Đề kiểm tra kiến thức Toán ôn thi THPTQG 2019 trường Yên Định 2 – Thanh Hóa lần 1

Đề kiểm tra kiến thức Toán ôn thi THPTQG 2019 trường Yên Định 2 – Thanh Hóa lần 1 mã đề 132 được biên soạn nhằm giúp học sinh thi thử để làm quen với kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
( Đề thi gồm 6 trang)
ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC ÔN THI THPT QG
NĂM 2019 - LẦN 1
Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:............................................SBD: .............................
Mã đề thi
132
Câu 1: Hàm số
3
3y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1;1
. B.
0;

. C.
;


. D.
; 1
.
Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác
.
AB
C A B C
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
CC
.
Mặt phẳng
A M
N
chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi
1
V
thể tích của khối đa diện chứa
đỉnh
B
2
V
là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
13
3
S
. B.
1
2
2
V
V
. C.
1
2
3
V
V
. D.
1
2
5
2
V
V
.
Câu 3: Hình trụ bán kính đáy
r
. Gọi
O
O
là tâm của hai đường tròn đáy với
2OO
r
. Một mặt cầu
tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại
O
O
. Gọi
C
V
T
V
lần lượt thể tích của khối cầu và khối trụ.
Khi đó
C
T
V
V
A.
3
4
.
B.
2
3
.
C.
3
5
.
D.
1
2
.
Câu 4: Cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
, công sai
2
d
thì số hạng thứ 5 là
A.
5
8
u
. B.
5
5
u
. C.
5
1
u
. D.
5
7
u
.
Câu 5: Bất phương trình
4 2
log 7 log 1
x x
có tập nghiệm là
A.
5;
. B.
1;
2
. C.
2;
4
. D.
3;
2
.
Câu 6: Cho hình lập phương
.
AB
CD A B C D
cạnh bằng
a
, gọi
góc giữa đường thẳng
mặt phẳng
BB D D
. Tính
sin
.
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 7: Cho hàm s
y f
x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8: Thầy giáo
10
câu hỏi trắc nghiệm, trong đó
6
câu đại số
4
câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên
3
câu hỏi trong
10
câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác suất bạn
Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?
A.
5
6
. B.
1
30
. C.
1
6
. D.
29
30
.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng
.
AB
C A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
2AA
a
. Thể
tích của khối lăng trụ là
x
1
2
y
0
y
3
2
5
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
3
6
4
a
. B.
. C.
3
3
12
a
. D.
3
6
1
2
a
.
Câu 10: Cho hình chóp
S
.
A
BCD
S DA ABC
, đáy
A
BCD
hình chữ nhật với
5AC a
2
.
BC
a
Tính khoảng cách giữa
SD
BC
?
A.
3
4
a
. B.
3a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 11: Một người gửi số tiền
5
0
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
8
,4%
/năm. Cứ sau mỗi
năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ lĩnh được số tiền
cả vốn lẫn lãi là
8
0
triệu đồng sau
n
năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và
lãi suất không thay đổi thì
n
gần nhất với số nào dưới đây.
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 12: Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
2
3
πa
bán kính đáy bằng
a
. Chiều cao của hình
trụ đã cho bằng
A.
3a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 13: Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
[
1;4]
thỏa mãn
1 12
f
,
4
1
'
d 17.
f
x x
Tính giá trị của
4 ?.
f
A.
4
9.
f
B.
4
19.
f
C.
4
29.
f
D.
4
5.
f
Câu 14: Cho hàm số
y
f x
liên tục trên
đạo hàm
2
3
1
1 2
f
x x x x
. Hàm số
y
f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
2;

.
`
C.
1;2
. D.
; 1
.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
0
,3
l
og (3 )
0
2x
A.
2
;1
3
. B.
2;

. C.
2
;
3
. D.
2
;1
3
.
Câu 16: Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0
b
a
. B.
0
b
a
. C.
0
b
a
. D.
0
a
b
.
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số
e
cos 2019
x
f
x x
A.
e sin 2019
x
F x x C
. B.
e sin
x
F x x C
.
C.
e sin 2019
x
F x x x C
. D.
e sin 2019
x
F x x x C
.
