Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

50 25 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9
CỬU LONG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Năm học: 2019 – 2020
Câu 1 (1,5 điểm)
Cho phương trình
2
4 2 5 0
x x
2 nghiệm
1 2
,
x x
a) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình.
b) Tính
2 2
1 2 1 2
B 3
x x x x
Câu 2 (2,0 đim)
Cho (P) :
2
2
y x
a) Vẽ (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D):
4
y x
bằng phép toán.
Câu 3 (1,5 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật chu vi 100m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện ch khu
đất lúc đầu.
Câu 4 (1,0 điểm)
Một người thả một n đá rơi tự do từ độ cao 125m so với mặt đất. Biết quãng đường chuyển
động rơi của hòn đá được tính bởi công thức
2
1
.
2
s g t
, trong đó g là gia tốc trọng trường giá
trị xấp xỉ
2
10 /
m s
còn t thời gian rơi của n đá, tính theo giây (s). Giả sử rằng hòn đá rơi
theo phương thẳng đứng, bỏ qua mọi lực tác động của môi trường. Hỏi:
a/ Sau 3 giây, hòn đá còn cách mặt đất bao nhiêu mét ?
b/ Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu rơi thì hòn đá chạm mặt đất ?
Câu 5 (1,0 điểm)
Một cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,2m. Cho biết tia nắng qua ngọn cây nghiêng một góc 38
0
so với mặt đất. Tính chiều cao của cây (làm tròn một chữ số thập phân).
Câu 6 (3,0 điểm)
Qua điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB của đường tròn.
a/ Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp, OM vuông góc với AB.
b/ Vẽ cát tuyến MEF của đường tròn (O). Chứng minh: MA
2
= ME.MF.
c/ Vẽ tia phân giác của góc EAF cắt EF tại H. Chứng minh: MA = MH.
---- HẾT ----
Đ
Ề CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Câu
N
i dung
Đi
ểm
1a
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
1 2
1
2
b
S x x
a
1 2
5
.
4
c
P x x
a
0,25
0,25
1b
Ta có:
2 2
1 2 1 2
2
2
2
3
2 3
5
1 5
5.
2 4
1 25
4 4
26 13
4 2
A x x x x
S P P
S P
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
Vẽ (P)
Lập bảng giá trị đúng.
Vẽ đồ thị đúng.
0,25
0,
2
5
2b
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
1 1
2 2
1
x x 4
2
1
x x 4 0
2
x 2 y 2
x 4 y 8
V
ậy tọa độ giao điểm của (P) v
à (D) là: (2 ;
-
2) và (
-
4
;
-
8)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi chiều dài hình chữ nhật là: x (m)
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là: y (m)
(đk: x > y > 0)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: x + y = 50
Chiều dài gấp 3 chiều rộng
nên: x = 3y
Ta có hệ phương trình:
x y 50
x 3y 0
x 37,5
y 12,5
Vậy diện tích khu vườn lúc đầu là: 37,5 . 12,5 = 468,75 (m
2
)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
Sau 3 giây, hòn đá rơi được quãng đường là:
2 2
1 1
. .10.3 45( )
2 2
s g t m
Sau 3 giây, vật cách mặt đất là :
125 - 45 = 80 (m)
0,25
0,25
4b
Khi hòn đá chạm mặt đất thì s =125 m
2
1
125 .10.
2
t
2
25
5( 0)
t
t t
V
ậy sau 5 giây th
ì hòn
đá ch
ạm mặt đất.
0,25
0,25
5
Xét tam giác ABC vuông tại A
Ta có:
0
0
Tan ( lg)
Tan 38
4,2
4,2.Tan38
3,3
AB
C ts
AC
AB
AB
AB m
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a/
Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường
tròn.
