Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Nam Định

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Khuyến – Nam Định mã đề 101, đề thi gồm 02 phần: phần trắc nghiệm gồm 25 câu – chiếm 5 điểm

Trang 1/3 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Mã đề thi: 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
PHẦN 1. Trắc nghiệm (25 câu trắc nghiệm _ 5,0 điểm)
Câu 1:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
2sin 1 0
x
. B.
3cos 4 0
x
. C.
4sin 2 3 0
x
. D.
4cos 3 0
x
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x m
có nghiệm.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
Vô số.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B.
Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng.
C.
Phép v
ị tự biến
đư
ờng thẳng thành
đư
ờng thẳng song song hoặc trùng với nó.
D.
Phép v
ị tự
bi
ến
đư
ờng tròn thành
đư
ờng tròn có cùng bán kính.
Câu 4: Cho các hàm số
sin ; cos ; tan ; cot 2
2 2 4 2
x
y x y y x y x
; bao nhiêu
hàm số đồng biến trên ;
2 2
?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 5: Trong không gian cho hai đường thẳng
a
b
cắt nhau. Đường thẳng
c
cắt cả hai đường thẳng
a
.
b
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
(I)
a
,
b
,
c
luôn đồng phẳng.
(II)
a
,
b
đồng phẳng.
(III)
a
,
c
đồng phẳng.
A
.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn là
?
A.
tan 3
y x
. B.
sin 2
y x
. C.
cot 4
y x
. D.
cos
y x
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
2020
tan 1
y
x
A. \
4
k
. B. \
2
k
. C.
\ 2
4
k
.
D.
\ ;
2 4
k k
.
Câu 8: Cho hàm số
cot
y x
; trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm scó chu kì tuần hoàn
T
.
B. Hàm số có tập xác định
\
D k
.
C.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
D.
Hàm số là một hàm số lẻ.
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin 2019 2020
y x
trên
lần lượt là
A.
2020; 4039
M m
. B.
4039; 1
M m
.
C.
2019; 2019
M m
. D.
1; 1
M m
.
Câu 10: Cho đồ thị m số
cos
y x
hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết
3
AB
, diện tích S
của hình chữ nhật ABCD
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
A.
2
6
S
.
B.
6
S
.
C.
3
6
S
.
D.
3
S
.
Câu 11: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
A.
sin 1 2
2
x x k
.
B.
2
1
3
cos
2
2
3
x k
x
x k
.
C. tan 1
4
x x k
.
D.
sin 0 2
x x k
.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay
0
90
biến đường tròn
2 2
: 4 6 3 0
C x y x y
thành đường tròn
'
C
phương trình nào sau đây?
A.
2 2
' : 3 2 16
C x y
. B.
2 2
' : 3 2 16
C x y
.
C.
2 2
' : 2 3 16
C x y
. D.
2 2
' : 2 3 16
C x y
.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 1 0
d x y
. Biết phép vị tự tâm I,
tỉ số
2019
k
biến đường thẳng d thành chính nó. Xác định tọa độ điểm I.
A.
1; 1
I
. B.
1; 0
. C.
0; 1
. D.
1; 1
.
Câu 14: Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3 sin 2 cos 2 1 4sin
x x x
dạng
,
a
b
*
;a b
,
a
b
là phân số tối giản. giá trị
a b
bằng
A.
11.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 15: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
sin
y x
. B.
1 cos
y x
. C.
1 sin
y x
. D.
1 sin .
y x
Câu 16: Yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A.
Ba đi
ểm phân biệt
.
B.
M
ột
đi
ểm và một
đư
ờng thẳng.
C.
Hai đư
ờng thẳng cắt nhau.
D.
B
ốn
đi
ểm phân biệt.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
đường
thẳng
: 2 1 0
x my m
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
0; 10
để trên
đường thẳng
tồn tại điểm A và trên đường tròn
C
tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân
tại O.
A.
10.
B.
9.
C.
0.
D.
5.
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
Câu 18: Một vật nặng treo bởi một chiếc xo, chuyển động lên xuống qua
vị trí cân bằng (hình vẽ). Khoảng cách
h
từ vật đến vị trí cân bằng thời
điểm
t
giây được nh theo công thức
h d
trong đó
5sin 6 4cos 6
d t t
với
d
được nh bằng centimet. Hỏi trong giây đầu tiên, bao nhiêu thời
điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất?
A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
0
.
Câu 19: Số nghiệm của phương trình
sin 2 cos 0
x x
trên đoạn
0; 6
A.
12.
B.
4.
C.
8.
D.
6.
Câu 20: Cho tam giác ABC thỏa mãn
0
; 30A
Q B C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
30
ABC
. B.
0
60
ABC
. C.
0
75
ABC
. D.
0
45
ABC
.
Câu 21: Tập xác định của hàm số sin
2019
x
y
A.
.
B.
1
\
2019
.
C.
.
D.
\ 2019
.
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
sin
y x
. B.
tan
y x
. C.
cot 2
y x
. D.
sin
y x
.
Câu 23: Trong không gian cho bốn điểm phân biệt không đồng phẳng. thể xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
8.
D.
2.
Câu 24: Tập giá trị của hàm số
sin 2 3 cos2 1
y x x
là đoạn
; .
a b
nh tổng
.
T a b
A.
1.
T
B.
2.
T
C.
0.
T
D.
1.
T
Câu 25: Quy tắc nào sau đây không là phép biến hình?
A. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng thành
'
M
sao cho
'
IM IM
'MIM
, với điểm I cố định
góc
bất kì cho trước.
B. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng thành điểm
'
M
sao cho
' 2019
MM v
, với
v
là một vectơ cho trước.
C.
Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng có ảnh là chính nó.
