S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất mt ẩn?
A.
2
10
x −=
. B.
2 60x −=
. C.
0 80x +=
. D.
0)3)(5( = xx
.
Câu 2. Nếu
2x =
là nghiệm ca phương trình
21
xkx
+=−
thì
A.
2k =
. B.
. C.
1k =
. D.
2k
=
.
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
( )
37 10xx −=
A.
10
3
. B.
10
3
. C.
8
. D.
8
.
Câu 4. Cho
a
tha mãn
( )
2
2
1 25
a aa+ =−+
. Hi
a
là nghiệm phương trình nào?
A.
2 40x +=
. B.
2
44xx+=
. C.
5 50
x −=
. D.
4 40x
+=
.
Câu 5. Cho hình chữ nhật
ABCD
8 cm, 10 cmAB AD= =
. Hình vuông cạnh
AC
có diện tích
A.
2
36 cm .
B.
2
164 cm .
C.
2
324 cm .
D.
2
80 cm .
Câu 6. Đường phân giác
AD
của tam giác
ABC
chia cạnh
BC
thành hai phần
2, 5 ; 3CD BD= =
, khi đó
tỉ s
AB
AC
bằng
A.
6
11
. B.
5
11
. C.
5
6
. D.
6
5
.
II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,5 đim) Giải các phương trình sau
a)
2 –3 5x =
. b)
( )( )
2 3 15 0xx+=
.
c)
21 4
32
xx
x
−+
+=
. d)
3 2 4 14
1 2 ( 1)( 2)
x
x x xx


.
Câu 8. (1,0 đim) Một người đi từ
A
đến
B
với vận tốc
36
km/h. Khi đến
B
, người đó nghỉ lại 30 phút rồi
quay trở về
A
với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi
9
km/h. Thời gian kể từ lúc đi từ
A
đến lúc trở về đến
A
5
giờ. Tính độ dài quãng đường
AB
.
Câu 9. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
.
1. Chứng minh rằng tam giác
ABC
đồng dạng với tam giác
HBA
.
2. Qua
B
k đường thẳng
d
vuông góc với
BC
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. Đường thẳng qua
M
vuông góc với
AB
cắt đường thẳng
d
tại
K
và cắt
BC
tại
I
. Chứng minh rằng:
a) Tam giác
BKI
đồng dạng với tam giác
ABC
;
2
.
2
BC
KI AC =
.
b)
KC
đi qua trung điểm ca
AH
.
Câu 10. (0,5 đim) Giải phương trình:
( )
22
2
2
79
33
60
22
4
x
xx
xx
x

+−
+ −=

−+

.
-----Hết-----
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Hưng dn chm có 4 trang)
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC KÌ II NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán - Lp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
C
B
D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược
Đim
7
Giải các phương trình sau
a)
2 –3 5x =
b)
( )( )
2 3 15 0xx+=
c)
21 4
32
xx
x
−+
+=
d)
3 2 42
1 2 ( 1).( 2)
x
x x xx
−=
+ +−
2,0
a)
2 –3 5
28
4
x
x
x
=
⇔=
⇔=
Tập nghiệm của phương trình là
{
}
4S =
0,25
0,25
b)
( )( )
2 3 15 0
20 2
3 15 0 5
xx
xx
xx
+=

