Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 03 câu, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 124
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian 90 phút; Không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi 124
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
(
)
2020 2020 .
y fx x x= = ++
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số
( )
y fx=
nhận gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số
( )
y fx
=
nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số
( )
y fx=
là hàm số chẵn.
D. Hàm số
( )
y fx=
có tập xác định là
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, các điểm
,,MNP
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,AB AC BC
. Trong các vectơ
có điểm đầu và điểm cuối thuộc các đỉnh
,,,ABC P
có bao nhiêu vectơ bằng vectơ
?
MN

A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 3. Dùng kí hiệu
,∃∀
để viết mệnh đề ” Mọi số thực đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng 0”.
A.
2
,0xx∀∈ >
. B.
2
,0
xx∃∈ >
. C.
2
,0xx∀∈
. D.
2
,0xx∃∈
.
Câu 4. Cho số quy tròn của số
a
với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
A. 17600. B. 17700. C. 18000. D. 17800.
Câu 5. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại tập hợp
{
}
| 5 10
Ax x= −≤
.
A.
(
]
5;10A =
. B.
[ ]
5;10A =
. C.
[
)
5;10A =
. D.
( )
5;10A =
.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC=
 
. B.
AD CD=
 
. C.
AB DC=
 
. D.
AC BD=
 
.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
3
yx=
. B.
1yx=−+
. C.
2yx=
. D.
2
yx
=
.
Câu 8. Cho tam giác đều
ABC
AB a=
,
M
là trung điểm của
BC
. Khi đó
MA AC+
 
bằng
A.
4
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 9. Cho
[
)
3;A = +∞
,
( )
0; 4B
=
. Khi đó tập
AB
A.
[ ]
3; 4
. B.
( )
[
)
0;3 4; +∞
. C.
(
]
( )
; 0 3;−∞ +∞
. D.
[
)
3; 4
.
Câu 10. Cho hình bình hành
ABCD
với điểm
K
thỏa mãn
KA KC AB+=
  
thì
A.
K
là trung điểm của
AC
. B.
K
là trung điểm của
AD
.
C.
K
là trung điểm của
AB
. D.
K
là trung điểm của
BD
.
Câu 11. Đồ th trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A; B; C; D sau đây?
A.
2
2 42yx x= −−
. B.
2
21
yx x=−−
. C.
2
21
yx x=+−
. D.
2
22yx x=+−
.
Trang 2/3 - Mã đề 124
Câu 12. Cho hàm số
( )
32
21 2
x khi x
fx
x khi x
−≥
=
+<
. Giá trị của
1
2
f



bằng
A. 0,5. B. 3. C. 0. D. 2,5.
Câu 13. Cho Parabol
( )
2
:P y x mx n=++
(
,
mn
tham số). Xác định
,
mn
để
( )
P
nhận đỉnh
( )
2; 1I
.
A.
4, 3mn
=−=
. B.
4, 3mn
= =
. C.
4, 3mn=−=
. D.
4, 3mn= =
.
Câu 14. Cho parabol
2
y ax bx c= ++
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc<<>
B.
0, 0, 0abc<><
C.
0, 0, 0abc<<<
D.
0, 0, 0abc
<>>
Câu 15. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng
23yx=−+
?
A.
2 2020yx=−+
. B.
1
3
2
yx=−+
.
C.
3 2020yx=−+
. D.
1
3
2
yx= +
.
Câu 16. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề đúng?
A.
3
là một số hữu tỉ. B. 9 chia hết cho 3.
C.
10 2 8−>
. D.
52 3x+>
.
Câu 17. Cho đồ thị hàm số
y ax b= +
đi qua hai điểm
( ) ( )
4;3 , 2;9AB
. Giá trị của biểu thức
ab+
bằng
A.
15
. B.
12
. C.
10
. D.
6
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
cân tại
A
, cạnh
5, 8AB BC= =
. Độ dài của vectơ
BA CA
+
 
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
3
. D.
10
.
Câu 19. Nếu
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, với mọi điểm
M
ta có biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
2MA MB MI+=
  
