Đề kiểm tra HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phan Văn Trị – Cần Thơ

Đề kiểm tra HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phan Văn Trị – Cần Thơ gồm 3 trang, đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phan Văn Trị – Cần Thơ

Đề kiểm tra HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phan Văn Trị – Cần Thơ gồm 3 trang, đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

33 17 lượt tải Tải xuống
1
SỞ GD - ĐT TP. CẦN THƠ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK2 (2018 – 2019)
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (không k phát đề)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục đích
+ Biết cách tìm giới hạn cuả dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục.
+ Biết cách ứng dụng vào các bài toán đơn giản vào thực tiển.
+ Biết cách tính giới hạn một bên.
+ Áp dụng thành thạo các công thức, đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
+ Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của c hàm số lượng giác,
đạo hàm của hàm hợp.
+ Nắm được định nghĩa: vectơ trong không gian, sự đồng phẳng của ba vectơ, điều kiện
để ba vectơ đồng phẳng, góc giữa hai vec tơ trong không gian, tích vô hướng của hai vectơ,
hai đường thẳng vuông góc với nhau, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong không
gian.
+ Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân vec tơ với một số, biết sử dụng quy tắc
ba điểm, quy tắc hình hộp trong không gian.
+ Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng.
+ Biết sử dụng định lí ba đường vuông góc, biết cách xác định góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng trong không gian.
2. Yêu cầu
+ Nắm được các định lí bước đầu biết cách áp dụng vào giải toán.
+ Nắm vững các khái niệm giới hạn cuả dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục,
phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm.
+ Nhớ được các định lí về giới hạn một bên, hàm số liên tục tại một điểm, hàm số liên
tục trên khoảng, trên đoạn, trên tập xác định.
+ Hiểu rõ ý nghĩa của đạo hàm tại một điểm.
+ Nắm vững ý nghĩa hình học của đạo hàm, ý nghĩa vật lí của đạo hàm để áp dụng vào
bài toán thực tế.
+ Sử dụng đạo hàm để tìm hệ số góc của tiếp tuyến, viết được phương trình tiếp tuyến.
+ Nắm được cách chứng minh: hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng trong không gian.
+ Nắm được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng
và mặt phẳng để lập luận khi làm bài toán về hình học không gian.
2
II. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
CĐ1:
Giới hạn
dãy số
1 1
2,5% 2,5%
CĐ2:
Giới hạn
hàm số
1
1 1 3
2,5% 2,5% 2,5% 7,5%
CĐ3:
Hàm số
liên tục
1 1 2
2,5% 2,5% 5%
CĐ4:
Đạo hàm
2
1 1 1 1 5 1
5% 2,5% 10% 2,5% 2,5% 12,5% 10%
CĐ5:
Tiếp
tuyến
1 1
20% 20%
CĐ6:
Vectơ
trong KG
1
1
2,5% 2,5%
CĐ7: Hai
đ/thẳng
vuông
góc
1
1 2
2,5% 2,5% 5%
CĐ8:
Đ/thẳng
vuông
góc mp
2 1 1 1 4 1
5% 2,5% 10% 2,5% 10% 10%
CĐ9: Hai
mp vuông
góc
1 1 1 1
2,5% 10% 2,5% 10%
CĐ10:
Khoảng
cách
1 1
2.5% 2,5%
Tổng câu 5 7 2 5 2 3 20 4
Tổng
điểm
12,5%
17,5% 30% 12,5% 20% 7,5% 50% 50%
3
III. MÔ TẢ ĐỀ
Chủ đề Câu
Mức
độ
Mô t
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CĐ1 Câu 1 2
Tính giới hạn của dãy số dạng
CĐ2
Câu 2 1 Lý thuyết: Định lý về gi
i h
n
m
ột bên
Câu 3 2
Tính giới hạn của hàm đa thức khi
x
dần ra vô cùng
Câu 4 3 Tính
g
i
i hạn
m
ột bên của hàm
p
hân thức
CĐ3
Câu 5 2 Tìm hàm số gián đoạn tại một điểm cho trước
Câu 6 3 Xét tính liên tục của hàm số tại
m
ột điểm
CĐ4
Câu 7 1
Công thức tính đạo hàm của hàm
n
yx
Câu 8 1 Côn
thức
t
ính đ
o hàm của hàm số lư
n
g
g
iác
Câu 9 2 Tính đ
o hàm của hàm số
y
th
a, ch
a căn bậc hai
Câu 10 3
Tính đạo hàm của hàm số là tích của hai hàm đa thức và lượng
g
iác
Câu 11 4 Tính đạo hàm của hàm phân thức
CĐ6 Câu 12 1 L
ý
thu
y
ết: Qui tắc hình hộ
p
hoặc
q
ui
t
ắc hình bình h
à
nh
CĐ7
Câu 13 1 L
ý
thu
y
ết: Định n
g
h
ĩ
a hai đ
ư
n
g
th
n
g
vuôn
g
g
óc
Câu 14 2 Tính
g
óc
g
i
a hai đư
n
g
th
n
g
chứa hai c
nh hình l
p
p
hươn
g
CĐ8
Câu 15 2
Tìm đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng trong hình
chóp t
giác
Câu 16 2
Tìm mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng trong hình
chóp t
giác
Câu 17 3
Tìm đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng trong một hình
chó
p
tam
g
iác đều
Câu 18 4
Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong hình chóp tứ
g
iác
CĐ9 Câu 19 3 Tìm cặp mặt phẳng vuông góc nhau trong hình lập phương
CĐ10 Câu 20 4
Tìm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng trong hình
chó
p
t
g
iác
PHẦN 2: TỰ LUẬN
CĐ4 Câu 21 2 Tính đạo hàm của hàm phân thức
CĐ5 Câu 22 2
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại một điểm khi
biết hoành độ tiếp điểm
CĐ8 Câu 23a 3
Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong hình
chóp t
giác
CĐ9 Câu 23b 3 Tính góc giữa hai mặt phẳng trong hình chóp tứ giác
4
IV. ĐỀ GỐC
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. [Duy]Tính
2
2
351
lim
23
nn
nn