+= =
⇔⇔

−= =


Tập nghiệm của phương trình là
{ }
2; 5S =
0,25
0,25
c)
( ) ( )
21 4
32
2 16 3 4
4 2 6 3 12
7 14
2
2
xx
x
x xx
x xx
x
x
−+
+=
−+ = +
−+ = +
⇔=
⇔=
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
2S =
0,25
0,25
d)
3 2 4 14
: 1; 2
1 2 ( 1).( 2)
3( 2) 2( 1) 4 14
( 1).( 2) ( 1).( 2) ( 1).( 2)
3( 2) 2( 1) 4 14
3 6 2 2 4 14
36
x
ÐKXÐ x x
x x xx
x xx
xx xx xx
x xx
xx x
x
= ≠−
+ +−
+−
−=
+− +− +−
−− +=
−− =
⇔− =−
2x⇔=
(không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm
0,25
0,25
8
Một người đi t
A
đến
B
với vận tốc
36
km/h. Khi đến
B
, người đó nghỉ lại 30 phút
rồi quay trở về
A
với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi
9
km/h. Thời gian kể từ lúc đi
từ
A
đến lúc trở về đến
A
là 5 giờ. Tính độ dài quãng đường
AB
?
1,5
Gi độ dài quãng đường
AB
dài là
x
(km)
( )
0x >
0,25
Thời gian đi từ
A
đến
B
36
x
(giờ)
Thời gian đi từ
B
về
A
45
x
(giờ). Đổi 30 phút
2
1
=
(giờ).
Theo bài ra ta có phương trình:
1
5
36 2 45
xx
++ =
0,25
0,25
Giải phương trình ta được
90x =
(thỏa mãn điều kiện ca ẩn)
0,5
Vy độ dài quãng đường
AB
90
km.
0,25
9
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
.
1. Chứng minh rằng tam giác
ABC
đồng dạng với tam giác
HBA
.
2. Qua
B
k đường thẳng
d
vuông góc với
BC
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
Đường thẳng qua
M
vuông góc với
AB
cắt đường thẳng
d
tại
K
cắt
BC
tại
I
.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác
BKI
đồng dạng với tam giác
ABC
;
2
.
2
BC
KI AC =
.
b)
KC
đi qua trung điểm của
AH
.
3,0
- V hình đúng
phần 1
- Viết GT- KL
đúng
0,25
0,25
1) Chứng minh được
ABC HBA∆∆
1,0
2.a) Xét
BKM
90BKM KBM+=°
90ABC KBM+=°
Do đó
BKM ABC=
hay
=BKI ABC
Xét
BKI
ABC
:
0,25
F
E
I
K
M
H
A
B
C
=BKI ABC
(chng minh trên);
= =
0
90KBI BAC
Khi đó
( )
.BKI ABC g g∆∆
..
KI BI
KI AC BI BC
BC AC
⇒=⇒ =
(1)
0,25
Ta có
;MI AB AB AC MI AC ⊥⇒
Xét
ABC
M
là trung điểm của
AB
;
MI AC
nên
I
là trung điểm ca
BC
Do đó
2
.
2
BC
BI BC =
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
.
2
BC
KI AC =
0,5
2.b) Gi
E
là giao điểm ca
BK
AC
;
F
là giao điểm ca
CK
AH
Xét
EBC
I
là trung điểm của
BC
;
KI EC
nên
K
là trung điểm ca
BE
.
Ta có
AF CF
AF EK
KE CK
⇒=

Ta có
FH CF
FH BK
BK CK
⇒=
Do đó
FH AF
BK KE
=
KB KE=
nên
FH AF=
hay
F
là trung điểm ca
AH
.
0,25
0,25
10
Giải phương trình:
( )
22
2
2
79
33
60
22
4
x
xx
xx
x

+−
+ −=

−+

.
0,5
( )
22
2
2
79
33
60
22
4
x
xx
xx
x

+−
+ −=

−+

ĐKXĐ:
2x ≠±
Đặt
33
;
22
xx
ab
xx
+−
= =
−+
khi đó ta được phương trình:
( )( )
22
760
60
6
a ab b
a ba b
ab
ab
+=
⇔− =
=
=
0,25
Với
ab=
ta được:
(
)( ) ( )(
)
22
33
22
32 32
56 56
10 0
xx
xx
xx xx
xx xx
x
+−
=
−+
+ +=
+ += +
⇔=
0x⇔=
(TMĐK)
Với
6ab=
ta được:
0,25
( )
(
) ( )( )
( )( )
+−
=
−+
+ +=
+ += +
+=
+=
−=
=
=
22
2
2
33
6.
22
3 26 3 2
5 6 6 30 36
5 35 30 0
7 60
1 60
1
()
6
xx
xx
xx xx
xx x x
xx
xx
xx
x
TMÐK
x
Tập nghiệm của phương trình là
{ }
0; 1; 6
S
=
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa
======Hết ======