Câu 18: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?
O
x
y
1
1
2
2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
11
. B.
7
. C.
12
. D.
10
.
Câu 19: Cho hàm số
y f
x
xác định trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
f x
m
ba nghiệm thực
phân biệt.
A.
2;
4
. B.
2;
4
. C.
2;
4
. D.
;4

.
Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D
A.
3
3y x
x
B.
3
2y x
x
C.
3
3y x
x
D.
3
2y x
x
Câu 22: Đồ thị hàm số
2
2
9
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 22: Cho hàm số
ln
4
ln
2
x
y
x m
với
m
tham số. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của
m
để hàm số đồng biến trên khoảng
1;e
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 23: Đạo hàm của hàm
2
2
x
y x
x e
bằng:
A.
2
2 .
x
x e
B.
2
2 2 .
x
x x e
C.
2
2 .
x
x e
D.
2
.
x
x x e
Câu 24: Biết
d 2
ln 3 1
f x
x x x C
, với
1
;
3
x

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau.
A.
3 d
6 ln 9 1
f x
x x x C
. B.
3 d
6 ln 3 1
f x
x x x C
.
x
0
2
y
0
y
2
4
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
C.
3
d 2 ln 9 1
f
x x x x C
. D.
3
d 3 ln 9 1
f
x x x x C
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.
A
BCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
A
D
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 26: Hàm số
3
2
3 2y x x mx
đạt cực tiểu tại
2
x
khi:
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 27: Rút gọn biểu thức
3
5
log . .
a
A a a a
, ta được kết quả là:
A.
1
1
0
. B.
35
1
0
. C.
3
1
0
. D.
37
1
0
.
Câu 28: Cho tam giác
A
BC
3
A
B
,
4
A
C
,
5
BC
. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam
giác
ABC
quanh cạnh
AC
.
A.
1
6
V
. B.
3
6
V
. C.
12
V
. D.
4
8
V
.
Câu 29: Trong khai triển
n
a
b
, số hạng tổng quát của khai triển là
A.
k n k k
n
C
a b
. B.
1 1 1k n k k
n
C
a b
. C.
1 1 1k n n k
n
C
a b
. D.
k n k n k
n
C
a b
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.
A
BC A B C
đáy
A
BC
tam giác vuông,
BA
BC a
, cạnh bên
2AA a
,
M
là trung điểm của
B
C
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A
M
B
C
bằng
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
5
5
a
. D.
7
7
a
.
Câu 31: Cho hình chóp
S
ABC
2S
C a
(
).
S
C ABC
Đáy
A
BC
tam giác vuông cân tại
B
2.
AB a
Mặt phẳng
(
)
qua
C
vuông góc với
,S
A
(
)
cắt
,S
A SB
lần lượt tại
,
.
D
E
Tính thể tích
khối chóp
.AB
CDE
A.
3
4
9
a
B.
3
2
9
a
C.
D.
3
19
27
a
Câu 32: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số
a
bcd
thỏa mãn
a
b c d
?
A.
. B.
3
30
. C.
. D.
126
.
Câu 33: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
5
sin 1 cos
y
m x m x
xác định
trên
?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 34: Cho hàm số
f
x
nhận giá trị dương, đạo hàm liên tục trên
0
;
thỏa mãn
1
2
15
f
2
2
4 0
f
x x f x
. Tính
1
2 3 ?
f
f f
.
A.
7
1
5
. B.
1
1
1
5
. C.
1
1
3
0
. D.
7
3
0
.
Câu 35: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4
3 2
3
4 12
y
x x x m
7
điểm cực
trị ?
A.
6
. B.
4
.
`
C.
5
. D.
3
.
Câu 36:
Cho hình chóp tam giác đều
.
.
S
ABC
Hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tam giác
A
BC
gọi hình nón
nội tiếp hình chóp
. ,S ABC
hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy
là đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
gọi là hình nón ngoại tiếp hình
chóp
. .S ABC
Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp nh nón ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
1
.
4
`
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 37:
Một quả bóng bàn một chiếc chén hình trụ cùng chiều cao.
Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng
có chiều cao bằng
3
4
chiều cao của nó. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích
của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
A.
