Đề kiểm tra giữa kì môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tiền lương kết dính( cứng nhắc) dẫn đến mối quan hệ cùng chiêu giữa mức giá thực tế và lượng tống cung. Chỉ số giá là110 trong năm 1, 100 trong năm 2 và 96 trong năm 3. Nền kinh tế nước này trải qua. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47207194
1. Phân đôi cổ điển đề cập đến ý tưởng cho rằng cung tiền:
A. Quyết định cả biến thực và biến danh nghĩa
B. Quyết định biến thực nhưng không quyết định biến danh nghĩa
C. Quyết định biến danh nghĩa nhưng không quyết định biến thực
D. Không thích hợp cho sự hiểu biết về các yếu tố quyết định các biến danh nghĩa
và các biến thực
2. Tiền lương kết dính( cứng nhắc) dẫn đến mối quan hệ cùng chiêu giữa mức giá
thực tế và lượng tống cung:
A. Trong dài hạn nhưng trong ngắn hạn thì không
B. Trong ngắn hạn nhưng trong dài hạn thì không
C. Không có quan hệ cùng chiều trong cả ngắn hạn lẫn dài hạn
D. Trong cả trong ngắn hạn và dài hạn
3. Nếu lượng cầu vốn vay vượt cung vốn vay:
A. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng
B. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
C. Có hiện tượng thặng dư và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng
D. Có hiện tượng thặng dư và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
4. Khi mức giá tăng, giá trị của tiền:
A. Tăng, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn
B. Tăng do đó mọi người muốn nắm giưx tiền nhiều hơn
C. Giảm, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn
D. Giảm, do đó mọi người muốn năm giữ tiền ít hơn
5. Trên thị trường vốn vay, khi cung vốn vay giảm
A. Lãi suất giảm, đầu tư trong nước tăng
B. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước giảm
C. Lã suất giảm, đầu tư trong nước giảm
D. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước tăng
6. Khi giá trị đồng nội tệ tăng so với đồng ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn
đến:
A. Lượng cung nội tệ ng, lượng cầu nội tệ giảm B.
Lượng cung nội tệ giảm, lượng cầu nội tệ không đổi
C. Lượng cung nội tệ không đổi, lượng cầu nội tệ tăng
D. Lượng cung nội tệ giảm, lượng cầu nội tệ tăng
7. Trong tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm:
A. Thất nghiệp chu kì
B. Thất nghiệp cọ xát
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Thất nghiệp cơ cấu
8. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là:
A. Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD| 47207194
B. Quá trình sản xuất vốn vật chất được thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn
vốn nhân lực được sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thông giáo dục
C. Quá trình snr xuất vốn vật chất sử dụng công nhân không trình độ, còn quá trình
sản xuất vốn nhân lưc sử dụng lao động có trình độ
D. Quá trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốn
nhân lực
9. Chỉ số giá là110 trong năm 1, 100 trong năm 2 96 trong năm 3. Nền kinh tế
nước này trải qua:
A. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
B. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
C. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
D. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
10. Trong thời kì lạm phát cao:
A. Lãi suất danh nghĩa và cầu tiền mặt đều giảm
B. Cầu tiền mặt sẽ giảm và tốc độ lưu thông tiền tăng
C. Cầu tiền mặt và tốc độ lưu tông tiền đều tăng
D. Lãi suất danh nghĩa giảm nhưng cầu tiền mặt tăng
11. m 2009, chính phủ quốc gia A số thu ngân sách 1.100 tỷ đồng, cũng
trong năm chính phủ chi trợ cấp 250 tỷ đồng, chi mua hàng hóa và dịch vụ 700
tỷ đồng và thanh toán tiền lã vay 100 tỷ đồng. Trong năm 2009, chính phủ A có:
A. Thặng duư ngân sách 300 tỷ đồng
B. Thâm hụt ngân sách -50 tỷ đồng
C. Thâm hụt ngân sách 50 tỷ đồng
D. Thặng dư ngân sách 50 tỷ đồng