.
A.
3
.
2
B.
0.
C. . D.
3
.
2
Câu 2. [Trân]Cho điểm
0
(;)
x
ab hàm số ()yfx xác định trên các khoảng
0
(; )ax ,
0
(;)
x
b .
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
0
lim ( )
xx
f
xL
khi và chỉ khi
00
lim ( ) lim ( ) .
xx xx
f
xfxL



B.
0
lim ( )
xx
f
xL
khi và chỉ khi
00
lim ( ) lim ( ) .
xx xx
f
xfxL



C.
0
lim ( )
xx
f
xL
khi và chỉ khi
00
lim ( ) lim ( ).
xx xx
f
xfx


D.
0
lim ( )
xx
f
xL
khi và chỉ khi
0
lim ( )
xx
f
xL
hoặc
0
lim ( ) .
xx
f
xL
Câu 3. [Loan]Tính
42
lim 2 4 1
x
xx

.
A. . B. . C. 2. D. 2.
Câu 4. [Loan]Tính
2
1
3
lim
1
x
x
x
.
A. . B. . C. 1. D. 3.
Câu 5. [Loan]Hàm số nào sau đây gián đoạn tại 2x  ?
A.
1
() .
2
x
fx
x
B.
2
() 2 1.fx x x C.
2
2
() .
2
x
fx
x
D.
2
() 2.fx x
Câu 6. [Vui]Cho hàm số
2
23
()
43
xkhix
fx
khi x

. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau.
A. Hàm số ( )
f
x liên tục tại 3x . B. Hàm số ( )
f
x liên tục tại 1
x
.
C.
(3) 4.f
D.
3
lim ( ) 7.
x
fx
Câu 7. [Duy]Cho
,1nn
, tính đạo hàm của hàm số
n
yx .
A.
1
..
n
ynx
B. .1.
n
ynx
 C. ..
n
ynx
D. (1).
n
ynx

