Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Tây Hồ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Tây Hồ – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 271 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Tây Hồ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Tây Hồ – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường  

59 30 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho các biểu thức
2
A =
x +1
1 1
B =
x x +1
x
với x > 0
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 81
b) Rút gọn biểu thức P = B : A
c) So sánh P với
1
2
Câu 2 (2,5 điểm).
1. Giải bài toán bằng cách phương trình hoặc hệ phương trình:
Tìm một số tự nhiên hai chữ số. Biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn
vị là 3 và tổng các bình phương của hai chữ số là 45.
2. Một hộp sữa hình trụ có thể tích 16π (cm
3
). Biết rằng đường kính đáy độ dài
trục của hình trụ bằng nhau. Tính diện tích vật liệu cần dùng để làm vỏ hộp sữa, bỏ
qua diện tích phần ghép nối.
Câu 3 (2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình:
1
1 0
2 1
1
2 1
x
y
x
y
2. Cho phương trình x
2
– (2m – 1)x – 5 = 0 (1) (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) hai nghiệm nguyên.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho (O) với dây AB cố định (AB không qua O). Đường kính CD vuông góc với AB
tại H (C thuộc cung lớn AB). Điểm M di chuyển trên cung nhỏ AC (M A M C).
Đường thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N. Nối MD cắt AB tại E.
a) Chứng minh tứ giác CMEH nội tiếp.
b) Chứng minh NM.NC = NA.NB.
c) Lấy điểm P đối xứng với A qua O. Gọi I là trung điểm của MC. Kẻ IK vuông góc
với đường thẳng AM tại K. Chứng minh IK // MP và điểm K thuộc một đường tròn cố
định.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực a, b thỏa mãn:
2 2
9 9 9
a a b b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2a
4
– b
4
+ 6ab + 8a
2
10a – 2b + 2026.
..........................................................Hết ..........................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO T
O
QUẬN TÂY HỒ
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT KÌ II
MÔN TOÁN - KHỐI 9
NĂM H
C 2020
-
2021
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
a
(0,5đ)
Câu 1 (2,0 điểm).
Thay x = 81 (tmđk) vào biểu thức A, ta được
2 2 1
A =
9 1 5
81+1
Vậy x = 81 thì A =
1
5
Lưu
ý: N
ế
u HS thay s
đúng và tính sai ch
đư
c 0,25 đi
m.
0,5
b
(1đ)
𝐵
=
1
𝑥
(
𝑥
+
1
)
+
𝑥
𝑥
(
𝑥
+
1
)
𝐵
=
𝑥
+
1
𝑥
𝑥
+
1
0,25
𝐵
=
1
𝑥
0,25
𝑃
=
1
𝑥
÷
2
𝑥
+
1
𝑃
=
1
𝑥
𝑥
+
1
2
0,25
𝑃
=
𝑥
+
1
2
𝑥
0,25
c
(0,5đ)
Ta có P –
1
2
=
+1 1 1
...
