Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Trường Thạnh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Trường Thạnh – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 9 282 tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 9 năm 2019 – 2020 trường THCS Trường Thạnh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020 trường THCS Trường Thạnh – TP HCM giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

48 24 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH
___________________________________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 01 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
_____________________________________________
Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 𝑥
+ 3𝑥 + 2 = 0
b) 𝑥
(
2𝑥 + 12
)
= −2𝑥 24
c) 𝑥
5𝑥
+ 6 = 0
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: 5𝑥
6𝑥 + 1 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có nghiệm.
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm 𝑥
; 𝑥
. Không giải phương trình, hãy
tính giá trị biểu thức: A= 𝑥
+ 𝑥
- 𝑥
.𝑥
Bài 3:(1,5 điểm)
Cho hàm số 𝑦 = 𝑥
có đồ thị là (P) và hàm số 𝑦 = 4𝑥 3 có đồ thị là (d).
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 4: ( 1 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m.Nếu tăng
chiều dài 5m và tăng chiều rộng 3m thì diện tích tăng 151m
2
.Tính chiều dài
chiều rộng khu vườn.
Bài 5: (2,5 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn. (B,C là tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp
b) Từ A vẽ cát tuyến ADE với đường tròn (D nằm giữa A và E).
Chứng minh 𝐴𝐵
= 𝐴𝐷. 𝐴𝐸
c) Trường hợp cát tuyến ADE đi qua tâm. Chứng minh D là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác ABC.
-Hết-
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH
___________________________________________
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1
(3 đ)
a)
𝑥
+
3
𝑥
+
2
0
=
𝑏
4
𝑎𝑐
3
4
.
1
.
2
=
1
>
0
𝑥
=


= . = 2
𝑥
=


= . = −1
𝑏) 𝑥
(
2𝑥 + 12
)
= −2𝑥 24
2𝑥
+ 14𝑥 + 24 = 0
∆= 𝑏
4𝑎𝑐 = 14
4.24.2 = 4 > 0
Pt có 2 nghiệm phân biệt
𝑥
=


