Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên

Ngày … tháng 06 năm 2020, trường Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020.

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1. Mã đề 001
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG PT DTNT THÁI NGUYÊN
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
Môn Toán Lớp 11
Thời gian làm bài:90 phút
Mã đề: 001
Họ, tên học sinh: ............................................................................................................................
Số báo danh: .......................................................................... Lớp: ………………….………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
; gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
SC
; góc giữa hai đường thẳng
IJ
CD
bằng:
A.
o
30
.
B.
o
60
.
C.
o
45
.
D.
o
90
.
Câu 2: Tìm m để hàm số
( )
2
1
1
11
xx
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
liên tục tại
1
x
=
A.
0m =
B.
1
m
=
C.
2m =
D.
1m =
Câu 3: Tìm m để hàm số
(
)
2
2
2
12
ax khi x
fx
x x khi x
=
+− >
liên tục trên R
A.
B. 3 C. 2
D.
Câu 4: Tính giới hạn
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD). Tìm khẳng định sai :
A. SAAB
B. ABBC
C. CDSC
D. BDSA
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng
2 là:
A.
8 15yx=
.
B.
8 17yx=
.
C.
16 31yx=
.
D.
16 33
yx=
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông tại B;
()SA ABC
. Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (SAB) bằng góc giữa hai đường thẳng:
A. SC và BC
B.
SA
SC
.
C. SC và AC
D. SB và SC
Câu 8: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
32
3st t
=
(
t
tính bằng giây; s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
giây là:
A.
24 m/sv =
.
B.
12 m/s
v =
.
C.
18 m/sv =
.
D.
72 m/sv =
.
Câu 10: Biết
2
lim ( 3 ) 2.
x
ax bx x
→+∞
+ +− =
Tính tích P = a.b
5
4
( )
32
lim 2 1
x
xx
→−
−+
2
+∞
0
42
y x 4x 1
=−+
21
()
1
x
fx
x
=
+
( )
2
2
1x
+
( )
2
3
1x +
( )
2
1
1
x +
( )
2
1
1x
+
Trang 2. Mã đề 001
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tính giới hạn
2
2
4
lim
2
x
x
x
A.
0
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
4
.
Câu 12: Cho hàm số
3
( ) 2 1.fx x= +
Giá trị
'( 1)f
bằng:
A.
6
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
6
.
Câu 13: Cho hàm số
2
sinyx=
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
" 2sin 2
yx=
.
B.
" 2cos 2yx=
.
C.
" 2sin 2yx
=
.
D.
" 2cos 2yx=
.
Câu 14: Giới hạn bằng:
A. . B. .
C.
a
b
D. .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
2
3 21= −+y xx
bằng:
A.
2
1
23 2 1−+xx
. B.
2
62
3 21
−+
x
xx
.
C.
2
2
31
3 21
−+
x
xx
.
D.
2
31
3 21
−+
x
xx
.
Câu 16: Tính
+
−−
2
2
2
lim
2
x
x
xx
A.
+∞
B.
0
C.
1
3
D.
1
3
Câu 17: Tính giới hạn
(
)
2
lim 4nn n
−−
ta được kết quả là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
AB BC a= =
,
3SA a=
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
(
)
ABC
bằng:
A.
.
B.
.
C.
o
90
.
D.
o
30
.
Câu 19: Cho hàm số
( ) tan 2 .fx x=
Giá trị
'(0)f
bằng:
A.
3
.
B. 2
C.
2
.
D.
6
.
Câu 20: Tính tổng:
1
111 1
1 ... ( ) ...
248 2
n
+ + +− +
A.
1
B.
0
C.
2
