ĐỀ KIỂM TRA SỐ 01
Câu 1: tài liệu tại một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 11/N
như sau (ĐVT: 1.000 ồng) I. Số dư ầu kỳ một số tài khoản:
- TK 211: 10.000.000 - TK 414: 1.200.000
- TK 214: 3.000.000 - TK 441: 1.400.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Ngày 4/11: Mua tài sản cố ịnh hữu hình dùng cho bộ phận sản xuất. Giá mua chưa thuế GTGT
10% là 462.000. Tài sản ược ầu tư từ quỹ ầu tư phát triển. Thời gian sử dụng là 10 năm.
2. Ngày 10/11: Nhượng bán một phương tiện vận tải ang sử dụng tại bộ phận bán hàng. Nguyên giá
450.000, giá trị hao mòn lũy kế 200.000,tỷ lệ khấu hao bình quân năm là 12%. Khách hàng chấp nhận
mua với giá bán cả thuế GTGT 10% 330.000. Chi phí nhượng bán trả bằng tiền mặt 4.000. Người mua
chưa thanh toán tiền.
3. Ngày 18/11: Mua tài sản cố ịnh hữu hình dùng cho bộ phận bán hàng. Giá mua chưa thuế GTGT
10% là 500.000. Doanh nghiệp thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí lắp ặt 5.000 ã trả bằng tiền mặt.
Tài sản ược ầu tư từ quỹ ầu tư phát triển, thời gian sử dụng là 10 năm.
4. Ngày 23/11: Đơn vị em góp vốn liên doanh dài hạn với doanh nghiệp X một tài sản cố ịnh của
phân xưởng sản xuất. Nguyên giá 200.000, ã khấu hao 70.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Hội
ồng liên doanh thống nhất xác ịnh trị giá vốn góp của tài sản cố ịnh này là 120.000..
5. Ngày 27/11: Bộ phn xây dựng bản bàn giao dãy nhà dùng cho văn phòng. Giá quyết toán của
công trình là 1.000.000. Tài sản ược ầu tư từ quỹ ầu tư xây dựng cơ bản, tỷ lệ khấu hao bình quân năm
là 10%.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
2. Tính mức khấu hao tăng, giảm theo từng tài sản biến ộng và mức khấu hao phải trích trong tháng
11 của từng bộ phận? Biết mức khấu hao tháng trước bộ phận sản xuất là 53.617, bộ phận bán hàng là
23.560, bộ phận quản lý 19.780.Tháng trước không có biến ộng gì về tài sản cố ịnh.

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 01
Câu 1: Có tài liệu tại một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 11/N
như sau (ĐVT: 1.000 ồng) I. Số dư ầu kỳ một số tài khoản: - TK 211: 10.000.000 - TK 414: 1.200.000 - TK 214: 3.000.000 - TK 441: 1.400.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: 1.
Ngày 4/11: Mua tài sản cố ịnh hữu hình dùng cho bộ phận sản xuất. Giá mua chưa thuế GTGT
10% là 462.000. Tài sản ược ầu tư từ quỹ ầu tư phát triển. Thời gian sử dụng là 10 năm. 2.
Ngày 10/11: Nhượng bán một phương tiện vận tải ang sử dụng tại bộ phận bán hàng. Nguyên giá
450.000, giá trị hao mòn lũy kế 200.000,tỷ lệ khấu hao bình quân năm là 12%. Khách hàng chấp nhận
mua với giá bán cả thuế GTGT 10% là 330.000. Chi phí nhượng bán trả bằng tiền mặt 4.000. Người mua chưa thanh toán tiền. 3.
Ngày 18/11: Mua tài sản cố ịnh hữu hình dùng cho bộ phận bán hàng. Giá mua chưa thuế GTGT
10% là 500.000. Doanh nghiệp thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí lắp ặt 5.000 ã trả bằng tiền mặt.
Tài sản ược ầu tư từ quỹ ầu tư phát triển, thời gian sử dụng là 10 năm. 4.
Ngày 23/11: Đơn vị em góp vốn liên doanh dài hạn với doanh nghiệp X một tài sản cố ịnh của
phân xưởng sản xuất. Nguyên giá 200.000, ã khấu hao 70.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Hội
ồng liên doanh thống nhất xác ịnh trị giá vốn góp của tài sản cố ịnh này là 120.000.. 5.
Ngày 27/11: Bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao dãy nhà dùng cho văn phòng. Giá quyết toán của
công trình là 1.000.000. Tài sản ược ầu tư từ quỹ ầu tư xây dựng cơ bản, tỷ lệ khấu hao bình quân năm là 10%. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
2. Tính mức khấu hao tăng, giảm theo từng tài sản biến ộng và mức khấu hao phải trích trong tháng
11 của từng bộ phận? Biết mức khấu hao tháng trước bộ phận sản xuất là 53.617, bộ phận bán hàng là
23.560, bộ phận quản lý 19.780.Tháng trước không có biến ộng gì về tài sản cố ịnh.