. B.
23MA MB MI+=
  
.
C.
12
23
MA MB MI+=
  
. D.
MA MI MB+=
  
.
Câu 20. Tập xác định của hàm số
5
23
21
yx
x
= ++
A.
1
;
2
D

= +∞


. B.
[ ]
1; 9D
=
. C.
12
;
23
D

=


. D.
[
)
0;D = +∞
.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
23yx x=+−
A.
3
. B.
2
. C.
21
8
. D.
4.
Câu 22. Cho hai tập
[2; 4 , 5;7(] ]*AB=−∩ =−∩
. Số phần tử của tập hợp
AB
A.
9
.
B.
13
. C.
10
. D.
8
.
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
5 21
yx x= ++
trên đoạn
[ ]
2; 2
A.
16
.
5
B. 17. C. 25. D.
4
.
5
Câu 24. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
( )
25 1y xx= ++
. B.
2
21y xx= ++
. C.
1
3
2
y
x
= +
. D.
1
32
x
y
x
+
=
.
Câu 25. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi hình vuông đều là hình thoi” là
A. Mọi hình vuông không là hình thoi. B. Tồn tại hình vuông là hình thoi.
C. Tồn tại hình vuông không là hình thoi. D. Mọi hình thoi không là hình vuông.
Trang 3/3 - Mã đề 124
Câu 26. Hàm số
2
4 11yx x
=−+
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( ;2)−∞
B.
( 2; ) +∞
C.
(;)−∞ +∞
D.
(2; )
+∞
Câu 27. Cho hàm s
( )
22
2 3 1 32y x m xm m= + ++
,
m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m
đgiá trị
nhỏ nhất của hàm số là lớn nhất.
A.
5m =
B.
2
m =
C.
1m =
D.
3m =
Câu 28. Cho hàm số
( )
2 11fx x x= −+
. Biết
( )
;S ab=
là tập hợp tất cả các giá trị của x mà tại đó hàm số
có giá trị dương. Tìm
?ab+
A.
1.ab+=
B.
1.ab
+=
C.
2.ab+=
D.
2.ab+=
Câu 29. Cho tam giác
ABC
D
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
4DC DB=
. Nếu
AD mAB nAC
= +
  
thì
giá trị của
22
mn+
bằng
A.
25
36
. B.
4
9
. C.
17
25
. D.
25
81
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2
23
y x mx=−+ +
nghịch biến trên
( )
1; .+∞
A.
0 2.m<≤
B.
1.
m
C.
0.m >
D.
2.
m
Câu 31. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh OA OB. Các sm, n thích hợp để
đẳng thức
MN mOA nOB
= +
  
A.
11
,
22
mn= =
B.
11
,
22
mn=−=
C.
1
,0
2
mn
= =
D.
1
0,
2
mn= =
Câu 32. Cho tam giác
ABC
với trọng tâm
G
. Gọi
,ID
lần lượt trung điểm của
AG
và
BC
. Biểu thức
biểu diễn
AI

theo
;CA a CB b= =
 
A.
2
1
3
1
A baI =

. B.
11
23
A
baI
=

. C.
11
63
A baI +=

. D.
11
63
A
baI =

.
Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD số thực
0k >
. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA MB MC MD k+++ =
   
A. một đoạn thẳng. B. một đường thẳng. C. một đường tròn. D. một điểm.
Câu 34. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn
MB MC AB+=
  
. Tìm vị trí điểm M.
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM. B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC. D. M là trung điểm của AC.
Câu 35. Cho hai tập hợp
[ ]
( )
2;3 , ; 6A B mm=−=+
. Điều kiện để
AB
là:
A.
32
m ≤−
B.
32m < <−
C.
3m <−
D.
2m
≥−
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Lập bảng biến thiên, xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị của các hàm số bậc hai
2
21yx x=−−
.
Câu 2. Cho parabol
( )
2
: 43Pyx x=−+
và đường thẳng
:3
d y mx= +
. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
( )
d
cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bẳng
9
2
.
Câu 3. Cho tam giác ABO. Các điểm C, D, E lần lượt nằm trên các đường thẳng AB, BO, OA sao cho
2, 2 , 3.AC AB OB OD OA OE= = =
     