3
D.
3
2
Câu 21: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()BC SAB
.
B.
()AC SBC
.
C.
()AB SBC
.
D.
()BC SAC
.
Câu 22: Tìm giới hạn hàm số
1
32
lim
1
x
x
x
+−
.
1
2
P =
2P =
4P =
4
P =
2
2
lim
x
cx a
xb
+∞
+
+
a
c
b
Trang 3. Mã đề 001
A.
2
.
B.
. C.
.
D.
1
4
.
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
lim 2 1n + = +∞
B.
2
3
lim 0
1
n
n
+
=
+
C.
1
lim 1
1
n
n
+
=
D.
11
lim
2 12n
=
+
Câu 24: Tính giới hạn
21
lim
1
n
n
A.
2
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng a; khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A’BD)
và (CB’D’) bằng:
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
.
C.
3a
.
D.
2a
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
()SA ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
SAC SBD
. B.
( ) ( )
SAB SBC
. C.
( ) ( )
SAB SBD
. D.
( ) ( )
SBD ABC
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
3
AB a
=
,
SA a=
()SA ABC
.
Khoảng cách từ A đến mặt phằng
( )
SBC
bằng:
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
2
a
.
D.
a
.
Câu 28: Biết đạo hàm của hàm số
2
1
1
=
+
x
y
x
2
( 1)
c
ax b
y
x
+
=
+
với
,,abc
là các số nguyên dương. Khi đó
giá trị của
2abc
++
bằng:
A.
5
.
B.
6
.
C.
7
.
D.
4
.
I. PHẦN TỰ LUẬN. ( 3 điểm)
Bài 1.
a) Xét tính liên tục của hàm số
2
2
32
2
2
()
1
2
2
xx
khi x
xx
fx
khi x
−+
=
=
tại điểm x = 2
b) Tính giới hạn:
3
0
11
lim
x
xx
x
−− +
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
) sin .a y x x cosx=
3
2
1
b) 2
3
x
yx
x
=−+
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA ⊥ (ABC).
a) Chứng minh BC (SAB)
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC.
----------- HẾT ----------
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG PT DTNT THÁI NGUYÊN
(Đáp án gồm 03 trang)
KIM TRA CHẤT LƯỢNG HC K II
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn Toán – Lp 11
Thời gian làm bài:90 phút
HƯỚNG DN CHM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): 28 câu, mỗi câu 0,25 điểm
CÂU
MÃ Đ
001
MÃ Đ
002
MÃ Đ
003
MÃ Đ
004
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
B
C
A
C
C
C
D
B
A
C
D
A
D
B
D
D
A
B
B
C
A
D
D
C
A
B
A
B
A
C
C
C
D
A
D
D
A
A
B
D
C
D
C
A
D
B
C
A
B
B
C
B
B
B
A
D
D
A
C
A
B
D
A
C
C
B
D
A
D
C
A
B
D
B
D
B
B
C
A
A
B
D
C
C
B
A
D
C
C
C
A
B
D
D
A
C
C
A
A
C
D
B
B
B
D
C
A
B
D
A
D
B
II. TỰ LUẬN(3,0 đim):
1. Đề 001, 003:
BÀI
(Đim)
YÊU CẦU, MỨC ĐỘ CN ĐẠT
ĐIM TP
1
(1 điểm)
1
a) * (2)
2
f =
2
2
22 2 2
3 2 ( 1).( 2) ( 1) 1
* lim ( ) lim lim lim
2 ( 2) 2
xx x x
xx x x x
fx
x x xx x
→→
−+
= = = =
−−
2
1
* lim ( ) (2)
2
x
fx f
= =
nên hàm s liên tục tại x = 2
0,5
33
00
3
00
2
00
3
3
2
00
3
3
1 1 1 11 1
) lim lim
1 1 11
lim lim
lim lim
(1 1 )
( (1 ) 1 1)
1 1 11 5
lim lim
23 6
11
(1 ) 1 1
xx
xx
xx
xx
xx x x
b
xx
xx
xx
xx
xx
xx x
x
xx
→→
→→
→→
→→
−− + −−+ +
=
−− +
= +
−−
= +
+−
+ + ++
−−
= + =−−=
+−
+ + ++
0,5
2
(1 điểm)
) sin .
' ( ( sin )) .sin
a y x x cosx
y cosx cosx x x x x
=
= +− =
0,5
3
2
2 53
22
4 33
1
b) 2
3
( )' 2 2 2
'2 2
x
yx
x
x xx
yx x
x xx
=−+
−−
= −+ = −− =
0,5
3
(1 điểm)
a) * V đúng hình
* ()
(ABC) SA BC
AB BC AB BC
BC SAB
SA
⊥⊥

