Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc được biên soạn theo hình trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, với tỉ lệ điểm số 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 năm 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc được biên soạn theo hình trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, với tỉ lệ điểm số 

41 21 lượt tải Tải xuống
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIẾN SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 11
Thi gian: 90 phút(không k thi gian phát đề)
MA TRẬN
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Giới hạn
- S câu
3 1 4
- S đim
1,5 1,0 2,5
Đạo hàm
- S câu
4 1 1 1 7
- S đim
1,0 1,5 1.0 1,0 4,5
Quan hệ vuông góc
- S câu
2 1 2 5
- S đim
0,5 0,5 2.0 3.0
TNG S CÂU HI
3 2 2 3 16
TNG S ĐIM
3.0 2.0 2.0 3.0 10.0
T L
30% 20% 20% 30% 100%
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIẾN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 11
Thi gian: 90 phút(không k thi gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2điểm)
Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
A. lim
3
n
; B.
2
32
231
lim
43
nn
nn


; C. lim
*k
nk
.D. lim
3
2
3
n
n
Câu 2:
3
1
lim
26
x
x
x
là:
A.
1
2
B.
1
6
C.

D.

Câu 3: Đạo hàm của hàm số
47
1
x
y
x
là:
A.
2
3
'
(1)
y
x

B.
2
3
'
(1)
y
x

C.
2
11
'
(1 )
y
x
D.
2
11
'
(1 )
y
x
Câu 4:Hàm
số
sin 2 5cos 8
f
xxx
có đạo hàm là:
A.
'( ) 2 os2 5sin
f
xcx x
. B.
'( ) 2 os2 5sin
f
xcx x
.
C.
'( ) os2 5 sin
f
xcx x
. D.
'( ) 2 os2 5sin
xcx x
.
Câu 5:Một chất điểm chuyển động có phương trình
32
S(t) t 3t 5t 2 
. Trong đó t > 0,
t tính bằng giây(s) và S tính bng mét(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là:
A.
2
24 /ms
B.
2
17 /ms
C.
2
14 /ms
D.
2
12 /ms
Câu 6:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
() 2 4 1
f
xxxtại điểm M(1; -1) hệ số góc
bằng:
A. 4B. -12 C. 1 D. 0
Câu 7: Cho hình hp ABCD.ABCD, có
,,'.
A
BaADbAA c
  
Gi I là trung
điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
11
AI a b c
22


B.
AC' a b c

C.
11
AI a b c
22


D.
AC' 2(a b c)

Câu 8:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8điểm)
Câu 1(2,5đim):
a) Tìm cácgiới hạn sau
i)
53
lim ( 3 5 2)
x
xxx


ii)
2
421
lim
23
x
x
xx
x


b) Tính đạo hàm của hàm số
4
2
n
ym
x




,( với m,n là tham số) tại điểm x = 1
Câu 2(1,0 đim):Tìm a để hàm số
2
32
2
()
2
12
xx
x
fx
x
ax x


liên tụctại
2.
x
Câu 3(2,0đim)
a. Cho hàm số
32
52yx x có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
37yx
b. Cho hàm số
1
x
m
y
x
có đồ thị là
()
m
C
. Gọi
1
k
là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao
điểm của đồ thị
()
m
C
với trục hoành.Gọi
2
k
là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
()
m
C
tại điểm có hoành độ x =1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho
12
kk đạt g tr
nhỏ nhất
Câu 4(2,5đim): Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tâm O.Biết

SA ABCD ,
3
3
a
SA
.
a. Chứng minh
BC SB
b. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh
BDM ABCD
c. Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) .
-------------------------------HẾT--------------------------------
n
ế
u
n
ế
u
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
+ Gồm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D A B D A C C
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8điểm)
Câu Nội dun
g
Đim
1
a) Tìm
53
lim ( 3 5 2)
x
xxx


