Tài liệu ôn tập - Học
Kế toán tài chính 2 (Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp)
Scan to open on Studeersnel
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Tài liệu ôn tập - Học
Kế toán tài chính 2 (Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp)
Scan to open on Studeersnel
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Chương 1: Tổng quan về HTTT quản lý
1: Tính chính xác của thông tin có giá trị được thể hiện thông qua:
A. Thông tin có chứa lỗi hay không?
B Thông tin có giá trị cao hơn chi phí bỏ ra để có thông tin đó hay không?
C Thông tin có đến với người dùng đúng thời điểm cần thiết hay không?
D Thông tin có dễ kiểm tra hay không?
2. Thành phần nào sau đây không phải là đặc trưng của thông tin có giá trị?
A. Chi phí
B Tính chính xác
C Tính phù hợp
D Tính dễ khai thác
3:Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được xem là:
A. Đầu vào
B Đầu ra
C Xử lý
D Cơ chế phản hồi
4: Cấp nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế họach ngắn hạn và điều khiển các
hoạt động thường ngày của công ty?
A. Cấp điều hành
B Cấp tác nghiệp
C Cấp chiến lược
D Cấp chiến thuật
5:Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm
của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là :
A. Hệ thống xử lý giao tác
B Hệ thống hỗ trợ quyết định
C Hệ chuyên gia
D Hệ thống thông tin điều hành
6. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
A. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
B Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C Phương tiện phổ biến mục tiêu
D Cả ba đáp án đều đúng
7. ATM (máy rút tiền tự động) là một ….
1
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
C Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D Hệ thống chuyên gia
8.Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
A. Chúng hoàn toàn giốngnhau
B Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện côngviệc
C Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máytính
D Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện côngviệc
9. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản
xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp
A. Hệ thông tin điều hành(EIS)
B Hệ thống thông tin quản lý(MIS)
C Hệ thống xử lý giao dịch(TPS)
D Hệ thống hổ trợ ra quyết định(DSS)
10. Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
A. Hệ thống thông tin quản lý(MIS)
B Hệ thống hổ trợ ra quyết định(DSS)
C Hệ thống xử lý giao dịch(TPS)
D Hệ thông tin điều hành(EIS)
11. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin hỗ trợ hoạt động quản lý
A. Hệ thống hổ trợ ra quyết định(DSS)
B Hệ thống xử lý giao dịch(TPS)
C Hệ thống hỗ trợ cộng tác trong tổ chức (ECS)
D Hệ thông tin điều hành(EIS)
12. Dữ liệu thường được biểu hiện dưới hình thức gì ?
A. Dạng số học
B Dạng văn bản
C Cả 2 hình thức trên
D Thông tin
13. Thông tin là
A. Dữ liệu được tổng hợp
B Dữ liệu được tổ chức theo cách sao cho chúng mang lại giá trị gia tăng so với giá trị
vốn có của bản thân dữ kiện đó
C Dữ liệu được sắp xếp một cách có nghĩa
D Thông tin sự phản ánh sự vật, sự việc, hiện tượng của thế giới khách quan các
hoạt động của con người trong đời sống xã hội
14. Giá trị của thông tin được thể hiện thông qua
2
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
A. Thông tin đó bán theo giá thị trường được bao nhiêu.
B Thông tin đó giúp các nhà quản lý đạt được mục tiêu của tổ chức như thế nào
C Thông tin đó giúp các nhà lãnh đạo đưa ra được quyết định về tuyển dụng
D Thông tin mang đầy đủ các thuộc tính : chính xác, tin cậy, phù hợp…
15. Hệ thống thông tin bao gồm những yếu tố nào?
A. Đầu vào, đầu ra, xử lý, phản hồi
B Đầu vào, đầu ra, thông tin, quyết định
CĐầu vào, xử lý, đầu ra, quyết định.
D Đầu vào, xử lý, đầu ra, thông tin
16. Theo phạm vi hoạt động, hệ thống thông tin được chia thành 2 nhóm:
A. HTTT hỗ trợ nội bộ tổ chức, HTTT chuyên gia
B HTTT chuyên gia, HTTT chiến lược
C HTTT hỗ trợ nội bộ tổ chức, HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức
D HTTT chuyên gia, HTTT phối hợp hoạt động tổ chức
17. HTTT trợ giúp lãnh đạo nằm trong nhóm HTTT nào?
A. HTTT hỗ trợ quản lý
B HTTT hỗ trợ hoạt động tác nghiệp
C HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức
D HTTT quản lý tri thức
18. Hệ thống chuyên gia bao gồm:
A. Cơ sở tri thức và các mô đun phần mềm có khả năng suy luận tri thức, tìm kiếm câu
trả lời cho các câu hỏi của người sử dụng
B Cơ sở thông tin và dữ liệu phục vụ cho việc ra quyết định của nhà lãnh đạo
C Các hệ thống bổ trợ cho việc ra quyết định
D Tất cả các phương án trên đều đúng.
19. Theo cách phân loại hệ thống thông tin theo mục đích đối tượng phục vụ,
người ta phân hệ thống thông tin ra thành các loại:
A. Bán hàng, Marketing, tài chính, kế toán, kinh doanh, tác nghiệp.
B Chuyên gia, quản trị tri thức, chiến lược, nghiệp vụ, tích hợp.
C Hỗ trợ hoạt động tác nghiệp, xử lý giao dịch, hỗ trợ ra quyết định
D Hỗ trợ quản lý, hỗ trợ hoạt động tác nghiệp.
20. Hệ thống thông tin quản lý và hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định gia tăng
giá trị cho nghiệp vụ nào?
A. Kiểm soát mức tác nghiệp
B Kiểm soát mức quản lý
C Lập kế hoạch
D Ra quyết định
21. Hệ thống thông tin trợ giúp ra quyết định gia tăng giá trị cho nghiệp vụ nào?
A. Kiểm soát mức tác nghiệp
3
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
B Kiểm soát mức quản lý
C Lập kế hoạch
D Ra quyết định
22. HTTT tích hợp (IIS) là gì?
A. Là hệ thống tích hợp các vai trò khác nhau trong một hệ thống
B hệ thống tích hợp nhiều vai trò khác nhau trong một hệ thống khả năng
cung cấp thông tin và hỗ trợ ra quyết định ở nhiều mức khác nhau.
C Là tổ hợp các hệ thống : quản trị, chiến lược, nghiệp vụ
D Là hệ thống hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp và quản lý trong các lĩnh vực chức năng
điển hình của tổ chứC
23. Hệ thống giúp hỗ trợ làm việc theo nhóm là hệ thống nào?
A. Hệ thống ECS
B Hệ thống MIS
C Hệ thống DSS
D Hệ thống TPS
24. Đầu vào của một hệ thống thông tin là gì?
A. Dữ liệu đã được xử lý
B Thông tin
C Dữ liệu thô, chưa được xử lý
D Tài liệu, báo cáo.
25. Đầu ra của một hệ thống thông tin là gì?
A. Dữ liệu đã được xử lý
B Thông tin
C Dữ liệu thô, chưa được xử lý
D Tài liệu, báo cáo
26. Hệ thống DSS là:
A. Hệ thống hỗ trợ quá trình ra quyết định thông qua đối thoại
B Hệ thống hỗ trợ cung cấp các báo cáo chuẩn mực, định kỳ cho các nhà quản lý
C Hệ thống xử lý các giao dịch, nghiệp vụ
D Hệ thống kiểm soát tiến trình.
27. Hệ thống PCS là:
A. Hệ thống hỗ trợ quá trình ra quyết định thông qua đối thoại
B Hệ thống hỗ trợ cung cấp các báo cáo chuẩn mực, định kỳ cho các nhà quản lý
C Hệ thống xử lý các giao dịch, nghiệp vụ
D Hệ thống kiểm soát tiến trình, nghiệp vụ
28. Hệ thống TPS là:
A. Hệ thống hỗ trợ quá trình ra quyết định thông qua đối thoại
B Hệ thống hỗ trợ cung cấp các báo cáo chuẩn mực, định kỳ cho các nhà quản lý
C Hệ thống xử lý các giao dịch, nghiệp vụ
4
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
D Hệ thống kiểm soát tiến trình.
29. Hệ thống thông tin thương mại điện tử nằm trong nhóm hệ thống thông tin
nào?
A. HTTT nội bộ
B HTTT bên ngoài
C HTTT liên tổ chức
D HTTT tổng hợp
30. HTTT quản chuỗi cung cấp (SCMS) nằm trong nhóm hệ thống thông tin
nào?
A. HTTT nội bộ tổ chức
B HTTT bên ngoài
C HTTT liển tổ chức
D HTTT tổng hợp
31. Những đối tượng nào sau đây thể người sử dụng các hệ thống thông tin
quản lý
A. Nhà cung cấp
BKháchhàng
C. Các nhà quản lý trong tổchức
D Nhân viên kếtoán
32. Chức năng chính của hệ thống thông tin là:
A. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truy xuất thông tin phục vụ các đối tượng.