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 8 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 x − 1 = 0 .
B. 2x − 6 = 0 .
C. 0x + 8 = 0 . D. (x − )( 5 x − ) 3 = 0.
Câu 2. Nếux = 2
− là nghiệm của phương trình 2x + k = x − 1 thì A. k = 2 − . B. k = 1 − .
C. k = 1. D. k = 2.
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (3x − 7)(x − 1) = 0 là A. 10 − . B. 10 . C. 8 . D. 8 − . 3 3
Câu 4. Cho a thỏa mãn (a + )2 2
1 = a − 2a + 5 . Hỏi a là nghiệm phương trình nào? A. 2 − x + 4 = 0 . B. 2
x + 4x = 4 .
C. 5x − 5 = 0. D. 4x + 4 = 0.
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8 cm, AD = 10 cm . Hình vuông cạnh AC có diện tích là A. 2 36 cm . B. 2 164 cm . C. 2 324 cm . D. 2 80 cm .
Câu 6. Đường phân giác AD của tam giác ABC chia cạnh BC thành hai phần CD = 2,5;BD = 3 , khi đó
tỉ số AB bằng AC A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 . 11 11 6 5
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau
a) 2x – 3 = 5 .
b) (x + 2)(3x – 15) = 0 . c) 2x − 1 x + 4 + x x = . d) 3 2 4 14   . 3 2 x  1 x  2
(x  1)(x  2)
Câu 8. (1,0 điểm) Một người đi từ A đến B với vận tốc 36 km/h. Khi đến B , người đó nghỉ lại 30 phút rồi
quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km/h. Thời gian kể từ lúc đi từ A đến lúc trở về đến
A là 5 giờ. Tính độ dài quãng đường AB .
Câu 9. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tạiA , đường caoAH .
1. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
2. Qua B kẻ đường thẳng d vuông góc vớiBC . Gọi M là trung điểm của AB . Đường thẳng qua M
vuông góc với AB cắt đường thẳng d tại K và cắt BC tại I . Chứng minh rằng: 2
a) Tam giácBKI đồng dạng với tam giác BC
ABC ; KI.AC = . 2
b) KC đi qua trung điểm của AH . 2 2  +   −  7 x x ( 2x − 9 3 3 )
Câu 10. (0,5 điểm) Giải phương trình:   + 6   − = 0 . 2  x − 2   x + 2  x − 4 -----Hết-----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 8
(Hướng dẫn chấm có 4 trang)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B C B D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm
Giải các phương trình sau a) 2x – 3 = 5
b) (x + 2)(3x – 15) = 0 7 2,0 c) 2x − 1 x + 4 − + x x = d) 3 2 4 2 − = 3 2 x + 1 x − 2
(x + 1).(x − 2) 2x – 3 = 5 a) ⇔ 2x = 8 0,25 x = 4 0,25
Tập nghiệm của phương trình là S = { } 4
(x + 2)(3x – 15) = 0 b) x  + 2 = 0 x  = 2 − 0,25 ⇔  ⇔  3x − 15 = 0 x = 5   0,25
Tập nghiệm của phương trình là S = { 2 − ; } 5 − + 2x 1 x 4 c) + x = 3 2
⇔ 2 (2x − 1) + 6x = 3(x + 4) 0,25
⇔ 4x − 2 + 6x = 3x + 12 ⇔ 7x = 14 ⇔ x = 2 0,25
Tập nghiệm của phương trình là S = { } 2 − 3 2 4x 14 − = ÐKXÐ: x ≠ 1; − x ≠ 2 + − + −
d) x 1 x 2 (x 1).(x 2) 3(x − 2) 2(x + 1) 4x − 14 ⇔ − =
(x + 1).(x − 2) (x + 1).(x − 2)
(x + 1).(x − 2) 0,25
