Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF với 2 phần: trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cap trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Trang 1
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI K 2
NĂM HC 2023-2024
Môn:TOÁN 11-CHÂN TRI SÁNG TO
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thi sinh ch chn một phương án
đúng nhất.
Câu 1. Biu thc
5
3
T a a=
. Viết
T
dưới dạng lũy thừa ca s mũ hữu t.
A.
1
3
a
. B.
1
5
a
. C.
1
15
a
. D.
.
Câu 2. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ dưới đây?
A.
2
1
2
y

=


. B.
( 2)
x
y =
. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
44
log 1 log 2 5xx

+
A.
( )
1;6
. B.
5
;6
2



. C.
( )
;6
. D.
( )
6;
+
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
SB
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.
AN BC
. B.
CM SB
. C.
CM AN
. D.
MN MC
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C

3AB =
1AA
=
. Góc to bi giữa đường thng
AC
( )
ABC
bng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
I
là trung điểm
,AC H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Trang 2
Câu 7. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm cnh
CD

(tham kho hình v). Khong cách giữa hai đường thng
AA
CM
bng
A.
2a
. B.
a
. C.
2
3
a
. D.
3a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết
2SA a=
và tam giác
ABC
vuông ti
A
3 , 4AB a AC a==
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 9. D báo thi tiết d đoán rằng có
70%
là tri s mưa vào thứ By. Tuy nhiên, ngày th By
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là
80%
. Tính xác sut hai bạn đi xem phim
không b dính mưa.
A. 0,56 . B. 0,24 . C. 0,14 . D. 0,06 .
Câu 10. Mt nhóm có 30 thành viên, s thành viên thích kim chi là 16 người, s người thích cơm
trộn là 20 , có 5 người là không thích c hai. Hỏi có bao nhiêu người va thích kim chi va thích
cơm trộn?
A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 2yx=+
.
A.
( )
3
3 2 ln3
y
x
=
+
. B.
( )
1
3 2 ln3
y
x
=
+
. C.
( )
1
32
y
x
=
+
. D.
( )
3
32
y
x
=
+
.
Câu 12. Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx= +
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến có h s góc
9k =−
.
Trang 3
A.
( )
16 9 3yx+ = +
. B.
( )
16 9 3yx =
. C.
( )
93yx= +
. D.
( )
16 9 3yx = +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoạc sai
Câu 1. Gieo mt con xúc xắc, cân đối và đng cht 2 ln liên tiếp. Goi biến c
A
"Tng s chm xut hin trên xúc xc sau hai ln gieo lớn hơn 7", biến c
B
là "S
chm xut hin trên xúc xc sau hai ln gieo khác nhau".
a)
( )
1
3
P AB =
b)
( )
1
12
P A B=
c)
( )
11
12
P AB =
d) Hai biến c
A
B
không độc lp vi nhau
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có hai mt bên
( )
SAB
( )
SAC
vuông góc với đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân
A
và có đường cao
( )
,AH H BC
. Gi
O
là hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
SBC
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
SC ABC
.
b)
( ) ( )
SAH SBC
.
c)
O SC
.
d) Góc gia
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SBA
.
Câu 3. Xét các hàm s
log , ,
xx
a
y x y b y c= = =
có đồ th như hình vẽ bên, trong đó
,,abc
là các s thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
log 1 log 2
cc
ab+ +
.
b)
log 0
ab
c
.
Trang 4
c)
log 0
a
b
c
.
d)
log 0
b
a
c
.
Câu 4. Cho hàm s
32
31y x x= + +
có đồ th
( )
C
. Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
M 1;3
là:
36yx= +
b) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm có hoành độ bng 2 là
24 27yx=−
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm có tung độ bng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm
( )
C
vi trc tung
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht 4 ln. Tính xác suất để có 3 ln
gieo mà s chm xut hin trên xúc xc là ba s liên tiếp.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln
t là 0,7 và 0,8 . Nếu một người bắn trước và trưt thì t l bn trúng của người sau
s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu người đó bắn trúng thì t l bn trúng của ngưi sau
s giảm đi 0,1 . Thứ t bn giữa hai người là ngu nhiên và cuc thi dng li khi
người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt bắn đầu
tiên nếu biết Minh bn trúng bia;
Câu 3. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C

có đáy cạnh
a
, góc giữa đường thng
AB
và mt phng
( )
ABC
60
. Tính góc giữa đường thng
CA
và mt phng
( )
AA B B

