3; 1  ;2 , B1;1; 2
  và có tâm thuộc trục Oz có bán kính là
A. R  11 .
B. R  10 .
C. R  3.
D. R  1 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  6y  8z 10  0 và mặt phẳng
P: x  2y 2z  0. Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với S.
A. x  2 y  2z  25  0 và x  2 y  2z 1  0 .
B. x  2 y  2z  25  0 và x  2 y  2z 1  0 .
C. x  2 y  2z  31  0 và x  2 y  2z – 5  0 .
D. x  2 y  2z  5  0 và x  2 y  2z  31  0 . Câu30.
Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên  , thỏa mãn     2 2 x f x xf x xe    và f 0  2  . Tính f   1 . A. f   1  .
e B. f   1 1  . C. f   2 1  . D. f   2 1   . e e e Câu 31.
Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3
y x , y  2  x và trục hoành Ox bằng: 5 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 32a. Trong không gian O xyz , cho hai điểm A1; 0; 0 , B 2;1; 2
  và mặt phẳngP có phương trình:
x  2 y  2z  2019  0 . Phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,
A B và tạo với mặt phẳng  P một
góc nhỏ nhất có phương trình là:
A. 9x  5 y  7 z  9  0 .
B. x  5 y  2z 1  0 .
C. 2x y  3z  2  0 .
D. 2x  2 y  2z  2  0 .
Câu32b. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;4;1 ; B 2; 1
 ;0 và mặt phẳng P: x  2y z 1 0. Điểm
M thuộc mặt phẳng P sao cho  2 2
MA  2MB  đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ của điểm M là 11 19 11 19 A.  . B.  . C. . D. . 18 18 18 18
Câu32c. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P thay đổi nhưng luôn cắt tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A ;
a 0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;c thỏa mãn 4bc ac  2ab abc . Khi thể tích tứ diện OABC đạt giá trị
nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng  P là
A. x  4 y  2z 12  0 . B. x  4 y  2z 12  0 .
C. x  4 y  2z 12  0 . D. x  4 y  2z 12  0 . Trang4