⇒ 3(x − 2) − 2(x + 1) = 4x − 14
⇔ 3x − 6 − 2x − 2 = 4x − 14 ⇔ 3 − x = 6 −
x = 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Vậy phương trình vô nghiệm
Một người đi từ A đến B với vận tốc 36 km/h. Khi đến B , người đó nghỉ lại 30 phút 8
rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km/h. Thời gian kể từ lúc đi 1,5
từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính độ dài quãng đường AB ?
Gọi độ dài quãng đường AB dài là x (km) (x > 0) 0,25 Thời gian đi từ x
A đến B là (giờ) 36 x 1
Thời gian đi từ B về A
(giờ). Đổi 30 phút = (giờ). 0,25 45 2
Theo bài ra ta có phương trình: x 1 x + + = 5 0,25 36 2 45
Giải phương trình ta được x = 90 (thỏa mãn điều kiện của ẩn) 0,5
Vậy độ dài quãng đường AB là 90km. 0,25
Cho tam giác ABC vuông tạiA , đường caoAH .
1. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
2. Qua B kẻ đường thẳng d vuông góc vớiBC . Gọi M là trung điểm của AB .
Đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt đường thẳng d tại K và cắt BC tại I . 9 Chứng minh rằng: 3,0 2 a) Tam giác BC
BKI đồng dạng với tam giác ABC ; KI.AC = . 2
b) KC đi qua trung điểm của AH . B H M I K F E A C - Vẽ hình đúng 0,25 phần 1 - Viết GT- KL 0,25 đúng
1) Chứng minh được ABC HBA 1,0 2.a) Xét BKM có  
BKM + KBM = 90° Mà  
ABC + KBM = 90° Do đó  
BKM = ABC hay   BKI = ABC 0,25
Xét ∆BKI và ∆ABC có:  
BKI = ABC (chứng minh trên);   KBI = BAC = 0 90 Khi đó BKI A
BC (g.g) 0,25 KI BI ⇒ =
KI.AC = BI.BC (1) BC AC
Ta có MI AB;AB AC MI AC Xét A
BC M là trung điểm của AB ; MI AC nên I là trung điểm của BC 2 Do đó BC BI.BC = (2) 2 2 Từ (1) và (2) suy ra BC 0,5 KI.AC = 2
2.b) Gọi E là giao điểm của BK AC ; F là giao điểm của CK AH Xét EB
C I là trung điểm củaBC ;KI EC nên K là trung điểm của BE . Ta có AF CF AF EK  ⇒ = KE CK 0,25 Ta có FH CF FH BK ⇒ = BK CK Do đó FH AF = BK KE
KB = KE nên FH = AF hay F là trung điểm của AH . 0,25 2 2  +   −  7 x x ( 2x − 9 3 3 )
10 Giải phương trình:   + 6   − = 0 . 0,5 2  x − 2   x + 2  x − 4 2 2  +   −  7 x x ( 2x − 9 3 3 )   + 6   − = 0 ĐKXĐ: x ≠ 2 ± 2  x − 2   x + 2  x − 4 Đặt x + 3 x − 3 = a;
= b khi đó ta được phương trình: x − 2 x + 2 2 2
a − 7ab + 6b = 0
⇔ (a b)(a − 6b) = 0 a  = b ⇔  0,25 a = 6b 
Với a = b ta được: x + 3 x − 3 = x (−2 + )x + ⇒ x ( 2
3 x + 2) = (x − 3)(x − 2) 2 2
x + 5x + 6 = x − 5x + 6 ⇔ 10x = 0 ⇔ x = 0 (TMĐK)
Với a = 6b ta được: 0,25 x + 3 x − = 3 6. x (−2 x x 3)( + 2 ⇒ +
x + 2) = 6(x − 3)(x − 2) ⇔ 2 x + 5x + 6 = 2 6x − 30x + 36 ⇔ 2
5x − 35x + 30 = 0 ⇔ 2 x − 7x + 6 = 0
⇔ (x − 1)(x − 6) = 0 x = 1 ⇔  (TMÐK) x =  6
Tập nghiệm của phương trình là S = {0;1; } 6
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa
======Hết ======
Document Outline

  • Toan 8.KTGK2.22.23.de
  • Toan 8.KTGK2.22.23.da