⇒⊥

⊥⊥

0,5
()
) ( ) AH SC
B
BC SAB BC AH
b AH SBC
AH S SB AH
⊥⊥

⇒⊥

⊥⊥

0,5
2. Đề 002, 004:
BÀI
(Đim)
YÊU CẦU, MỨC ĐỘ CN ĐẠT
ĐIM TP
1
(1 điểm)
1
a) * (1)
2
f =
2
2
11 1 1
3 2 ( 1).( 2) 2
* lim ( ) lim lim lim 1
( 1)
xx x x
xx x x x
fx
x x xx x
→→
−+
= = = =
−−
1
* lim ( ) (1)
x
fx f
nên hàm s không liên tục tại x = 1
0,5
33
00
3
00
2
00
3
3
2
00
3
3
1 1 1 11 1
) lim lim
1 1 11
lim lim
lim lim
(1 1 )
( (1 ) 1 1)
1 1 11 5
lim lim
32 6
11
(1 ) 1 1
xx
xx
xx
xx
xx x x
b
xx
xx
xx
xx
xx
xx x
x
xx
→→
→→
→→
→→
+− +−+
=
+−
= +
= +
+−
+ + ++
= + =+=
+−
+ + ++
0,5
2
(1 điểm)
) .s
' sin (sin . ) 2sin .cos
a y cosx x inx
y x x x cosx x x x
=
⇒= + =
0,5
4
2
2 63
33
4 33
1
b) 3
4
( )' 2 3 2
'3 3
x
yx
x
x xx
yx x
x xx
= −+
−−
= −+ = −− =
4
2
1
b) 3
4
x
yx
x
= −+
0,5
3
(1 điểm)
a) * V đúng hình
* ()
(ABC) SA BC
AC BC AC BC
BC SAC
SA
⊥⊥

