Đề kiểm tra lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Thường Kiệt – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lý Thường Kiệt, tỉnh Bắc Ninh; đề thi gồm 05 trang, hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án mã đề 229 230 231 232.

1/5 - Mã đề 229
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2023-2024
Môn Toán 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:…………………..
Mã đề thi:229
Câu 1. Đơn giản biểu thc
2
2cos 1
sin cos
x
x
A
x
+
=
ta có
A.
sin cosA xx=
. B.
cos sinA xx=
. C.
cos sinA xx= +
. D.
sin cosAxx=
.
Câu 2. Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
. Giá trị ca biểu thức
1
sin
cos
P
α
α
= +
bằng
A.
43
2
. B.
13
2
. C.
13
2
+
. D.
43
2
+
.
Câu 3. Cho t diện
ABCD
ba điểm
,,PQR
lần lượt ly trên ba cạnh
,,AB CD BC
. Cho
PR
//
AC
2CQ QD
. Gọi giao điểm ca
AD
PQR
S
. Chọn khẳng định đúng?
A.
2AD DS
. B.
AS DS
. C.
3AS DS
. D.
3AD DS
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tan
.
sin
x
y
x
=
B.
sin 2 .yx=
C.
cos .
yx x=
D.
cos .cot .y xx=
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
cosyx=
. B.
cotyx=
. C.
tanyx=
. D.
sinyx
=
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
, trên cạnh
SA
lấy điểm
M
, trên cạnh
CD
lấy điểm
N
. Gọi
I
giao
điểm của đường thẳng
MN
với mặt phẳng
(
)
SBD
. Khi đó
I
A. giao điểm của đường thẳng
MN
với
SO
, trong đó:
O AC BD=
.
B. giao điểm của đường thẳng
MN
với
SB
.
C. giao điểm của đường thẳng
MN
với
BD
.
D. giao điểm của đường thẳng
MN
với
SO
,trong đó:
O AN BD=
.
Câu 7. Hàm số
cosyx=
đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây
A.
( )
2;2
π ππ
−+kk
,
k
. B.
2; 2
22
ππ
ππ

−+ +


kk
,
k
.
C.
3
2; 2
22
ππ
ππ

++


kk
,
k
. D.
( )
2; 2
ππ π
+kk
,
k
.
Câu 8. Một chiếc đồng hồ kim ch giờ
OG
ch số
9
kim phút
OP
ch số
12
. Số đo của góc lượng
giác
( )
,OG OP
A.
00
270 360 ,kk+∈
. B.
00
90 360 ,kk−+
.
C.
00
270 360 ,kk−+
. D.
00
90 360 ,kk+∈
.
2/5 - Mã đề 229
Câu 9. Cho phương trình:
(
)
(
)
(
)
1 2sinx cos
3
1 2sinx 1 sinx
x
=
+−
. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
( )
2021 ;2021
ππ
?
A. 6062 B. 6061 C. 6064 D. 6063
Câu 10. Tập xác định của hàm số:
tan 2
6
yx
π

= +


?
A.
\,
62
k
k
ππ

+∈



. B.
\,
6
kk
π
π

+∈



.
C.
\,
2
kk
π
π

+∈



. D.
\,
62
k
k
ππ

+∈



.
Câu 11. Trong các dãy số
( )
n
u
dưới đây, dãy số nào bị chn dưới?
A.
2
n
un
=
. B.
12
n
un=
. C.
1
2
n
n
u =
. D.
1
1
n
u
n
=
+
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
A. Đường thẳng qua
S
và song song với
AD
. B. Đường thẳng qua
S
và ct
AB
.
C. Đường thẳng qua
S
và song song với
CD
. D. Đường
SO
vi
O
là tâm hình bình hành.
Câu 13. Nghim của phương trình
2cos 1 0x −=
A.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
,
4
x kk
π
π
=±+
.
C.
,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
4
x kk
π
π
=±+
.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn
10
ca
m
để phương trình
( )( )
2
2cos 1 2cos 2 2cos 3 4sinx x xm x + −=
có hai nghiệm thuộc
;
22
ππ