Chứng minh rằng 3 điểm C, D, E thẳng hàng.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được s dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [124]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
A
C
A
B
C
D
C
D
B
B
C
A
D
A
B
B
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
A
A
D
A
C
A
C
D
D
C
C
B
B
D
C
D
B
Mã đề [296]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
B
C
B
C
A
D
C
C
B
B
A
A
D
A
D
C
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
C
A
D
C
B
C
B
D
C
D
A
B
A
B
D
A
B
Mã đề [368]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
C
C
B
C
A
A
A
B
B
A
B
A
A
C
D
C
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
B
C
D
B
D
B
C
C
A
D
D
A
C
A
D
D
Mã đề [429]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
C
B
D
B
A
B
D
A
B
D
C
B
C
A
C
B
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
A
B
C
C
A
C
D
D
D
A
A
B
D
A
A
C
D
Đáp án tự lun:
Câu 1
Hàm số
2
21yx x=−−
1, 2, 1, 1
2
b
ab c
a
= = =−− =
.
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
Đồ thị của hàm số
2
21yx x
=−−
là parabol
( )
P
có trục đối xứng là đường
thẳng
1x =
và đỉnh là điểm
( )
1; 2I
.
Để vẽ đồ thị
( )
P
ta lấy một số điểm theo bảng giá trị sau:
x
1
0
1
2
3
y
2
1
2
1
2
Ta có đồ thị
( )
P
như hình vẽ.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
và đường thẳng d là:
( )
22
43 3 4 0x x mx x m x += +⇔ + =
(1)
0
4
x
xm
=
= +
Để
( )
P
cắt
( )
d
tại hai điểm phân biệt
,AB
thì
( )
1
hai nghiệm phân biệt
40 4mm+ ≠−
.
0,25đ
Khi đó, tọa độ giao điểm là
( )
0;3A Oy
( )
2
4; 4 3Bm m m+ ++
.
Do đó:
1 19
. . 4 .3 4 3
2 22
OAB B A
S xy m m
= + = +=
43 1
43 7
mm
mm
+= =

⇔⇔

+= =

. (thỏa mãn).
Vậy
{ }
1; 7m∈−
.
0,2
Câu 4
Đặt ,
nên
Vậy = (1)
(2)
T (1), (2) cùng phương
Vậy 3 điểm C, D, E thẳng hàng
0,25 đ
0,25 đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
OA a=

OB b=

CD OD OC=
  
2AC AB=
 
2( )OC OA OB OA−=
   
2OC OA OB =−+
  
2ab=−+

CD OD OC=
  
1
2
2
OB b a−+

3
2
ab=

11
32
DE OE OD a b=−=
  
1
3
DE CD⇒=
 
DE

CD

| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian 90 phút; Không kể thời gian phát đề Mã đề thi 124
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD:.....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = x − 2020 + x + 2020 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Đồ thị hàm số y = f (x) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B.
Đồ thị hàm số y = f (x) nhận trục tung làm trục đối xứng.
C.
Hàm số y = f (x) là hàm số chẵn.
D.
Hàm số y = f (x) có tập xác định là R .
Câu 2.
Cho tam giác ABC , các điểm M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Trong các vectơ 
có điểm đầu và điểm cuối thuộc các đỉnh ,
A B,C, P có bao nhiêu vectơ bằng vectơ MN ? A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 3. Dùng kí hiệu ,
∃ ∀ để viết mệnh đề ” Mọi số thực đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng 0”. A. 2 x
∀ ∈ , x > 0. B. 2 x
∃ ∈ , x > 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x ≥ 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x ≥ 0.
Câu 4. Cho số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ±16 là A. 17600. B. 17700. C. 18000. D. 17800.
Câu 5. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại tập hợp A = {x∈ | 5 − ≤ x ≤ } 10 . A. A = ( 5; − 10] . B. A = [ 5; − 10] . C. A = [ 5; − 10) . D. A = ( 5; − 10).
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?        
A. AC = BC .
B. AD = CD .
C. AB = DC .
D. AC = BD .
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 3 y = x .
B. y = −x +1.
C. y = 2x . D. 2 y = x .  
Câu 8. Cho tam giác đều ABC AB = a , M là trung điểm của BC . Khi đó MA + AC bằng A. a . B. 2a . C. a . D. a . 4 2
Câu 9. Cho A = [3;+∞) , B = (0;4) . Khi đó tập AB
A.
[3;4]. B. (0;3) ∪[4;+∞) . C. ( ; −∞ 0]∪(3;+∞) . D. [3;4) .
  
