Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn toán 12 năm 2020-2021 có đáp án (đề 1)

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn toán 12 năm 2020-2021 có đáp án (đề 1) được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 4 trang, bao gồm phần trắc nghiệm và phần câu tự luận. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang1
ĐỀ ÔN TP GIA HKII MÔN TOÁN LP 12
THI GIAN: 60 PHÚT.
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
x
y
.
A.
2
2d
ln2

x
x
xC
. B.
2 d ln2.2
xx
xC
.
C.
2
2d
1

x
x
xC
x
. D.
2 d 2
xx
xC
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo sai?
A.
d d df x g x x f x x g x x


.
B.
. d d . df x g x x f x x g x x
.
C.
. dx dk f x kf x x

,
là hng s khác
.
D.
df x x f x C

.
Câu 3. Cho hai hàm s
,u u x v v x
có đạo hàm liên tc
K
. Tìm công thc tính nguyên hàm tng phn.
A.
.udv uv v du

B.
.udu uv vdu

C.
.udv uv vdu

D.
.udu uv vdu

Câu 4. Biết
1
1
0
0
1
21
dx F x
x
. Khi đó hàm số
Fx
A.
1
0
ln 2 1F x x
. B.
1
ln 2 1
2
F x x dx
.
C.
1
0
2ln 2 1F x x
. D.
1
0
1
ln 2 1
2
F x x
.
Câu 5. Cho hai hàm s
f
liên tục trên đon
[a;b]
sao cho
g(x) 0
vi mi
x [a;b]
. Xét các khẳng định
sau:
I.
b b b
a a a
f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx
.
II.
b b b
a a a
f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx
.
III.
b b b
a a a
f(x).g(x) dx f(x)dx. g(x)dx
.
IV.
b
b
a
b
a
a
f(x)dx
f(x)
dx
g(x)
g(x)dx
.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A.
1
. B.
. C.
3
. D.
4
.
Câu6. Cho tích phân
2
0
2 cos .sin dI x x x

. Nếu đặt
2 costx
thì kết qu nào sau đây đúng?
Trang2
A.
2
3
dI t t
. B.
3
2
dI t t
. C.
2
3
2dI t t
. D.
2
0
dI t t
.
Câu7. Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
y f x
liên tc trên
;ab
, trc hoành và hai
đường thng
,x a x b
được tính theo công thc:
A.
.
b
a
S f x dx
. B.
.
b
a
S f x dx
.
C.
0
0
.
b
a
S f x dx f x dx

. D.
2
b
a
S f x dx
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
3;4
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
hoành và hai đường thng
3x
,
4x
. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành
được tính theo công thc
A.
4
2
3
dV f x x
. B.
4
22
3
dV f x x
. C.
4
3
dV f x x
. D.
4
2
3
dV f x x
.
Câu 9. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(1;1; 1)A
(2;2;1)B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
(3;3;0)
. B.
(1;1;2)
. C.
( 1; 1; 2)
. D.
(1;1; 2)
.
Câu 10.Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2;0;1
u
,
1;1;2
v
. Tính tích vô hướng
.

uv
?
A.
.1

uv
. B.
.4

uv
. C.
.2

uv
. D.
.0

uv
.
Câu 11. Trong không gian vơ
i hê
tru
c to
a đô
Oxyz
, mt cu tâm
3;1;0I
và đi qua điểm
1; 1;0A 
phương trình là:
A.
2 2 2
6 2 2 0x y z x y
. B.
2 2 2
6 2 4 0x y z x y
.
C.
2 2 2
6 4 0x y z x y
. D.
2 2 2
30x y z x y
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 5 0 xy
. Vec nào dưi đây mt vectơ pháp tuyến ca
mt phng
P
?
A.
2;1;0
n
. B.
2;1; 5
n
. C.
2; 1;0
n
. D.
2;1;5
n
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
2;1; 3M
và nhn
1;2; 2
n
m
vectơ pháp tuyến là
A.
2 3 10 0 x y z
. B.
2 2 2 0 x y z
.
C.
2 3 14 0 x y z
. D.
2 2 10 0 x y z
.
Câu 14. Cho hàm s
fx
thỏa mãn đồng thời các điều kin
2
sinf x x x
01F
. Tìm
Fx
.
A.
3
cos 1
3
x
x
. B.
3
cos
3
x
xC
.
C.
3
cos
3
x
x
. D.
3
cos 1
3
x
x
.
Câu15. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
2
1
xx
fx
x
.
A.
1 ln 1xC
. B.
2
ln 1
2
x
x x C
.
C.
2
ln 1
2
x
x x C
. D.
2
ln 1
2
x
x x C
.
Trang3
Câu 16. Tính nguyên hàm
2d
x
e x x
A.
2
2
2
xx
x
xe e C
. B.
2
xx
e xe C
.
C.
2
xx
e xe C
. D.
3
xx
e xe C
.
Câu 17. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên đoạn
1;3
,
1 1, 3f f m
. Tìm tham s thc
m
để
3
1
.d 5I f x x