?
Câu 4. Cho hình chóp đều
S ABCD
có đáy cạnh a và chiu cao
2SO a=
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca
, , ,SA SB SC SD
. Tính th tích khi chóp cụt đều
ABCD MNPQ
.
Câu 5. S ng ca loi vi khun
A
trong mt phòng thí nghiệm được tính theo
công thc
( ) ( )
02
t
S t s=
, trong đó
( )
0s
là s ng vi khun
A
lúc ban đầu,
( )
st
là s
ng vi khun
A
có sau
t
phút. Biết sau 3 phút thì s ng vi khun
A
là 625 nghìn
con. Hi sau bao lâu, k t lúc ban đầu, s ng vi khun
A
là 10 triu con?
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
34S f t t t t= = +
, trong đó
t
đưc tính bng giây
( )
s
S
đưc tính bng mét
( )
m
. Gia tc ca chất điểm ti thời điểm
( )
2t = s
có giá tr là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
1D
2D
3D
4A
5C
6A
7B
8D
9B
10C
11A
12D
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
Môn:TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Biểu thức 5 3 T =
a a . Viết T dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ. 1 1 1 4 A. 3 a . B. 5 a . C. 15 a . D. 15 a .
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây? 2  x 1   1  A. y =   . B. ( 2)x y = .
C. y =   . D. 3x y = .  2   3 
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log +  −  ( x ) 1 log (2x 5) là 4 4  5  A. (−1;6) . B. ; 6   . C. (  − ;6) . D. (6;  + ) .  2 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB SB . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. AN BC .
B. CM SB .
C. CM AN .
D. MN MC .
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC A BC
  có AB = 3 và AA =1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC và ( ABC ) bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 75 .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( BIH ) ⊥ (SBC ) .
B. (SAC ) ⊥ (SAB) .
C. (SBC ) ⊥ ( ABC ) . D.
(SAC) ⊥ (SBC) . Trang 1
Câu 7. Cho hình lập phương ABCDA BCD
  có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh C D  
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và CM bằng a 2 A. a 2 . B. a . C. . D. a 3 . 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết SA = 2a và tam giác
ABC vuông tại A AB = 3 ,
a AC = 4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 9. Dự báo thời tiết dự đoán rằng có 70% là trời sẽ mưa vào thứ Bảy. Tuy nhiên, ngày thứ Bảy
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là 80% . Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị dính mưa. A. 0,56 . B. 0,24 . C. 0,14 . D. 0,06 .
Câu 10. Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, số người thích cơm
trộn là 20 , có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn? A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3x + 2 . 3 ( ) 3 1 1 A. y = ( . B. y = . C. y = 3x + 2)ln3 (3x + 2)ln3 (3x + . D. 2) 3 y = (3x+ . 2) 3 x Câu 12. Cho hàm số 2 y =
+ 3x − 2 có đồ thị là (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) 3
biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − . Trang 2 A. y +16 = 9 − (x + 3). B. y −16 = 9 − (x − 3) .
C. y = −9 ( x + 3) . D. y −16 = 9 − (x + 3) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoạc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố A
"Tổng số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố B là "Số
chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau". a) P ( AB) 1 = 3
b) P ( A B) 1 = 12 c) P ( AB) 11 = 12
d) Hai biến cố A B không độc lập với nhau
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC ) vuông góc với đáy
( ABC), tam giác ABC vuông cân ở A và có đường cao AH,(H BC). Gọi O là hình
chiếu vuông góc của A lên (SBC ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SC ⊥ ( ABC ) .
b) (SAH ) ⊥ (SBC ) . c) OSC .
d) Góc giữa (SBC ) và ( ABC ) là góc SBA .
Câu 3. Xét các hàm số y = log x, x y = b − , x
y = c có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó a , a ,
b c là các số thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) log (a + b)  1+ log 2 . c c b) log c  0 . ab Trang 3 b c) log  0 . a c a d) log  0 . b c Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị là (C) . Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1 − ;3) là: y = 3 − x + 6
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = 24x − 27
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để có 3 lần
gieo mà số chấm xuất hiện trên xúc xắc là ba số liên tiếp.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần
lượt là 0,7 và 0,8 . Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau
sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau
sẽ giảm đi 0,1 . Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu nhiên và cuộc thi dừng lại khi
người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt bắn đầu
tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Câu 3. Cho hình lăng trụ đều ABC A BC
  có đáy cạnh a , góc giữa đường thẳng A B
và mặt phẳng ( ABC ) là 60 . Tính góc giữa đường thẳng C A
 và mặt phẳng ( AAB B  ) ?
Câu 4. Cho hình chóp đều S ABCD có đáy cạnh a và chiều cao SO = 2a . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC, SD . Tính thể tích khối chóp cụt đều ABCD MNPQ .
Câu 5. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo
công thức ( ) = (0) 2t S t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số
lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn
con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
S = f (t ) 3 2
= t − 3t + 4t , trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m)
. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2(s) có giá trị là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1D 2D 3D 4A 5C 6A 7B 8D 9B 10C 11A 12D Trang 4