Câu 8. [Mi]Tính đạo hàm của hàm số sinyx .
A. cos .yx
B. cos .yx
 C.
2
1
.
cos
y
x
D.
2
1
.
sin
y
x
Câu 9. [Mi]Tính đạo hàm của hàm số
3
23yx x .
A.
2
1
3.yx
x

B.
2
1
3.
2
yx
x

C.
2
1
3.yx
x

D.
2
1
3.
2
yx
x

Câu 10. [Duy]Tính đạo hàm của hàm số
2
cosyx x .
A.
2
2cos sin.yxxx x
 B.
2
2cos sin.yxxx x

C.
2
2 cos sin .yxxxx

D.
2
2 cos sin .yxxxx

Câu 11. [Duy]Giả sử

22
2
3
2
2
x
xabxcx
x
x




, với , ,abc . Tính
2
Sab c .
A. 10.S B. 0.S C. 7.S D. 5.S 
Câu 12. [Trân]Cho hình hộp .'' ' '
A
BCD A B C D (xem hình v). Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau.
5
A. ''.
A
BADAA AC

B. '.
A
BADAA AC
   
C. ''.
A
BADAA AD

D. ''.
A
BADAA AB

Câu 13. [Mi]Trong không gian, hai đường thẳng được gọi vuông góc với nhau nếu góc giữa
chúng bằng
A.
0
90 . B.
0
0. C.
0
180 . D.
0
45 .
Câu 14. [Trân]Cho hình lập phương .
A
BCD EFGH (xem hình v). Tính góc giữa hai đường thẳng
A
B
FH
.
A.
0
45 . B.
0
60 . C.
0
90 . D.
0
0.
Câu 15. [Vui]Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD hình thoi tâm O (xem hình v), SA SC
SB SD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
.SO ABCD B.
.SA ABCD C.
.SB ABCD D.
.SC ABCD
Câu 16. [Duy]Cho hình chóp .SABCD đáy
A
BCD hình chữ nhật SA vuông góc với mặt
phẳng
A
BCD (xem hình v). Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng
B
C ?
A.
.SAB B.

.SBD C.
.SCD D.
.SAC
Câu 17. [Vui]Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có O là trọng tâm tam giác
A
BC . Đường thẳng
nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng
A
BC
?
A. .SO B. .SA C. .SB D. .SC
6
Câu 18. [Trân]Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
22SC a
,
SA vuông góc với mặt phẳng
A
BCD . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
A
BCD .
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Câu 19. [Loan]Cho hình lập phương .'' ' '
A
BCD A B C D . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
'' .
A
BC D ABCD B.
'' ''.
A
BC D DCB A
C.
'' .
A
BB A ABCD D.
'' .
B
DD B ABCD
Câu 20. [Mi]Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
,
đường thẳng
SO vuông góc với mặt phẳng
A
BCD , SO a . Tính khoảng cách từ O đến mt
phẳng

SBC
.
A.
5
.
5
a
B.
.
5
a
C.
5.a
D. .a
B. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Đề 1:
Câu 21.
(1,0 đim) [Mi]Tính đạo hàm của hàm số
23
41
x
y
x
.
Câu 22. (2,0 đim) [Trân]Cho hàm số
32
39
y
xxxC . Viết phương trình tiếp tuyến với
đồ thị hàm số
C
tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 23. (2,0 đim) [Duy]Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
hình chữ nhật
SA
vuông góc với
A
BCD ,
3SA a
,
3
A
Ba
.
a) Chứng minh rằng
A
DSAB
.
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng

SBC
A
BCD .
Đề 2:
Câu 21.
(1,0 đim) [Mi]Tính đạo hàm của hàm số
32
25
x
y
x
.
Câu 22. (2,0 đim) [Trân]Cho hàm số
32
27yx x xC
. Viết phương trình tiếp tuyến
với đồ thị hàm số
C tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 23. (2,0 đim)[Mi + Duy]Cho hình chóp .S ABCD có đáy
A
BCD hình chữ nhật
SA vuông góc với
A
BCD , 3SA a , 3
A
Ba .
a) Chứng minh rằng
A
BSAD .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng

SBC
A
BCD .
7
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đề 1
(Mã đề 132 + 357)
Điểm
Đề 2
(Mã đề 209 + 485)
Câu
21.
Tính đạo hàm của hàm số
23
41
x
y
x
.
1,0
Tính đạo hàm của hàm số
32
25
x
y
x
.
2
2
(2 3) (4 1) (2 3)(4 1)'
(4 1)
2(4 1) 4(2 3)
(4 1)
xx xx
y
x
xx
x


HS ghi mt trong hai ý trên đều được
0,5 đim
0,5
2
2
(3 2) (2 5) (3 2)(2 5)
(2 5)
3(2 5) 2(3 2)
(2 5)
xx xx
y
x
xx
x



HS ghi mt trong hai ý trên đều được
0,5 đim
2
10
(4 1)
y
x
0,5
2
11
(2 5)
y
x
Câu
22.
Cho hàm số
32
39yx x xC
.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
hàm số
C
tại điểm có hoành độ
bằng 2 .
2,0
Cho hàm số
32
27yx x xC . Viết phương
trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
C
tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Gọi
00
(;)
M
xy tiếp điểm.
00
22xy
0,5
Gọi
00
(;)
M
xy là tiếp điểm.
00
214xy
2
369yx x

0,5
2
347yx x

(2) 15y
0,25
(2) 11y
Phương trình tiếp tuyến với

C tại
2;2M
15( 2) 2yx
0,5
0,25
Phương trình tiếp tuyến với

C tại
2;14M
11( 2) 14yx
Hay 15 28yx
HS ch ghi phương trình tiếp tuyến
dn
g
r
út
g
n vn cho 0,75 đim
Hay 11 8yx
HS ch ghi phương trình tiếp tuyến
dn
g
rút
g
n vn cho 0,75 đim
Câu
23.
Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD
hình chữ nhật và
SA ABCD , 3SA a , 3
A
Ba .
a) Chứng minh rằng

A
DSAB
.
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng
SBC
A
BCD .
2,0
Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD là hình chữ nhật
SA ABCD , 3SA a , 3
A
Ba .
a) Chứng minh rằng
A
BSAD .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng

SBC

A
BCD .
0,5
8
a)
A
DAB 0,25 a)
A
BAD
A
DSA
0,25
A
BSA
Suy ra

A
DSAB
0,25

A
BSAD
b)
SBC ABCD BC
A
BBC
B
C SAB BC SB
0,25
b)
SBC ABCD BC
A
BBC
B
C SAB BC SB
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng

SBC

A
BCD bằng
SBA
0,25
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
SBC
A
BCD bằng
SBA
tan 3
SA
SBA
A
B

0
60SBA
0,25
1
tan
3
SA
SBA
AB

0
30SBA
Lưu ý: Mi cách gii khác đáp án, nếu đúng đều cho đim ti đa.
| 1/8

Preview text:


SỞ GD - ĐT TP. CẦN THƠ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK2 (2018 – 2019)
TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1. Mục đích

