Đề kiểm tra học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Giang

Nhằm khảo sát chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 11 trong giai đoạn học kì 2 năm học 2018 – 2019, vừa qua, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang đã tổ chức kì thi kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán 11 năm học 2018 – 2019.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Giang

Nhằm khảo sát chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối 11 trong giai đoạn học kì 2 năm học 2018 – 2019, vừa qua, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang đã tổ chức kì thi kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán 11 năm học 2018 – 2019.

23 12 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 - Mã đề thi 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề thi 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 đim).
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
3yx x tại điểm có hoành độ
0
1x có phương trình là
A.
94yx
. B.
95.yx
C.
413yx
. D.
45yx
.
Câu 2: Tìm tham số m để hàm số
2
276
khi 2
()
2
2 5 khi 2
xx
x
fx
x
mx


liên tục tại điểm
2x
.
A.
2m
. B.
7
4
m
. C.
9
4
m
. D.
3m
.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu đường thẳng ()d
thì
d
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ().
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
()
thì
().d
C. Nếu
()d
và đường thẳng
)//(a
thì
.da
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
()
thì d vuông góc với
().
Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình
2
23
s
tt
(t tính bằng giây,
s
tính bằng mét).
Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
5t
giây là
A.

15 / .ms
B.
38 / .ms
C.
5/.ms
D.

12 / .ms
Câu 5: Cho hình lăng trụ .
BC A B C

,
M
trung điểm của
'
B
B
. Đặt
,,CA a CB b AA c


. Khẳng
định nào sau đây
đúng ?
A.
1
.
2
A
Mbc a

B.
1
.
2
A
Mac b

C.
1
.
2
A
Mac b

D.
1
.
2
A
Mba c

Câu 6: Cho tứ diện
A
BCD
có
,3
A
CaBD a
. Gọi
M
và
N
ln lưt là trung đim ca
A
D và
.BC
Biết
A
C
vuông góc với
B
D
. Tính độ dài đoạn thẳng
M
N
theo
.a
A.
32
.
2
a
MN
B.
6
.
3
a
MN
C.
10
.
2
a
MN
D.
23
.
3
a
MN
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
A
BCD
hình vuông cạnh bằng
a
và
.SA ABCD
Biết
6
3
a
SA
. Tính góc giữa
SC
.
A
BCD
A.
0
60 .
B.
0
45 .
C.
0
30 .
D.
0
90 .
Câu 8: Tìm tất cả các số thực
x
để ba số
31; ; 31
x
xx
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
A.
1
8
x 
. B.
2
4
x 
. C.
22x 
. D.
8x 
.
Câu 9: Cho dãy số
n
u
2
2
n
un n
. Số hạng thứ tám của dãy số là
A.
8
99.u B.
8
80.u C.
8
63.u D.
8
120.u
Câu 10: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
u
công sai
d
. Tổng của
n
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng là
A.

1
(1)
2
n
n
Sund
. B.

1
(1)
2
n
n
Sund
.
C.

1
2(1)
2
n
n
Sund
. D.

1
2(1)
2
n
n
Sund
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 111
Câu 11: Cho hàm số
32
( ) 3 9 2019fx x x x . Tập hợp tất cả các số thực
x
sao cho () 0fx
A.
3; 2
. B.
3;1
. C.
6; 4
. D.
4;6 .
Câu 12: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn
2
lim 3 2 1 .
x
mx x mx


A.
4.
B. 10. C.
3.
D.
9.
Câu 13: Trong các dãy số

n
u
sau, dãy số nào bị chặn ?
A.
2019sin
n
un n
.
B.
2019
2018
n
n
u



. C.
2
2 2019
n
un
. D.
1
2019
n
n
u
n
.
Câu 14: Biết
(), ()
f
x
g
x
các hàm số thỏa mãn
1
lim ( ) 2
x
fx

và
1
lim ( ) 5
x
gx
. Khi đó

1
lim 2 ( ) ( )
x
f
xgx
bằng
A. 1. B. 3. C. -1. D. 2.
Câu 15: Cho cấp số cộng )(
n
u . Tìm
1
u công sai
,d
biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
2
25.
n
Snn
A.
1
3; 4ud
. B.
1
3; 5ud
. C.
1
1; 3ud
. D.
1
2; 2ud
.
Câu 16: Cho tứ din
A
BCD
có
3
,
2
a
AB CD a EF
, (
,
E
F
ln lượt là trung đim ca
BC
và AD ).
Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
21
1
x
y
x
trên tập
\1
A.

2
1
'.
1
y
x
B.

2
1
'.
1
y
x
C.

2
3
'.
1
y
x
D.

2
3
'.
1
y
x
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A.

0,99 .
n
B.
2
41
1
nn
n

. C.
1
.
23
n
n
D.