12. Lý thuyết phân đôi cổ điển và trung bình của tiền:
A. Không đúng trong ngắn hạn và trong dài hạn
B. Chỉ đúng trong dài hạn nhưng không đúng trong ngắn hạn
C. Hoàn toàn đúng trong dài hạn và trong ngắn hạn
D. Chỉ đúng trong ngắn hạn nhưng không đúng trong dài hạn
13. Nền thâm hụt thương mại xảy ra thì
A. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y>C+I+G
B. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y>C+I+G
C. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y<C+I+G
D. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y<C+I+G
14. Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát
A. Tất cả những điều trên đêù giúp giảm thất nghiệp cọ xát
B. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ
C. Bảo hiểm thất nghiệp
D. Những chương trình đào tạo cộng đồng
lOMoARcPSD| 47207194
15. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương
mại:
A. Cơ cấu danh mục đầu tư của ngân hàng thương mại
B. Tỷ lệ nợ xấu
C. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
D. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng
16. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Các câu đều sau
C. Các câu đều đúng
D. Thất nghiệp cọ xát(tạm thời)
17. Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theothuyết ngang bằng sức mua:
A. Cả tỷ giá đối hoái danh nghĩa và tỷ giá đối hoái thực
B. Tỷ giá đối hoái thực chứ không phải tỷ giá đối hoái danh nghĩa
C. Tỷ giá đối hoái danh nghĩa chứ không phải tỷ giá đối hoái thực
D. Không phải tỷ giá đối hoái danh nghĩa cũng không phải tỷ giá đối hoái thực
18. Chính sách khuyến khích tiết kiệm sẽ:
A. Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng lên
B. Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng
C. Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống
D. Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống
19. Chỉ số giá cả của năm 2006 100, của năm 2007 125. GDP danh nghĩa
củanăm 2006 là 2000. GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700. vậy tốc độ tăng
trưởng của GDP của năm 2007 so với năm 2006 là:
A. 8%
B. 16%
C. 12%
D. 4%
20. Một sự đổi mới tài chính làm cho khách hàng chuyển từ tài khoản tiền gởi không
kì hạn sang tài khoản tiết kiệm. Hoạt động nỳ sẽ làm cho M1.... M2.... A. tăng,
tăng
B. Giảm, không đổi
C. Giảm, tăng
D. Giảm giảm
21. Hiệu ứng Fisher phản ánh:
A. Khi lạm phát tăng 1% thì thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
B. Khi lạm phát giảm 1% thì thì lãi suất thực giảm 1%.
C. Khi lạm phát giảm 1% thì thì lãi suất thực tăng 1%.
D. Khi lạm phát tăng 1% thì thì lãi suất thực cũng tăng 1%.
lOMoARcPSD| 47207194
22. Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay đổi lượng cung tiền
sẽlàm:
A. Các câu trên đều đúng.
B. Thay đổi mức giá chung trong nền kinh tế.
C. Thay đổi tiền lương danh nghĩa.
D. Không làm thay đổi sản lượng thực.
23. Sự thay đổi của GDP thực phản ánh:
A. Không phải thay đổi về giá cũng không phải thay đổi về ợng sảnxuất.
B. Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất.
C. Chỉ thay đổi về lượng sản xuất.
D. Chỉ thay đổi về giá.
24. Hiện tượng lấn át có nghĩa là:
A. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân giảm xuống.
B. Khi đầu tư tư nhân giảm xuống thì chi tiêu của chính phủ giảm xuống.
C. Khi đầu tư tư nhân tăng lên thì chi tiêu của chính phủ cũng tăng lên.
D. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân tăng lên.
25. Để đánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâmđến:
A. Các câu trên đều sai.
B. Tỷ giá hối đoái thực.
C. Tỷ giá hối đoái ngang bằng sức mua.
D. Tỷ giá hối đoái thực.
26. Trong cơ chế, tỷ giá hối đoái thả nổi:
A. Tỷ giá hối đoái luôn ổn định do Ngân hàng Nhà nước sẽ can thiệp.
B. Tỷ giá hối đoái sẽ biến động mạnh và sau đó Ngân hàng trung ương sẽcan
thiệp để ổn định.