0,5
i)
53
lim ( 3 5 2)
x
xxx


=
5
245
512
lim ( 3 )
x
x
x
xx


0,25
5
lim
x
x


,
245
512
lim ( 3 ) 3 0
x
xxx


Vậy
53
lim ( 3 5 2)
x
xxx


0,25
ii)
2
421
lim
23
x
x
xx
x


=
2
21
4
lim
23
x
x
x
xx
x


0,25
=
2
21
41
lim
2
3
x
xx
x


=
1
0,25
b) Tính đạo hàm của hàm số
4
2
n
ym
x




,( với m,n là tham s) ti đim x =
1
1,5
43'
222
'4
nnn
ym y m m
x
xx
 

 
 
0,5
33
2332
28
4
nnnn
mm
x
xxx




0,5
Vậy

3
'(1) 8ynmn
0,25
2
Tìm a để hàm số
2
32
2
()
2
12
xx
x
fx
x
ax x


liên tụctại
2.
x
1,0
Tậpc định D = R
Ta có •
2
22
32
lim lim ( 1) 1
2
xx
xx
x
x




,•
2
lim (ax 1) 2 1
x
a

, •
(2) 2 1
f
a
0,5
n
ế
u
n
ế
u
Hàm số liên tục tại x = 2
22
lim ( ) lim ( ) (2)
xx
f
xfxf



0,25
211 0aa
Vậy với a=0 thì hàm số liên tục tại x = 1
0,25
3
a. Cho hàm s
32
52yx x
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
37yx
1,0
Phương trình tiếp tuyết có dạng:
000
'( )( )yfxxx y
Tiếp tuyến song song với đường thẳng
0
37 '() 3yx fx 
0,25
0
22
00 00
0
3
310 331030
1
3
x
xx xx
x

00
00
316;
140
327
xy
xy


.
0,25
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3,-16) là:
3( 3) 16 3 7yx x 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
140
(; )
327
N
là:
140 67
3( ) 3
327 27
yx x 
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) là:
67
3
27
yx
0,25
b. Cho hàm số
1
x
m
y
x
đồ thị là
()
m
C
. Gọi
1
k
là hệ số góc của tiếp tuyến
tại giao điểm của đồ thị ()
m
C với trục hoành.Gọi
2
k là hệ số góc của tiếp tuyến
với đồ thị ()
m
C tiđim có hoành đ x =1 . Tìm tt c giá tr ca tham s m
sao cho
12
kk
đạt giá trị nhỏ nhất
1,0
TXĐ D=R\{-1}. Ta có
2
1
'
1(1)
x
mm
yy
xx



0,25
Hoành độ giao điểm của đồ thị ()
m
C với trục hoành là
x
m
1
1
'( )
1
xmkym
m

2
1
;1 '(1)
4
m
xky

0,25
Ta có
12
11 1 1 11
2. 1,1
141 414
mm m
kk m
mm m



0,25
Dấu “=” xảy ra
2
1
11
(1 ) 4
3
14
m
m
m
m
m


0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. 2,5
4
Biết
SA ABCD ,
3
3
a
SA
. Gọi M là trung điểm của SC.
a) Chứng minh
BC SB
0,5
Ta
BC SA do SA ABCD
(1) ,
BC AB
( do ABCD hình vuông)
(2)

,SA AB SAB
(3).
0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra

BC SAB BC SB
( Có thể áp dụn
g
định lí 3 đườn
g
vuôn
g
g
óc để chứn
g
minh)
0,25
b) Chứng minh
BDM ABCD
1,0
+ Xét 2mp (BDM) và (ABCD), ta có


MO SA
M
O ABCD
SA ABCD

(1)
0,5
+ Mà
M
OBDM
(2) Từ (1) và (2) suy ra
BDM ABCD
.
0,5
c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) .
1,0
Ta có SO là hình chiếu của SB lên mp(SAC)
Do đó góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) là
B
SO .
0,25
Xét tam giác vuông SOB, có:
sin
OB
BSO
SB
. Mà
22
2
232 6
2
,()sin
2
23 4
3
3
a
aaa
OB SB a BSO
a

