Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Đa Phước – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Đa Phước – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Đa Phước – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Đa Phước – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

39 20 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 22/06/2020
(Đề có 01 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1 điểm) Giải phương trình sau:
2
2 5 9 3
x x
Bài 2 (2 điểm) Cho (P):
2
4
x
y
và (d): y =
1
x – 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: x
2
– mx + m – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi x
1
, x
2
là hai ngiệm của phương trình. Tìm m thỏa: (x
1
+ x
2
)
2
- 8 x
1
x
2
= 8
Câu 4.(1 điểm) Máy kéo nông nghiệp hai bánh sau to hơn hai
bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính 1,672m
bánh trước đường kính 88cm. Hỏi khi bánh xe trước lăn
được 50 vòng thì bánh xe sau lăn được mấy vòng?
Câu 5. (1 điểm)
Bác Năm đi mua một chiếc tivi siêu thị điện máy. Nhân dịp 30/4 nên siêu thị điện
máy giảm giá 15%. bác Năm thẻ vàng của siêu thị điện y nên được giảm tiếp 20%
giá của chiếc tivi sau khi đã được giảm 15%, vậy bác Năm chphải trả 13 328 000 đồng.
Hỏi giá bán ban đầu của chiếc tivi là bao nhiêu?
Câu 6. (3 điểm)
Cho đường tròn ( O; R ). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và
AC với (O) (B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO với BC. Vẽ dây BE song
song với AC, AE cắt (O) tại D.
a) Chứng minh: OA BC tại H và tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp.
c) BD cắt AC tại K. Chứng minh: AD.AE = 4KD.KB
…….. Hết ……..
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh…………………………………………số báo danh………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI LỚP 9
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:
2
2 5 9 3
x x
2
2 9 7 0
x x
= (-9)
2
– 4.(2).(7)= 25 (0,25 đx2)
1
2
1
7
2
x
x
(0,5đ)
Câu 2. (2 điểm) (3 điểm): Cho parabol (P):
2
4
x
y
và đường thẳng (D):
1
2
2
y x
.
(P): y =
2
4
x
và (d): y =
1
x – 2
a) Mỗi bảng giá trị đúng (0,25 đ x 2)
Mỗi đồ thị đúng (0,25 đ x 2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm
2
4
x
=
2
1
x – 2
x = 2 hay x = - 4 (0,5 đ)
Tọa độ giao điểm (P) và (d): là (2;
1
) và (-4;-4) (0,5 đ)
Câu 3. (2 điểm) Cho phương trình x
2
– mx + m – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
2
2
2
2
4
( ) 4.1.( 1)
4 4
( 2) 0
b ac
m m
m m
m m
(0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ)
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa (x
1
+ x
2
)
2
- 8 x
1
x
2
= 8
với mọi m phương trình luôn có nghiệm. Theo định lí Viet ta có :
1 2
1 2
. 1
S x x m
P x x m
(0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ)
Ta có:
2
1 2 1 2
2
2
2
x x 8 x x 8
8 8
8( 1) 8 0
8 0
0 8
S P
m m
m m
m haym
Vậy m = 0 hay m = 8 thì (x
1
+ x
2
)
2
- 8 x
1
x
2
= 8
Câu 4.(1 điểm)
Đổi: 88cm = 0,88m
Chu vi của bánh xe trước:
0,88
2,76 (m) 0,25đ
Khi bánh xe trước lăn được 50 vòng thì quãng đường xe đi được là:
50 .
0,88
=44
138,23(m) 0,25đ
Chu vi của bánh xe sau: 1,672
5,25 (m) 0,25đ
Khi bánh xe trước lăn được 50 vòng thì số vòng bánh xe sau lăn được là:
(44
): (1,672
)
138,23 : 5,25
26 (vòng) 0,25đ
Câu 5. (1 điểm)
Gọi giá ban đầu của tivi là x ( đồng ) ( x> 0)
Theo đề bài ta có phương trình:
0,8.085.x = 13328000
x = 19600000 ( nhận)
Vậy giá ban đầu của tivi là 19600000 đồng (0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ)
Câu 6. (3 điểm)
a) Chứng minh: OA BC tại H và tứ giác ABOC nội tiếp.
*Ta có :AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC = R
Nên : AO là trung trực của đoạn BC .
Vậy AOBC (0,5 đ )
*Ta có :
ABO
= 90
0
(AB là tiếp tuyến);
ACO
= 90
0
(AC là tiếp tuyến)
Suy ra :
ABO
+
ACO
= 180
0
.
Vậy tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp (0,5 đ )
b) Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp.
*Chứng minh ABD đồng dạng AEB (g,g) AD.AE = AB
2
(0,25 đ )
*Chứng minh AH.AO = AB
2
(hệ thức lượng trong tam giác ABO vuông tại B đường cao
BH) (0,25 đ)
Suy ra: AD.AE = AH.AO
*Chứng minh AHD đồng dạng AEO (c. g . c) góc AHD = góc AEO (0,25 đ + 0,25 đ)
Vậy tứ giác OHDE nội tiếp.