C. Giá trị thực của tiền tệ giảm đi, khi đó giá trị thực của nội tệ tăng lêntrên
thị trường ngoại hối, dẫn đến xuất khẩu ròng giảm.
D. Tỷ giá hối đoái sẽ luôn thay đổi theo cung cầu ngoại tệ trên thị trường
ngoại hối.
27. Giả sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp, nhưng thực
rahọ đang làm việc khu kinh tế ngầm. Nếu như những người này được
tính là đang có làm việc, khi đó:
A. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn.
B. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấphơn.
C. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không
bị ảnh hưởng.
D. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn.
lOMoARcPSD| 47207194
28. Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại 10%. Nếu NHTU bán tráiphiếu
của chính phủ ra công chúng một lượng 100, lượng cung ứng tiền thay
đổi là:
A. Giảm bớt 1000.
B. Tăng thêm 1000.
C. Không thay đổi.
D. Giảm bớt 100.
29. Để khắc khục tình hình lạm phát của nền kinh tế, ngân hàng trungương
nên:
A. Tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu.
B. Các câu trên đều đúng.
C. Bán chứng khoán của chính phủ và giảm lãi suất chiết khấu.
D. Tăng lãi suất chiết khấu và bán chứng khoán của chính phủ.
30. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. CPI thể được dùng để so sánh chỉ số về giá ở các thời điểm khác nhau.
B. So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP thước đo lạmphát
phổ biến hơn.
C. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hoá, dịch vụ người tiêudùng
mua tốt hơn chỉ số CPI.
D. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng CPI là thước đo tỷ lệ lạmphát
nhưng phần trăm thay đổi của chỉ số giảm phát GDP không phải là thước
đo tỷ lệ lạm phát.
31. Hàng hoá trung gian là hàng hoá:
A. Được dùng để sản xuất ra hàng hoá khác.
B. Đi vào tiêu dùng của các hộ gia đình.
C. Được dùng để sản xuất ra hàng hoá cuối cùng.
D. Các câu trên đều sai.
32. Ngân hàng trung ương có chức năng:
A. Phát hành trái phiếu, công trái.
B. Điều chỉnh thuế suất.
C. Kinh doanh tiền tệ.
D. Giữ tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng trung gian.
33. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu được tạo ra qua:
A. Ngân hàng thương mại.
lOMoARcPSD| 47207194
B. Ngân hàng đầu tư.
C. Ngân hàng trung ương.
D. Ngân hàng trung gian.
34. Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách:
A. Vay nước ngoài.
B. Bán trái phiếu cho công chúng.
C. Vay của ngân hàng trung ương.
D. Các câu trên đều đúng.
35. Trong chỉ tiêu GDP của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào:
A. Chi cho tiêu dùng của công chúng.
B. Chi cho đầu tư của chính phủ.
C. Chi cho đầu tư của tư nhân.
D. Chi cho bảo hiểm thất nghiệp.
36. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
B. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm trước.
C. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc.
D. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
37. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tất cả đều sai.
B. Lạm phát làm nản lòng các nhà đầu tư.
C. Lạm phát sẽ gây ra phân phối lại thu nhập thực.
D. Tỷ lệ lạm phát thấp là biện pháp để nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp cao.
38. Trên lãnh thổ của một quốc gia, có các số liệu được cho như sau: tiêu
dùng của các hộ gia đình 1000, đầu ròng 120, khấu hao 480, chi tiêu
của chính phủ về hàng hoá dịch vụ 400, xuất khẩu ng 100, thu
nhập ròng từ nuóc ngoài: 400. Vậy tổng thu nhập quốc dân GNP là:
