Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Trị Đông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình Trị Đông – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG
(Đề gồm 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 17/6/2020
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm)
Cho parabol (P):
2
x
y
2
và đường thẳng (d): y =3x + 4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Câu 2: (2 điểm)
Cho phương trình:
2
5 9 14 0x x . Không giải phương trình:
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;x x
b) Tính giá trị của
2 2
1 2
A x x
1 2 2 1
1 2 + 1 2B x x x x
.
Câu 3: (1 điểm)
Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ môn Toán của trường, mỗi nhóm học sinh khối 9 phải
trả lời 20 câu hỏi. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được cộng 2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ
1 điểm. Kết quả nhóm của bạn Lan được 28 điểm. Hỏi nhóm của bạn Lan đã trả lời được bao
nhiêu câu đúng và bao nhiêu câu sai ?
Câu 4: (1 điểm)
Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay,
đơn vthứ nhất làm ợt mức 15%, đơn vị thhai m ợt mức 12% so với năm ngoái. Do
đó cả hai đơn vị thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao
nhiêu tấn thóc?
Câu 5: (1 điểm)
Một hộp sữa Ông Thọ dạng hình trvới chiều cao 10cm, bán kính đáy 5cm. Biết
công thức tính thể tích hình trụ là
2
V R h và lấy 3,14 (trong đó V là thể tích hình trụ, R
là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ)
a) Tính thể tích hộp sữa?
b) Ông Chín mua một hộp sữa mới. Mỗi ngày ông uống hết ợng sữa
chiều cao bằng
1
10
chiều cao của hộp. Vậy sau 4 ngày lượng sữa còn lại trong
hộp là bao nhiêu?
Câu 6: (3 điểm)
Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn (O)
trong đó B, C là các tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh: OA BC và tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ dây BE song song với AC. Đường thẳng AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai F.
Đường thẳng BF cắt AC tại D. Chứng minh: DA
2
= DF.DB.
c) Chứng minh tứ giác CDFH nội tiếp.
-HẾT-
ĐÁP ÁN TOÁN 9
ĐÁP ÁN
Câu 1
a)
- BGT (P) và (d)
- Vẽ (P) và (d)
0,25 + 0,25
0,25 + 0,25
b)
- Lập pt giao điểm: – x
2
/2 = 3x + 4
- Tìm ra x = –2, y = –2
- Tìm ra x = –4, y = –8
- Ra giao điểm (–2; –2) và (–4; –8)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
a)
- Tính = 361 hoặc a và c trái dấu
- Kl pt có 2 nghiệm phân biệt
0,25
0,25
b)
- Tính Vi-et: S = x
1
+ x
2
=9/5 và P = x
1
. x
2
= –14/5
2 2 2
1 2
A 2 221/ 25x x S P
1 2 2 1
1 2 + 1 2B x x x x
= 4 + S – 2P
= 57/5
0,5
0,25 + 0,25
0,25
0,25
Câu 3
Câu 3: (1đ)
Gọi x, y (câu) lần lượt là số câu trả lời đúng, số câu trả lời sai. ĐK:
x, y N*
Vì mỗi nhóm phải trả lời 20 câu hỏi nên ta có phương trình:
𝑥+ 𝑦 =20 (1)
Vì mỗi câu trả lời đúng được cộng 2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị
trừ 1 điểm và tổng điểm nhóm của Lan là 28 điểm nên ta
phương trình:
2𝑥1𝑦=28 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
𝑥+ 𝑦 =20
2𝑥1𝑦=28
Giải hệ phương trình ta được:
𝑥=16
𝑦=4
(nhận)
Vậy nhóm của Lan đã trả lời đúng 16 câu và sai 4 câu.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Gọi x (tấn) số tấn thóc đơn vị thứ nhất m ngoái thu hoạch
được.
0,25
Gọi y (tấn) là số tấn thóc đơn vị thứ hai năm ngoái thu hoạch được.