+ Biết cách tìm giới hạn cuả dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục.
+ Biết cách ứng dụng vào các bài toán đơn giản vào thực tiển.
+ Biết cách tính giới hạn một bên.
+ Áp dụng thành thạo các công thức, đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
+ Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của các hàm số lượng giác, đạo hàm của hàm hợp.
+ Nắm được định nghĩa: vectơ trong không gian, sự đồng phẳng của ba vectơ, điều kiện
để ba vectơ đồng phẳng, góc giữa hai vec tơ trong không gian, tích vô hướng của hai vectơ,
hai đường thẳng vuông góc với nhau, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong không gian.
+ Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân vec tơ với một số, biết sử dụng quy tắc
ba điểm, quy tắc hình hộp trong không gian.
+ Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng.
+ Biết sử dụng định lí ba đường vuông góc, biết cách xác định góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng trong không gian. 2. Yêu cầu
+ Nắm được các định lí bước đầu biết cách áp dụng vào giải toán.
+ Nắm vững các khái niệm giới hạn cuả dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục,
phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm.
+ Nhớ được các định lí về giới hạn một bên, hàm số liên tục tại một điểm, hàm số liên
tục trên khoảng, trên đoạn, trên tập xác định.
+ Hiểu rõ ý nghĩa của đạo hàm tại một điểm.
+ Nắm vững ý nghĩa hình học của đạo hàm, ý nghĩa vật lí của đạo hàm để áp dụng vào bài toán thực tế.
+ Sử dụng đạo hàm để tìm hệ số góc của tiếp tuyến, viết được phương trình tiếp tuyến.
+ Nắm được cách chứng minh: hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng trong không gian.
+ Nắm được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng
và mặt phẳng để lập luận khi làm bài toán về hình học không gian. 1 II. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ nhận thức Chủ đề Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ1: 1 1 Giới hạn dãy số 2,5% 2,5% CĐ2: 1 1 1 3 Giới hạn hàm số 2,5% 2,5% 2,5% 7,5% CĐ3: 1 1 2 Hàm số liên tục 2,5% 2,5% 5% 2 1 1 1 1 5 1 CĐ4: Đạo hàm 5% 2,5% 10% 2,5% 2,5% 12,5% 10% CĐ5: 1 1 Tiếp tuyến 20% 20% CĐ6: 1 1 Vectơ trong KG 2,5% 2,5% CĐ7: Hai 1 1 2 đ/thẳng vuông góc 2,5% 2,5% 5% CĐ8: 2 1 1 1 4 1 Đ/thẳng vuông góc mp 5% 2,5% 10% 2,5% 10% 10% CĐ9: Hai 1 1 1 1 mp vuông góc 2,5% 10% 2,5% 10% CĐ10: 1 1 Khoảng cách 2.5% 2,5% Tổng câu 5 7 2 5 2 3 20 4 Tổng 12,5% 17,5% 30% 12,5% 20% 7,5% 50% 50% điểm 2 III. MÔ TẢ ĐỀ Chủ đề Câu Mức Mô tả độ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CĐ1 Câu 1 2
Tính giới hạn của dãy số dạng  Câu 2 1
Lý thuyết: Định lý về giới hạn một bên CĐ2 Câu 3 2
Tính giới hạn của hàm đa thức khi x dần ra vô cùng Câu 4 3
Tính giới hạn một bên của hàm phân thức Câu 5 2
Tìm hàm số gián đoạn tại một điểm cho trước CĐ3 Câu 6 3
Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm Câu 7 1
Công thức tính đạo hàm của hàm n y x Câu 8 1
Công thức tính đạo hàm của hàm số lượng giác CĐ4 Câu 9 2
Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, chứa căn bậc hai