B Thu thập thông tin, xử lý, lưu trữ
C Thu thập, xử lý
D Thu thập và truy xuấ thông tin phục vụ các đối tượng
33. Bảng chấm công là
A. Thông tin đầu vào
B Dữ liệu đầu vào
C Thông tin đầu ra
D Dữ liệu đầu ra
34. Các mức quản lý trong một tổ chức sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. Mức tác nghiệp, mức chiến thuật, mức chiến lược
B Mức chiến lược, mức tac nghiệp, mức chiến thuật
C Mức chiến thuật, mức chiến lược, mức tác nghiệp
D Mức tác nghiệp, mức chiến lược, mức chiến thuật
35. Luật thuế, luật môi trường là:
A. Thông tin
B Dữ liệu.
C Dữ liệu đầu vào
DThông tin đã được xử lý.
5
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
36. Thông tin quản lý là gì?
A. Thông tin có ít nhất một cán bộ quản lý cần hoặc có ý muốn dùng vào việc ra quyết
định của mình.
B Thông tin được sử dụng rộng rãi cho tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp
C Thông tin đã được xử lý và có phản hồi từ phía đầu ra
D Không phải các phương án trên.
37. Tính phù hợp của thông tin có giá trị được thể hiện thông qua:
A. Thông tin đến đúng đối tượng nhận tin, mang lại giá trị sử dụng cho người
nhận tin hay không?
B Thông tin có giá trị cao hơn chi phí bỏ ra để có thông tin đó hay không?
C Thông tin có đến với người dùng đúng thời điểm cần thiết hay không?
D Thông tin có dễ kiểm tra hay không?
38. Đầu mối thông tin quan trọng nhất của doanh nghiệp là
A. Nhà cung cấp
B Khách hàng
C Doanh nghiệp cạnh tranh
D Doanh nghiệp cạnh tranh tiềm ẩn
39. Tính chất nguồn thông tin theo cấp chiến lược được lấy từ:
A. Trong nội bộ tổ chức
B Trong tổ chức
C Ngoài tổ chức là chủ yếu
D Cả trong và ngoài tổ chức
40. Điểm thi của sinh viên được coi là
A. Dữ liệu đầu vào
B. Dữ liệu đầu ra
C.Thông tin đầu vào
D.Thông tin đầu ra
41. Phiếu đánh giá sản phẩm sau khi sử dụng được coi là
A. Dữ liệu đầu vào
B. Dữ liệu đầu ra
C.Thông tin phản hồi
D. Xử lý thông tin
42. Dữ liệu (Data) là:
A. Những sự kiện hoặc các quan t về các hiện tượng vật hoặc các giao dịch kinh
doanh
B. Một quá trình, một tập hợp các công việc quan hệ logic với nhau để đạt được
một kết quả đầu ra mong muốn
C. Những phản ánh chủ quan về thuộc tính (đặc điểm) của các thực thể như người, địa
điểm hoặc các sự kiện
6
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
43. Hệ thống là:
A. Những sự kiện hoặc các quan t về các hiện tượng vật hoặc các giao dịch kinh
doanh
B. Một bộ các dữ liệu được tổ chức theo một cách sao cho chúng mang lại một giá trị
gia tăng so với giá trị vốn có của bản thân các dữ liệu đó
C. Một tập hợp các thành phần quan hệ tương tác với nhau, cùng phối hợp hoạt
động để đạt được một mục tiêu chung, thông qua việc thu nhận yếu tố đầu vào
tạo ra các kết quả đầu ra trong một quá trình chuyển đổi có tổ chức
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
44. Hệ thống thông tin là:
A. Một tập hợp các thành phần quan hệ tương tác với nhau, cùng phối hợp hoạt
động để đạt được một mục tiêu chung, thông qua việc thu nhận yếu tố đầu vào
tạo ra các kết quả đầu ra trong một quá trình chuyển đổi có tổ chức
B. Một hệ thống hình thức, bao gồm yếu tố con người các nguồn lực khác, được
thiết lập nhằm thực hiện một tập các mục tiêu
C. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị được
sử dụng để cung cấp những thông tin có ích cho các nhà quản lý và ra quyết định
D. Một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ thu thập,
xử lý, lưu trữ phân phối dữ liệu, thông tin cung cấp một chế phản hồi để đạt
được một mục tiêu định trước
45. Trong một HTTT, đầu vào (input) thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
B. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
C. quá trình bao gồm: các thao tác tính toán, so sánh lưu trữ dữ liệu cho mục
đích sử dụng sau này
D. các phiếu trả lương cho nhân viên, các báo cáo cho các nhà quản hay thông
tin cung cấp cho các cổ đông, ngân hàng và các cơ quan nhà nước
46. Trong một HTTT, đầu ra (output)thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
B. Là quá trình chuyển đổi dữ liệu đầu vào thành các thông tin đầu ra hữu ích
C. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
D. quá trình bao gồm: các thao tác tính toán, so sánh lưu trữ dữ liệu cho mục
đích sử dụng sau này
47. Trong một HTTT, quá trình xử lý (processing) là:
A. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
B. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
C.Quá trình chuyển đổi dữ liệu đầu vào thành các thông tin đầu ra hữu ích
D. Các phiếu trả lương cho nhân viên, các báo cáo cho các nhà quản hay thông tin
cung cấp cho các cổ đông, ngân hàng và các cơ quan nhà nước
7
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
48. Trong một HTTT, yếu tố thông tin phản hồi (feedback) là:
A. Là quá trình chuyển đổi dữ liệu đầu vào thành các thông tin đầu ra hữu ích
B. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
C. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
D. kết quả đầu ra được sử dụng để thực hiện những thay đổi đối với các hoạt động
nhập liệu và hoạt động xử lý của hệ thống
49. Hệ thống thông tin quản lý là:
A. Hthống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị được
sử dụng để cung cấp những thông tin có ích cho các nhà quản lý và ra quyết định.
B. Những hệ thống trợ giúp các hoạt động quản lý của tổ chức, các hoạt động này nằm
ở mức điều khiển tác nghiệp, điều khiển quản lý hoặc lập kế hoạch chiến lược
C. Một hệ thống tích hợp các hệ thống thông tin chuyên chức năng, trong đó mỗi hệ
thống thông tin chuyên chức năng hỗ trợ một lĩnh vực nhất định
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
50. Đầu vào của hệ thống thông tin quản lý:
A. Có nguồn gốc cả từ bên trong và từ bên ngoài tổ chức
B. Là một hệ thống các báo cáo được phân phối và truyền đạt tới các nhà quản lý
C. các phiếu trả lương cho nhân viên, các báo cáo cho các nhà quản hay thông
tin cung cấp cho các cổ đông, ngân hàng và các cơ quan nhà nước
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
8
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
Chương 2: Cơ sở công nghệ thông tin của HTTT quản lý
Câu 1: Chức năng của máy tính điện tử:
A. Nhập dữ liệu vào và đưa dữ liệu ra.
B. Nhập dữ liệu vào và xử lý dữ liệu
C. Lưu trữ thông tin và kiểm soát điều khiển các hoạt động
D. Nhập dữ liệu, xử dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, xuất dữ liệu kiểm soát điều khiển
các hoạt động
Câu 2:Trong máy tính điện tử phần mềm hệ thống có chức năng:
A. Quản lý phần mềm máy tính
B. Quản lý phần cứng máy tính
C. Quảng lý phần cứng và phần mềm máy tính
D. Quản lý dữ liệu máy tính
Câu 3:Trong máy tính điện tử phần mềm phát triển hệ thống có chức năng:
A. Quản lý phần cứng máy tính
B. Quản lý dữ liệu máy tính
C. Tạo ra phần mềm khác và quản lý dữ liệu máy tính
D. Tạo ra các phần mềm khác
Câu 4:Thành phần của một máy tính bao gồm:
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ điều khiển, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ, bộ vào, bộ ra
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ vào, bộ ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị ngoại vi, bộ xử lý trung tâm, bộ làm tính
Câu 5:Đâu không phải là nhiệm vụ của hệ điều hành
A. Lập lịch thực hiện các công việc
B. Phân phối bộ nhớ
C. Quản lý phần mềm hệ thống
D. Liên lạc với thao tác viên
Câu 6:Thiết bị nào sau đây không thuộc thiết bị ngoại vi:
A. Bộ nhớ máy tính
B. Bàn phím máy tính
C. Con chuột máy tính
D. Máy in máy tính
Câu 7:Phần mềm tiện ích là một bộ phận của phần mềm:
A. Phát triển
B. Quản trị mang máy tính và truyền thông
C. Hệ thống
D. Quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 8:Hệ thống truyền thông cho phép:
A. Tạo và truyền tin tức điện tử
9
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
B. Tạo, truyền và nhận tin tức điện t
C. Tạo và nhận tin tức điện tử
D. Truyền và nhận tin tức điện tử
Câu 9:Các chương trình được thiết kế để xử lý các nhiệm vụ thường gặp như: sắp
xếp, tìm dữ liệu, lập danh sách là:
A. Phần mềm phát triển
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm quản trị mạng máy tính và truyền thông
Câu 10:Các chương trình được thiết kế có nhiệm vụ: truy nhập, dắt thiết bị, quản
lý giao vận là:
A. Phần mềm quản trị mạng máy tính và truyền thông
B. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm phát triển
Câu 11:Tính hiệu quả của phần mềm được thể hiện:
A. Phần mềm có khả năng xử lý
B. Phần mềm có được phát triển tốt để sử dụng CPU và bộ nhớ một cách hiệu quả nhất
C. Phần mềm có khả năng truy cập mạng Internet hay các mạng
D. Phần mềm có tương thích với các phần mềm và hạ tầng phần cứng hiện có
Câu 12:Tính linh hoạt của phần mềm thể hiện:
A. Thể hiện mức độ đáp ứng về yêu cầu chức năng yêu cầu thông tin của phần
mềm
B. Thể hiện sự đầy đủ và tính hiệu quả của tài liệu hướng dẫn, sử dụng phần mềm
C. Thể hiện khả năng xử các hoạt động nghiệp vụ không cần sự thay đổi lớn
đối với các tiền trình nghiệp vụ.
