Đề kiểm tra giữa học phần |Môn: Nguyên Lý Kế Toán | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Câu 1: (1,5 điểm) “Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất trong một kỳ kế toán năm”. Đây là nội dung của nguyên tắc kế toán nào? Câu 2: (3 điểm) Phát biểu nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được định khoản kế toán trong kỳ như sau: a. Nợ TK 152 Nợ TK 153 Có TK 331 20.000.000 30.000.000 50.000.000 b. Nợ TK 421 Có TK 353 Có TK 414 80.000.000 10.000.000 70.000.000 c. Nợ TK 156 Có TK 311 20.000.000 20.000.000 d. Nợ TK 341 Nợ TK 333 Có TK 112 10.000.000 15.000.000 25.000.000 e. Nợ TK 112 Có TK 131. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kế toán 1
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Thời gian: 60 phút
(SV chỉ được sử dụng Bảng hệ thống TK kế toán) G45-HK2(20-21)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: (1,5 điểm) “Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp
dụng thống nhất trong một kỳ kế toán năm”. Đây là nội dung của nguyên tắc kế toán nào?
Câu 2: (3 điểm) Phát biểu nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được định khoản kế toán trong kỳ như sau: a. Nợ TK 152 20.000.000 b. Nợ TK 421 80.000.000 Nợ TK 153 30.000.000 Có TK 353 10.000.000 Có TK 331 50.000.000 Có TK 414 70.000.000 c. Nợ TK 156 20.000.000 d. Nợ TK 341 10.000.000 Có TK 311 20.000.000 Nợ TK 333 15.000.000 Có TK 112 25.000.000 e. Nợ TK 112 5.000.000 f. Nợ TK 334 120.000.000 Có TK 131 5.000.000 Có TK 111 120.000.000
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Thời gian: 60 phút
(SV chỉ được sử dụng Bảng hệ thống TK kế toán) G45-HK2(20-21)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: (1,5 điểm) “Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp
dụng thống nhất trong một kỳ kế toán năm”. Đây là nội dung của nguyên tắc kế toán nào?
Câu 2: (3 điểm) Phát biểu nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được định khoản kế toán trong kỳ như sau: a. Nợ TK 152 20.000.000 b. Nợ TK 421 80.000.000 Nợ TK 153 30.000.000 Có TK 353 10.000.000 Có TK 331 50.000.000 Có TK 414 70.000.000 c. Nợ TK 156 20.000.000 d. Nợ TK 341 10.000.000 Có TK 311 20.000.000 Nợ TK 333 15.000.000 Có TK 112 25.000.000 e. Nợ TK 112 5.000.000 f. Nợ TK 334 120.000.000 Có TK 131 5.000.000 Có TK 111 120.000.000
Câu 3: (5,5 điểm) Doanh nghiệp Hoa Mai (hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế) có tài liệu kế toán trong tháng
1/2021 như sau: (Đơn vị tính: triệu đồng)
I. Số dư đầu tháng của các tài khoản: 1. Tiền mặt 300
7. Phải trả cho người bán 250 2. Tiền gửi ngân hàng 500
8. Vay và nợ thuê tài chính 300 3. Phải thu khách hàng 150 9. Vốn đầu tư của CSH 1.700 4. Nguyên vật liệu 350
10. Lợi nhuận chưa phân phối 450
5. Tài sản cố định hữu hình 1.500 6. Hao mòn TSCĐ X=?
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: 1.
Khách hàng thanh toán 50% số nợ còn thiếu kỳ trước bằng chuyển khoản. 2.
Chi tiền mặt 50 và chuyển khoản 100 để trả nợ vay dài hạn. 3.
Doanh nghiệp nhận góp vốn kinh doanh bằng một tài sản cố định hữu hình trị giá 500. 4.
Chuyển khoản trả nợ cho người bán 200. 5.
Vay dài hạn nhập quỹ tiền mặt 180. Yêu cầu: 1.
