-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 30 tháng 03 năm 2022; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.
Đề giữa HK2 Toán 8 111 tài liệu
Toán 8 1.7 K tài liệu
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 8 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 30 tháng 03 năm 2022; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 8 111 tài liệu
Môn: Toán 8 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 8 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Một phương trình bậc nhất một ẩn
A. có đúng một nghiệm. B. có vô số nghiệm. C. luôn vô nghiệm.
D. có nhiều hơn một nghiệm.
Câu 2: Phương trình x 9 9 x có tập nghiệm là A. S . B. S {9}. C. S . D. S {0}.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2 (x 2)(x 1) 0 là
A. S { 2;1;1}. B. S { 2;1}. C. S { 2}. D. S { 2;0}. 1 2x 1 x
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 0 là 2 3x 1 3 x x 1 1 1 1 A. x 3 .
B. x . C. x 3; x ;x 1 . D. x 3; x . 3 3 3
Câu 5: Vào một thời điểm trời nắng, bóng của một bạn học sinh cao 1,5m trên sân trường dài 1m và bóng
cột cờ trên sân trường dài 12m . Chiều cao của cột cờ là A. 12m . B. 18m . C. 8m . D. 13,5m .
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB 12cm , AC 16cm ,BC 20 cm . AD là phân giác của góc
BAC (D thuộc BC ). Độ dài đoạn DB là 60 A. 7 cm . B. 4 cm . C. cm . D. 8 cm . 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) 2 1 x 4 Cho biểu thứcA :
với x 1;x 1;x 4 . 2
x 1 x 1 x 1 x 3 a) Chứng minh A ; x 4
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 8: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau: a) x 5 7 x ; b) 3x 15 2x(x 5); 1 1 1 1 1 c) . 2 2 2 2
x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30 8 Câu 9: (1,5 điểm)
Một người đi ô tô từ A đến B hết 3 giờ. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bé hơn vận tốc lúc
đi là 10 km/h nên thời gian về hết 4 giờ. Tính vận tốc của ô tô khi đi từ A đến B và quãng đường AB. Câu 10: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ đường cao BE và CF cắt nhau tại H . Gọi K là giao điểm của AH và BC .
a) Chứng minh hai tam giác BAK,BCF đồng dạng, từ đó suy ra B . ABF BK.BC .
b) Chứng minh hai tam giác BKF,BAC đồng dạng.
c) Cho đoạn thẳng BC 4 . Tính B . ABF CE.C . A --------- Hết ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A C D B C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7 (1,5 điểm)
a) Với x 1;x 1;x 4. 2 1 x 4 2(x 1) 1.(x 1) x 4 A : 0,5 : 2 2
x 1 x 1 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) x 1 2 2 2x 2 x 1 x 1 x 3 x 1 x 3 A . . 0,25 2 (x 1)(x 1) x 4 x 1 x 4 x 4 x 3 Vậy A
với x 1;x 1;x 4. 0,25 x 4 x 3 7 b) Ta có A 1 . x 4 x 4 0,25
Với x là số nguyên để A có giá trị nguyên thì 7x 4 .
x 4 { 7;1;1;7} x { 11;5;3;3} . 0,25
Đối chiếu với ĐKXĐ suy ra x { 11;5;3;3}. Câu 8. (1,5 điểm)
a) x 5 7 x x x 7 5 2x 12 x 6 0,5
Vậy phương trình có nghiệm là x 6.
b) 3x 15 2x(x 5) 3(x 5) 2x(x 5) 0 (3 2x)(x 5) 0 3 3 2x 0 x 3 2 x 5 0
. Vậy phương trình có tập nghiệm S ;5. 0,5 x 5 2 1 1 1 1 1 c) . 2 2 2 2
x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30 8 1 1 1 1 1
x 2x 3 x 3x 4 x 4x 5 x 5x 6 8
Điều kiện xác định: x 6;5;4;3;
2 . Khi đó, phương trình trở thành 1 1 1 1 1 1 1 1 1
x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 x 5 x 5 x 6 8 0,5 1 1 1
8x 6 8x 2 x 2x 6 x 2 x 6 8 2
x 8x 20 0 x 2x 10 0 x 2 0 x 2 (tm) x 10 0 x 1 0 (tm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;1 0 . Câu 9. (1,5 điểm)
Gọi quãng đường AB là x (km) điều kiện x 0. 0,25 x
Vận tốc lúc đi của người đó là (km / h). 3 0,5 x
Vận tốc lúc về của người đó là (km / h). 4
Do lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bé hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên ta có phương x x 4x 3x 0,5 trình 10 10 x 120(tm). 3 4 12 120
Vậy quãng đường AB là 120 (km); vận tốc ô tô khi đi từ A đến B là 40(km / h). 0,25 3 Câu 10. (2,5 điểm). A E F 0,25 H B K C
a) Vì đường cao BE,CF cắt nhau tại H suy ra H là trực tâm của A BC AH BC 0,25 tại K . Do o AK BC AKB 90 ; o CF AB CFB 90 . Xét BAK và BCF có ABC (chung); o AKB CFB( 90 ) B AK B CF (g.g) 0,25 BA BK B . ABF BK.BC (1) 0,25 BC BF BA BK
b) Xét BKF và BAC có ABC (chung); (cmt). 0,5 BC BF B KF B AC (c.g.c). 0,25
c) Chứng minh tương tự phần a) ta có CE.CA CK.BC (2) 0,25
Cộng theo vế (1) và (2) ta được: 2 B .
ABF CE.CA BK.BC CK.BC BC(BK CK) BC 16. 0,5
-------------Hết-------------
Document Outline
- Toan 8 KTGK2.21.22.De
- Toan 8 KTGK2.21.22.Da