D. Thể hiện phần mềm có tương thích với các phần mềm khác hiện có.
Câu 13:Trước khi máy tính, dữ liệu của doanh nghiệp được thu thập, lưu trữ,
xử lý, phân tích và cập nhật có đặc điểm sau:
A. Thời gian xử lý nhanh và báo cáo chính xác
B. Thời gian xử lý chậm và báo cáo không chính xác
C. Thời gian xử lý nhanh và báo cáo không chính xác
D. Thời gian xử lý chậm và báo cáo chính xác
Câu 14:Nhà quản muốn lưu trữ thông tin về một đối tượng cùng loại được gọi
là:
A. Thuộc tính
B. Bảng dữ liệu
C. Thực thể
D. Bản ghi
Câu 15:Để lưu trữ thông tin về mỗi thực thể người ta thường thiết lập một bộ…
A. Thuộc tính
B. Trường dữ liệu
10
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
C. Bảng dữ liệu
D. Thực thể
Câu 16:Tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và
lưu trữ trên các thiết bị tin học và chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình
máy tính nhằm cung cấp thông tin cho nhiều người sử dụng khác nhau là:
A. Bảng dữ liệu
B. Trường dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu
D. Bản ghi
Câu 17:Một hệ thống bao gồm các CSDL hệ quản trị CSDL được sử dụng để
quản trị một cách hợp nhất các CSDL đó là:
A. Hệ quản trị CSDL
B. Hệ cơ sở dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu
D. Bảng dữ liệu
Câu 18:Tập hợp các yếu tố phần cứng phần mềm tương thích, phối hợp với
nhau để truyền thông tin từ điểm này đến điểm khác là:
A. Hệ thống thông tin
B. Hệ thống viễn thông
C. Hệ thống CSDL
D. Hệ thống xử lý giao dịch
Câu 19:Đâu không phải là yếu tố cấu thành hệ thống viễn thông:
A. Các máy tính
B. Các thiết bị đầu cuối để gửi và nhận dữ liệu
C. Phần mềm truyền thông
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 20:Phần mềm nhiệm vụ kiểm soát các hoạt động vào/ra quản các
chức năng khác của mạng truyền thông là:
A. Phần mềm phát triển
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm truyền thông
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 21:Một thiết bị chuyên dùng, thực hiện chức năng theo dõi trong truyền
thông giữa CPU và các thiết bị ngoại vi trong một hệ thống viễn thông là:
A. Bộ kiểm soát
B. Máy chủ
C. Modem
D. Bộ tập trung
11
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
Câu 22:Một thiết bị chức năng thu thập lưu trữ tạm thời các thông báo đến
từ các máy trạm chờ cho tưới khi các thông báo được tập hợp đủ rồi mới gửi đi
là:
A. Bộ kiểm soát
B. Bộ phân kênh
C. Bộ tập trung
D. Bộ tiền xử lý
Câu 23:Một thiết bị được dùng để xử các tác vụ vào/ra một số tác vụ khác
trước khi vào máy chủ là:
A. Máy chủ
B. Modem
C. Bộ tiền xử lý
D. Bộ phân kênh
Câu 24: Phần cứng máy tính (computer hardware) là:
A. Các thiết bị vật lý, hữu hình của một hệ thống máy tính
B. Các loại chương trình đa dạng được sử dụng để vận hành, điều khiển máy tính
các thiết bị liên quan khác
C. Tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng liên quan với nhau được tổ chức lưu trữ
trên các thiết bị tin học, chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình máy tính
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu25: Bộ xử lý trung tâm (CPU-Central Processing Unit) được tạo nên bởi:
A. Bộ vào và bộ ra
B. Bộ điều khiển và bộ làm tính
C. Bộ nhớ và bộ nhớ ngoài
D. Bộ điều khiển và bộ nhớ
Câu26: Bộ làm tính (ALU-Arithmetic/Logical Unit) của hệ thống máy tính:
A. Là thiết bị thực hiện chức năng đưa thông tin sau khi xử lý ra môi trường bên ngoài
B. thiết bị thực hiện chức năng thu thập nhập dữ liệu thô chưa qua xử vào hệ
thống máy tính
C. Là thiết bị thực hiện các phép toán cộng trừ nhân chia cũng như các phép toàn logic
khác
D. Là các ổ băng từ, ổ đĩa từ, các ổ đĩa flash drive, các ổ đĩa CD và DVD
Câu27: Bộ nhớ ngoài của hệ thống máy tính:
A. Là thiết bị thực hiện chức năng đưa thông tin sau khi xử lý ra môi trường bên ngoài
B. thiết bị thực hiện chức năng thu thập nhập dữ liệu thô chưa qua xử vào hệ
thống máy tính
C. Là thiết bị thực hiện các phép toán cộng trừ nhân chia cũng như các phép toàn logic
khác
D. Là các ổ băng từ, ổ đĩa từ, các ổ đĩa flash drive, các ổ đĩa CD và DVD
Câu28: Máy tính lớn (mainframe) có năng lực xử lý từ:
12
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
A. 100 – 400 MFLOPS
B. 100 –10000 MFLOPS
C. 400 – 10000 MFLOPS
D. > 10000 MFLOPS
Câu29: Siêu máy tính (Super computer):
A. Đang là hạt nhân của hệ thống tính toán của các tổ chức lớn, đặc biệt là các tổ chức
chính phủ
B. Được sử dụng làm máy chủ trong các ứng dụng theo hình client/sever, dịch vụ
Web, dịch vụ tệp,…
C. khả năng thực hiện nhiều ứng dụng đa dạng từ xử trực tuyến đến xử theo
lô, từ các ứng dụng nghiệp vụ chuẩn tới các ứng dụng khoa học,…
D. Được thiết kế để xử các vấn đề liên quan nhiều đến số liệu theo nhu cầu của các
nhà khoa học như vật lý, hóa học hay thiên văn học
Câu30: Phần mềm máy tính (Computer Software) được hiểu là:
A. Một hệ thống tích hợp các hệ thống thông tin chuyên chức năng, trong đó mỗi hệ
thống thông tin chuyên chức năng hỗ trợ một lĩnh vực nhất định
B. Các loại chương trình đa dạng được sử dụng để vận hành, điều khiển máy tính
các thiết bị liên quan khác
C. Tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng liên quan với nhau được tổ chức lưu trữ
trên các thiết bị tin học, chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình máy tính
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu31: Trình duyệt Web (Web Browser Software):
A. Người s dụng thể duyệt được các nguồn tài nguyên siêu liên kết trên mạng
thông tin toàn cầu WWW
B. Người sử dụng có thể duyệt được các nguồn tài nguyên trên mạng Internet
C. Người sử dụng thể duyệt được các nguồn tài nguyên trên các mạng tương tự
Internet như Intranet và Extranet
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu32: Phát biểu nào sau đây là sai. Phần mềm thư điện tử (E-mail Software):
A. Được coi như một sự đổi mới cho rất nhiều bộ phận văn phòng
B. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác
thông qua mạng máy tính
C. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, và in ấn các tài liệu
D. Một khi được kết nối mạng, người dùng shộp thư điện tử riêng của mình dùng
cho việc gửi và nhận thư điện tử
Câu33: Phần mềm soạn thảo văn bản (Word Processing):
A. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác
thông qua mạng máy tính
B. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, xem và in ấn các tài liệu
13
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
C. Thường được sử dụng để phân tích, lập kế hoạch và mô hình hóa trong kinh doanh
D. Giúp người dùng trực quan hóa dữ liệu ở dạng đồ họa
Câu34: Phần mềm trình chiếu đồ họa:
A. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác
thông qua mạng máy tính
B. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, xem và in ấn các tài liệu
C. Thường được sử dụng để phân tích, lập kế hoạch và mô hình hóa trong kinh doanh
D. Giúp người dùng trực quan hóa dữ liệu ở dạng đồ họa
Câu35: Phần mềm nhóm công tác:
A. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác
thông qua mạng máy tính
B. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, xem và in ấn các tài liệu
C. Cho phép theo dõi theo vết các công việc một người đã giao cho các thành viên
khác trong nhóm
D. Cho phép người dùng lưu trữ, tổ chức và tìm kiếm thông tin về các khách hàng, lập
lịch, và quản lý các cuộc hẹn, cuộc họp hay công việc
Câu36: Chương trình quản lý hệ thống với chức năng:
A. Quản trị phần cứng và các nguồn dữ liệu của hệ thống máy tính trong quá trình thực
hiện các tác vụ xử lý thông tin khác nhau của người sử dụng
B. Giúp người sử dụng phát triển các chương trình HTTT
C. Thực hiện các công việc xử lý thông tin thông dụng của người sử dụng
D. Được phát triển nhằm hỗ trợ các ứng dụng chuyên biệt của người sử dụng trong