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn KA + KC = AB thì
A.
K là trung điểm của AC .
B. K là trung điểm của AD .
C. K là trung điểm của AB .
D. K là trung điểm của BD .
Câu 11. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A; B; C; D sau đây? A. 2
y = 2x − 4x − 2 . B. 2
y = x − 2x −1. C. 2
y = x + 2x −1. D. 2
y = x + 2x − 2 . Trang 1/3 - Mã đề 124 x khi x
Câu 12. Cho hàm số f (x) 3 2 =  . Giá trị của 1 f   −   bằng
2x +1 khi x < 2  2  A. 0,5. B. 3. C. 0. D. 2,5.
Câu 13. Cho Parabol (P) 2
: y = x + mx + n ( ,
m n tham số). Xác định ,
m n để (P) nhận đỉnh I (2;− ) 1 . A. m = 4, − n = 3 .
B. m = 4,n = 3. C. m = 4, − n = 3 − .
D. m = 4,n = 3 − . Câu 14. Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
a < 0,b < 0,c > 0
B. a < 0,b > 0,c < 0
C. a < 0,b < 0,c < 0
D. a < 0,b > 0,c > 0
Câu 15. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng y = 2 − x + 3 ? A. y = 2 − x + 2020. B. 1
y = − x + 3. 2 C. y = 3 − x + 2020 . D. 1
y = x + 3. 2
Câu 16. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề đúng?
A.
3 là một số hữu tỉ.
B. 9 chia hết cho 3.
C. 10 − 2 > 8.
D. 5 + 2x > 3.
Câu 17. Cho đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(4;3), B(2;9). Giá trị của biểu thức a + b bằng A. 15. B. 12. C. 10. D. 6 .  
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A , cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ BA + CA bằng A. 8 . B. 6 . C. 3. D. 10.
Câu 19. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB , với mọi điểm M ta có biểu thức nào sau đây là đúng?      
A. MA + MB = 2MI .
B. MA + 2MB = 3MI .   
   C. 1 2
MA + MB = MI .
D. MA + MI = MB . 2 3
Câu 20. Tập xác định của hàm số 5 y = + 2x + 3 là 2x −1 A. 1 D  ;  = +∞   . B. D = [ 1; − 9]. C. 1 2 D  =  ; .
D. D = [0;+∞) . 2      2 3 
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + 2x − 3 là A. 3 − . B. 2 − . C. 21 − . D. 4. − 8
Câu 22. Cho hai tập A = ( 2
− ;4]∩ , B = [ 5;
− 7]∩ *. Số phần tử của tập hợp AB A. 9. B. 13. C. 10. D. 8 .
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 5x + 2x +1 trên đoạn [ 2; − 2] là A. 16 . B. 17. C. 25. D. 4 . 5 5
Câu 24. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
y = 2x + 5(x + ) 1 . B. 2 y + = 2
x + x +1. C. 1 y = + 3 . D. x 1 y = . 2x 3x − 2
Câu 25. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Mọi hình vuông đều là hình thoi” là
A. Mọi hình vuông không là hình thoi.
B. Tồn tại hình vuông là hình thoi.
C. Tồn tại hình vuông không là hình thoi.
D. Mọi hình thoi không là hình vuông. Trang 2/3 - Mã đề 124 Câu 26. Hàm số 2
y = x − 4x +11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( ; −∞ 2) B. ( 2; − +∞) C. ( ; −∞ +∞) D. (2;+∞) Câu 27. Cho hàm số 2
y = x − (m + ) 2 2 3
1 x + m + 3m − 2 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị
nhỏ nhất của hàm số là lớn nhất.
A. m = 5 B. m = 2 − C. m =1
D. m = 3
Câu 28. Cho hàm số f (x) = x − 2x −1 +1. Biết S = ( ;
a b) là tập hợp tất cả các giá trị của x mà tại đó hàm số
có giá trị dương. Tìm a + b?
A.
a + b =1.
B. a + b = 1. −
C. a + b = 2.
D. a + b = 2. −   
Câu 29. Cho tam giác ABC D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC = 4DB . Nếu AD = mAB + nAC thì giá trị của 2 2
m + n bằng A. 25 . B. 4 . C. 17 . D. 25 . 36 9 25 81
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = −x + 2mx + 3 nghịch biến trên (1;+∞).
A. 0 < m ≤ 2.
B. m ≤1.
C. m > 0.
D. m ≤ 2.
Câu 31. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh OAOB. Các số m, n thích hợp để có   
đẳng thức MN = mOA + nOB A. 1 1
m = ,n = − B. 1 1
m = − ,n = C. 1
m = ,n = 0 D. 1
m = 0,n = 2 2 2 2 2 2
Câu 32. Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi I, D lần lượt là trung điểm của AG BC . Biểu thức 
   