Điều kiện: x, y > 0,
Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720
tấn thóc nên ta có pt:
x y 720 1
Năm nay, đơn vthứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm
vượt mức 12% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch
được 819 tấn thóc nên ta có pt:
100% 15% x 100% 12% y 819
1,15x 1,12y 819 2
Từ (1), (2) ta có hệ pt:
x y 720 x 420
1,15x 1,12y 819 y 300
So điều kiện, nhận x,y
Vậy số tấn thóc đơn vị thứ nhất năm ngoái thu hoạch được 420 tấn
Số tấn thóc đơn vị thứ hai năm ngoái thu hoạch được 300 tấn
0,25
0,25
0,25
Câu 5
a)
Thể tích hộp sữa là V = 3,14.5
2
.10 = 785(cm
3
)
0, 5
b)
Thể tích sữa ông Chín sử dụng trong 4 ngày là:
1
V 4. .785 314
10
(cm
3
)
Thể tích sữa còn lại trong hộp là: 785 – 314 = 471 (cm
3
)
0,25
0,25
Câu 6
* Chứng minh OA
BC:
Ta có:
OB=OC=R
AB=AC (t/c 2 tt cắt nhau)
OA là trung trực của BC
OA BC tại trung điểm H.
* Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp:
Ta có: OB
AB tại B (AB là tiếp tuyến tại B)
𝐴𝐵𝑂
=
0,25đ
0,25đ
90
OC
AC tại C (AC là tiếp tuyến tại C)
𝐴𝐶𝑂
=
90
Tứ giác ABOC có: 𝐴𝐵𝑂
+ 𝐴𝐶𝑂
=180
tứ giác ABOC nội tiếp (tổng 2 góc đối bằng 180
0
)
b) Chứng minh DA
2
= DF.DB:
Ta có: DBA
=BEF
(cùng chắn cung BF)
BEF
=FAD
(so le trong và BE//AC)
DBA
=FAD
(=BEF
)
Xét DAF và DBA có:
󰇫
BDA
chung
DBA
=FAD
(cmt)
DAF đồng dạng DBA (g.g)


=


(tỉ số đồng dạng)
DA
2
= DB.DF
c) Chứng minh tứ giác CDFH nội tiếp:
Xét DCF và DBC có:
󰇫
CDF
chung
FCD
=FBC
(cùng chắn cung CF)
DCF đồng dạng DBC (g.g)
DC
DB
=
DF
DC
DC
=DB.DF
DA
=DB.DF (cmt)
DA
=DC
DA = DC
D là trung điểm của AC
Lại có, H là trung điểm của BC (cmt)
DH là đường trung bình của CAB
DH // AB
ABD
=BDH
(so le trong)
ABF
=BCF
(cùng chắn cung BF)
FDH
=FCH
(=ABD)
tứ giác CDFH nội tiếp.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ TOÁN 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Câu 1:
Parabol và
đường
thẳng
- Vẽ (P)
(d)
-Tìm tọa đ
giao điểm
bằng phép tính
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Câu 2 :
Ứng dụng
định lý Vi-
et
Chứng minh
phương trình
cónghiệm
Tìm giá trị
biểu thức
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Câu 3 :
Toán thực
tế
-Giải toán về hệ
phương trình
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
Câu 4 :
Toán thực
tế
-Giải toán về hệ
phương trình
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
Câu 5 : -Giải toán về hình
Toán thực
tế
trụ
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10%
1
1
10%
Câu 6 :
Hình học
-Chứng
minh tứ giác
nội tiếp,
vuông góc
- Chứng minh:
đẳng thức
-Bài toán nâng cao
về tứ giác nội tiếp
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
1
10 %
1
1
10 %
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số
câu
Tổng điểm
Tỉ lệ :
3
3
30%
3
3
30%
3
3
30%
1
1
10%
10
10
100%
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÌNH TRỊ ĐÔNG NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 9 (Đề gồm 01 trang) Ngày kiểm tra: 17/6/2020
Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (2 điểm) 2 x Cho parabol (P): y  
và đường thẳng (d): y =3x + 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Câu 2: (2 điểm) Cho phương trình: 2
5x  9x 14  0 . Không giải phương trình:
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x ; x 1 2 b) Tính giá trị của 2 2
A  x  x và B  1 x 2  x + 1 x 2  x . 1   2   2   1  1 2 Câu 3: (1 điểm)
Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ môn Toán của trường, mỗi nhóm học sinh khối 9 phải
trả lời 20 câu hỏi. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được cộng 2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ
1 điểm. Kết quả nhóm của bạn Lan được 28 điểm. Hỏi nhóm của bạn Lan đã trả lời được bao
nhiêu câu đúng và bao nhiêu câu sai ? Câu 4: (1 điểm)
Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay,
đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 12% so với năm ngoái. Do
đó cả hai đơn vị thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 5: (1 điểm) 
Một hộp sữa Ông Thọ có dạng hình trụ với chiều cao 10cm, bán kính đáy 5cm. Biết
công thức tính thể tích hình trụ là 2 V  R
 h và lấy   3,14 (trong đó V là thể tích hình trụ, R
là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ)
a) Tính thể tích hộp sữa?
b) Ông Chín mua một hộp sữa mới. Mỗi ngày ông uống hết lượng sữa có 1 chiều cao bằng
chiều cao của hộp. Vậy sau 4 ngày lượng sữa còn lại trong 10 hộp là bao nhiêu? Câu 6: (3 điểm)
Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn (O)
trong đó B, C là các tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh: OA ⊥ BC và tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ dây BE song song với AC. Đường thẳng AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F.
Đường thẳng BF cắt AC tại D. Chứng minh: DA2 = DF.DB.
c) Chứng minh tứ giác CDFH nội tiếp. -HẾT- ĐÁP ÁN TOÁN 9 ĐÁP ÁN - BGT (P) và (d) 0,25 + 0,25 a) - Vẽ (P) và (d) 0,25 + 0,25
- Lập pt giao điểm: – x2/2 = 3x + 4 0,25 Câu 1 - Tìm ra x = –2, y = –2 0,25
b) - Tìm ra x = –4, y = –8 0,25
- Ra giao điểm (–2; –2) và (–4; –8) 0,25
- Tính  = 361 hoặc a và c trái dấu 0,25
a) - Kl pt có 2 nghiệm phân biệt 0,25
- Tính Vi-et: S = x1 + x2 =9/5 và P = x1 . x2 = –14/5 0,5 Câu 2 2 2 2
A  x  x  S  2P  221/ 25 1 2 0,25 + 0,25
b) B 1 x 2x + 1 x 2x = 4 + S – 2P 0,25 1   2   2   1  = 57/5 0,25 Câu 3: (1đ)
Gọi x, y (câu) lần lượt là số câu trả lời đúng, số câu trả lời sai. ĐK: x, y ⋲ N* 0,25
Vì mỗi nhóm phải trả lời 20 câu hỏi nên ta có phương trình: 𝑥 + 𝑦 = 20 (1) 0,25
Vì mỗi câu trả lời đúng được cộng 2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị
trừ 1 điểm và tổng điểm nhóm của Lan là 28 điểm nên ta có Câu 3 phương trình: 2𝑥 − 1𝑦 = 28 (2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 𝑥 + 𝑦 = 20 2𝑥 − 1𝑦 = 28 𝑥 = 16
Giải hệ phương trình ta được: (nhận) 𝑦 = 4 0,25
Vậy nhóm của Lan đã trả lời đúng 16 câu và sai 4 câu. Câu 4
Gọi x (tấn) là số tấn thóc đơn vị thứ nhất năm ngoái thu hoạch được. 0,25