kinh doanh và các lĩnh vực khác
Câu37: Hệ điều hành là:
A. Một hệ thống tích hợp các chương trình quản hoạt động của bộ xử trung tâm,
kiểm soát các thiết bị vào/ra thiết bị nhớ cũng như các hoạt động của hệ thống máy
tính
B. Một hệ thống hình thức, bao gồm yếu tố con người các nguồn lực khác, được
thiết lập nhằm thực hiện một tập các mục tiêu
C. Những hệ thống trợ giúp các hoạt động quản lý của tổ chức, các hoạt động này nằm
ở mức điều khiển tác nghiệp, điều khiển quản lý hoặc lập kế hoạch chiến lược
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu38: Ngôn ngữ máy/ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ nhất:
A. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng các nhị phân
cho từng máy tính
B. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng ngôn ngữ
Assembler
C. Ngôn ngữ này sử dụng các chỉ thị (được gọi statement), trong đó sử dụng các
diễn giải ngắn gọn hoặc các biểu thức số học
14
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
D. Ngôn ngữ này mang tính phi thủ tục hơn, người sử dụng và lập trình viên đặc tả kết
quả mong muốn trong khi máy tính sẽ xác định dãy các chỉ thị cần thiết để đạt được
các kết quả đó
Câu39: Ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ tư:
A. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng các nhị phân
cho từng máy tính
B. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng ngôn ngữ
Assembler
C. Ngôn ngữ này sử dụng các chỉ thị (được gọi statement), trong đó sử dụng các
diễn giải ngắn gọn hoặc các biểu thức số học
D. Ngôn ngữ này mang tính phi thủ tục hơn, người sử dụng và lập trình viên đặc tả kết
quả mong muốn trong khi máy tính sẽ xác định dãy các chỉ thị cần thiết để đạt được
các kết quả đó
Câu40: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML (Hypertext Markup Language):
A. Là ngôn ngữ được sử dụng để tạo các siêu văn bản
B. ngôn ngữ dùng để tả nội dung của các trang Web bằng việc sử dụng các
nhãn ngữ cảnh nhận diện cho dữ liệu trong tài liệu Web
C. ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng được phát triển dành riêng cho các ứng
dụng mạng thời gian thực dựa trên Web
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu 41: Thực thể ( entity) là:
A. Là những đặc điểm, đặc trưng riêng.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
D. Là các bản ghi lưu trữ thông tin
Câu 42: Thuộc tính của thực thể là:
A. Là những đặc điểm, đặc trưng riêng.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
D. Là các bản ghi lưu trữ thông tin
Câu 43: Trường dữ liệu là:
A. Là một thuộc tính phản ánh về một thực thể.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể
Câu 44. Bản ghi là:
A. Là những đặc điểm, đặc trưng riêng.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
D. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
15
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
Câu 45: Bảng dữ liệu là:
A. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là toàn bộ các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể ở dạng một bảng
Câu 46. Cơ sở dữ liệu là:
A. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
B. Là tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ
trên các thiết bị tin học.
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là toàn bộ các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể ở dạng một bảng
Câu 47. Bảng danh mục khách hàng là:
A. Bảng dữ liệu
B. Bản ghi
C. Trường dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu
Câu 48. Bảng danh mục hànghóa là:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Trường dữ liệu
C. Bảng dữ liệu
D. Hệ cơ sở dữ liệu
Câu 49. Hệ cơ sở dữ liệu là:
A. Là tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ
trên các thiết bị tin học.
B. Là hệ thống bao gồm các cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là toàn bộ các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể ở dạng một bảng
Câu 50: Truy vấn dữ liệu là hoạt động…
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Trích rút thông tin từ cơ sở dữ liệu
C. Quét dữ liệu
D. Lập báo cáo từ cơ sở dữ liệu
Câu 51: Mối quan hệ giữa các bản ghi hình thành một cấu trúc hình cây thuộc
loại cấu trúc dữ liệu nào?
A. Cấu trúc phân cấp
B. Cấu trúc mạng
C. Cấu trúc quan hệ
D. Cấu trúc đa chiều
Câu 52. “Cơ sở dữ liệu nằm trong một máy mạnh ( máy chủ) chương trình xử
dữ liệu nằm các máy tín nhân ( máy khách)’’ đặc điểm của kỹ thuật
16
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
quản trị dữ liệu nào?
A. Kho dữ liệu
B. Kho dữ liệu chuyên biệt
C. Kỹ thuật Client/Server
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 53. “Người dùng thể truy tìm dữ liệu trên máy chủ bằng cách chạy
chương trình ứng dụng trên máy tính tại bàn làm việc của người đó’’ là ứng dụng
của kỹ thuật quản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/Server
B. Kho dữ liệu chuyên biệt
C. Kho dữ liệu
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 54. “Data Warehouses’’ là kỹ thuậtquản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/server
B. Kho dữ liệu
C. Kho dữ liệu chuyên biêt
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 55. “Data Marts’’ là kỹthuật quản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/server
B. Kho dữ liệu
C. Kho dữ liệu chuyên biêt
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 56. “Data Mining’’là kỹthuật quản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/server
B. Kho dữ liệu
C. Kho dữ liệu chuyên biêt
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 57. Việc truyền thông tin bằng con đường điện tử, giữa những điểm xa cách
nhau về mặt địa lí được hiểu là:
A. Viễn thông
B. Truyền sóng
C. Truyền tin
D. Truyền tín hiệu
Câu 58. Thiết bị nào trong hệ thống viễn thông được dùng để chuyển đổi tín hiệu
số từ máy tính ra tín hiệu tương tự cho kênh tươngtự và ngược lại?
A. Máy chủ
B. Bộ phân kênh
C. Mordern
D. Bộ tiền xử lý.
Câu 59. Các thiết bị vào/ra được gắn vào mạng, không trí tuệ bộ nhớ được
17
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
gọi là:
A. Mordern
B. Thiết bị đầu cuối
C. Bộ tiền xử lý
D. Bộ kiểm soát
Câu 60. Các cáp dẫn tỏa ra từ thiết bị trung tâm tới tất cả các thiết bị khác là đặc
điểm của loại mạng viễn thông nào?
A. Mạng đường trục
B. Mạng vòng
C. Mạng hình cây
D. Mạng hỗn hợp
Câu 61. Trong mạng loại này, phần lớn các thiết bị được kết nối với hai, ba thậm
chí nhiều thiết bị khác không theo một khuôn mẫuthông thường. Đây là mạng gì?
A. Mạng đường trục
B. Mạng vòng
C. Mạng hình cây
D. Mạng hỗn hợp
Câu 62. Mạng LAN là tên viết tắt của loại hình mạng nào?
A. Mạng xương sống
B. Mạng cục bộ
C. Mạng diện rộng
D. Mạng viễn thông
Câu 63. Các thiết bị trong mạng cục bộ được kết nối với nhau theo kiểu quan hệ
nào?
A. quan hệ ngang hàng
B. quan hệ hình cây
C. quan hệ hình sao
D. quan hệ chủ - khách
Câu 64. Mạng của các mạng máy tính, sử dụng giao thức TCP/IP là mạng gì?
A. Mạng viễn thông
B. Mạng diện rộng
C. Mạng xương sống
D. Mạng internet
Câu 65. Mạng riêng được các tổ chức được thiết lập dựa trên các chuẩn của
mạng internet và công nghệ Web là mạng gì?
A. Mạng riêng ảo
B. Mạng riêng
C. Mạng intranet
D. Mạng extranet
18
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054
19
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)
lOMoARcPSD|19838054

Preview text:

lOMoARcPSD|19838054 Tài liệu ôn tập - Học
Kế toán tài chính 2 (Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp) Scan to open on Studeersnel
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Chương 1: Tổng quan về HTTT quản lý
1: Tính chính xác của thông tin có giá trị được thể hiện thông qua:
A. Thông tin có chứa lỗi hay không?
B Thông tin có giá trị cao hơn chi phí bỏ ra để có thông tin đó hay không?