?
A.
6m
. B.
5m
. C.
4m
. D.
4m 
Câu 18. Cho hàm s
fx
xác định liên tc trên
2
5
3f x dx 
7
5
9f x dx
. Tính
7
2
I f x dx
?
A.
3I
. B.
6I
. C.
12I
. D.
6I 
.
Câu 19. Biêt
e
2
3
1
1
d ln(e 1) ln2x a b c
xx
,
i
,
,
c
là các số hu t. Tính
S a b c
.
A.
1S
. B.
2S
. C.
0S
. D.
1S 
.
Câu20. Cho hình
H
gii hn bởi các đường
2
2y x x
, trc hoành. Quay hình
H
quanh trc
Ox
ta được
khi tròn xoay có th tích là:
A.
4
3
. B.
32
15
. C.
16
15
. D.
16
15
.
Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai véctơ
1;3; 2u
2;5; 1v 
. Tìm tọa độ ca véc
23a u v
.
A.
8;9; 1a
. B.
8;9; 1a
. C.
8; 9; 1a
. D.
8; 9; 1a
.
Câu 22. Cho hai mt phng
có phương trình
2
:2 2 5 0 x m y z
,
: 8 5 2 0 mx y z
, vi
m
là tham s.
S giá tr
m
nguyên để hai mt phng
vuông góc vi nhau là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, khong ch t đim
1;2;3M
đến mt phng
:2 2 5 0 P x y z
bng.
A.
2
.
3
B.
4
.
9
C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 24. Tính nguyên hàm
3
2
ln
d
2ln 1
x
Ix
xx
A.
2
2
1
8. 2ln 1
C
x

. B.
2
2
1
4. 2ln 1
C
x

.
C.
2
2
1
16. 2ln 1
C
x

. D.
2
2
1
2. 2ln 1
C
x

.
Câu 25. Tìm nguyên hàm ca hàm s
lnf x x x
.
A.
3
2
1
d 3ln 2
9
f x x x x C
. B.
3
2
2
d 3ln 2
3
f x x x x C
.
Trang4
C.
3
2
2
d 3ln 1
9
f x x x x C
. D.
3
2
2
d 3ln 2
9
f x x x x C
.
Câu26. Tính tích phân
1
0
ln 1
e
I x x dx

ta được kết qu có dng
2
ae b
c
, trong đó
,,abc
a
b
là phân
s ti gin. Tính
T abc
.
A.
12
. B.
. C.
12
. D.
3
.
Câu 27.Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
22
x
y 
,
0y
2x
được kết quả là
ln2
, , ,
ln2
ab
S a b c
c

. Khi đó:
abc
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28.Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cầu đi qua hai điểm
3; 1;2A
,
1;1; 2B
và có tâm thuc trc
Oz
có bán kính
A.
11R
. B.
10R
. C.
3R
. D.
1R
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 6 8 10 0 S x y z x y z
và mt phng
: 2 2 0 P x y z
. Viết phương trình mặt phng
Q
song song vi
P
và tiếp xúc vi
S
.
A.
2 2 25 0 x y z
2 2 1 0 x y z
. B.
2 2 25 0 x y z
2 2 1 0 x y z
.
C.
2 2 31 0 x y z
2 2 5 0 x y z
. D.
2 2 5 0 x y z
2 2 31 0 x y z
.
Câu30. Cho hàm s
fx
có đạo hàm và liên tc trên
,
tha mãn
2
2
x
f x xf x xe