Tính đạo hàm của hàm số là tích của hai hàm đa thức và lượng Câu 10 3 giác Câu 11 4
Tính đạo hàm của hàm phân thức CĐ6 Câu 12 1
Lý thuyết: Qui tắc hình hộp hoặc qui tắc hình bình hành Câu 13 1
Lý thuyết: Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc CĐ7 Câu 14 2
Tính góc giữa hai đường thẳng chứa hai cạnh hình lập phương
Tìm đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng trong hình Câu 15 2 chóp tứ giác
Tìm mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng trong hình Câu 16 2 chóp tứ giác CĐ8
Tìm đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng trong một hình Câu 17 3 chóp tam giác đều
Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong hình chóp tứ Câu 18 4 giác CĐ9 Câu 19 3
Tìm cặp mặt phẳng vuông góc nhau trong hình lập phương
Tìm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng trong hình CĐ10 Câu 20 4 chóp tứ giác PHẦN 2: TỰ LUẬN CĐ4 Câu 21 2
Tính đạo hàm của hàm phân thức
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại một điểm khi CĐ5 Câu 22 2
biết hoành độ tiếp điểm
Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong hình CĐ8 Câu 23a 3 chóp tứ giác CĐ9 Câu 23b 3
Tính góc giữa hai mặt phẳng trong hình chóp tứ giác 3 IV. ĐỀ GỐC
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
2 3
n  5n 1 Câu 1. [Duy]Tính lim . 2 2n n  3 3 3 A.  . B. 0. C. .  D. . 2 2
Câu 2. [Trân]Cho điểm x  (a ;b) và hàm số y f (x) xác định trên các khoảng (a; x ) , (x ;b) . 0 0 0
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. lim f (x)  L khi và chỉ khi lim f (x)  lim f (x)  . L x   0 x x  0 x x 0 x
B. lim f (x)  L khi và chỉ khi lim f (x)  lim f (x)  . L x   0 x x  0 x x 0 x
C. lim f (x)  L khi và chỉ khi lim f (x)  lim f (x). x   0 x x  0 x x 0 x
D. lim f (x)  L khi và chỉ khi lim f (x)  L hoặc lim f (x)  . L x   0 x x  0 x x 0 x Câu 3. [Loan]Tính  4 2
lim 2x  4x   1 . x A. .  B. .  C. 2. D. 2.  2 x  3 Câu 4. [Loan]Tính lim . x 1  1 x A. .  B. .  C. 1. D. 3.
Câu 5. [Loan]Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x  2  ? x 1 x  2
A. f (x)  . B. 2
f (x)  x  2x 1. C. f (x)  . D. 2
f (x)  x  2 . x  2 2 x  2 2
x  2 khi x  3
Câu 6. [Vui]Cho hàm số f (x)  
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định 4 khi x  3 sau.
A. Hàm số f (x) liên tục tại x  3 .
B. Hàm số f (x) liên tục tại x  1. C. f (3)  4.
D. lim f (x)  7. x3
Câu 7. [Duy]Cho n  , n  1, tính đạo hàm của hàm số n y x . A. n 1 y . n x    . B.   . n y n x 1. C.   . n y n x .
D.   ( 1) n y n x .
Câu 8. [Mi]Tính đạo hàm của hàm số y  sin x . 1 1 
A. y  cos . x
B. y   cos . x C. y  . D. y  . 2 cos x 2 sin x
Câu 9. [Mi]Tính đạo hàm của hàm số 3
y x  2 x  3 . A. 2 1 y  3x  . B. 2 1 y  3x  . C. 2 1 y  3x  . D. 2 1 y  3x  . x 2 x x 2 x
Câu 10. [Duy]Tính đạo hàm của hàm số 2
y x cos x . A. 2
y  2x cos x x sin . x B. 2
y  2x cos x x sin . x C. 2 y  2
x cos x x sin . x D. 2 y  2
x cos x x sin . x 2  2
x x  3 
a bx cx
Câu 11. [Duy]Giả sử    , với a, , b c   . Tính 2
S a b c .  x  2  x  22 A. S  10. B. S  0. C. S  7. D. S  5. 
Câu 12. [Trân]Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' (xem hình vẽ). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 4
   