C Thông tin có đến với người dùng đúng thời điểm cần thiết hay không?
D Thông tin có dễ kiểm tra hay không?
2. Thành phần nào sau đây không phải là đặc trưng của thông tin có giá trị? A. Chi phí B Tính chính xác C Tính phù hợp D Tính dễ khai thác
3:Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được xem là: A. Đầu vào B Đầu ra C Xử lý D Cơ chế phản hồi
4: Cấp nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế họach ngắn hạn và điều khiển các
hoạt động thường ngày của công ty?
A. Cấp điều hành B Cấp tác nghiệp C Cấp chiến lược D Cấp chiến thuật
5:Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm
của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là :
A. Hệ thống xử lý giao tác
B Hệ thống hỗ trợ quyết định C Hệ chuyên gia
D Hệ thống thông tin điều hành
6. Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
A. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
B Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C Phương tiện phổ biến mục tiêu
D Cả ba đáp án đều đúng
7. ATM (máy rút tiền tự động) là một …. 1
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
C Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) D Hệ thống chuyên gia
8.Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:
A. Chúng hoàn toàn giốngnhau
B Dữ liệu có mang thông tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện côngviệc
C Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máytính
D Thông tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện côngviệc
9. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản
xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp
A. Hệ thông tin điều hành(EIS)
B Hệ thống thông tin quản lý(MIS)
C Hệ thống xử lý giao dịch(TPS)
D Hệ thống hổ trợ ra quyết định(DSS)
10. Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
A. Hệ thống thông tin quản lý(MIS)
B Hệ thống hổ trợ ra quyết định(DSS)
C Hệ thống xử lý giao dịch(TPS)
D Hệ thông tin điều hành(EIS)
11. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin hỗ trợ hoạt động quản lý
A. Hệ thống hổ trợ ra quyết định(DSS)
B Hệ thống xử lý giao dịch(TPS)
C Hệ thống hỗ trợ cộng tác trong tổ chức (ECS)
D Hệ thông tin điều hành(EIS)
12. Dữ liệu thường được biểu hiện dưới hình thức gì ? A. Dạng số học B Dạng văn bản C Cả 2 hình thức trên D Thông tin 13. Thông tin là
A. Dữ liệu được tổng hợp
B Dữ liệu được tổ chức theo cách sao cho chúng mang lại giá trị gia tăng so với giá trị
vốn có của bản thân dữ kiện đó
C Dữ liệu được sắp xếp một cách có nghĩa
D Thông tin là sự phản ánh sự vật, sự việc, hiện tượng của thế giới khách quan và các
hoạt động của con người trong đời sống xã hội
14. Giá trị của thông tin được thể hiện thông qua 2
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
A. Thông tin đó bán theo giá thị trường được bao nhiêu.
B Thông tin đó giúp các nhà quản lý đạt được mục tiêu của tổ chức như thế nào
C Thông tin đó giúp các nhà lãnh đạo đưa ra được quyết định về tuyển dụng
D Thông tin mang đầy đủ các thuộc tính : chính xác, tin cậy, phù hợp…
15. Hệ thống thông tin bao gồm những yếu tố nào?
A. Đầu vào, đầu ra, xử lý, phản hồi
B Đầu vào, đầu ra, thông tin, quyết định
CĐầu vào, xử lý, đầu ra, quyết định.
D Đầu vào, xử lý, đầu ra, thông tin
16. Theo phạm vi hoạt động, hệ thống thông tin được chia thành 2 nhóm:
A. HTTT hỗ trợ nội bộ tổ chức, HTTT chuyên gia
B HTTT chuyên gia, HTTT chiến lược
C HTTT hỗ trợ nội bộ tổ chức, HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức
D HTTT chuyên gia, HTTT phối hợp hoạt động tổ chức
17. HTTT trợ giúp lãnh đạo nằm trong nhóm HTTT nào?
A. HTTT hỗ trợ quản lý
B HTTT hỗ trợ hoạt động tác nghiệp
C HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức D HTTT quản lý tri thức
18. Hệ thống chuyên gia bao gồm:
A. Cơ sở tri thức và các mô đun phần mềm có khả năng suy luận tri thức, tìm kiếm câu
trả lời cho các câu hỏi của người sử dụng
B Cơ sở thông tin và dữ liệu phục vụ cho việc ra quyết định của nhà lãnh đạo
C Các hệ thống bổ trợ cho việc ra quyết định
D Tất cả các phương án trên đều đúng.
19. Theo cách phân loại hệ thống thông tin theo mục đích và đối tượng phục vụ,
người ta phân hệ thống thông tin ra thành các loại:
A. Bán hàng, Marketing, tài chính, kế toán, kinh doanh, tác nghiệp.
B Chuyên gia, quản trị tri thức, chiến lược, nghiệp vụ, tích hợp.
C Hỗ trợ hoạt động tác nghiệp, xử lý giao dịch, hỗ trợ ra quyết định
D Hỗ trợ quản lý, hỗ trợ hoạt động tác nghiệp.
20. Hệ thống thông tin quản lý và hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định gia tăng
giá trị cho nghiệp vụ nào?
A. Kiểm soát mức tác nghiệp
B Kiểm soát mức quản lý C Lập kế hoạch D Ra quyết định
21. Hệ thống thông tin trợ giúp ra quyết định gia tăng giá trị cho nghiệp vụ nào?
A. Kiểm soát mức tác nghiệp 3
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
B Kiểm soát mức quản lý C Lập kế hoạch D Ra quyết định
22. HTTT tích hợp (IIS) là gì?
A. Là hệ thống tích hợp các vai trò khác nhau trong một hệ thống
B Là hệ thống tích hợp nhiều vai trò khác nhau trong một hệ thống và có khả năng
cung cấp thông tin và hỗ trợ ra quyết định ở nhiều mức khác nhau.
C Là tổ hợp các hệ thống : quản trị, chiến lược, nghiệp vụ
D Là hệ thống hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp và quản lý trong các lĩnh vực chức năng
điển hình của tổ chứC
23. Hệ thống giúp hỗ trợ làm việc theo nhóm là hệ thống nào? A. Hệ thống ECS B Hệ thống MIS C Hệ thống DSS D Hệ thống TPS
24. Đầu vào của một hệ thống thông tin là gì?
A. Dữ liệu đã được xử lý B Thông tin
C Dữ liệu thô, chưa được xử lý D Tài liệu, báo cáo.
25. Đầu ra của một hệ thống thông tin là gì?
A. Dữ liệu đã được xử lý B Thông tin
C Dữ liệu thô, chưa được xử lý D Tài liệu, báo cáo 26. Hệ thống DSS là:
A. Hệ thống hỗ trợ quá trình ra quyết định thông qua đối thoại
B Hệ thống hỗ trợ cung cấp các báo cáo chuẩn mực, định kỳ cho các nhà quản lý
C Hệ thống xử lý các giao dịch, nghiệp vụ
D Hệ thống kiểm soát tiến trình. 27. Hệ thống PCS là:
A. Hệ thống hỗ trợ quá trình ra quyết định thông qua đối thoại
B Hệ thống hỗ trợ cung cấp các báo cáo chuẩn mực, định kỳ cho các nhà quản lý
C Hệ thống xử lý các giao dịch, nghiệp vụ
D Hệ thống kiểm soát tiến trình, nghiệp vụ 28. Hệ thống TPS là:
A. Hệ thống hỗ trợ quá trình ra quyết định thông qua đối thoại
B Hệ thống hỗ trợ cung cấp các báo cáo chuẩn mực, định kỳ cho các nhà quản lý
C Hệ thống xử lý các giao dịch, nghiệp vụ 4
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
D Hệ thống kiểm soát tiến trình.
29. Hệ thống thông tin thương mại điện tử nằm trong nhóm hệ thống thông tin nào? A. HTTT nội bộ B HTTT bên ngoài C HTTT liên tổ chức D HTTT tổng hợp
30. HTTT quản lý chuỗi cung cấp (SCMS) nằm trong nhóm hệ thống thông tin nào?
A. HTTT nội bộ tổ chức B HTTT bên ngoài C HTTT liển tổ chức D HTTT tổng hợp
31. Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý A. Nhà cung cấp BKháchhàng
C. Các nhà quản lý trong tổchức D Nhân viên kếtoán
32. Chức năng chính của hệ thống thông tin là:
A. Thu thập, xử lý, lưu trữ và truy xuất thông tin phục vụ các đối tượng.
B Thu thập thông tin, xử lý, lưu trữ C Thu thập, xử lý
D Thu thập và truy xuấ thông tin phục vụ các đối tượng 33. Bảng chấm công là A. Thông tin đầu vào B Dữ liệu đầu vào C Thông tin đầu ra D Dữ liệu đầu ra
34. Các mức quản lý trong một tổ chức sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. Mức tác nghiệp, mức chiến thuật, mức chiến lược
B Mức chiến lược, mức tac nghiệp, mức chiến thuật
C Mức chiến thuật, mức chiến lược, mức tác nghiệp
D Mức tác nghiệp, mức chiến lược, mức chiến thuật
35. Luật thuế, luật môi trường là: A. Thông tin B Dữ liệu. C Dữ liệu đầu vào
DThông tin đã được xử lý. 5
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
36. Thông tin quản lý là gì?
A. Thông tin có ít nhất một cán bộ quản lý cần hoặc có ý muốn dùng vào việc ra quyết định của mình.
B Thông tin được sử dụng rộng rãi cho tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp
C Thông tin đã được xử lý và có phản hồi từ phía đầu ra
D Không phải các phương án trên.