A. 2020
B. 2250C.
2500
D. 2300
39. Lạm phát do tăng trưởng lượng cung tiền trong dài hạn sẽ làm cho:
A. Sản lượng thực giảm, giá tăng.
lOMoARcPSD| 47207194
B. Sản lượng thực không đổi, giá không đổi.
C. Sản lượng thực không đổi, giá tăng.
D. Sản lượng thực tăng, giá tăng.
40. Sự tăng giá bánh mì sản xuất trong nước được phản ánh trong:
A. Không nằm trong CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
B. Chỉ số CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
C. Cả hai, trong chỉ số giá tiêu dùng CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
D. Chỉ số giảm phát GDP nhưng không nằm trong CPI.
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
1. Phân đôi cổ điển đề cập đến ý tưởng cho rằng cung tiền:
A. Quyết định cả biến thực và biến danh nghĩa
B. Quyết định biến thực nhưng không quyết định biến danh nghĩa
C. Quyết định biến danh nghĩa nhưng không quyết định biến thực
D. Không thích hợp cho sự hiểu biết về các yếu tố quyết định các biến danh nghĩa và các biến thực
2. Tiền lương kết dính( cứng nhắc) dẫn đến mối quan hệ cùng chiêu giữa mức giá
thực tế và lượng tống cung:
A. Trong dài hạn nhưng trong ngắn hạn thì không
B. Trong ngắn hạn nhưng trong dài hạn thì không
C. Không có quan hệ cùng chiều trong cả ngắn hạn lẫn dài hạn
D. Trong cả trong ngắn hạn và dài hạn
3. Nếu lượng cầu vốn vay vượt cung vốn vay:
A. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng
B. Có hiện tượng thiếu hụt và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
C. Có hiện tượng thặng dư và lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng
D. Có hiện tượng thặng dư và lãi suất cao hơn mức lãi suất cân bằng
4. Khi mức giá tăng, giá trị của tiền:
A. Tăng, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn
B. Tăng do đó mọi người muốn nắm giưx tiền nhiều hơn
C. Giảm, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn
D. Giảm, do đó mọi người muốn năm giữ tiền ít hơn
5. Trên thị trường vốn vay, khi cung vốn vay giảm
A. Lãi suất giảm, đầu tư trong nước tăng
B. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước giảm
C. Lã suất giảm, đầu tư trong nước giảm
D. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước tăng
6. Khi giá trị đồng nội tệ tăng so với đồng ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn đến:
A. Lượng cung nội tệ tăng, lượng cầu nội tệ giảm B.
Lượng cung nội tệ giảm, lượng cầu nội tệ không đổi
C. Lượng cung nội tệ không đổi, lượng cầu nội tệ tăng
D. Lượng cung nội tệ giảm, lượng cầu nội tệ tăng
7. Trong tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm: A. Thất nghiệp chu kì B. Thất nghiệp cọ xát
C. Thất nghiệp tạm thời D. Thất nghiệp cơ cấu
8. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là: A. Các câu trên đều sai lOMoAR cPSD| 47207194
B. Quá trình sản xuất vốn vật chất được thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn
vốn nhân lực được sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thông giáo dục
C. Quá trình snr xuất vốn vật chất sử dụng công nhân không trình độ, còn quá trình
sản xuất vốn nhân lưc sử dụng lao động có trình độ
D. Quá trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốn nhân lực
9. Chỉ số giá là110 trong năm 1, 100 trong năm 2 và 96 trong năm 3. Nền kinh tế nước này trải qua:
A. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
B. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
C. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
D. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
10. Trong thời kì lạm phát cao:
A. Lãi suất danh nghĩa và cầu tiền mặt đều giảm
B. Cầu tiền mặt sẽ giảm và tốc độ lưu thông tiền tăng
C. Cầu tiền mặt và tốc độ lưu tông tiền đều tăng
D. Lãi suất danh nghĩa giảm nhưng cầu tiền mặt tăng
11. Năm 2009, chính phủ quốc gia A có số thu ngân sách là 1.100 tỷ đồng, cũng
trong năm chính phủ chi trợ cấp 250 tỷ đồng, chi mua hàng hóa và dịch vụ 700
tỷ đồng và thanh toán tiền lã vay 100 tỷ đồng. Trong năm 2009, chính phủ A có:
A. Thặng duư ngân sách 300 tỷ đồng