⇒⊥

⊥⊥

0,5
()
) ( ) AH SB
BC SAC BC AH
b AH SBC
AH SC SC AH
⊥⊥

⇒⊥

⊥⊥

0,5
(Phần tự luận, nếu học sinh làm theo cách khác thì vẫn chấm điểm)
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG PT DTNT THÁI NGUYÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Hình thức: Trắc nghiệm 28 câu = 7,0 điểm, tự luận 5 câu = 3,0 điểm
Nội dung - Bài
Mức độ nhận thức Số câu
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giới hạn của dãy số
1
1
1
0,75
Giới hạn của hàm số
2
2
2
1
1
1,75
0,5
Hàm số iên tục
2
1
0,5
0,5
Định nghĩa đạo hàm
1
1
0,5
Quy tắc tính đạo hàm
2
1
1
1
1,0
0,5
Đạo hàm của hàm số
lượng giác
1
1
0,25
0,5
Đạo hàm cấp hai
1
0,25
Vectơ trong không gian
1
0,25
Hai đường thẳng vuông
góc
1
1
1
0,5
0,5
Đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng
1
1
0,25
0,5
Hai mặt phẳng vuông góc
1
1
0,5
Khoảng cách
1
1
0,5
Tổng điểm :
2,75
0,5
2,5
2,0
1,25
0,5
0,5
10,0
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG PT DTNT THÁI NGUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn Toán – Lớp 11
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút Mã đề: 001
Họ, tên học sinh: ............................................................................................................................
Số báo danh: .......................................................................... Lớp: ………………….………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ; gọi I J lần lượt là trung điểm của SC
BC ; góc giữa hai đường thẳng IJ CD bằng: A. o 30 . B. o 60 . C. o 45 . D. o 90 . 2  x x
Câu 2: Tìm m để hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
liên tục tại x =1 m−1 khi x =1 A. m = 0 B. m = 1 − C. m = 2 D. m =1 2 ax khi x ≤ 2
Câu 3: Tìm m để hàm số f (x) =  liên tục trên R 2
x + x −1 khi x > 2 A. 5 5 B. 3 C. 2 D. − 4 4
Câu 4: Tính giới hạn ( 3 2 lim 2x x + ) 1 x→− ∞ A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 0 .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). Tìm khẳng định sai :
A. SAAB
B. ABBC
C. CDSC
D. BDSA Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = x − 4x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. y = 8x −15.
B. y = 8x −17 .
C. y =16x −31.
D. y =16x −33.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; SA ⊥ (ABC) . Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (SAB) bằng góc giữa hai đường thẳng: A. SC và BC
B. SASC . C. SC và AC D. SB và SC −
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 2x 1 f (x) = bằng: x +1 2 3 1 1 − A. . B. . C. . D. . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Câu 9: Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t (t tính bằng giây; s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4 giây là: A. v = 24 m/s . B. v =12 m/s. C. v =18 m/s. D. v = 72 m/s . Câu 10: Biết 2
lim ( ax + bx + 3 − x) = 2. Tính tích P = a.b x→ + ∞ Trang 1. Mã đề 001 A. 1
P = − . B. P = 2 . C. P = 4 . D. P = 4 − . 2 2
Câu 11: Tính giới hạn x − 4 lim x→ 2 x − 2 A. 0 . B. 2 . C. 4 − . D. 4 . Câu 12: Cho hàm số 3
f (x) = 2x +1. Giá trị f '( 1) − bằng: A. 6 . B. 3. C. 2 − . D. −6 . Câu 13: Cho hàm số 2
y = sin x .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y" = 2sin 2x . B. y" = 2 − cos 2x . C. y" = 2 − sin 2x .
D. y" = 2cos 2x . 2
Câu 14: Giới hạn lim cx + a bằng: 2
x→+∞ x + b A. a . B. c . C. a D. b . b
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 2
y = 3x − 2x +1 bằng: 1 6x − 2 2 3x −1 3x −1 A. . B. . C. . D. . 2 2 3x − 2x +1 2 3x − 2x +1 2 3x − 2x +1 2 3x − 2x +1 2 − x Câu 16: Tính lim + x→ 2 2 x x − 2 A. + ∞ B. 0 C. 1 − D. 1 3 3
Câu 17: Tính giới hạn ( 2
lim n n − 4n ) ta được kết quả là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB = BC = a , SA = a 3 , SA ⊥ ( ABC)
. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng: A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 30 .
Câu 19: Cho hàm số f (x) = tan 2 .x Giá trị f '(0) bằng: A. 3. B. 2 C. 2 − . D. −6 .
Câu 20: Tính tổng: 1 1 1 1 n 1 1 ... ( ) − − + − + + − + ... 2 4 8 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 3 2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBC) .
C. AB ⊥ (SBC) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 22: Tìm giới hạn hàm số x + 3 − 2 lim . x→ 1 x −1 Trang 2. Mã đề 001 A. 2 − . B. +∞ . C. −∞ . D. 1 . 4
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây sai? A. lim(2n + ) 1 = +∞ B. n + 3 lim + = 0 C. n 1 lim = 1 D. 1 1 lim = 2 n +1 n −1 2n +1 2 −
Câu 24: Tính giới hạn 2n 1 lim n −1 A. 2 − . B. 1. C. 2 . D. 1 − .