1
2
9 8V V
. B.
1
2
3 2V V
. C.
1
2
16 9V V
. D.
1
2
27 8V V
.
Câu 38: Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
3
3
l
og 3log 2 7 0
x
x m
hai nghiệm
thực
1
2
;x x
thỏa mãn
1
2
3 3 72.
x x
A.
61
2
m
. B. không tồn tại. C.
3
m
. D.
9
2
m
.
Câu 39: Gọi
S
tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
3
2
1
1
4 7
3
y
x m x x
nghịch biến
trên một đoạn có độ dài bằng
2 5.
Tính tổng tất cả phần tử của
S
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 40: Cho hàm số
f
x
xác định trên
2
\
thỏa mãn
3 1
2
x
x
f x
,
0
1
f
4
2
f
.
Giá trị của biểu thức
3
2
f f
bằng:
A.
1
2
. B.
l
n 2
. C.
1
0 ln 2
. D.
3
20ln 2
.
Câu 41: Lớp 11A có
n
học sinh, trong đó có
18
học sinh giỏi Toán,
1
2
học sinh giỏi Văn và
10
học sinh
không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra
2
học sinh học giỏi Toán hoặc Văn để đi dự hội
nghị. Xác suất để trong
2
học sinh được chọn đúng
1
học sinh giỏi cả Toán Văn
9
23
. Tính số
học sinh của lớp 11A?
A.
3
4
. B.
4
0
. C.
3
6
. D.
3
2
.
Câu 42: Cho hàm số
.
y
f x
Đồ thị hàm số
y
f x
như hình bên dưới
Hàm số
3 2
g x f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1; . 
B.
; 1 .
C.
0;2 .
D.
1;3 .
Câu 43: Cho
a
,
b
,
c
dương khác
1
. Đồ thị các m số
log
a
y x
,
log
b
y x
,
log
c
y x
như hình
vẽ
O'
O
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
b
c a
B.
a
c b
. C.
a
b c
. D.
c
b a
.
Câu 44: Cho hàm số
y f x
đạo hàm cấp hai trên
. Biết
0 3
f
,
2 2018
f
bảng xét
dấu của
f
x
như sau:
x
0
2
"f x
0
0
Hàm số
2
017 2018
y
f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
;
2017
. B.
2
017;
. C.
0
;2
. D.
2
017;0
.
Câu 45: Cho
,
a
b
là hai số thực dương lớn hơn
1
.
Biết phương trình
2
1
1
x
x
a b có hai nghiệm phân biệt
1
2
, .x x
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 2
1
2
1
2
4
x x
S
x x
x
x
bằng
A.
3
4
.
B.
3
3
4.
C.
3
3
2.
D.
4
.
Câu 46: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Sđo góc giữa hai mặt phẳng
B
A C
DA C
bằng
A.
6
0
. B.
90
. C.
1
20
. D.
30
.
Câu 47: Cho c số thực
a
,
b
,
c
thỏa mãn
1
1 0
a c b
a b c
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
và trục
O
x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2
f
' x x 1 x 2x ,
với mọi
x
.
.Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số
2
y
f x 8x m
có 5 điểm cực trị?
A.
16
B.
1
7
C.
15
D.
18
Câu 49: Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 4
f x x x m
trên đoạn
2
;1
đạt giá trị nh
nhất.
A.
1
.
m
B.
2
.
m
C.
3
.
m
D.
4
.
m
Câu 50:
Cho hàm số
y
f x
đồ thị như hình bên. Hỏi bao nhiêu điểm
trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
cos
2 0
f f x
?
A.
1
điểm. B.
3
điểm. C.
4
điểm. D. Vô số.
--
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
O
x
y
1
log
a
y x
log
b
y x
log
c
y x
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC ÔN THI THPT QG NĂM 2019 - LẦN 1
( Đề thi gồm 6 trang) Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:............................................SBD: ............................. 132 Câu 1: Hàm số 3
y x  3x nghịch biến trên khoảng nào? A.  1   ;1 . B. 0;  . C.  ;   . D.  ;    1 .
Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC .
Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa 1 V
đỉnh B V là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V2 13 V V V 5 A. S  . B. 1  2 . C. 1  3 . D. 1  . 3 V V V 2 2 2 2
Câu 3: Hình trụ bán kính đáy r . Gọi O O là tâm của hai đường tròn đáy với OO  2r . Một mặt cầu
tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O . Gọi V V lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. C T V Khi đó C VT 3 2 3 1 . . . . A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 4: Cấp số cộng u
có số hạng đầu u  3 , công sai d  2
 thì số hạng thứ 5 là n  1 A. u  8 . B. u  5 . C. u  1 . D. u  7  . 5 5 5 5
Câu 5: Bất phương trình log x  7  log
x 1 có tập nghiệm là 4   2   A. 5;   . B.  1  ; 2 . C. 2; 4 . D.  3  ; 2 .
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a , gọi  là góc giữa đường thẳng A B  và mặt phẳng  BB DD   . Tính sin . 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 5 2
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định trên  \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? x  1 2  y   0  3  5 y  2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 8: Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác suất bạn
Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? 5 1 1 29 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 30
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA  a 2 . Thể
tích của khối lăng trụ là
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 3 a 6 3 3a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có SA   AB D
C  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và
BC a 2. Tính khoảng cách giữa SD BC ? 3a a 3 2a A. . B. a 3 . C. . D. . 4 2 3
Câu 11: Một người gửi số tiền 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8, 4% /năm. Cứ sau mỗi
năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ lĩnh được số tiền
cả vốn lẫn lãi là 80 triệu đồng sau n năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và
lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với số nào dưới đây. A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 12: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy bằng a . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 3 2 A. 3a . B. 2a . C. a . D. a . 2 3 4
Câu 13: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn f   1  12 , ' d  17.  f x x 1
Tính giá trị của f 4  ?. A. f 4  9. B. f 4  19. C. f 4  29. D. f 4  5. 2 3
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x   1  x  
1 2  x . Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1   ;1 . B. 2;  . C. 1;2 . D.  ;    1 . `
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log (3x  2)  0 là 0,3  2   2   2  A. ;1   . B. 2;  . C. ;    . D. ;1   .  3   3   3  ax b
Câu 16: Cho hàm số y
có đồ thị như hình dưới. x 1 y 1 2 x O 1 2
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a .
B. 0  b a .
C. b a  0 .
D. 0  a b .
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số    ex f x  cos x  2019 là A.    ex F x
 sin x  2019  C . B.    ex F x
 sin x C . C.    ex F x
 sin x  2019x C . D.    ex F x
 sin x  2019x C .
Câu 18: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 11. B. 7 . C. 12 . D. 10 .
Câu 19: Cho hàm số y f x xác định trên  \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x  0 2  y   0   4 y 2  
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt. A. 2; 4 . B.  2  ; 4. C.  2  ; 4 . D.  ;  4 .
Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số nào được liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D A. 3
y x  3x B. 3
y  x  2x C. 3
y x  3x D. 3
y  x  2x x  2
Câu 22: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x  9 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. ln x  4
Câu 22: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m ln x  2m
để hàm số đồng biến trên khoảng 1;e . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 23: Đạo hàm của hàm   2  2  x y x x e bằng: A.  2  2 x x e .
B.  2  2  2 x x x e . C.  2  2 x x e . D.  2   x x x e .  1  Câu 24: Biết
f x dx  2x ln 3x   1  C  , với x  ;  
 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định  3  sau. A.
f 3x dx  6x ln 9x   1  C  . B.
f 3x dx  6x ln 3x   1  C  .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ C.
f 3x dx  2x ln 9x   1  C  . D.
f 3x dx  3x ln 9x   1  C  .
Câu 25: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 26: Hàm số 3 2
y x  3x mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi: A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 27: Rút gọn biểu thức A a a
a , ta được kết quả là: a  3 5 log . .  1 35 3 37 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10
Câu 28: Cho tam giác ABC AB  3 , AC  4 , BC  5 . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam
giác ABC quanh cạnh AC . A. V  16 . B. V  36 . C. V   12 . D. V  48 .
Câu 29: Trong khai triển   n
a b , số hạng tổng quát của khai triển là A. k nk k C a b . B. k 1  nk 1  k 1 C a b  . C. k 1  n 1  nk 1 C a b  .