0,5
0
37,5BSO
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) là:
0
37,5BSO
( Có thể chỉ cần tính và kết luận theo
6
sin
4
BSO
)
0,25
O
M
A
D
B
C
S
| 1/6

Preview text:


SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT LIẾN SƠN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề) MA TRẬN
Mức độ nhận thức Chủ đề Thông Vận Vận dụng Tổng Nhận biết hiểu dụng cao Giới hạn - Số câu 3 1 4 - Số điểm 1,5 1,0 2,5 Đạo hàm - Số câu 4 1 1 1 7 - Số điểm 1,0 1,5 1.0 1,0 4,5 Quan hệ vuông góc - Số câu 2 1 2 5 - Số điểm 0,5 0,5 2.0 3.0 TỔNG SỐ CÂU HỎI 3 2 2 3 16 TỔNG SỐ ĐIỂM 3.0 2.0 2.0 3.0 10.0 TỶ LỆ 30% 20% 20% 30% 100%
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT LIẾN SƠN MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2điểm)

Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? 2 3 A. lim3n ; B. 2n  3n 1 n lim ; C. lim k n  *
k    .D. lim 3 2 n  4n  3 2 n  3 x 1 Câu 2: lim x 3  2x  là: 6 1 1 A. B. C.  D.  2 6 
Câu 3: Đạo hàm của hàm số 4x 7 y  là: 1 x 3  3 11 11  A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  Câu 4:Hàm 2 (x 1) 2 (x 1) 2 (1 x) 2 (1 x)
số f x  sin 2x  5cos x 8 có đạo hàm là:
A. f '(x)  2 o
c s2x  5sin x .
B. f '(x)  2 o
c s2x  5sin x .
C. f '(x)  o
c s2x  5sin x .
D. f '(x)  2 o
c s2x  5sin x .
Câu 5:Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2
S(t)  t  3t  5t  2 . Trong đó t > 0,
t tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là: A. 2
24m / s B. 2
17m / s C. 2
14m / s D. 2 12m / s
Câu 6:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4
f (x)  2x  4x 1 tại điểm M(1; -1) có hệ số góc bằng:
A. 4B. -12 C. 1 D. 0 
    
