Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 sách Chân trời sáng tạo - Đề 5 (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 sách Chân trời sáng tạo - Đề 5 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF với 2 phần: trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cap trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Trang 1
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI K 2
NĂM HC 2023-2024
Môn:TOÁN 11-CHÂN TRI SÁNG TO
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chn.
Thí sinh tr l t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thi sinh ch chn một phưong án đúng nhất.
Câu 1. Vi mi s thực dương
, , ,a b x y
,ab
khác 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log log log
b a b
a x x=
. B.
( )
log log log
a a b
xy x x=+
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
. D.
.
Câu 2. Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
e
x
y

=


. B.
2
e
x
y

=


. C.
( 2)
x
y =
. D.
(0,5)
x
y =
.
Câu 3. Giải phương trình
( )
1
2
log 1 2x =
.
A.
2x =
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
5x =
.
Câu 4. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
, góc giữa hai đường thng
AB
BC
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 5. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
6SA a=
(hình v). Gi
là góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
. Tính
sin
ta được kết qu là:
A.
1
14
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
5
.
Câu 6. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
( )
,O SA ABCD
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAB
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC ABCD
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Trang 2
Câu 7. Cho hình chóp
S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
a
. Tính khong cách gia
SC
AB
biết rng
SO a=
và vuông góc vi mặt đáy của hình chóp.
A.
a
. B.
5
5
a
. C.
2
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 8. Cho mt hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
2SA a=
, th tích ca khi chóp là
V
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
2
3
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 9. Cho hai biến c
A
B
độc lập. Khi đó
( )
P AB
bng:
A.
( ) ( )
P A P B
. B.
( ) ( )
P A P B+
. C.
( ) ( )
P A P B
. D.
( ) ( )
11P A P B
−−
.
Câu 10. Mt hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chn ngu nhiên 2 viên bi t chiếc hp
đó. Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
4
.
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
23
e
x
fx
=
.
A.
( )
23
2e
x
fx
=
. B.
( )
23
2e
x
fx
=
. C.
( )
3
2e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2y x x=
tại điểm có hoành độ
1x =
A.
20xy−=
B.
2 4 0xy =
. C.
10xy =
. D.
30xy =
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong m ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt ly ngu nhiên các mnh giấy có kích thưc giống nhau được
đánh số t 1 đến 9 trong mt hp kín. Gi biến c
A
: "An lấy được mnh giấy đánh số
chn". Biến c
B
: "Huy lấy được mnh giấy đánh số chn". Biến c
C
: "An lấy được
mnh giấy đánh số 8 ". Khi đó:
a)
( )
4
9
PA=
b)
( )
1
9
PC =
c)
( )
4
9
PB=
d) Hai biến c
A
C
không độc lp.
Câu 2. Cho ba tia
,,Ox Oy Oz
vuông góc nhau từng đôi một. Trên
,,Ox Oy Oz
lần lượt ly các
điểm
,,A B C
sao cho
OA OB OC a= = =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
.O ABC
là hình chóp đu.
b) Tam giác
ABC
có din tích
2
3
2
a
S =
.
c) Tam giác
ABC
có chu vi
32
2
2
a
p =
.
Trang 3
d) Ba mt phng
( ) ( ) ( )
,,OAB OBC OCA
vuông góc vi nhau tng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình
31
x
m=+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu
0m
.
b) Phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nht
( )
3
log 1xm=+
.
d) Phương trình có nghiệm vi
1m −
.
Câu 4. Mt chuyển động xác định bởi phương trình
( )
32
3 9 2S t t t t= +
. Trong đó
t
được
tính bng giây,
S
được tính bng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vn tc ca chuyển động bng
0khi 0 st =
hoc
2 st =
.
b) Gia tc ca chuyn động ti thi đim
3 st =
2
12 m/s
.
c) Gia tc ca chuyn đng bng
2
0 m/ s
khi
0 st =
.
d) Vn tc ca chuyn động ti thi đim
2 st =
18 m/sv =
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc hp cha 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đ có cùng kích thưc và
khi lưng. Ly lần lưt mt viên bi t hp và không tr li, thc hin hai ln liêp tiếp. Tính
xác sut đ lấy được ít nht 1 viên bi màu đ.
Câu 2. Khi tung mt đồng xu không cân đối thì ngưi ta thy rng xác sut đ đng xu xut
hin mt sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba ln liên tiếp. Tính xác suất để ch xut hin mt
sp;
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
( )
,a SA ABC
5SB a=
. Gi
M
là trung đim
BC
. Tính góc gia đưng thng
SM
và mt phng
( )
SAC
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
, 3 ,SA ABCD SA a ABCD⊥=
là hình vuông cnh bng
a
.
Tính khong cách gia hai đưng thng
AC
SB
.
Câu 5. S ng tế bào còn sng trong khong thi gian
t
(phút) k t lúc tiến hành thí
nghim được xác định bi
( )
bt
f t a e=
trong đó
,ab
là các hng s cho trước. Nếu bt đu
mt thí nghim sinh hc vi 5.000 .000 tế bào thì có
45%
các tế bào s chết sau mi phút,