2
2 2
x
x x
0,25
Ta có x > 0 nên
0
1
2 x
P -
1
2
>0 P >
1
2
0,25
2
a
(2đ)
Gọi số cần tìm là
xy
(x N*, x 9; y N, x 9)
0,25
Vì chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3, ta có
x
y = 3
x = y + 3 (1)
0,25
Vì tổng các bình phương của hai hai chữ số là 45, ta có x
2
+ y
2
= 45
(2)
0,25
Thay (1) vào (2), ta có phương trình
(y + 3)
2
+ y
2
= 45
0,25
y
2
+ 3y
18 = 0
0,25
Gi
i phương tr
ình ta
đư
c y =
-
6 (lo
i) ho
c y = 3 (ch
n)
0,25
V
i y = 3, ta
có x = 3 + 3 = 6 (th
a mãn)
0,25
V
y s
c
n tìm là 63
0,25
b
(0,5đ)
Thể tích của hộp sữa V = πr
2
.h
Mà h = 2r
V = 2πr
3
16π = 2πr
3
r = 2cm
h = 4cm
0,25
Diện tích vật liệu để tạo nên vỏ hộp sữa là
S
tp
= S
xq
+ 2.S
đ
= 2πrh + 2πr
2
= 2πr(h + r) = … = 24π (cm
2
)
0,25
3
1
(1đ)
1
1 0
2 1
1
2 1 3
2 1
x
y
x
y
(1) (ĐKXĐ: x 1, y
1
2
)
0,25
Đặt
1 ( 0)
1
( 0)
2 1
x a a
b b
y
, ta có hệ phương trình
0
2 3
a b
a b
(2)
Giải hệ phương trình (2), ta được
1( )
1( )
a tm
b tm
0,25
Với
1
1
a
b
, ta có
1 1
1
1
2 1
x
y
2( )
1( )
x tm
y tm
0,25
V
y h
phương tr
ình có nghi
m (x; y) = (2; 1)
0,25
2a
(0,5đ)
Cho phương trình x
2
– (2m – 1)x – 5 = 0 (1) ( m là tham số)
Ta có
∆ = ... = (2m
1)
2
+ 20
0,25
Vì (2m – 1)
2
0 với
m
(2m – 1)
2
+ 20 > 0 với
m
> 0 với m Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
0,25
Lưu ý: HS nhận xét dấu của a và c để chứng minh
GV cho đi
m tương đương.
2b
(0,5đ)
Theo hệ thức Vi – ét, ta có
1 2
1 2
2 1
. 5
x x m
x x
Ta có
1 2
1 2
. 5
;
x x
x x Z
1 2
; 1; 5
x x
0,25
Lập bảng giá trị
x
1
-
5
-
1
1
5
x
2
1
5
-
5
-
1
x
1
+ x
2
= 2m
1
-
4
4
-
4
4
m
-
1,5
2,5
-
1,5
2,5
V
y m

-
1,5; 2,5
th
a mãn
đ
bài.
0,25
Hình v
đúng đ
ế
n câu a
0,25
4
a
(0,75đ)
Ch
ng minh t
giác CMEH n
i ti
ế
p.
-
Ch
ng minh
CME
= 90
0
0,25
-
Ch
ng minh t
giác CMEH n
i ti
ế
p
0,5
b
(1đ)
Ch
ng minh NM. NC = NA. NB
-
Ch
ng minh t
giác AMCB n
i ti
ế
p
0,25
Ch
ng minh
NMA NBC
0,25
- Chứng minh ∆NMA ∆NBC (gg)
0,25
-
Ch
ng minh NM. NC = NA. NB (đpcm)
0,25
c
(1đ)
Ch
ng minh IK // MP và đi
m K thu
c m
t đư
ng tròn c
đ
nh
-
Ch
ng
minh AP là đư
ng kính c
a (O)
-
Ch
ng minh MP
AM
0,25
-
Ch
ng minh IK // MP
0,25
G
i IK c
t CP t
i F.
Ch
ng minh F là trung đi
m c
a CP
0,25
Vì A, C cố định
P, F cố định
AKF
= 90
0
K thu
c đư
ng tròn
đư
ng kính AF c
đ
nh.
0,25
5
0,5đ
Ta có
2 2
9 9 9
a a b b
(đề bài)
2 2
9 9 9
a a a a
2 2
9 9 9
b b b b
2 2
2 2
9 9
9 9
a a b b
b b a a
a = - b
0,25
M = 2a
4
– a
4
– 6a
2
+ 8a
2
– 10a + 2a + 2026
M = a
4
+ 2a
2
– 8a + 2026
M = a
4
– 2a
2
+ 1 + 4a
2
– 8a + 4 + 2021
M = (a
2
– 1)
2
+ (2a – 2)
2
+ 2021
M 2021
Dấu “=” xảy ra khi a = 1, b = - 1
V
y MinM = 2021 khi a = 1, b =
-
1
*) Lưu ý: Nếu học sinh giải các bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.