Câu 7: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có AB a , AD b, AA'  . c Gọi I là trung
điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  1   1  AI  a  b  c     A. 2 2
B. AC'  a  b  c   1  1  AI  a  b  c     C. 2
2 D. AC'  2(a  b  c)
Câu 8:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8điểm)
Câu 1(2,5điểm): a) Tìm cácgiới hạn sau i) 5 3 lim ( 3
x  5x x  2) x 2
4x  2x 1  x ii) lim x 2  3x 4
b) Tính đạo hàm của hàm số  n y m  
,( với m,n là tham số) tại điểm x = 1 2   x  2
x  3x  2  x n2ếu
Câu 2(1,0 điểm):Tìm a để hàm số f (x)   x  2
liên tụctại x  2. ax 1 x n  ế 2 u
Câu 3(2,0điểm) a. Cho hàm số 3 2
y x  5x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  3  x  7 x m b. Cho hàm số y
có đồ thị là (C ) . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao x 1 m 1
điểm của đồ thị (C ) với trục hoành.Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C ) m 2 m
tại điểm có hoành độ x =1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho k k đạt giá trị 1 2 nhỏ nhất
Câu 4(2,5điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O.Biết a
SA   ABCD , 3 SA  . 3
a. Chứng minh BC SB
b. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh BDM    ABCD
c. Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) .
-------------------------------HẾT--------------------------------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 11
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
+ Gồm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A B D A C C
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8điểm) Câu Nội dung Điểm a) Tìm 5 3 lim ( 3
x  5x x  2) x 0,5 5 1 2 i) 5 3 lim ( 3
x  5x x  2) = 5 lim x (3    ) 0,25 x 2 4 5 x x x x Mà 5 5 1 2
lim x   , lim (3    )  3  0 x 2 4 5 x x x x 0,25 Vậy 5 3 lim ( 3
x  5x x  2)   x 2 1     2 x 4 x
4x  2x 1  x 2 ii) lim = lim x x 0,25 x 2  3x x 2  3x 2 1  4   1 2 1 = lim x x =1 0,25 x 2 3 x 4
b) Tính đạo hàm của hàm số  n y m  
,( với m,n là tham số) tại điểm x = 2   x 1,5 1 4 3 '  n   n   n y m
y '  4 m m   2   2   2   x   x   x  0,5 3 3  n   2n  8n n   4 m     m   2   3  3  2   x   x x x  0,5 Vậy y
  nm n3 '(1) 8 0,25 2
x  3x  2  nếu x  2
Tìm a để hàm số f (x)   x  2
liên tụctại x  2. 1,0 ax 1 nếu x  2 2 Tập xác định D = R 2 x  3x  2 Ta có • lim
 lim(x 1) 1 lim (ax 1)  2a 1, • 0,5 x 2  ,• x 2 x 2    x 2 
f (2)  2a 1
Hàm số liên tục tại x = 2  lim f (x)  lim f (x)  f (2) 0,25 x 2 x 2  
 2a 1  1  a  0 0,25
Vậy với a=0 thì hàm số liên tục tại x = 1 a. Cho hàm số 3 2
y x  5x  2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp 3
tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  3  x  7 1,0
Phương trình tiếp tuyết có dạng: y f '(x )(x x )  y 0 0 0 0,25
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  3
x  7  f '(x )  3  0 x  3 0 2 2 3x 10x 3 3x 10x 3 0           0 0 0 0 1 x  0  3
x  3  y  1  6; 0,25 0 0 1 40
x   y  . 0 0 3 27
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3,-16) là: y  3(  x 3) 16  3  x  7 1 4 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm N ( ; ) 0,25 3 2 7 là: 1 40 67 y  3(  x  )   3  x  3 27 27
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) là: 67 y  3  x  0,25 27 x m b. Cho hàm số y
có đồ thị là (C ) . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến x 1 m 1
tại giao điểm của đồ thị (C ) với trục hoành.Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến m 2 1,0
với đồ thị (C ) tạiđiểm có hoành độ x =1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m m
sao cho k k đạt giá trị nhỏ nhất 1 2   TXĐ D=R\{-1}. Ta có x m 1 m y   y '  2 x 1 (x 1) 0,25
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) với trục hoành là x  m m 1 1 m 0,25
x  m k y '(m) 
; x  1  k y '(1)  1 1 m 2 4 Ta có 1 1  m 1 1  m 1 1  m k k      2 .  1, m  1 1 2 1  m 4 1  m 4 1  m 4 0,25 Dấu “=” xảy ra 1 1 mm  1 2    (1 m)  4  1 m 4  m  3 0,25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. 2,5 a 4
Biết SA   ABCD , 3 SA
. Gọi M là trung điểm của SC. 3 S M A D O B C
a) Chứng minh BC SB 0,5
Ta có BC SAdo SA   ABCD (1) , BC AB ( do ABCD là hình vuông) (2) 0,25 và ,
SA AB  SAB (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra BC  SAB  BC SB 0,25
( Có thể áp dụng định lí 3 đường vuông góc để chứng minh)
b) Chứng minh BDM    ABCD1,0
+ Xét 2mp (BDM) và (ABCD), ta có MO SA     (1) 0,5
SA   ABCDMOABCD 
+ Mà MO  BDM  (2) Từ (1) và (2) suy ra BDM    ABCD . 0,5
c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) . 1,0
Ta có SO là hình chiếu của SB lên mp(SAC)
Do đó góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) là  BSO . 0,25 OB
Xét tam giác vuông SOB, có:  sin BSO  . Mà SB a 2 0,5 a 2 a 3 2a 6 2 2  2 OB  , SB a  ( )   sin BSO   2 3 3 2a 4 3  0  BSO  37,5
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC) là:  0 BSO  37,5 0,25
( Có thể chỉ cần tính và kết luận theo  6 sin BSO  ) 4