37. Tính phù hợp của thông tin có giá trị được thể hiện thông qua:
A. Thông tin có đến đúng đối tượng nhận tin, có mang lại giá trị sử dụng cho người nhận tin hay không?
B Thông tin có giá trị cao hơn chi phí bỏ ra để có thông tin đó hay không?
C Thông tin có đến với người dùng đúng thời điểm cần thiết hay không?
D Thông tin có dễ kiểm tra hay không?
38. Đầu mối thông tin quan trọng nhất của doanh nghiệp là A. Nhà cung cấp B Khách hàng C Doanh nghiệp cạnh tranh
D Doanh nghiệp cạnh tranh tiềm ẩn
39. Tính chất nguồn thông tin theo cấp chiến lược được lấy từ:
A. Trong nội bộ tổ chức B Trong tổ chức
C Ngoài tổ chức là chủ yếu
D Cả trong và ngoài tổ chức
40. Điểm thi của sinh viên được coi là A. Dữ liệu đầu vào B. Dữ liệu đầu ra C.Thông tin đầu vào D.Thông tin đầu ra
41. Phiếu đánh giá sản phẩm sau khi sử dụng được coi là A. Dữ liệu đầu vào B. Dữ liệu đầu ra C.Thông tin phản hồi D. Xử lý thông tin 42. Dữ liệu (Data) là:
A. Những sự kiện hoặc các quan sát về các hiện tượng vật lý hoặc các giao dịch kinh doanh
B. Một quá trình, một tập hợp các công việc có quan hệ logic với nhau để đạt được
một kết quả đầu ra mong muốn
C. Những phản ánh chủ quan về thuộc tính (đặc điểm) của các thực thể như người, địa
điểm hoặc các sự kiện 6
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng 43. Hệ thống là:
A. Những sự kiện hoặc các quan sát về các hiện tượng vật lý hoặc các giao dịch kinh doanh
B. Một bộ các dữ liệu được tổ chức theo một cách sao cho chúng mang lại một giá trị
gia tăng so với giá trị vốn có của bản thân các dữ liệu đó
C. Một tập hợp các thành phần có quan hệ tương tác với nhau, cùng phối hợp hoạt
động để đạt được một mục tiêu chung, thông qua việc thu nhận và yếu tố đầu vào và
tạo ra các kết quả đầu ra trong một quá trình chuyển đổi có tổ chức
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
44. Hệ thống thông tin là:
A. Một tập hợp các thành phần có quan hệ tương tác với nhau, cùng phối hợp hoạt
động để đạt được một mục tiêu chung, thông qua việc thu nhận và yếu tố đầu vào và
tạo ra các kết quả đầu ra trong một quá trình chuyển đổi có tổ chức
B. Một hệ thống hình thức, bao gồm yếu tố con người và các nguồn lực khác, được
thiết lập nhằm thực hiện một tập các mục tiêu
C. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị được
sử dụng để cung cấp những thông tin có ích cho các nhà quản lý và ra quyết định
D. Một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ thu thập,
xử lý, lưu trữ và phân phối dữ liệu, thông tin và cung cấp một cơ chế phản hồi để đạt
được một mục tiêu định trước
45. Trong một HTTT, đầu vào (input) thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
B. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
C. Là quá trình bao gồm: các thao tác tính toán, so sánh và lưu trữ dữ liệu cho mục đích sử dụng sau này
D. Là các phiếu trả lương cho nhân viên, các báo cáo cho các nhà quản lý hay thông
tin cung cấp cho các cổ đông, ngân hàng và các cơ quan nhà nước
46. Trong một HTTT, đầu ra (output)thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
B. Là quá trình chuyển đổi dữ liệu đầu vào thành các thông tin đầu ra hữu ích
C. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
D. Là quá trình bao gồm: các thao tác tính toán, so sánh và lưu trữ dữ liệu cho mục đích sử dụng sau này
47. Trong một HTTT, quá trình xử lý (processing) là:
A. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
B. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
C.Quá trình chuyển đổi dữ liệu đầu vào thành các thông tin đầu ra hữu ích
D. Các phiếu trả lương cho nhân viên, các báo cáo cho các nhà quản lý hay thông tin
cung cấp cho các cổ đông, ngân hàng và các cơ quan nhà nước 7
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
48. Trong một HTTT, yếu tố thông tin phản hồi (feedback) là:
A. Là quá trình chuyển đổi dữ liệu đầu vào thành các thông tin đầu ra hữu ích
B. Thực hiện việc tạo ra thông tin hữu ích thông thường ở dạng các tài liệu và báo cáo
C. Thực hiện thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống
D. Là kết quả đầu ra được sử dụng để thực hiện những thay đổi đối với các hoạt động
nhập liệu và hoạt động xử lý của hệ thống
49. Hệ thống thông tin quản lý là:
A. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị được
sử dụng để cung cấp những thông tin có ích cho các nhà quản lý và ra quyết định.
B. Những hệ thống trợ giúp các hoạt động quản lý của tổ chức, các hoạt động này nằm
ở mức điều khiển tác nghiệp, điều khiển quản lý hoặc lập kế hoạch chiến lược
C. Một hệ thống tích hợp các hệ thống thông tin chuyên chức năng, trong đó mỗi hệ
thống thông tin chuyên chức năng hỗ trợ một lĩnh vực nhất định
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
50. Đầu vào của hệ thống thông tin quản lý:
A. Có nguồn gốc cả từ bên trong và từ bên ngoài tổ chức
B. Là một hệ thống các báo cáo được phân phối và truyền đạt tới các nhà quản lý
C. Là các phiếu trả lương cho nhân viên, các báo cáo cho các nhà quản lý hay thông
tin cung cấp cho các cổ đông, ngân hàng và các cơ quan nhà nước
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng 8
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
Chương 2: Cơ sở công nghệ thông tin của HTTT quản lý
Câu 1: Chức năng của máy tính điện tử:
A. Nhập dữ liệu vào và đưa dữ liệu ra.
B. Nhập dữ liệu vào và xử lý dữ liệu
C. Lưu trữ thông tin và kiểm soát điều khiển các hoạt động
D. Nhập dữ liệu, xử lý dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, xuất dữ liệu và kiểm soát điều khiển các hoạt động
Câu 2:Trong máy tính điện tử phần mềm hệ thống có chức năng:
A. Quản lý phần mềm máy tính
B. Quản lý phần cứng máy tính
C. Quảng lý phần cứng và phần mềm máy tính
D. Quản lý dữ liệu máy tính
Câu 3:Trong máy tính điện tử phần mềm phát triển hệ thống có chức năng:
A. Quản lý phần cứng máy tính
B. Quản lý dữ liệu máy tính
C. Tạo ra phần mềm khác và quản lý dữ liệu máy tính
D. Tạo ra các phần mềm khác
Câu 4:Thành phần của một máy tính bao gồm:
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ điều khiển, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ, bộ vào, bộ ra
C. Bộ xử lý trung tâm, bộ vào, bộ ra, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị ngoại vi, bộ xử lý trung tâm, bộ làm tính
Câu 5:Đâu không phải là nhiệm vụ của hệ điều hành
A. Lập lịch thực hiện các công việc B. Phân phối bộ nhớ
C. Quản lý phần mềm hệ thống
D. Liên lạc với thao tác viên
Câu 6:Thiết bị nào sau đây không thuộc thiết bị ngoại vi: A. Bộ nhớ máy tính B. Bàn phím máy tính C. Con chuột máy tính D. Máy in máy tính
Câu 7:Phần mềm tiện ích là một bộ phận của phần mềm: A. Phát triển
B. Quản trị mang máy tính và truyền thông C. Hệ thống
D. Quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 8:Hệ thống truyền thông cho phép:
A. Tạo và truyền tin tức điện tử 9
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
B. Tạo, truyền và nhận tin tức điện tử
C. Tạo và nhận tin tức điện tử
D. Truyền và nhận tin tức điện tử
Câu 9:Các chương trình được thiết kế để xử lý các nhiệm vụ thường gặp như: sắp
xếp, tìm dữ liệu, lập danh sách là:
A. Phần mềm phát triển B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
D. Phần mềm quản trị mạng máy tính và truyền thông
Câu 10:Các chương trình được thiết kế có nhiệm vụ: truy nhập, dắt thiết bị, quản lý giao vận là:
A. Phần mềm quản trị mạng máy tính và truyền thông
B. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm phát triển
Câu 11:Tính hiệu quả của phần mềm được thể hiện:
A. Phần mềm có khả năng xử lý
B. Phần mềm có được phát triển tốt để sử dụng CPU và bộ nhớ một cách hiệu quả nhất
C. Phần mềm có khả năng truy cập mạng Internet hay các mạng
D. Phần mềm có tương thích với các phần mềm và hạ tầng phần cứng hiện có
Câu 12:Tính linh hoạt của phần mềm thể hiện:
A. Thể hiện ở mức độ đáp ứng về yêu cầu chức năng và yêu cầu thông tin của phần mềm
B. Thể hiện sự đầy đủ và tính hiệu quả của tài liệu hướng dẫn, sử dụng phần mềm
C. Thể hiện khả năng xử lý các hoạt động nghiệp vụ mà không cần có sự thay đổi lớn
đối với các tiền trình nghiệp vụ.