c) Chứng minh: AD.AE = 4KD.KB
*Chứng minh KAD đồng dạng KBA (g,g) KA
2
= KD.KB (0,25 đ)
*Chứng minh KCD đồng dạng KBC (g,g) KC
2
= KD.KB (0,25 đ)
Suy ra K là trung điểm của AC AC = 2AK
Ta có: AD.AE = AB
2
( cmt )
AD.AE = AC
2
= ( 2AK)
2
= 4AK
2
= 4 KD.KB (0,5 đ)
Vậy: AD.AE = 4 KD.KB
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 22/06/2020 (Đề có 01 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1 điểm) Giải phương trình sau:  2 2 x  5 9x  3 2 x 1
Bài 2 (2 điểm) Cho (P): y   và (d): y = x – 2 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình: x2 – mx + m – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi x1, x2 là hai ngiệm của phương trình. Tìm m thỏa: (x1 + x2 )2 - 8 x1x2 = 8
Câu 4.(1 điểm) Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai
bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m
và bánh trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe trước lăn
được 50 vòng thì bánh xe sau lăn được mấy vòng? Câu 5. (1 điểm)
Bác Năm đi mua một chiếc tivi ở siêu thị điện máy. Nhân dịp 30/4 nên siêu thị điện
máy giảm giá 15%. Vì bác Năm có thẻ vàng của siêu thị điện máy nên được giảm tiếp 20%
giá của chiếc tivi sau khi đã được giảm 15%, vì vậy bác Năm chỉ phải trả 13 328 000 đồng.
Hỏi giá bán ban đầu của chiếc tivi là bao nhiêu? Câu 6. (3 điểm)
Cho đường tròn ( O; R ). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và
AC với (O) (B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO với BC. Vẽ dây BE song
song với AC, AE cắt (O) tại D.
a) Chứng minh: OA  BC tại H và tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp.
c) BD cắt AC tại K. Chứng minh: AD.AE = 4KD.KB …….. Hết ……..
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh…………………………………………số báo danh………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI LỚP 9
Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau:  2 2 x  5 9x  3 2
 2x  9x  7  0 có  = (-9) 2 – 4.(2).(7)= 25 (0,25 đx2) x 1 1    7 (0,5đ) x   2  2 2 1 
Câu 2. (2 điểm) (3 điểm): Cho parabol (P):  x y
và đường thẳng (D): y  x  2 . 4 2 2 x 1 (P): y =  và (d): y = x – 2 4 2
a) Mỗi bảng giá trị đúng (0,25 đ x 2)
Mỗi đồ thị đúng (0,25 đ x 2) 2 x 1
b) Phương trình hoành độ giao điểm  = x – 2 4 2
 x = 2 hay x = - 4 (0,5 đ)
Tọa độ giao điểm (P) và (d): là (2; 1) và (-4;-4) (0,5 đ)
Câu 3. (2 điểm) Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m 2   b  4ac 2  (m)  4.1.(m 1)
(0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ) 2  m  4m  4 2  (m  2)  0m
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để 2 nghiệm x1, x2 thỏa (x1 + x2 )2 - 8 x1x2 = 8
với mọi m phương trình luôn có nghiệm. Theo định lí Viet ta có : S  x  x  m 1 2
(0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ) P  x .x  m 1 1 2 Ta có:
x  x 2  8 x x  8 1 2 1 2 2  S 8P  8 2  m  8(m 1) 8  0 2  m  8m  0  m  0haym  8
Vậy m = 0 hay m = 8 thì (x1 + x2 )2 - 8 x1x2 = 8 Câu 4.(1 điểm) Đổi: 88cm = 0,88m
Chu vi của bánh xe trước: 0,88  2,76 (m) 0,25đ
Khi bánh xe trước lăn được 50 vòng thì quãng đường xe đi được là:
50 . 0,88 =44   138,23(m) 0,25đ
Chu vi của bánh xe sau: 1,672   5,25 (m) 0,25đ
Khi bánh xe trước lăn được 50 vòng thì số vòng bánh xe sau lăn được là:
(44  ): (1,672  )  138,23 : 5,25  26 (vòng) 0,25đ Câu 5. (1 điểm)
Gọi giá ban đầu của tivi là x ( đồng ) ( x> 0)
Theo đề bài ta có phương trình: 0,8.085.x = 13328000 x = 19600000 ( nhận)
Vậy giá ban đầu của tivi là 19600000 đồng
(0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ) Câu 6. (3 điểm)
a) Chứng minh: OA  BC tại H và tứ giác ABOC nội tiếp.
*Ta có :AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC = R
Nên : AO là trung trực của đoạn BC . Vậy AOBC (0,5 đ ) *Ta có : 
ABO = 900 (AB là tiếp tuyến); 
ACO = 900 (AC là tiếp tuyến) Suy ra :  ABO +  ACO = 1800.
Vậy tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp (0,5 đ )
b) Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp.
*Chứng minh △ABD đồng dạng △AEB (g,g)  AD.AE = AB2 (0,25 đ )
*Chứng minh AH.AO = AB2 (hệ thức lượng trong tam giác ABO vuông tại B có đường cao BH) (0,25 đ) Suy ra: AD.AE = AH.AO
*Chứng minh △AHD đồng dạng △AEO (c. g . c)  góc AHD = góc AEO (0,25 đ + 0,25 đ)
Vậy tứ giác OHDE nội tiếp.
c) Chứng minh: AD.AE = 4KD.KB
*Chứng minh △KAD đồng dạng △KBA (g,g)  KA2 = KD.KB (0,25 đ)
*Chứng minh △KCD đồng dạng △KBC (g,g)  KC2 = KD.KB (0,25 đ)
Suy ra K là trung điểm của AC  AC = 2AK Ta có: AD.AE = AB2 ( cmt )
 AD.AE = AC2 = ( 2AK)2 = 4AK2 = 4 KD.KB (0,5 đ) Vậy: AD.AE = 4 KD.KB