F
I
E
H
O
B
D
M
N
K
A
C
P
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II QUẬN TÂY HỒ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,0 điểm). 2 1 1 Cho các biểu thức A = và B =  với x > 0 x +1 x  x x +1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 81
b) Rút gọn biểu thức P = B : A c) So sánh P với 1 2 Câu 2 (2,5 điểm).
1. Giải bài toán bằng cách phương trình hoặc hệ phương trình:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn
vị là 3 và tổng các bình phương của hai chữ số là 45.
2. Một hộp sữa hình trụ có thể tích là 16π (cm3). Biết rằng đường kính đáy và độ dài
trục của hình trụ bằng nhau. Tính diện tích vật liệu cần dùng để làm vỏ hộp sữa, bỏ
qua diện tích phần ghép nối. Câu 3 (2,5 điểm).  1 x 1   0  2y 1
1. Giải hệ phương trình:  1 2 x 1  3  2y 1 
2. Cho phương trình x2 – (2m – 1)x – 5 = 0 (1) (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) hai nghiệm nguyên. Câu 4 (3,0 điểm).
Cho (O) với dây AB cố định (AB không qua O). Đường kính CD vuông góc với AB
tại H (C thuộc cung lớn AB). Điểm M di chuyển trên cung nhỏ AC (M  A và M  C).
Đường thẳng CM cắt đường thẳng AB tại N. Nối MD cắt AB tại E.
a) Chứng minh tứ giác CMEH nội tiếp.
b) Chứng minh NM.NC = NA.NB.
c) Lấy điểm P đối xứng với A qua O. Gọi I là trung điểm của MC. Kẻ IK vuông góc
với đường thẳng AM tại K. Chứng minh IK // MP và điểm K thuộc một đường tròn cố định.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực a, b thỏa mãn:  2 a  a   2 9 b  b  9   9
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2a4 – b4 + 6ab + 8a2 – 10a – 2b + 2026.
..........................................................Hết ..........................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT KÌ II QUẬN TÂY HỒ MÔN TOÁN - KHỐI 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a Câu 1 (2,0 điểm).
(0,5đ) Thay x = 81 (tmđk) vào biểu thức A, ta được 2 2 1 A =   0,5 81 +1 9  1 5 Vậy x = 81 thì A = 1 5
Lưu ý: Nếu HS thay số đúng và tính sai chỉ được 0,25 điểm. b 1 √𝑥 (1đ) 𝐵 = + √𝑥(√𝑥 + 1) √𝑥(√𝑥 + 1) 1 √𝑥 + 1 0,25 𝐵 = √𝑥 √𝑥 + 1 1 0,25 𝐵 = √𝑥 1 2 𝑃 = ÷ √𝑥 √𝑥 + 1 1 √𝑥 + 1 0,25 𝑃 = ∙ √𝑥 2 √𝑥 + 1 0,25 𝑃 = 2√𝑥 c x    (0,5đ) Ta có P – 1 = +1 1 1 ... 2 2 x 2 2 x 0,25 1 Ta có x > 0 nên
 0  P - 1 >0  P > 1 2 x 2 2 0,25
Gọi số cần tìm là xy (x  N*, x  9; y  N, x  9) 0,25 a
Vì chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3, ta có (2đ) x – y = 3  x = y + 3 (1) 0,25
Vì tổng các bình phương của hai hai chữ số là 45, ta có x2 + y2 = 45 0,25 (2)