Tính X. Lập bảng báo cáo tình hình tài chính đầu tháng 01/2021 2.
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng. 3.
Phản ánh số liệu vào các chữ T tài khoản, công số phát sinh và rút số dư cuối tháng. - Hết –
Câu 3: (5,5 điểm) Doanh nghiệp Hoa Mai (hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế) có tài liệu kế toán trong tháng
1/2021 như sau: (Đơn vị tính: triệu đồng)
I. Số dư đầu tháng của các tài khoản: 1. Tiền mặt 300
7. Phải trả cho người bán 250 2. Tiền gửi ngân hàng 500
8. Vay và nợ thuê tài chính 300 3. Phải thu khách hàng 150 9. Vốn đầu tư của CSH 1.700 4. Nguyên vật liệu 350
10. Lợi nhuận chưa phân phối 450
5. Tài sản cố định hữu hình 1.500 6. Hao mòn TSCĐ X=?
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: 6.
Khách hàng thanh toán 50% số nợ còn thiếu kỳ trước bằng chuyển khoản. 7.
Chi tiền mặt 50 và chuyển khoản 100 để trả nợ vay dài hạn. 8.
Doanh nghiệp nhận góp vốn kinh doanh bằng một tài sản cố định hữu hình trị giá 500. 9.
Chuyển khoản trả nợ cho người bán 200. 10.
Vay dài hạn nhập quỹ tiền mặt 180. Yêu cầu: 1.
Tính X. Lập bảng báo cáo tình hình tài chính đầu tháng 01/2021 2.
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng. 3.
Phản ánh số liệu vào các chữ T tài khoản, công số phát sinh và rút số dư cuối tháng. - Hết -
ĐÁP ÁN ĐỀ G45-HK2(20-21)
HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – K45 CHÍNH QUY
Câu 1: (1,5 điểm) Nguyên tắc nhất quán. Câu 2: (3,0 điểm)
Phát biểu nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được định khoản kế toán trong kỳ:
a. Mua nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ nhập kho trị giá lần lượt là 20.000.000 và
30.000.000, chưa thanh toán cho người bán.
b. Trích quỹ khen thưởng phúc lợi 10.000.000, quỹ đầu tư phát triển 70.000.000 từ lợi nhuận chưa phân phối.
c. Mua hàng hóa nhập kho trả bằng tiền vay ngắn hạn 20.000.000.
d. Chuyển khoản trả nợ vay và nợ thuê tài chính 10.000.000 và nộp thuế cho nhà nước 15.000.000.
e. Khach hàng trả nợ qua tài khoản ngân hàng, trị giá 5.000.000
f. Chi tiền mặt trả lương người lao động 120.000.000 Câu 2: (5,5 điểm) Yêu cầu 1: Tổng tài sản = 2.800 – X Tổng nguồn vốn = 2.700
Theo tính chất cân đối của kế toán ta có:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn. 2.800 – X = 2.700 => X = 100
Lập bảng B01: đủ 2 phần Tài sản, nguồn vốn. Lưu ý: chỉ tiêu “Hao mòn TSCĐ”: phải ghi trong dấu ngoặc đơn. Yêu cầu 2: 1. Nợ TK 112 75 3. Nợ TK 211 500 Có TK 131 75 Có TK 411 500 2. Nợ TK 341 150 4. Nợ TK 331 200 Có TK 111 50 Có TK 112 200 Có TK 112 100 5. Nợ TK 111 180 Có TK 341 180 Yêu cầu 3: TK 111 TK 112 300 500 (341) 180 50 (341) (131) 75 100 (341) 200 (331) 180 50 75 300 430 275 TK 131 TK 152 150 350 75 (112) - 75 - - 75 350 TK 211 TK 214 1.500 100 (411) 500 500 - - - 2.000 100 TK 331 TK 341 250 300 (112) 200 (111,112) 150 180 (111) 200 - 150 180 - 50 330 TK 411 TK 421 1.700 450 500 (211) - 500 - - 2.200 450 - Hết -