Gọi y (tấn) là số tấn thóc đơn vị thứ hai năm ngoái thu hoạch được. Điều kiện: x, y > 0,
Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc nên ta có pt: x  y  720  1 0,25
Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm
vượt mức 12% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch
được 819 tấn thóc nên ta có pt: 
100% 15%x  100% 12% y  819  1,15x 1,12y  8192 0,25 Từ (1), (2) ta có hệ pt: x  y  720 x  420    1  ,15x 1,12y  819 y  300 0,25 So điều kiện, nhận x,y
Vậy số tấn thóc đơn vị thứ nhất năm ngoái thu hoạch được 420 tấn
Số tấn thóc đơn vị thứ hai năm ngoái thu hoạch được 300 tấn
a) Thể tích hộp sữa là V = 3,14.52.10 = 785(cm3) 0, 5
Thể tích sữa ông Chín sử dụng trong 4 ngày là: Câu 5 1 0,25 b) V  4. .785  314 (cm3) 10
Thể tích sữa còn lại trong hộp là: 785 – 314 = 471 (cm3) 0,25 * Chứng minh OA ⊥ BC: Ta có: 0,25đ OB = OC = R AB = AC (t/c 2 tt cắt nhau) Câu 6
⇒OA là trung trực của BC
⇒OA ⊥ BC tại trung điểm H. 0,25đ
* Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp:
Ta có: OB ⊥ AB tại B (AB là tiếp tuyến tại B) ⟹ 𝐴𝐵𝑂 = 90
OC ⊥ AC tại C (AC là tiếp tuyến tại C) ⟹ 𝐴𝐶𝑂 = 90 0,25đ
Tứ giác ABOC có: 𝐴𝐵𝑂 + 𝐴𝐶𝑂 = 180
⇒ tứ giác ABOC nội tiếp (tổng 2 góc đối bằng 1800) b) Chứng minh DA2 = DF.DB: 0,25đ
Ta có: DBA = BEF (cùng chắn cung BF)
Mà BEF = FAD (so le trong và BE//AC) ⇒ DBA = FAD (=BEF) Xét ∆DAF và ∆DBA có: BDA chung DBA = FAD (cmt) 0,25đ
⇒ ∆DAF đồng dạng ∆DBA (g.g) ⇒ = (tỉ số đồng dạng) ⇒DA2 = DB.DF
c) Chứng minh tứ giác CDFH nội tiếp: 0,25đ Xét ∆DCF và ∆DBC có: CDF chung
FCD = FBC (cùng chắn cung CF)
⇒ ∆DCF đồng dạng ∆DBC (g.g) DC DF ⇒ = DB DC ⇒ DC = DB. DF Mà DA = DB. DF (cmt) ⇒ DA = DC 0,25đ ⇒ DA = DC
⇒ D là trung điểm của AC
Lại có, H là trung điểm của BC (cmt)
⇒ DH là đường trung bình của ∆CAB ⇒ DH // AB 0,25đ ⇒ ABD = BDH (so le trong)
Mà ABF = BCF (cùng chắn cung BF) ⇒ FDH = FCH(= ABD)
⇒ tứ giác CDFH nội tiếp. 0,25đ 0,25đ MA TRẬN ĐỀ TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Câu 1:
- Vẽ (P) và -Tìm tọa độ Parabol và (d) giao điểm đường bằng phép tính thẳng Số câu : 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ : 10% 10% 20% Câu 2 : Chứng minh Tìm giá trị phương trình biểu thức Ứng dụng cónghiệm định lý Vi- et Số câu : 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ : 10% 10% 20% Câu 3 : -Giải toán về hệ phương trình Toán thực tế Số câu : 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Câu 4 : -Giải toán về hệ phương trình Toán thực tế Số câu : 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Câu 5 : -Giải toán về hình Toán thực trụ tế Số câu : 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Câu 6 : -Chứng - Chứng minh: -Bài toán nâng cao
minh tứ giác đẳng thức về tứ giác nội tiếp Hình học nội tiếp, vuông góc Số câu : 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ : 10 % 10 % 10% 30% Tổng số câu 3 3 3 1 10 Tổng điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ : 30% 30% 30% 10% 100%