hi sau ít nht bao lâu nó s còn ít hơn 1.000 tế bào?
Câu 6. Mt vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dch chuyn
( )
2
1
2
S t gt=
vi
t
là thi gian tính bng giây
( )
s
k t lúc vt bt đầu rơi,
S
là quãng đưng tính bng
mét
( )
2
m , 9,8 m / sg =
. Vn tc tc thi ca vt ti thi đim
4ts=
?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
1D
2C
3D
4B
5A
6D
7D
8A
9C
10B
11A
12D
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
Môn:TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lờ từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phưong án đúng nhất.
Câu 1. Với mọi số thực dương , a , b , x y và ,
a b khác 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a  log x = log x . B. log xy = x + x . a ( ) log log b a b a b x 1 1 C. log
= log x − log y . D. log = . a a a y a x log x a
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? xx e   2  A. y =  =   . B. y   . C. ( 2)x y = . D. (0,5)x y = .    e 
Câu 3. Giải phương trình log x −1 = 2 − . 1 ( ) 2 5 3
A. x = 2 . B. x = . C. x = . D. x = 5 . 2 2
Câu 4. Cho hình lập phương ABCDA BCD
 , góc giữa hai đường thẳng A B  và B C  là A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 5. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) và SA = a 6 (hình vẽ). Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính
sin ta được kết quả là: 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 14 2 2 5
Câu 6. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SBC ) ⊥ (SAB) .
B. (SAB) ⊥ ( ABCD) .
C. (SAC ) ⊥ ( ABCD) . D.
(SAC) ⊥ (SAD). Trang 1
Câu 7. Cho hình chóp S ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa
SC AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. a 5 2a 2a A. a . B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 8. Cho một hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = 2a , thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2 1 A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 9. Cho hai biến cố A B độc lập. Khi đó P ( AB) bằng:
A. P ( A) − P ( B) .
B. P ( A) + P ( B) .
C. P ( A)  P ( B) . D. 1  − P  ( A) 1  − P   (B) .
Câu 10. Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp
đó. Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. 1 4 1 5 A. . B. . C. . D. . 4 9 9 4
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2 e x f x − =  . B. ( ) 2 3 2 e x f x − = −  . C. ( ) 3 2 ex f x − =  . D. ( ) 2 3 e x f x − = .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. 2x y = 0
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0 .
D. x y − 3 = 0 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗ ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được
đánh số từ 1 đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố A : "An lấy được mảnh giấy đánh số
chẵn". Biến cố B : "Huy lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố C : "An lấy được
mảnh giấy đánh số 8 ". Khi đó: a) P ( A) 4 = 9 b) P (C) 1 = 9 c) P ( B) 4 = 9
d) Hai biến cố A C không độc lập.
Câu 2. Cho ba tia O , x O ,
y Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên O , x O ,
y Oz lần lượt lấy các điểm , A ,
B C sao cho OA = OB = OC = a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) .
O ABC là hình chóp đều. 2 a 3
b) Tam giác ABC có diện tích S = . 2 3a 2
c) Tam giác ABC có chu vi 2 p = . 2 Trang 2
d) Ba mặt phẳng (OAB),(OBC ),(OCA) vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình 3x = m +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu m  0.
b) Phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = log m +1 . 3 ( )
d) Phương trình có nghiệm với m  1 − .
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình S (t ) 3 2
= t − 3t − 9t + 2. Trong đó t được
tính bằng giây, S được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng 0khit = 0 s hoặc t = 2 s .
b) Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 s là 2 12 m / s .
c) Gia tốc của chuyển động bằng 2 0 m / s khi t = 0 s .
d) Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 s là v =18 m / s .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và
khối lượng. Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính
xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất 2 hiện mặt sấp bằng
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt 3 sấp;
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC ) và SB = a 5 . Gọi
M là trung điểm BC . Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ( SAC ) ?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), SA = 3a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB .
Câu 5. Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí
nghiệm được xác định bởi ( ) bt
f t = a e trong đó ,
a b là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu
một thí nghiệm sinh học với 5.000 .000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút,
hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ còn ít hơn 1.000 tế bào? 1
Câu 6. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S (t ) 2 = gt 2
với t là thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét ( ) 2
m , g = 9,8 m / s . Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 4s ?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1D 2C 3D 4B 5A 6D 7D 8A 9C 10B 11A 12D Trang 3