0 2.f 
Tính
1.f
A.
1.fe
B.
1
1.f
e
C.
2
1.f
e
D.
2
1.f
e

Câu 31. Din tích hình phng
S
gii hn bởi các đồ th hàm s
3
,2y x y x
và trc hoành
Ox
bng:
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 32a. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 0; 0 , 2;1; 2AB
và mt phng
P
có phương trình:
2 2 2019 0 x y z
. Phương trình mt phng
Q
đi qua hai điểm
,AB
và to vi mt phng
P
mt
góc nh nhất có phương trình là:
A.
9 5 7 9 0 xyz
. B.
5 2 1 0 x y z
.
C.
2 3 2 0 x y z
. D.
2 2 2 2 0 x y z
.
Câu32b. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;1A
;
2; 1;0B
mt phng
: 2 1 0P x y z
. Điểm
M
thuc mt phng
P
sao cho
22
2MA MB
đạt giá tr nh nht. Hoành độ của điểm
M
A.
11
18
. B.
19
18
. C.
11
18
. D.
19
18
.
Câu32c. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
thay đổi nhưng luôn cắt tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
;0;0Aa
,
0;b;0B
,
0;0;Cc
tha mãn
42bc ac ab abc
. Khi th tích t din
OABC
đạt giá tr
nh nhất thì phương trình mt phng
P
A.
4 2 12 0x y z
. B.
4 2 12 0x y z
.
C.
4 2 12 0x y z
. D.
4 2 12 0x y z
.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKII MÔN TOÁN LỚP 12 THỜI GIAN: 60 PHÚT.
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số  2x y . x 2x A. 2 dx    C . B. 2 d  ln 2.2   x x x C . ln 2 x 2x C. 2 dx    C . D. 2 d  2   x x x C . x 1
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
 x gxdx f
 xdx g  xdx . B. f
 x.gxdx f
 xd .x g  xdx. C. k. f
 xdx  kf
 xdx , k là hằng số khác 0. D. f
 xdx f xC .
Câu 3. Cho hai hàm số u u x, v v x có đạo hàm liên tục K . Tìm công thức tính nguyên hàm từng phần.
A. udv uv vdu.  
B. udu uv vd . u  
C. udv uv vdu.  
D. udu uv vd . u   1 1 1 Câu 4. Biết dx F
x . Khi đó hàm số F x là 0 2x  1 0
A. F x 1  ln 2x 1 .
B. F x 1
 ln 2x 1 dx . 0 2 1 1
C. F x 1  2ln 2x 1 .
D. F x  ln 2x   1 . 0 2 0 Câu 5.
Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b] sao cho g(x)  0 với mọi x [a; b] . Xét các khẳng định sau: b b b
I. f (x)  g(x)dx  f (x)dx  g(x)dx   . a a a b b b
II. f (x)  g(x)dx  f (x)dx  g(x)dx   . a a a b b b
III. f (x).g(x)dx  f (x)dx. g(x)dx   . a a a b f (x)dx  b f (x) IV. a dx   . b g(x) a g(x)dx a
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .  2 Câu6. Cho tích phân I  2  cos x.sin d x x
. Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 Trang1  2 3 2 2 A. I tdt  . B. I tdt  . C. I  2 tdt  . D. I tdt  . 3 2 3 0
Câu7. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục trên  ;
a b , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b A. S f
 xd .x. B. S f
 xd .x. a a 0 b b C. S f
 xdxf
 xd .x. D. 2 S f  xdx . a 0 a Câu 8.
Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục
hoành và hai đường thẳng x  3, x  4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
được tính theo công thức 4 4 4 4 A. 2 V   f
 xdx. B. 2 2 V   f
 xdx. C. V f
 xdx. D. 2 V f  xdx. 3 3 3 3  Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 1;1; 1
 ) và B(2;2;1) . Vectơ AB có tọa độ là A. (3;3; 0) . B. (1;1; 2) .
C. (1; 1;  2) . D. (1;1;  2) .    
Câu 10.Trong không gian tọa độ Oxyz , cho vectơ u  2; 0;  1 , v   1
 ;1;2. Tính tích vô hướng . u v ?         A. . u v  1. B. . u v  4 . C. . u v  2  . D. . u v  0 . Câu 11.
Trong không gian với hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz , mặt cầu có tâm I  3
 ;1;0 và đi qua điểm A 1  ; 1  ;0 có phương trình là: A. 2 2 2
x y z  6x  2 y  2  0 . B. 2 2 2
x y z  6x  2 y  4  0 . C. 2 2 2
x y z  6x  4 y  0 . D. 2 2 2
x y z  3x y  0 . Câu 12.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  5  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P ?    
A. n  2;1; 0 .
B. n  2;1;  5 .
C. n  2; 1; 0 .
D. n  2;1;5 .  Câu 13.
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2;1; 3 và nhận n  1;2; 2  làm vectơ pháp tuyến là
A. 2x y  3z 10  0 .
B. x  2 y  2z  2  0 .
C. 2x y  3z 14  0 .
D. x  2 y  2z 10  0 .
Câu 14. Cho hàm số f x thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x 2
x sin x F 0 1. Tìm F x . 3 x 3 x A.  cos x 1. B.
 cos x C . 3 3 3 x 3 x C.  cos x . D.  cos x 1 . 3 3 x x Câu15.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 2  x . 1 2 x