   
A. AB AD AA'  AC '.
B. AB AD AA'  AC.
   
   
C. AB AD AA'  AD '.
D. AB AD AA'  AB '.
Câu 13. [Mi]Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A. 0 90 . B. 0 0 . C. 0 180 . D. 0 45 .
Câu 14. [Trân]Cho hình lập phương ABC .
D EFGH (xem hình vẽ). Tính góc giữa hai đường thẳng AB FH . A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 0 .
Câu 15. [Vui]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O (xem hình vẽ), SA SC
SB SD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. SO   ABCD.
B. SA   ABCD.
C. SB   ABCD.
D. SC   ABCD.
Câu 16. [Duy]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD(xem hình vẽ). Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng BC ? A.SAB. B.SBD. C.SCD. D.SAC.
Câu 17. [Vui]Cho hình chóp tam giác đều S.ABC O là trọng tâm tam giác ABC . Đường thẳng
nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng  ABC ? A. . SO B. . SA C. . SB D. SC. 5
Câu 18. [Trân]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SC  2 2a ,
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD . A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 19. [Loan]Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây sai?
A.ABC ' D '   ABCD.
B.ABC ' D '  DCB ' A'.
C.ABB ' A'   ABCD.
D.BDD ' B '   ABCD.
Câu 20. [Mi]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh bằng a ,
đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD , SO a . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC . a 5 a A. . B. . C. a 5. D. . a 5 5
B. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Đề 1: 2x  3
Câu 21. (1,0 điểm) [Mi]Tính đạo hàm của hàm số y  . 4x 1
Câu 22. (2,0 điểm) [Trân]Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x C . Viết phương trình tiếp tuyến với
đồ thị hàm số C tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 23. (2,0 điểm) [Duy]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA
vuông góc với  ABCD , SA  3a , AB a 3 .
a) Chứng minh rằng AD  SAB .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD . Đề 2: 3x  2
Câu 21. (1,0 điểm) [Mi]Tính đạo hàm của hàm số y  . 2x  5
Câu 22. (2,0 điểm) [Trân]Cho hàm số 3 2
y x  2x  7x C . Viết phương trình tiếp tuyến
với đồ thị hàm số C tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 23. (2,0 điểm)[Mi + Duy]Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và
SA vuông góc với  ABCD , SA a 3 , AB  3a .
a) Chứng minh rằng AB  SAD .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABCD . 6
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Đề 1 Đề 2 Câu Điểm (Mã đề 132 + 357) (Mã đề 209 + 485) Câu 2x  3 3x  2 21.
Tính đạo hàm của hàm số y  . 1,0
Tính đạo hàm của hàm số y  . 4x 1 2x  5
(2x  3) (4x 1)  (2x  3)(4x 1) '
(3x  2) (2x  5)  (3x  2)(2x  5) y  y  2 (4x 1) 2 (2x  5)
2(4x 1)  4(2x  3)     0,5 3(2x 5) 2(3x 2)  2 (4x 1) 2 (2x  5)
HS ghi một trong hai ý trên đều được
HS ghi một trong hai ý trên đều được 0,5 điểm 0,5 điểm 10  11 y  y  2 0,5 (4x 1) 2 (2x  5) Câu Cho hàm số 3 2 22.
Cho hàm số y x  3x  9x C . 3 2
y x  2x  7x C . Viết phương
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị 2,0
trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số C
hàm số C tại điểm có hoành độ
tại điểm có hoành độ bằng 2 . bằng 2 .
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm.
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm. 0 0 0,5 0 0
x  2  y  2
x  2  y  14 0 0 0 0 2
y  3x  6x  9 0,5 2
y  3x  4x  7 y (2  ) 15 0,25 y (2  ) 11
Phương trình tiếp tuyến với C tại
Phương trình tiếp tuyến với C tại 0,5
M 2;2 là y 15(x  2)  2 M 2;14
y  11(x  2) 14
Hay y  15x  28
0,25 Hay y  11x  8
HS chỉ ghi phương trình tiếp tuyến
HS chỉ ghi phương trình tiếp tuyến
dạng rút gọn vẫn cho 0,75 điểm
dạng rút gọn vẫn cho 0,75 điểm Câu
Cho hình chóp S.ABCD có đáy
Cho hình chóp S.ABCD có đáy 23.
ABCD là hình chữ nhật và
ABCD là hình chữ nhật và
SA   ABCD , SA  3a , AB a 3 .
SA   ABCD , SA a 3 , AB  3a .
a) Chứng minh rằng AD  SAB . 2,0
a) Chứng minh rằng AB  SAD .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC
SBC và  ABCD . và  ABCD . 0,5 7
a) AD AB
0,25 a) AB AD AD SA 0,25 AB SA
Suy ra AD  SAB 0,25
AB  SAD
b) SBC  ABCD  BC
b) SBC   ABCD  BC AB BC 0,25 AB BC
BC  SAB  BC SB
BC  SAB  BC SB
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBC 0,25
và  ABCD bằng  SBA
và  ABCD bằng  SBASA SA tan SBA   3  0  SBA  60 0,25  1 tan SBA    0  SBA  30 AB AB 3
Lưu ý: Mọi cách giải khác đáp án, nếu đúng đều cho điểm tối đa. 8