Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Nam Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS NAM T LIÊM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 MÔN TOÁN 9
Năm học: 2021 – 2022
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài I (1.5 điểm):
1. Rút gn biu thc:
3 3 55
52 52 51
+−
−+
2. Gii h phương trình sau:
3( 1) 2 4
4( 1) 9
xy
xy
++ =
+−=
Bài II (2 điểm): Cho 2 biu thc:
1
2
x
A
x
+
=
28
3 56
xx
B
x xx
+−
= +
−+
vi
0; 4; 9xxx≥≠
.
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
.
b) Chng minh rng
4
2
x
B
x
+
=
.
c) Tìm giá tr nguyên nh nht ca
x
để
BA>
.
Bài III (2.5 điểm): Cho hàm s bc nht
y (m 1)x m=−+
có đồ th là đường thng
(d)
vi
m1
1. Vi
m2=
, v đồ th hàm s và tính s đo góc tạo bời đường thng
(d)
và trc
Ox
(làm tròn đến
độ)
2. Tìm
m
để đường thng
(d)
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 1
3. Tìm điểm c định mà đường thng
(d)
luôn đi qua với mi giá tr ca
m
Bài IV (3.5 điểm):
1. các trung tâm thương mại người ta thưng làm thang
cuốn để thun tin cho vic di chuyn và mua sm. Mt thang
cun có chiu dài 50 mét ni t tng 1 lên tầng 2 ( như hình
nh bên) . Biết rng góc hp bi thang cun và mt sàn tng 1
38 độ. Tính khong cách gia 2 mt sàn tng 1 và tng 2 ?
(làm tròn kết qu đến s thp phân th 2 )
2. Cho đường tròn
(O)
đường kính
BC
. K tiếp tuyến
Bx
ca đưng tròn
(O)
. Trên tia đi ca tia
CB
lấy điểm
A
. K
tiếp tuyến
AE
vi đưng tròn
là tiểp đim. Tia
AE
ct
tia Bx tại điểm D.
a) Chng minh bốn điểm
B,D,E,O
cùng thuc một đường tròn
b) Gi
H
là giao điểm ca
BE
vi
DO
. Chng minh rng:
2
DB DH.DO=
DO / /EC
c) K
OM AB(M AD)⊥∈
. Tia
OM
ct
EC
ti
N,DN
ct
OE
ti
I,BN
ct
DO
ti
J
. Chng minh
t giác
BDNO
là hình ch nht và
I,M,J
thng hàng
Bài V (0,5 đim) : cho
x,y 0>
xy4+≥
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
45 7
P4xy
xy
=+ ++
------------- HT ------------
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 9
Năm học: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (1.5 điểm): 3 3 5 − 5 1. Rút gọn biểu thức: + − 5 − 2 5 + 2 5 −1  x + + y =
2. Giải hệ phương trình sau: 3( 1) 2 4 
4(x +1) − y = 9 Bài II (2 điể x +1 x + 2 x − 8
m): Cho 2 biểu thức: A = và B = +
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 . x − 2 x − 3 x − 5 x + 6
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16 . x + 4
b) Chứng minh rằng B = . x − 2
c) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của x để B > A .
Bài III (2.5 điểm): Cho hàm số bậc nhất y = (m −1)x + m có đồ thị là đường thẳng (d) với m ≠ 1
1. Với m = 2 , vẽ đồ thị hàm số và tính số đo góc tạo bời đường thẳng (d) và trục Ox (làm tròn đến độ)
2. Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1
3. Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi giá trị của m Bài IV (3.5 điểm):
1. Ở các trung tâm thương mại người ta thường làm thang
cuốn để thuận tiện cho việc di chuyển và mua sắm. Một thang
cuốn có chiều dài 50 mét nối từ tầng 1 lên tầng 2 ( như hình
ảnh bên) . Biết rằng góc hợp bởi thang cuốn và mặt sàn tầng 1
là 38 độ. Tính khoảng cách giữa 2 mặt sàn tầng 1 và tầng 2 ?
(làm tròn kết quả đến số thập phân thứ 2 )
2. Cho đường tròn (O) đường kính BC . Kẻ tiếp tuyến Bx
của đường tròn (O) . Trên tia đối của tia CB lấy điểm A . Kẻ
tiếp tuyến AE với đường tròn (O), E là tiểp điểm. Tia AE cắt tia Bx tại điểm D.
a) Chứng minh bốn điểm B, D, E, O cùng thuộc một đường tròn
b) Gọi H là giao điểm của BE với DO . Chứng minh rằng: 2 DB = DH.DO và DO / /EC
c) Kẻ OM ⊥ AB(M ∈ AD) . Tia OM cắt EC tại N, DN cắt OE tại I, BN cắt DO tại J . Chứng minh
tứ giác BDNO là hình chữ nhật và I, M, J thẳng hàng 45 7
Bài V (0,5 điểm) : cho x, y > 0 và x + y ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 P = x + 4 y + + x y
------------- HẾT ------------