1,1 .
n
Câu 19: Cho
2
() 3
f
xx;
2
() 5(3 )
g
xxx. Bất phương trình
(x) ( )
fg
x

có tập nghiệm là
A.
15
;.
16




B.
15
;.
16




C.
15
;.
16




D.
15
;.
16




Câu 20: Tính
22
21
lim .
21
x
xx x
x


A.
21
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
21
.
2
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 đim).
Câu I.
(3,0 đim).
1. Tính giới hạn
1
32
lim .
1
x
x
x
x

2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
biết tiếp tuyến đó song song với
đường thẳng
: 25.dy x
Câu II. (2,0 đim).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
,( )a SA ABCD^
SA a= . Gọi
,
M
N
lần lượt là trung điểm của
,SB SD
.
1. Chứng minh rằng
B
CAM^
(
)
A
MSBC.^
2. Gọi số đo góc giữa hai mặt phẳng
()
A
MN ()
A
BCD .
Tính cos
.
----------- HẾT ----------
Hc sinh không được s dng tài liu; Cán b coi kim tra không gii thích gì thêm./.
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là 0
A. y  9x  4 .
B. y  9x  5.
C. y  4x 13 .
D. y  4x  5 . 2
2x  7x  6  khi x  2
Câu 2: Tìm tham số m để hàm số f (x)   x  2
liên tục tại điểm x  2 .
2m5 khi x  2 7 9 A. m  2 . B. m   . C. m   . D. m  3 . 4 4
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu đường thẳng d  ( ) thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ).
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d  ( ).
C. Nếu d  ( ) và đường thẳng a//( ) thì d  . a
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông góc với ( ).
Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình là 2
s t  2t  3 ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  5 giây là
A. 15m / s.
B. 38m / s.
C. 5m / s.
D. 12m / s. 
    
Câu 5: Cho hình lăng trụ A . BC A BC
 , M là trung điểm của BB '. Đặt CA a,CB b, AA  c . Khẳng
định nào sau đây đúng ?    1     1     1     1 
A. AM b c  . a
B. AM a c  . b
C. AM a c  . b
D. AM b a  . c 2 2 2 2
Câu 6: Cho tứ diện ABCD AC a, BD  3a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD và . BC
Biết AC vuông góc với BD . Tính độ dài đoạn thẳng MN theo . a 3a 2 a 6 a 10 2a 3 A. MN  . B. MN  . C. MN  . D. MN  . 2 3 2 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a SA   ABCD. Biết a 6 SA
. Tính góc giữa SC và  ABCD. 3 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 8: Tìm tất cả các số thực x để ba số 3x 1; ;
x 3x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 1 2 A. x   . B. x   . C. x  2  2 . D. x  8 . 8 4
Câu 9: Cho dãy số u có 2
u n  2n . Số hạng thứ tám của dãy số là n n A. u  99. B. u  80. C. u  63. D. u 120. 8 8 8 8
Câu 10: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số n  1 cộng là n n A. S
u n d . B. S
u n d . n  ( 1) 1  n  ( 1) 1  2 2 n n C. S
u n d . D. S
u n d . n 2 ( 1) 1  n 2 ( 1) 1  2 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 111 Câu 11: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  9x  2019 . Tập hợp tất cả các số thực x sao cho f (  x)  0 là A.  3;   2 . B.  3;   1 . C.  6;   4 . D.  4;   6 .
Câu 12: Tìm số các số nguyên m thỏa mãn  2
lim 3 mx  2x 1  mx     . x A. 4. B. 10. C. 3. D. 9.
Câu 13: Trong các dãy số u sau, dãy số nào bị chặn ? n   2019 n n 1
A. u n  
2019sin n . B. u  . C. 2
u  2n  2019 . D. u  . n n    2018  n n n  2019
Câu 14: Biết f (x), g(x) là các hàm số thỏa mãn lim f (x)  2
 và lim g(x)  5 . Khi đó x 1  x 1 
lim2 f (x)  g(x) bằng x 1  A. 1. B. 3. C. -1. D. 2.
Câu 15: Cho cấp số cộng (u ) . Tìm u và công sai d, biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là n 1 2 S  2n  5 . n n A. u  3;  d  4 . B. u  3;  d  5.
C. u  1;d  3 .
D. u  2;d  2 . 1 1 1 1 a 3
Câu 16: Cho tứ diện ABCD AB CD a, EF
, ( E, F lần lượt là trung điểm của BC AD ). 2
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . 2x 1
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  trên tập  \  1 là x 1 1 1 3 3 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  2 1
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n  4n 1 n 1
A. 0,99n . B. . C. . D. 1,  1 n . n 1 2n  3 Câu 19: Cho 2
f (x)  3x ; 2
g(x)  5(3x x ) . Bất phương trình f (x
 )  g (x) có tập nghiệm là  15   15   15   15  A.  ;  .   B. ;  .   C. ;   .   D. ;  .    16   16   16  16  2 2
2x x x 1 Câu 20: Tính lim . x 2x 1 2 1 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu I.
(3,0 điểm). x  3  2 x 1. Tính giới hạn lim . x 1  x 1 3x  2
2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
biết tiếp tuyến đó song song với x 1
đường thẳng d : y  –x  25.
Câu II. (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SB, SD .
1. Chứng minh rằng BC ^ AM AM ^ (SBC).
2. Gọi số đo góc giữa hai mặt phẳng (AMN ) và (ABCD) là . Tính cos . ----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm./.
Trang 2/2 - Mã đề thi 111