B. Thâm hụt ngân sách -50 tỷ đồng
C. Thâm hụt ngân sách 50 tỷ đồng
D. Thặng dư ngân sách 50 tỷ đồng
12. Lý thuyết phân đôi cổ điển và trung bình của tiền:
A. Không đúng trong ngắn hạn và trong dài hạn
B. Chỉ đúng trong dài hạn nhưng không đúng trong ngắn hạn
C. Hoàn toàn đúng trong dài hạn và trong ngắn hạn
D. Chỉ đúng trong ngắn hạn nhưng không đúng trong dài hạn
13. Nền thâm hụt thương mại xảy ra thì
A. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y>C+I+G
B. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y>C+I+G
C. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và YD. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y14. Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát
A. Tất cả những điều trên đêù giúp giảm thất nghiệp cọ xát
B. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ
C. Bảo hiểm thất nghiệp
D. Những chương trình đào tạo cộng đồng lOMoAR cPSD| 47207194
15. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại:
A. Cơ cấu danh mục đầu tư của ngân hàng thương mại B. Tỷ lệ nợ xấu
C. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
D. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng
16. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm: A. Thất nghiệp cơ cấu B. Các câu đều sau C. Các câu đều đúng
D. Thất nghiệp cọ xát(tạm thời)
17. Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua:
A. Cả tỷ giá đối hoái danh nghĩa và tỷ giá đối hoái thực
B. Tỷ giá đối hoái thực chứ không phải tỷ giá đối hoái danh nghĩa
C. Tỷ giá đối hoái danh nghĩa chứ không phải tỷ giá đối hoái thực
D. Không phải tỷ giá đối hoái danh nghĩa cũng không phải tỷ giá đối hoái thực
18. Chính sách khuyến khích tiết kiệm sẽ:
A. Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng lên
B. Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ tăng
C. Tăng nguồn cung vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống
D. Tăng nguồn cầu vốn vay và lãi suất vay sẽ giảm xuống
19. Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125. GDP danh nghĩa
củanăm 2006 là 2000. GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700. vậy tốc độ tăng
trưởng của GDP của năm 2007 so với năm 2006 là: A. 8% B. 16% C. 12% D. 4%
20. Một sự đổi mới tài chính làm cho khách hàng chuyển từ tài khoản tiền gởi không
kì hạn sang tài khoản tiết kiệm. Hoạt động nỳ sẽ làm cho M1.... M2.... A. tăng, tăng B. Giảm, không đổi C. Giảm, tăng D. Giảm giảm
21. Hiệu ứng Fisher phản ánh:
A. Khi lạm phát tăng 1% thì thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
B. Khi lạm phát giảm 1% thì thì lãi suất thực giảm 1%.
C. Khi lạm phát giảm 1% thì thì lãi suất thực tăng 1%.
D. Khi lạm phát tăng 1% thì thì lãi suất thực cũng tăng 1%. lOMoAR cPSD| 47207194
22. Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay đổi lượng cung tiền sẽlàm:
A. Các câu trên đều đúng.
B. Thay đổi mức giá chung trong nền kinh tế.
C. Thay đổi tiền lương danh nghĩa.
D. Không làm thay đổi sản lượng thực.
23. Sự thay đổi của GDP thực phản ánh:
A. Không phải thay đổi về giá và cũng không phải thay đổi về lượng sảnxuất.
B. Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất.
C. Chỉ thay đổi về lượng sản xuất.
D. Chỉ thay đổi về giá.
24. Hiện tượng lấn át có nghĩa là:
A. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân giảm xuống.
B. Khi đầu tư tư nhân giảm xuống thì chi tiêu của chính phủ giảm xuống.
C. Khi đầu tư tư nhân tăng lên thì chi tiêu của chính phủ cũng tăng lên.
D. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân tăng lên.
25. Để đánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâmđến:
A. Các câu trên đều sai.
B. Tỷ giá hối đoái thực.
C. Tỷ giá hối đoái ngang bằng sức mua.
D. Tỷ giá hối đoái thực.
26. Trong cơ chế, tỷ giá hối đoái thả nổi:
A. Tỷ giá hối đoái luôn ổn định do Ngân hàng Nhà nước sẽ can thiệp.
B. Tỷ giá hối đoái sẽ biến động mạnh và sau đó Ngân hàng trung ương sẽcan thiệp để ổn định.
C. Giá trị thực của tiền tệ giảm đi, khi đó giá trị thực của nội tệ tăng lêntrên
thị trường ngoại hối, dẫn đến xuất khẩu ròng giảm.