D. Thể hiện phần mềm có tương thích với các phần mềm khác hiện có.
Câu 13:Trước khi có máy tính, dữ liệu của doanh nghiệp được thu thập, lưu trữ,
xử lý, phân tích và cập nhật có đặc điểm sau:
A. Thời gian xử lý nhanh và báo cáo chính xác
B. Thời gian xử lý chậm và báo cáo không chính xác
C. Thời gian xử lý nhanh và báo cáo không chính xác
D. Thời gian xử lý chậm và báo cáo chính xác
Câu 14:Nhà quản lý muốn lưu trữ thông tin về một đối tượng cùng loại được gọi là: A. Thuộc tính B. Bảng dữ liệu C. Thực thể D. Bản ghi
Câu 15:Để lưu trữ thông tin về mỗi thực thể người ta thường thiết lập một bộ… A. Thuộc tính B. Trường dữ liệu 10
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054 C. Bảng dữ liệu D. Thực thể
Câu 16:Tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và
lưu trữ trên các thiết bị tin học và chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình
máy tính nhằm cung cấp thông tin cho nhiều người sử dụng khác nhau là:
A. Bảng dữ liệu B. Trường dữ liệu C. Cơ sở dữ liệu D. Bản ghi
Câu 17:Một hệ thống bao gồm các CSDL và hệ quản trị CSDL được sử dụng để
quản trị một cách hợp nhất các CSDL đó là:
A. Hệ quản trị CSDL B. Hệ cơ sở dữ liệu C. Cơ sở dữ liệu D. Bảng dữ liệu
Câu 18:Tập hợp các yếu tố phần cứng và phần mềm tương thích, phối hợp với
nhau để truyền thông tin từ điểm này đến điểm khác là:
A. Hệ thống thông tin B. Hệ thống viễn thông C. Hệ thống CSDL
D. Hệ thống xử lý giao dịch
Câu 19:Đâu không phải là yếu tố cấu thành hệ thống viễn thông: A. Các máy tính
B. Các thiết bị đầu cuối để gửi và nhận dữ liệu
C. Phần mềm truyền thông D. Phần mềm ứng dụng
Câu 20:Phần mềm có nhiệm vụ kiểm soát các hoạt động vào/ra và quản lý các
chức năng khác của mạng truyền thông là:
A. Phần mềm phát triển B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm truyền thông D. Phần mềm ứng dụng
Câu 21:Một thiết bị chuyên dùng, thực hiện chức năng theo dõi trong truyền
thông giữa CPU và các thiết bị ngoại vi trong một hệ thống viễn thông là:
A. Bộ kiểm soát B. Máy chủ C. Modem D. Bộ tập trung 11
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
Câu 22:Một thiết bị có chức năng thu thập và lưu trữ tạm thời các thông báo đến
từ các máy trạm chờ cho tưới khi các thông báo được tập hợp đủ rồi mới gửi đi là:
A. Bộ kiểm soát B. Bộ phân kênh C. Bộ tập trung D. Bộ tiền xử lý
Câu 23:Một thiết bị được dùng để xử lý các tác vụ vào/ra và một số tác vụ khác
trước khi vào máy chủ là:
A. Máy chủ B. Modem C. Bộ tiền xử lý D. Bộ phân kênh
Câu 24: Phần cứng máy tính (computer hardware) là:
A. Các thiết bị vật lý, hữu hình của một hệ thống máy tính
B. Các loại chương trình đa dạng được sử dụng để vận hành, điều khiển máy tính và
các thiết bị liên quan khác
C. Tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ
trên các thiết bị tin học, chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình máy tính
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu25: Bộ xử lý trung tâm (CPU-Central Processing Unit) được tạo nên bởi: A. Bộ vào và bộ ra
B. Bộ điều khiển và bộ làm tính
C. Bộ nhớ và bộ nhớ ngoài
D. Bộ điều khiển và bộ nhớ
Câu26: Bộ làm tính (ALU-Arithmetic/Logical Unit) của hệ thống máy tính:
A. Là thiết bị thực hiện chức năng đưa thông tin sau khi xử lý ra môi trường bên ngoài
B. Là thiết bị thực hiện chức năng thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống máy tính
C. Là thiết bị thực hiện các phép toán cộng trừ nhân chia cũng như các phép toàn logic khác
D. Là các ổ băng từ, ổ đĩa từ, các ổ đĩa flash drive, các ổ đĩa CD và DVD
Câu27: Bộ nhớ ngoài của hệ thống máy tính:
A. Là thiết bị thực hiện chức năng đưa thông tin sau khi xử lý ra môi trường bên ngoài
B. Là thiết bị thực hiện chức năng thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống máy tính
C. Là thiết bị thực hiện các phép toán cộng trừ nhân chia cũng như các phép toàn logic khác
D. Là các ổ băng từ, ổ đĩa từ, các ổ đĩa flash drive, các ổ đĩa CD và DVD
Câu28: Máy tính lớn (mainframe) có năng lực xử lý từ: 12
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054 A. 100 – 400 MFLOPS B. 100 –10000 MFLOPS C. 400 – 10000 MFLOPS D. > 10000 MFLOPS
Câu29: Siêu máy tính (Super computer):
A. Đang là hạt nhân của hệ thống tính toán của các tổ chức lớn, đặc biệt là các tổ chức chính phủ
B. Được sử dụng làm máy chủ trong các ứng dụng theo mô hình client/sever, dịch vụ Web, dịch vụ tệp,…
C. Có khả năng thực hiện nhiều ứng dụng đa dạng từ xử lý trực tuyến đến xử lý theo
lô, từ các ứng dụng nghiệp vụ chuẩn tới các ứng dụng khoa học,…
D. Được thiết kế để xử lý các vấn đề liên quan nhiều đến số liệu theo nhu cầu của các
nhà khoa học như vật lý, hóa học hay thiên văn học
Câu30: Phần mềm máy tính (Computer Software) được hiểu là:
A. Một hệ thống tích hợp các hệ thống thông tin chuyên chức năng, trong đó mỗi hệ
thống thông tin chuyên chức năng hỗ trợ một lĩnh vực nhất định
B. Các loại chương trình đa dạng được sử dụng để vận hành, điều khiển máy tính và
các thiết bị liên quan khác
C. Tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ
trên các thiết bị tin học, chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình máy tính
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu31: Trình duyệt Web (Web Browser Software):
A. Người sử dụng có thể duyệt được các nguồn tài nguyên siêu liên kết trên mạng thông tin toàn cầu WWW
B. Người sử dụng có thể duyệt được các nguồn tài nguyên trên mạng Internet
C. Người sử dụng có thể duyệt được các nguồn tài nguyên trên các mạng tương tự
Internet như Intranet và Extranet
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu32: Phát biểu nào sau đây là sai. Phần mềm thư điện tử (E-mail Software):
A. Được coi như một sự đổi mới cho rất nhiều bộ phận văn phòng
B. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác thông qua mạng máy tính
C. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, và in ấn các tài liệu
D. Một khi được kết nối mạng, người dùng sẽ có hộp thư điện tử riêng của mình dùng
cho việc gửi và nhận thư điện tử
Câu33: Phần mềm soạn thảo văn bản (Word Processing):
A. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác thông qua mạng máy tính
B. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, xem và in ấn các tài liệu 13
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
C. Thường được sử dụng để phân tích, lập kế hoạch và mô hình hóa trong kinh doanh
D. Giúp người dùng trực quan hóa dữ liệu ở dạng đồ họa
Câu34: Phần mềm trình chiếu đồ họa:
A. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác thông qua mạng máy tính
B. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, xem và in ấn các tài liệu
C. Thường được sử dụng để phân tích, lập kế hoạch và mô hình hóa trong kinh doanh
D. Giúp người dùng trực quan hóa dữ liệu ở dạng đồ họa
Câu35: Phần mềm nhóm công tác:
A. Cho phép người dùng gửi các thông báo điện tử, các tệp tới người sử dụng khác thông qua mạng máy tính
B. Cho phép tự động hóa các hoạt động tạo, hiệu chỉnh, xem và in ấn các tài liệu
C. Cho phép theo dõi và theo vết các công việc một người đã giao cho các thành viên khác trong nhóm
D. Cho phép người dùng lưu trữ, tổ chức và tìm kiếm thông tin về các khách hàng, lập
lịch, và quản lý các cuộc hẹn, cuộc họp hay công việc
Câu36: Chương trình quản lý hệ thống với chức năng:
A. Quản trị phần cứng và các nguồn dữ liệu của hệ thống máy tính trong quá trình thực
hiện các tác vụ xử lý thông tin khác nhau của người sử dụng
B. Giúp người sử dụng phát triển các chương trình HTTT
C. Thực hiện các công việc xử lý thông tin thông dụng của người sử dụng