D.
Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng có ảnh là điểm I cố định cho trước.
PHẦN 2. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin cos sin 2 1
y x x x
.----
Câu 2. (2,0 điểm). Giải phương trình
a)
0
1
sin 2 30
2
x
. b)
2 2
sin 3sin cos 2cos 1
x x x x
.
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bình hành, M N lần lượt trung điểm của
cạnh ABSC.
a) Xác định giao điểm
I AN SBD
. Chứng minh I là trọng tâm tam giác SBD.
b) Xác định giao điểm
J MN SBD
.
c) Chứng minh ba điểm I, J B thẳng hàng.
----------- HẾT ----------
Vị trí cân bằng
h
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN 11 Mã đề thi: 101
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
PHẦN 1. Trắc nghiệm (25 câu trắc nghiệm _ 5,0 điểm)
Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2sin x 1  0 . B. 3cos x  4  0 . C. 4sin 2x  3  0 . D. 4cos x  3  0 .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin 2x  7  m  0 có nghiệm. A. 4. B. 5. C. 6. D. Vô số.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng.
C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.  x        
Câu 4: Cho các hàm số y  sin ; x y  cos  ; y  tan x  ; y  cot 2x        ; có bao nhiêu  2 2   4   2     
hàm số đồng biến trên  ;   ?  2 2  A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và .
b Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
(I) a , b , c luôn đồng phẳng. (II) a , b đồng phẳng. (III) a , c đồng phẳng. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn là  ? A. y  tan 3x . B. y  sin 2x . C. y  cot 4x. D. y  cos x . 2020
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  là tan x 1 D.       A.  \   k  . B.  \   k  . C.  \   k2  .     4   2   4 
 \   k;  k .  2 4 
Câu 8: Cho hàm số y  cot x ; trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có chu kì tuần hoàn T   .
B. Hàm số có tập xác định D   \ k .
C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
D. Hàm số là một hàm số lẻ.
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2019x  2020 trên  lần lượt là A. M  2020; m  4  039 . B. M  4039; m  1. C. M  2019; m  2  019 . D. M  1; m  1  . 
Câu 10: Cho đồ thị hàm số y  cos x và hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết AB  , diện tích S 3
của hình chữ nhật ABCD là
Trang 1/3 - Mã đề thi 101  2   3  A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 6 6 6 3
Câu 11: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?       x k 2 1  3 A. sin x  1  x   k2 . B. cos x    . 2 2   x    k2  3  C. tan x  1  x   k .
D. sin x  0  x  k2 . 4
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay 0 90 biến đường tròn C 2 2
: x  y  4x  6 y  3  0 thành đường tròn C ' có phương trình nào sau đây?
A. C   x  2   y  2 ' : 3 2  16 .
B. C   x  2   y  2 ' : 3 2  16 .
C. C   x  2   y  2 ' : 2 3  16 .
D. C   x  2   y  2 ' : 2 3  16 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2y 1  0 . Biết phép vị tự tâm I,
tỉ số k  2019 biến đường thẳng d thành chính nó. Xác định tọa độ điểm I. A. I 1;  1 . B. 1; 0 . C. 0;  1 . D. 1;  1 . a
Câu 14: Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  1 4sin x có dạng , b a *
a; b   , là phân số tối giản. giá trị a  b bằng b A. 11. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y  sin x . B. y  1 cos x . C. y  1 sin x . D. y  1 sin x .
Câu 16: Yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C   x  2   y  2 : 1 2  4 và đường
thẳng  : x  my  2m 1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 10 để trên
đường thẳng  tồn tại điểm A và trên đường tròn C tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O. A. 10. B. 9. C. 0. D. 5.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 18: Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua
vị trí cân bằng (hình vẽ). Khoảng cách h từ vật đến vị trí cân bằng ở thời
điểm t giây được tính theo công thức h  d trong đó d  5sin 6t  4cos 6t
với d được tính bằng centimet. Hỏi trong giây đầu tiên, có bao nhiêu thời
điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất? h Vị trí cân bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin 2x  cos x  0 trên đoạn 0; 6  là A. 12. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 20: Cho tam giác ABC thỏa mãn  Q
B  C . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 A; 30    A.  0 ABC  30 . B.  0 ABC  60 . C.  0 ABC  75 . D.  0 ABC  45 . x
Câu 21: Tập xác định của hàm số y  sin là 2019  1  A.  . B.  \   . C.  . D.  \ 201  9 . 2019
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y  sin x . B. y  tan x . C. y  cot 2x. D. y  sin x .
Câu 23: Trong không gian cho bốn điểm phân biệt không đồng phẳng. Có thể xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 24: Tập giá trị của hàm số y  sin 2x  3 cos 2x 1 là đoạn a; b. Tính tổng T  a  . b A. T  1. B. T  2. C. T  0. D. T  1.
Câu 25: Quy tắc nào sau đây không là phép biến hình?
A. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng thành M ' sao cho IM '  IM và 
MIM '   , với điểm I cố định và
góc  bất kì cho trước.   
B. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng thành điểm M ' sao cho MM '  2019v , với v là một vectơ cho trước.
C. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng có ảnh là chính nó.
D. Đặt mỗi điểm M của mặt phẳng có ảnh là điểm I cố định cho trước.
PHẦN 2. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x  sin 2x 1.----
Câu 2. (2,0 điểm). Giải phương trình 1 a) sin  0 2x  30   . b) 2 2
sin x  3sin x cos x  2cos x  1. 2 Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và SC.
a) Xác định giao điểm I  AN  SBD . Chứng minh I là trọng tâm tam giác SBD.
b) Xác định giao điểm J  MN  SBD .
c) Chứng minh ba điểm I, J và B thẳng hàng. ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 101