Thay (1) vào (2), ta có phương trình 2 (y + 3)2 + y2 = 45 0,25
 …  y2 + 3y – 18 = 0 0,25
Giải phương trình ta được y = - 6 (loại) hoặc y = 3 (chọn) 0,25
Với y = 3, ta có x = 3 + 3 = 6 (thỏa mãn) 0,25 Vậy số cần tìm là 63 0,25 b
Thể tích của hộp sữa V = πr2.h
(0,5đ) Mà h = 2r  V = 2πr3  16π = 2πr3  r = 2cm  h = 4cm 0,25
Diện tích vật liệu để tạo nên vỏ hộp sữa là
Stp = Sxq + 2.Sđ = 2πrh + 2πr2 = 2πr(h + r) = … = 24π (cm2) 0,25 1  1 x 1   0 (1đ)   2y 1 0,25 
(1) (ĐKXĐ: x  1, y  1 ) 1  2 2 x 1   3  2y 1  x 1  a(a  0)  a b  0 Đặt  1
, ta có hệ phương trình  (2)   b(b  0) 2a  b  3 2y 1  a 1(tm) 0,25
Giải hệ phương trình (2), ta được  b 1(tm)  x 1 1 0,25 a 1  x  2(t ) m Với , ta có   …  b  1   1 1  y 1(tm) 2y 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 1) 0,25 2a
Cho phương trình x2 – (2m – 1)x – 5 = 0 (1) ( m là tham số)
(0,5đ) Ta có ∆ = ... = (2m – 1)2 + 20 0,25 3
Vì (2m – 1)2  0 với m  (2m – 1)2 + 20 > 0 với m
  > 0 với m  Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 0,25
Lưu ý: HS nhận xét dấu của a và c để chứng minh
GV cho điểm tương đương. 2b x  x  2m 1
(0,5đ) Theo hệ thức Vi – ét, ta có 1 2  x .x  5  1 2 x .x  5  Ta có 1 2   x ; x  1;5 1 2   x ; x  Z  0,25 1 2 Lập bảng giá trị x1 - 5 - 1 1 5 x2 1 5 - 5 - 1 x1 + x2 = 2m – 1 - 4 4 - 4 4 m - 1,5 2,5 - 1,5 2,5
Vậy m  - 1,5; 2,5thỏa mãn đề bài. 0,25
Hình vẽ đúng đến câu a 0,25 C 4 F K I P M O N A E H B D a
Chứng minh tứ giác CMEH nội tiếp. (0,75đ) - Chứng minh  CME = 900 0,25
- Chứng minh tứ giác CMEH nội tiếp 0,5 b Chứng minh NM. NC = NA. NB (1đ)
- Chứng minh tứ giác AMCB nội tiếp 0,25  Chứng minh  NMA   NBC 0,25
- Chứng minh ∆NMA ∽∆NBC (gg) 0,25
- Chứng minh NM. NC = NA. NB (đpcm) 0,25 c
Chứng minh IK // MP và điểm K thuộc một đường tròn cố định (1đ)
- Chứng minh AP là đường kính của (O) - Chứng minh MP  AM 0,25 - Chứng minh IK // MP 0,25 Gọi IK cắt CP tại F.
Chứng minh F là trung điểm của CP 0,25
Vì A, C cố định  P, F cố định Mà 
AKF = 900  K thuộc đường tròn đường kính AF cố định. 0,25 0,5đ Ta có  2 a  a   2
9 b  b  9   9 (đề bài) Mà  2 a  a   2 9
a  9  a  9 và  2 b  b 2 9 b  b  9 9 5  2 2     a a 9  b 9  b   …  a = - b 2 2 b  0,25
  b  9  a  9  a
 M = 2a4 – a4 – 6a2 + 8a2 – 10a + 2a + 2026
 M = a4 + 2a2 – 8a + 2026
 M = a4 – 2a2 + 1 + 4a2 – 8a + 4 + 2021
 M = (a2 – 1)2 + (2a – 2)2 + 2021  M  2021
Dấu “=” xảy ra khi a = 1, b = - 1
Vậy MinM = 2021 khi a = 1, b = -1
*) Lưu ý: Nếu học sinh giải các bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.