D. Được phát triển nhằm hỗ trợ các ứng dụng chuyên biệt của người sử dụng trong
kinh doanh và các lĩnh vực khác
Câu37: Hệ điều hành là:
A. Một hệ thống tích hợp các chương trình quản lý hoạt động của bộ xử lý trung tâm,
kiểm soát các thiết bị vào/ra và thiết bị nhớ cũng như các hoạt động của hệ thống máy tính
B. Một hệ thống hình thức, bao gồm yếu tố con người và các nguồn lực khác, được
thiết lập nhằm thực hiện một tập các mục tiêu
C. Những hệ thống trợ giúp các hoạt động quản lý của tổ chức, các hoạt động này nằm
ở mức điều khiển tác nghiệp, điều khiển quản lý hoặc lập kế hoạch chiến lược
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu38: Ngôn ngữ máy/ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ nhất:
A. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng các mã nhị phân cho từng máy tính
B. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng ngôn ngữ Assembler
C. Ngôn ngữ này sử dụng các chỉ thị (được gọi là statement), trong đó sử dụng các
diễn giải ngắn gọn hoặc các biểu thức số học 14
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
D. Ngôn ngữ này mang tính phi thủ tục hơn, người sử dụng và lập trình viên đặc tả kết
quả mong muốn trong khi máy tính sẽ xác định dãy các chỉ thị cần thiết để đạt được các kết quả đó
Câu39: Ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ tư:
A. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng các mã nhị phân cho từng máy tính
B. Ngôn ngữ này tất cả các chỉ thị chương trình đều được viết bằng ngôn ngữ Assembler
C. Ngôn ngữ này sử dụng các chỉ thị (được gọi là statement), trong đó sử dụng các
diễn giải ngắn gọn hoặc các biểu thức số học
D. Ngôn ngữ này mang tính phi thủ tục hơn, người sử dụng và lập trình viên đặc tả kết
quả mong muốn trong khi máy tính sẽ xác định dãy các chỉ thị cần thiết để đạt được các kết quả đó
Câu40: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML (Hypertext Markup Language):
A. Là ngôn ngữ được sử dụng để tạo các siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ dùng để mô tả nội dung của các trang Web bằng việc sử dụng các
nhãn ngữ cảnh nhận diện cho dữ liệu trong tài liệu Web
C. Là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng được phát triển dành riêng cho các ứng
dụng mạng thời gian thực dựa trên Web
D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
Câu 41: Thực thể ( entity) là:
A. Là những đặc điểm, đặc trưng riêng.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
D. Là các bản ghi lưu trữ thông tin
Câu 42: Thuộc tính của thực thể là:
A. Là những đặc điểm, đặc trưng riêng.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
D. Là các bản ghi lưu trữ thông tin
Câu 43: Trường dữ liệu là:
A. Là một thuộc tính phản ánh về một thực thể.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể Câu 44. Bản ghi là:
A. Là những đặc điểm, đặc trưng riêng.
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
D. Là một hệ thống các chương trình máy tính. 15
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
Câu 45: Bảng dữ liệu là:
A. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
B. Là một lớp các đối tượng cùng loại mà nhà quản trị muốn lưu trữ thông tin
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là toàn bộ các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể ở dạng một bảng
Câu 46. Cơ sở dữ liệu là:
A. Là bộ giá trị của các trường của một bản thể
B. Là tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ
trên các thiết bị tin học.
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là toàn bộ các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể ở dạng một bảng
Câu 47. Bảng danh mục khách hàng là: A. Bảng dữ liệu B. Bản ghi C. Trường dữ liệu D. Cơ sở dữ liệu
Câu 48. Bảng danh mục hànghóa là: A. Cơ sở dữ liệu B. Trường dữ liệu C. Bảng dữ liệu D. Hệ cơ sở dữ liệu
Câu 49. Hệ cơ sở dữ liệu là:
A. Là tập hợp gồm một hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ
trên các thiết bị tin học.
B. Là hệ thống bao gồm các cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Là một hệ thống các chương trình máy tính.
D. Là toàn bộ các bản ghi lưu trữ thông tin về một thực thể ở dạng một bảng
Câu 50: Truy vấn dữ liệu là hoạt động… A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Trích rút thông tin từ cơ sở dữ liệu C. Quét dữ liệu
D. Lập báo cáo từ cơ sở dữ liệu
Câu 51: Mối quan hệ giữa các bản ghi hình thành một cấu trúc hình cây thuộc
loại cấu trúc dữ liệu nào?
A. Cấu trúc phân cấp B. Cấu trúc mạng C. Cấu trúc quan hệ D. Cấu trúc đa chiều
Câu 52. “Cơ sở dữ liệu nằm trong một máy mạnh ( máy chủ) và chương trình xử
lý dữ liệu nằm ở các máy tín cá nhân ( máy khách)’’ là đặc điểm của kỹ thuật
16
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054
quản trị dữ liệu nào? A. Kho dữ liệu
B. Kho dữ liệu chuyên biệt C. Kỹ thuật Client/Server
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 53. “Người dùng có thể truy tìm dữ liệu trên máy chủ bằng cách chạy
chương trình ứng dụng trên máy tính tại bàn làm việc của người đó’’ là ứng dụng
của kỹ thuật quản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/Server
B. Kho dữ liệu chuyên biệt C. Kho dữ liệu
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 54. “Data Warehouses’’ là kỹ thuậtquản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/server B. Kho dữ liệu
C. Kho dữ liệu chuyên biêt
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 55. “Data Marts’’ là kỹthuật quản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/server B. Kho dữ liệu
C. Kho dữ liệu chuyên biêt
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 56. “Data Mining’’là kỹthuật quản trị dữ liệu nào?
A. Kỹ thuật Client/server B. Kho dữ liệu
C. Kho dữ liệu chuyên biêt
D. Kỹ thuật khai phá và phân tích dữ liệu
Câu 57. Việc truyền thông tin bằng con đường điện tử, giữa những điểm xa cách
nhau về mặt địa lí được hiểu là:
A. Viễn thông B. Truyền sóng C. Truyền tin D. Truyền tín hiệu
Câu 58. Thiết bị nào trong hệ thống viễn thông được dùng để chuyển đổi tín hiệu
số từ máy tính ra tín hiệu tương tự cho kênh tươngtự và ngược lại?
A. Máy chủ B. Bộ phân kênh C. Mordern D. Bộ tiền xử lý.
Câu 59. Các thiết bị vào/ra được gắn vào mạng, không có trí tuệ và bộ nhớ được 17
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054 gọi là: A. Mordern B. Thiết bị đầu cuối C. Bộ tiền xử lý D. Bộ kiểm soát
Câu 60. Các cáp dẫn tỏa ra từ thiết bị trung tâm tới tất cả các thiết bị khác là đặc
điểm của loại mạng viễn thông nào?
A. Mạng đường trục B. Mạng vòng C. Mạng hình cây D. Mạng hỗn hợp
Câu 61. Trong mạng loại này, phần lớn các thiết bị được kết nối với hai, ba thậm
chí nhiều thiết bị khác không theo một khuôn mẫuthông thường. Đây là mạng gì
? A. Mạng đường trục B. Mạng vòng C. Mạng hình cây D. Mạng hỗn hợp
Câu 62. Mạng LAN là tên viết tắt của loại hình mạng nào? A. Mạng xương sống B. Mạng cục bộ C. Mạng diện rộng D. Mạng viễn thông
Câu 63. Các thiết bị trong mạng cục bộ được kết nối với nhau theo kiểu quan hệ nào? A. quan hệ ngang hàng B. quan hệ hình cây C. quan hệ hình sao D. quan hệ chủ - khách
Câu 64. Mạng của các mạng máy tính, sử dụng giao thức TCP/IP là mạng gì? A. Mạng viễn thông B. Mạng diện rộng C. Mạng xương sống D. Mạng internet
Câu 65. Mạng riêng được các tổ chức được thiết lập dựa trên các chuẩn của
mạng internet và công nghệ Web là mạng gì?
A. Mạng riêng ảo B. Mạng riêng C. Mạng intranet D. Mạng extranet 18
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com) lOMoARcPSD|19838054 19
Downloaded by Dung Thanh (hathanhdung2k4@gmail.com)