A. 1 ln x 1  C . B.
x  ln x 1  C . 2 2 x 2 x C.
x  ln x   1  C . D.
x  ln x 1  C . 2 2 Trang2
Câu 16. Tính nguyên hàm x e
 2 xdx 2 x A. 2 x x xe
e C . B. 2 x x
e xe C . 2 C. 2 x x
e xe C . D. 3 x x
e xe C . Câu 17.
Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;  3 , f  
1  1, f 3  m . Tìm tham số thực m để 3 I f
 x.dx 5 ? 1 A. m  6 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  4  2 7 7
Câu 18. Cho hàm số f x xác định liên tục trên  có f xdx  3   và f
 xdx  9. Tính I f  xdx? 5 5 2 A. I  3 . B. I  6 . C. I  12 . D. I  6  . e 1 Câu 19. Biết 2
dx a ln(e 1)  b ln 2  c
, với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính S a b c . 3 x x 1
A. S  1.
B. S  2 .
C. S  0 . D. S  1  . Câu20.
Cho hình  H  giới hạn bởi các đường 2
y  x  2x , trục hoành. Quay hình  H  quanh trục Ox ta được
khối tròn xoay có thể tích là: 4 32 16 16 A. . B. . C. . D. . 3 15 15 15   Câu 21.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u  1;3; 2 và v  2;5;  
1 . Tìm tọa độ của véc   
a  2u  3v .     A. a   8  ;9; 
1 . B. a   8  ;9;  1 .
C. a  8;  9;   1 .
D. a  8;  9;   1 .
Câu 22. Cho hai mặt phẳng   và   có phương trình  2
:2x m y  2z  5  0 ,  :mx  8y  5z  2  0 , với m là tham số.
Số giá trị m nguyên để hai mặt phẳng   và   vuông góc với nhau là: A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 23.
Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 1;2;3 đến mặt phẳng  P :2x  2y z  5  0 bằng. 2 4 4 4 A. . B. . C.  . D. . 3 9 3 3 ln x
Câu 24. Tính nguyên hàm I    x
x 2 ln x   d 3 2 1 1 1 A.   C . B.   C . 8.2ln x  2 2 1 4.2ln x  2 2 1 1 1 C.   C . D.   C . 16.2ln x  2 2 1 2.2ln x  2 2 1 Câu 25.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x  x ln x . 3 1 3 2 A.   2 d  3ln 2  f x x x x C . B.   2 d  3ln  2  f x x x x C . 9 3 Trang3 3 2 3 2 C.   2 d  3ln   1   f x x x x C . D.   2 d  3ln  2  f x x x x C . 9 9 2 e 1  ae b a Câu26. Tính tích phân I x ln  x   
1 dx ta được kết quả có dạng
, trong đó a, b, c   và là phân 0 c b
số tối giản. Tính T abc . A. 12 . B. 0 . C. 12 . D. 3  .
Câu 27.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2x y
 2 , y  0 và x  2 được kết quả là a b ln 2 S
, a,b, c    . Khi đó: a b c bằng c ln 2 A. 1. B. 2  . C. 3 . D. 1.
Câu 28.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua hai điểm A3; 1  ;2 , B1;1; 2
  và có tâm thuộc trục Oz có bán kính là
A. R  11 .
B. R  10 .
C. R  3.
D. R  1 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  6y  8z 10  0 và mặt phẳng
P: x  2y 2z  0. Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với S.
A. x  2 y  2z  25  0 và x  2 y  2z 1  0 .
B. x  2 y  2z  25  0 và x  2 y  2z 1  0 .
C. x  2 y  2z  31  0 và x  2 y  2z – 5  0 .
D. x  2 y  2z  5  0 và x  2 y  2z  31  0 . Câu30.
Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên  , thỏa mãn     2 2 x f x xf x xe    và f 0  2  . Tính f   1 . A. f   1  .
e B. f   1 1  . C. f   2 1  . D. f   2 1   . e e e Câu 31.
Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3
y x , y  2  x và trục hoành Ox bằng: 5 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 32a. Trong không gian O xyz , cho hai điểm A1; 0; 0 , B 2;1; 2
  và mặt phẳngP có phương trình:
x  2 y  2z  2019  0 . Phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,
A B và tạo với mặt phẳng  P một
góc nhỏ nhất có phương trình là:
A. 9x  5 y  7 z  9  0 .
B. x  5 y  2z 1  0 .
C. 2x y  3z  2  0 .
D. 2x  2 y  2z  2  0 .
Câu32b. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;4;1 ; B 2; 1
 ;0 và mặt phẳng P: x  2y z 1 0. Điểm
M thuộc mặt phẳng P sao cho  2 2
MA  2MB  đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ của điểm M là 11 19 11 19 A.  . B.  . C. . D. . 18 18 18 18
Câu32c. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P thay đổi nhưng luôn cắt tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A ;
a 0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;c thỏa mãn 4bc ac  2ab abc . Khi thể tích tứ diện OABC đạt giá trị
nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng  P là
A. x  4 y  2z 12  0 . B. x  4 y  2z 12  0 .
C. x  4 y  2z 12  0 . D. x  4 y  2z 12  0 . Trang4