biểu diễn AI theo CA = a; CB = b             A. 1 1
AI = b a . B. 1 1
AI = b a . C. 1 1
AI = b + a . D. 1 1
AI = b a . 2 3 2 3 6 3 6 3
Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k > 0 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
   
MA + MB + MC + MD = k
A. một đoạn thẳng.
B. một đường thẳng.
C. một đường tròn.
D. một điểm.
  
Câu 34. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M.
A.
M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM. B. M là trung điểm của AB.
C. M là trung điểm của BC.
D. M là trung điểm của AC.
Câu 35. Cho hai tập hợp A = [ 2; − ] 3 , B = ( ;
m m + 6) . Điều kiện để A B là: A. 3 − ≤ m ≤ 2 − B. 3 − < m < 2 − C. m < 3 − D. m ≥ 2 −
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. Lập bảng biến thiên, xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị của các hàm số bậc hai 2
y = x − 2x −1.
Câu 2. Cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bẳng 9 . 2
Câu 3. Cho tam giác ABO. Các điểm C, D, E lần lượt nằm trên các đường thẳng AB, BO, OA sao cho      
AC = 2AB,OB = 2OD,OA = 3OE. Chứng minh rằng 3 điểm C, D, E thẳng hàng.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. Trang 3/3 - Mã đề 124
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [124] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A A C A B C D C D B B C A D A B B B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A A D A C A C D D C C B B D C D B Mã đề [296] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 C B C B C A D C C B B A A D A D C D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C A D C B C B D C D A B A B D A B Mã đề [368] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 B C C B C A A A B B A B A A C D C D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B B C D B D B C C A D D A C A D D Mã đề [429] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C B D B A B D A B D C B C A C B D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A B C C A C D D D A A B D A A C D
Đáp án tự luận: Câu 1 Hàm số 2
y = x − 2x −1 có =1, = 2 − , = 1, b a b c − − = 1. 0,5đ 2a
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 0,5đ ;1 −∞
và đồng biến trên khoảng (1;+∞). Đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x −1 là parabol (P) có trục đối xứng là đường 0,5đ
thẳng x =1 và đỉnh là điểm I (1; 2 − ) .
Để vẽ đồ thị (P) ta lấy một số điểm theo bảng giá trị sau: x 1 − 0 1 2 3 0,5đ y 2 1 − 2 − 1 − 2
Ta có đồ thị (P) như hình vẽ.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng d là: 2 2
x − 4x + 3 = mx + 3 ⇔ x − (4 + m) x = 0 (1) 0,25đ x = 0 ⇔  x = m + 4
Để (P) cắt (d ) tại hai điểm phân biệt , A B thì ( )
1 có hai nghiệm phân biệt
m + 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ 4 − .
Câu 2 Khi đó, tọa độ giao điểm là A(0;3)∈OyB( 2
m + 4;m + 4m + 3) . Do đó: 1 1 9 S = ⇔ + = ⇔ + = ∆ x y m m OAB . B . A 4 .3 4 3 2 2 2 0,25đ m + 4 = 3 m = 1 − ⇔ ⇔  . (thỏa mãn). m 4 3  + = − m = 7 − Vậy m∈{ 1; − − } 7 .
   
Đặt OA = a , OB = b
  
CD = OD OC           
AC = 2AB nên OC OA = 2(OB − )
OA OC = OA
+ 2OB = −a + 2b Câu 4 0,25 đ
       
Vậy CD = OD OC = 1 OB − 2b + a 3 = a b (1) 2 2
   1  1  0,25 đ
DE = OE OD = a b (2) 3 2     Từ (1), (2) 1
DE = CD DE CD cùng phương 3
Vậy 3 điểm C, D, E thẳng hàng
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Made 124
  • Dap an