Chứng minh OM vuông góc AB.
b/
Chứng minh: MAE ~ MFA
Chứng minh: ME . MF = MA
2
c/ AH cắt đường tròn (O) tại C (C không
trùng với A)
MHA =
1
2
(sđ
AE
+ sđ
FC
)
mà cung CF = cung CE (AC là tia phân giác của góc EAF)
MHA =
1
2
(sđ
AE
+ sđ
CE
) =
1
2
AC
Mà sđMAC =
1
2
AC
MHA = MAH
MAH cân tại M
MA = MH
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
B
A
C
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 CỬU LONG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (1,5 điểm) 2
Cho phương trình 4x  2x  5  0 có 2 nghiệm x , x 1 2
a) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm của phương trình. b) Tính 2 2 B  x  x  3x x 1 2 1 2 Câu 2 (2,0 điểm) 1 Cho (P) : 2 y   x 2 a) Vẽ (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): y  x  4 bằng phép toán. Câu 3 (1,5 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 100m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu đất lúc đầu. Câu 4 (1,0 điểm)
Một người thả một hòn đá rơi tự do từ độ cao 125m so với mặt đất. Biết quãng đường chuyển 1
động rơi của hòn đá được tính bởi công thức 2
s  g.t , trong đó g là gia tốc trọng trường có giá 2 trị xấp xỉ 2
10 m / s còn t là thời gian rơi của hòn đá, tính theo giây (s). Giả sử rằng hòn đá rơi
theo phương thẳng đứng, bỏ qua mọi lực tác động của môi trường. Hỏi:
a/ Sau 3 giây, hòn đá còn cách mặt đất bao nhiêu mét ?
b/ Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu rơi thì hòn đá chạm mặt đất ? Câu 5 (1,0 điểm)
Một cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,2m. Cho biết tia nắng qua ngọn cây nghiêng một góc 380
so với mặt đất. Tính chiều cao của cây (làm tròn một chữ số thập phân). Câu 6 (3,0 điểm)
Qua điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB của đường tròn.
a/ Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp, OM vuông góc với AB.
b/ Vẽ cát tuyến MEF của đường tròn (O). Chứng minh: MA2 = ME.MF.
c/ Vẽ tia phân giác của góc EAF cắt EF tại H. Chứng minh: MA = MH. ---- HẾT ----
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 9 Câu Nội dung Điểm
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1a b 1 0,25 S  x  x     1 2 a 2 c 5  P  x .x   0,25 1 2 a 4 Ta có: 2 2 A  x  x  3x x 1 2 1 2 2  S  2P 3P 0,25 2  S  5P 1b 0,25 2  1   5     5.      2   4  1 25 0,25   4 4 26 13   0,25 4 2 Vẽ (P) 2a
 Lập bảng giá trị đúng. 0,25  Vẽ đồ thị đúng. 0,25
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm: 1 2  x  x  4 0,25 2 2b 1 2   x  x  4  0 0,25 2 x  2  y   2 1 1  0,25 x   4  y  8  2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (2 ; -2) và (-4 ; -8) 0,25
Gọi chiều dài hình chữ nhật là: x (m) 0,25
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là: y (m) 0,25 (đk: x > y > 0) 3
Nửa chu vi hình chữ nhật là: x + y = 50 0,25
Chiều dài gấp 3 chiều rộng nên: x = 3y 0,25 Ta có hệ phương trình: x  y  50  0,25 x – 3y  0 x  37,5   y  12,5
Vậy diện tích khu vườn lúc đầu là: 37,5 . 12,5 = 468,75 (m2) 0,25 4a
Sau 3 giây, hòn đá rơi được quãng đường là: 1 1 0,25 2 2 s  g.t  .10.3  45(m) 2 2
Sau 3 giây, vật cách mặt đất là : 0,25 125 - 45 = 80 (m)
4b Khi hòn đá chạm mặt đất thì s =125 m 1 2 125  .10.t 0,25 2 2  t  25  t  5(t  0) 0,25
Vậy sau 5 giây thì hòn đá chạm mặt đất.
Xét tam giác ABC vuông tại A Ta có: 0,25 AB B Tan C  (ts lg) AC 0,25 5 AB 0  Tan 38  4, 2 0,25 A C 0  AB  4,2.Tan 38 0,25  AB 3,3m a/
Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường 0,5 tròn. 0,5
Chứng minh OM vuông góc AB. b/ 0,5 Chứng minh: MAE ~ MFA 0,5 Chứng minh: ME . MF = MA2
c/ AH cắt đường tròn (O) tại C (C không 6 trùng với A) sđMHA = 1 (sđ  AE + sđ  FC ) 0,25 2
mà cung CF = cung CE (AC là tia phân giác của góc EAF)  sđMHA = 1 (sđ  AE + sđ  CE ) = 1 sđ  AC 0,25 2 2 Mà sđMAC = 1 sđ  AC 2 0,25  MHA = MAH  MAH cân tại M 0,25  MA = MH