D. k nk nk C a b . n n n n
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông, BA BC a , cạnh bên
AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B C  bằng a 2 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 7
Câu 31: Cho hình chóp SABC SC  2a SC  ( ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AB a 2. Mặt phẳng ( ) qua C và vuông góc với S ,
A ( ) cắt S ,
A SB lần lượt tại D, E. Tính thể tích khối chóp ABCDE. 3 4a 3 2a 3 8a 3 19a A. B. C. D. 9 9 27 27
Câu 32: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số abcd thỏa mãn a  b  c  d ? A. 288 . B. 330 . C. 246 . D. 126 .
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  msin x  m   1 cos x xác định trên  ? A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . 1
Câu 34: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;  thỏa mãn f 2  và 15
f  x   x   2 2
4 f x  0 . Tính f  
1  f 2  f 3  ? . 7 11 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 30 30
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 7 điểm cực trị ? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . ` Câu 36:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Hình nón có đỉnh S và có
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón
nội tiếp hình chóp S.ABC, hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy
là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình
chóp S.ABC. Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . ` 3 2 3 4
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ Câu 37:
Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao.
Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng 3 O có chiều cao bằng
chiều cao của nó. Gọi V , V lần lượt là thể tích 4 1 2
của quả bóng và chiếc chén, khi đó: O' A. 9V  8V . B. 3V  2V . C. 16V  9V . D. 27V  8V . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 38: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x  3log x  2m  7  0 có hai nghiệm 3 3
thực x ; x thỏa mãn  x  3 x  3  72. 1  2  1 2 61 9 A. m  . B. không tồn tại. C. m  3 . D. m  . 2 2 1
Câu 39: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m 3 2 để hàm số y
x  m  
1 x  4x  7 nghịch biến 3
trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng tất cả phần tử của S . A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 2 . 3x 1
Câu 40: Cho hàm số f x xác định trên  \ 
2 thỏa mãn f  x 
, f 0  1và f  4    2 . x  2
Giá trị của biểu thức f 2  f  3   bằng: A. 12 . B. ln 2 . C. 10  ln 2 . D. 3  20 ln 2 .
Câu 41: Lớp 11A có n học sinh, trong đó có18 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và 10 học sinh
không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 học sinh học giỏi Toán hoặc Văn để đi dự hội 9
nghị. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Văn là . Tính số 23 học sinh của lớp 11A? A. 34 . B. 40 . C. 36 . D. 32 .
Câu 42: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f  x như hình bên dưới
Hàm số g x  f 3  2x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  1  ; . B.  ;    1 . C. 0; 2. D. 1;3.
Câu 43: Cho a , b , c dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y  log x , y  log x , y  log x như hình a b c vẽ
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ y y  log x a 1 x O y  log x b y  log x c
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b c a
B. a c b .
C. a b c .
D. c b a .
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f 0  3 , f 2  2  018 và bảng xét
dấu của f  x như sau: x  0 2 
f " x  0  0 
Hàm số y f x  2017  2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x thuộc khoảng nào sau đây? 0 A.  ;   2017 . B. 2017;  . C. 0; 2 . D.  2  017;0 . 2
Câu 45: Cho a, b là hai số thực dương lớn hơn 1. Biết phương trình x x 1  a b
 1 có hai nghiệm phân biệt 2  x x
x , x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S   4  x    x bằng 1 2  1 2 x   x 1 2  A. 3 4. B. 3 3 4. C. 3 3 2. D. 4.
Câu 46: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng  BAC  và  DA C   bằng A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 30 .
a c b 1
Câu 47: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a b c 1  0  3 2
y x ax bx c và trục Ox . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2
Câu 48: Cho hàm số y  f x có đạo hàm        2 f ' x x 1
x  2x, với mọi x  .  .Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số   2 y
f x  8x  m có 5 điểm cực trị? A. 16 B. 17 C. 15 D. 18
Câu 49: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  2x m  4 trên đoạn  2  ;  1 đạt giá trị nhỏ nhất. A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4. Câu 50:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm
trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
f f cos 2x  0   ? A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/