D. Tỷ giá hối đoái sẽ luôn thay đổi theo cung cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối.
27. Giả sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp, nhưng thực
rahọ đang làm việc ở khu kinh tế ngầm. Nếu như những người này được
tính là đang có làm việc, khi đó:

A. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn.
B. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấphơn.
C. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không bị ảnh hưởng.
D. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn. lOMoAR cPSD| 47207194
28. Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại là 10%. Nếu NHTU bán tráiphiếu
của chính phủ ra công chúng một lượng là 100, lượng cung ứng tiền thay đổi là: A. Giảm bớt 1000. B. Tăng thêm 1000. C. Không thay đổi. D. Giảm bớt 100.
29. Để khắc khục tình hình lạm phát của nền kinh tế, ngân hàng trungương nên:
A. Tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu.
B. Các câu trên đều đúng.
C. Bán chứng khoán của chính phủ và giảm lãi suất chiết khấu.
D. Tăng lãi suất chiết khấu và bán chứng khoán của chính phủ.
30. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số về giá ở các thời điểm khác nhau.
B. So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạmphát phổ biến hơn.
C. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hoá, dịch vụ người tiêudùng
mua tốt hơn chỉ số CPI.
D. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng CPI là thước đo tỷ lệ lạmphát
nhưng phần trăm thay đổi của chỉ số giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát.
31. Hàng hoá trung gian là hàng hoá:
A. Được dùng để sản xuất ra hàng hoá khác.
B. Đi vào tiêu dùng của các hộ gia đình.
C. Được dùng để sản xuất ra hàng hoá cuối cùng.
D. Các câu trên đều sai.
32. Ngân hàng trung ương có chức năng:
A. Phát hành trái phiếu, công trái.
B. Điều chỉnh thuế suất. C. Kinh doanh tiền tệ.
D. Giữ tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng trung gian.
33. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu được tạo ra qua:
A. Ngân hàng thương mại. lOMoAR cPSD| 47207194 B. Ngân hàng đầu tư. C. Ngân hàng trung ương. D. Ngân hàng trung gian.
34. Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách: A. Vay nước ngoài.
B. Bán trái phiếu cho công chúng.
C. Vay của ngân hàng trung ương.
D. Các câu trên đều đúng.
35. Trong chỉ tiêu GDP của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào:
A. Chi cho tiêu dùng của công chúng.
B. Chi cho đầu tư của chính phủ.
C. Chi cho đầu tư của tư nhân.
D. Chi cho bảo hiểm thất nghiệp.
36. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
B. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm trước.
C. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc.
D. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
37. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Tất cả đều sai.
B. Lạm phát làm nản lòng các nhà đầu tư.
C. Lạm phát sẽ gây ra phân phối lại thu nhập thực.
D. Tỷ lệ lạm phát thấp là biện pháp để nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp cao.
38. Trên lãnh thổ của một quốc gia, có các số liệu được cho như sau: tiêu
dùng của các hộ gia đình là 1000, đầu tư ròng 120, khấu hao 480, chi tiêu
của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ là 400, xuất khẩu ròng là 100, thu
nhập ròng từ nuóc ngoài: 400. Vậy tổng thu nhập quốc dân GNP là:
A. 2020 B. 2250C. 2500 D. 2300
39. Lạm phát do tăng trưởng lượng cung tiền trong dài hạn sẽ làm cho:
A. Sản lượng thực giảm, giá tăng. lOMoAR cPSD| 47207194
B. Sản lượng thực không đổi, giá không đổi.
C. Sản lượng thực không đổi, giá tăng.
D. Sản lượng thực tăng, giá tăng.
40. Sự tăng giá bánh mì sản xuất trong nước được phản ánh trong:
A. Không nằm trong CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
B. Chỉ số CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
C. Cả hai, trong chỉ số giá tiêu dùng CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
D. Chỉ số giảm phát GDP nhưng không nằm trong CPI.