Câu 25: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D' có cạnh bằng a; khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (CB’D’) bằng: A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 3 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SAC) ⊥ (SBD).
B. (SAB) ⊥ (SBC) .
C. (SAB) ⊥ (SBD) .
D. (SBD) ⊥ ( ABC).
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3 , SA = a SA ⊥ (ABC) .
Khoảng cách từ A đến mặt phằng (SBC) bằng: A. a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a . 2 3 2 x −1
Câu 28: Biết đạo hàm của hàm số y = là ax + b y′ =
với a,b,c là các số nguyên dương. Khi đó 2 x +1 2 (x +1)c
giá trị của 2a + b + c bằng: A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 4 .
I. PHẦN TỰ LUẬN. ( 3 điểm) Bài 1. 2
x − 3x + 2 khi x ≠  2 2
a) Xét tính liên tục của hàm số  x − 2 ( ) x f x =  tại điểm x = 2 1 khi x = 2 2 3 1− x − 1+ x b) Tính giới hạn: lim x→ 0 x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 x 1
a) y = sin x − .xcosx b) y = − 2x + 2 3 x
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA ⊥ (ABC). a) Chứng minh BC ⊥ (SAB)
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH ⊥ SC.
----------- HẾT ---------- Trang 3. Mã đề 001 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG PT DTNT THÁI NGUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn Toán – Lớp 11
(Đáp án gồm 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): 28 câu, mỗi câu 0,25 điểm CÂU MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ 001 002 003 004 1 B A D B 2 C C A A 3 A C C D 4 C C A C 5 C D B C 6 C A D C 7 D D A A 8 B D C B 9 A A C D 10 C A B D 11 D B D A 12 A D A C 13 D C D C 14 B D C A 15 D C A A 16 D A B C 17 A D D D 18 B B B B 19 B C D B 20 C A B B 21 A B B D 22 D B C C 23 D C A A 24 C B A B 25 A B B D 26 B B D A 27 A A C D 28 B D C B
II. TỰ LUẬN(3,0 điểm): 1. Đề 001, 003: BÀI
YÊU CẦU, MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐIỂM TP (Điểm) 1 a) * f (2) = 2 2 x − 3x + 2
(x −1).(x − 2) (x −1) 1
* lim f (x) = lim = lim = lim = 2 x→ 2 x→ 2 x→ 2 x→ 2 x − 2x x(x − 2) x 2 0,5 1 1
(1 điểm) * lim f (x) = f (2) = nên hàm số liên tục tại x = 2 x→ 2 2 3 3 1− x − 1+ x 1− x −1+1− 1 ) lim = lim + x b x → 0 x → 0 x x 3 1− x −1 1− 1 = lim + lim + x x → 0 x → 0 x x = lim −x + lim −x x → 0 x → 0 + − 0,5 3 2 3 x(1 1 x)
x( (1+ x) + 1+ x +1) 1 − 1 − 1 1 5 = lim + lim = − − = − x → 0 x → 0 + − 3 2 3 1 1 x (1+ x) + 1+ x +1 2 3 6 a y = x x cosx ) sin .
y ' = cosx − (cosx + x(−sin x)) = . x sin x 0,5 3 x 1 2 b) y = − 2x + 2 3 x (1 điểm) 2 5 3 2 −(x )' 2 2 x − 2x − 2
y ' = x − 2 + = x − 2 − = 4 3 3 x x x 0,5 a) * Vẽ đúng hình 3 AB BCAB BC 0,5 (1 điểm) *  ⇒ 
BC ⊥ (SAB) SA ⊥ (ABC) S  A ⊥ BC BC ⊥ (SAB) BC AH b)  ⇒ 
AH ⊥ (SBC) ⇒ AH ⊥ SC AH S B SB AH 0,5 2. Đề 002, 004: BÀI
YÊU CẦU, MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐIỂM TP (Điểm) 1 a) * f (1) = 2 2 x − 3x + 2
(x −1).(x − 2) x − 2
* lim f (x) = lim = lim = lim = −1 2 x→ 1 x→ 1 x→ 1 x→ 1 x x x(x −1) x 0,5 1
* lim f (x) ≠ f (1) nên hàm số không liên tục tại x = 1 (1 điểm) x→ 1 3 3 1+ x − 1− x 1+ x −1+1− 1 ) lim = lim − x b x → 0 x → 0 x x 3 1+ x −1 1− 1 = lim + lim − x x → 0 x → 0 x x = lim x + lim x x → 0 0,5 3 2 3 x → 0
x( (1+ x) + 1+ x +1) x(1+ 1− x) 1 1 1 1 5 = lim + lim = + = x → 0 3 2 3 x → 0 (1+ x) + 1+ x +1 1+ 1− x 3 2 6
a y = cosx x inx ) .s
y ' = −sin x − (sin x + . x cosx) = 2 − sin x − . x cos x 0,5 4 x 1 2 b) y = − 3x + 2 4 x (1 điểm) 2 6 3 3 −(x )' 3 2 x − 3x − 2
y ' = x − 3+ = x − 3− = 4 3 3 x x x 0,5 4 x 1 b) y = − 3x + 2 4 x a) * Vẽ đúng hình AC BCAC BC 3 *  ⇒ 
BC ⊥ (SAC) SA ⊥ (ABC) S  A ⊥ BC 0,5 (1 điểm) BC ⊥ (SAC) BC AH b)  ⇒ 
AH ⊥ (SBC) ⇒ AH ⊥ SB AH SCSC AH 0,5
(Phần tự luận, nếu học sinh làm theo cách khác thì vẫn chấm điểm)
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG PT DTNT THÁI NGUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Hình thức: Trắc nghiệm 28 câu = 7,0 điểm, tự luận 5 câu = 3,0 điểm

Mức độ nhận thức – Số câu Nội dung - Bài Tổng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Giới hạn của dãy số 1 1 1 0,75 Giới hạn của hàm số 2 2 2 1 1,75 1 0,5 Hàm số iên tục 2 0,5 1 0,5 Định nghĩa đạo hàm 1 1 0,5 Quy tắc tính đạo hàm 2 1 1 1,0 1 0,5 Đạo hàm của hàm số 1 0,25 lượng giác 1 0,5 Đạo hàm cấp hai 1 0,25 Vectơ trong không gian 1 0,25 Hai đường thẳng vuông 1 1 0,5 góc 1 0,5 Đường thẳng vuông góc 1 0,25 với mặt phẳng 1 0,5 Hai mặt phẳng vuông góc 1 1 0,5 Khoảng cách 1 1 0,5 Tổng điểm : 2,75 0,5 2,5 2,0 1,25 0,5 0,5 10,0
Document Outline

  • De KTHKII_Toan 11
  • dapan KTHKI I_ Toan 11
  • matran KTHKII_Toán 11