= . = 3
𝑥
=


= . = 4
𝑐) 𝑥
5𝑥
+ 6 = 0
Đặt t= 𝑥
0
Khi đó , phương trình trở thành :
𝑡
5𝑡 + 6 = 0
t= 2 nên 𝑥 =
2
t= 3 nên
𝑥
=
3
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
( 2
điểm)
Ta có a=..; b=...’ c=...
=
𝑏
4
𝑎𝑐
=
(−6)
4.1.5 = 16 > 0
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Theo câu a, phương trình có 2 nghiệm nên áp dụng định lý
Viete ta có:
0,25
0,5
0,25
0,25
𝑥
+
𝑥
=
𝑥
.
𝑥
=
=
𝐴
= 1
0,25
0,25x2
Bài 3 (
1,5
điểm)
- Lập mỗi bảng giá trị đúng
- Vẽ mỗi đồ thị đúng được
Phương trình hoành độ giao điểm x
4x + 3 = 0
x=1 => y = 1
x=3 =>y =9
Vậy toạ độ giao điểm là: (1;1) và (3;9)
0,25x2;
0,25x2
0,25
0,25
Bài 4
(1
điểm)
Câu 4: ( 1 điểm)
Gọi chiều dài và chiều rộng lần lượt là x, y(m);
đk: x, y > 0.
Khi đó ta có pt 1: x - y =8
Pt 2 (x+5) (y+3) = xy + 151
Giải hệ pt , ta được x= 22 , y = 14
Vậy chiều dài là 22 m, chiều rộng là 14 m
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
2,5
điểm
Vẽ hình đúng
a)
T
giác ABOC có
D
O
A
B
C
E
0
90
ACO ABO
( AB,AC là tiếp tuyến)
nên
0
180
ACO ABO
Vậy tứ giac ABOC nt (Tổng 2 góc đối bằng 180)
b) Xét ∆ ABD và ∆ABE
Có: Â chung
ABD AEB
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
cung chắn cung BD).
Suy ra ∆ ABD AEB (gg)
AB AD
AE AB
=> AB
2
=AD. AE
c) Trường hợp cát tuyến ADE đi qua tâm O.
AD là phân giác BÂC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
(1)
Ta lại có BÔD= CÔD ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
cung BD = cung CD
Mặt khác
BCD DCA
( Góc nội tiếp và góc tạo bới tiếp
tuyến dây cung chắn cung BD và CD)
CD là tia phân giác góc ACB (2)
Từ (1) và (2) suy ra D là giao điểm 2 đường phân giác của
∆ ABC nên D là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH NĂM HỌC 2019 – 2020
___________________________________________ Môn: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút Đề kiểm tra có 01 trang
(Không kể thời gian giao đề)
_____________________________________________
Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 𝑥 + 3𝑥 + 2 = 0
b) 𝑥(2𝑥 + 12) = −2𝑥 − 24 c) 𝑥 − 5𝑥 + 6 = 0
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: 5𝑥 − 6𝑥 + 1 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có nghiệm.
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm 𝑥 ; 𝑥 . Không giải phương trình, hãy
tính giá trị biểu thức: A= 𝑥 + 𝑥 - 𝑥 .𝑥 Bài 3:(1,5 điểm)
Cho hàm số 𝑦 = 𝑥 có đồ thị là (P) và hàm số 𝑦 = 4𝑥 − 3 có đồ thị là (d).
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 4: ( 1 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m.Nếu tăng
chiều dài 5m và tăng chiều rộng 3m thì diện tích tăng 151m2.Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn. Bài 5: (2,5 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn. (B,C là tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp
b) Từ A vẽ cát tuyến ADE với đường tròn (D nằm giữa A và E).
Chứng minh 𝐴𝐵 = 𝐴𝐷. 𝐴𝐸
c) Trường hợp cát tuyến ADE đi qua tâm. Chứng minh D là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. -Hết- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THẠNH NĂM HỌC 2019 – 2020
___________________________________________ Môn: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1 a) 𝑥 + 3𝑥 + 2 = 0 (3 đ)
∆= 𝑏 − 4𝑎𝑐 = 3 − 4.1.2 = 1 > 0 0,25 0,5 𝑥 = √∆ = ⋯ . = −2 0,25 𝑥 = √∆ = ⋯ . = −1
𝑏) 𝑥(2𝑥 + 12) = −2𝑥 − 24 0,25 2𝑥 + 14𝑥 + 24 = 0 0,25
∆= 𝑏 − 4𝑎𝑐 = 14 − 4.24.2 = 4 > 0
Pt có 2 nghiệm phân biệt 0,25 𝑥 = √∆ = ⋯ . = −3 𝑥 = √∆ = ⋯ . = −4 0,25 𝑐) 𝑥 − 5𝑥 + 6 = 0 Đặt t= 𝑥 ≥ 0
Khi đó , phương trình trở thành : 0,25 𝑡 − 5𝑡 + 6 = 0 0,25 t= 2 nên 𝑥 = ∓√2 0,25 t= 3 nên 𝑥 = ∓√3 0,25 Bài 2 Ta có a=..; b=...’ c=... 0,25 ∆= 𝑏 − 4𝑎𝑐 = ( 2 (−6) − 4.1.5 = 16 > 0 0,5 điểm)
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 0,25
Theo câu a, phương trình có 2 nghiệm nên áp dụng định lý Viete ta có: 0,25 𝑥 + 𝑥 = = 0,25 𝑥 .𝑥 = = 0,25x2 𝐴 = − = 1 Bài 3 (
- Lập mỗi bảng giá trị đúng 0,25x2; 1,5
- Vẽ mỗi đồ thị đúng được 0,25x2 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm x − 4x + 3 = 0 0,25 x=1 => y = 1 x=3 =>y =9 0,25
Vậy toạ độ giao điểm là: (1;1) và (3;9) Bài 4 Câu 4: ( 1 điểm) (1
Gọi chiều dài và chiều rộng lần lượt là x, y(m); 0,25 điểm) đk: x, y > 0.
Khi đó ta có pt 1: x - y =8 0,25 Pt 2 (x+5) (y+3) = xy + 151 0,25
Giải hệ pt , ta được x= 22 , y = 14 0,25
Vậy chiều dài là 22 m, chiều rộng là 14 m Bài 5 Vẽ hình đúng 2,5 B điểm E D O A C a) Tứ giác ABOC có  ACO   0
ABO  90 ( AB,AC là tiếp tuyến) 0,5 0,25 nên  ACO   0 ABO  180
Vậy tứ giac ABOC nt (Tổng 2 góc đối bằng 180) 0,25 b) Xét ∆ ABD và ∆ABE Có: Â chung 0,25  ABD  
AEB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây 0,25 cung chắn cung BD). 0,25 Suy ra ∆ ABD ∆AEB (gg) 0,25  AB AD  => AB2 =AD. AE AE AB
c) Trường hợp cát tuyến ADE đi qua tâm O.
 AD là phân giác BÂC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) (1) 0,25
Ta lại có BÔD= CÔD ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)  cung BD = cung CD 0,25 Mặt khác  BCD  
DCA ( Góc nội tiếp và góc tạo bới tiếp
tuyến dây cung chắn cung BD và CD) 0,25
 CD là tia phân giác góc ACB (2)
Từ (1) và (2) suy ra D là giao điểm 2 đường phân giác của
∆ ABC nên D là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 0,25