?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC=
. Gọi
O
giao
điểm ca
AC
.BD
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
A.
AC
. B.
SD
. C.
SO
. D.
SA
.
Câu 16. Nghim của phương trình
cos 1x =
A.
2,xk k
π
=
. B.
,
2
x kk
π
π
=+∈
. C.
,xk k
π
=
. D.
2,x kk
ππ
=+∈
.
Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
;
G
là trọng tâm tam giác
BCD
.
Giao điểm của đường thẳng
EG
và mặt phẳng
ACD
A. Đim
F
. B. Giao điểm của đường thẳng
EG
CD
.
C. Giao điểm của đường thẳng
EG
AF
. D. Giao điểm của đường thẳng
EG
AC
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
ln lượt trung điểm
ca các cnh
,,,AB BC CD DA
;
,, ,
I JKL
lần lượt trung điểm ca các đoạn thẳng
, ,,
SM SN SP SQ
. Khng
định nào sau đây là sai?
A.
//IK BC
.
B. Tứ giác
IJKL
là hình bình hành.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IJKL
( )
SBC
là đường thẳng song song với
AC
.
D. Bốn điểm
,, ,IJKL
đồng phẳng.
3/5 - Mã đề 229
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SBC
,
K
trung
điểm
AB
,
J
là giao điểm của
CK
BD
. Khi đó
JG
sẽ song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
SC
. B.
SA
. C.
SB
. D.
SD
.
Câu 20. Hàm s nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
( )
2
sin 3
yx x
= +
. B.
3
cos
x
y
x
=
. C.
cos3yx=
. D.
2 cosyx x
= +
.
Câu 21. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
2, 4, 3
B.
111
,,
234
. C.
3, 3, 3
D.
111
,,
432
.
Câu 22. Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau
=−+
2
3 2 sin 2 4yx
A.
=min 5y
,
= +max 4 3 3y
B.
=min 5y
,
= +max 4 2 3y
C.
=min 5y
,
= +max 4 3y
D.
=min 6y
,
= +
max 4 3
y
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình nh hành.
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
I
là giao điểm
của đường thẳng
AM
với mặt phẳng
(
)
SBD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A.
2
IA IM=
. B.
3
IM IA=
. C.
3
IA IM=
. D.
2
IM IA
=
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
,
N
ợt là trung điểm ca
AB
SC
.
I
là giao điểm ca
AN
( )
SBD
.
J
là giao điểm ca
MN
vi
( )
SBD
. Khi đó tỉ số
IB
IJ
:
A.
11
3
. B.
3
. C.
4
. D.
7
2
.
Câu 25. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm
( )
;M xy
( )
,sđ OA OM
α
=
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
cos y
α
=
. B.
sin xy
α
=
. C.
sin y
α
=
. D.
cos xy
α
= +
.
Câu 26. Cho chóp
.S ABCD
AB
không song song với
CD
. Gọi
M
một điểm thuộc miền trong
SCD
.
I
là giao điểm ca
BM
vi
( )
SAC
,
P
là giao điểm ca
SC
(
)
ABM
. Khi đó
P
A. giao điểm ca
SC
vi
AI
.
B. giao điểm của
SC
vi
MK
(
SK
là giao tuyến ca
( )
SAD
( )
SBC
)
C. giao điểm ca
SC
vi
BI
.
D. giao điểm ca
SC
vi
DI
.
Câu 27.
cot
6
π
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 28. Cho
α
thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
sin 0; 0cos
αα
>>
. B.
sin 0; 0cos
αα
<<
.
C.
sin 0; 0cos
αα
<>
. D.
sin 0; 0cos
αα
><
.
Câu 29. Nghim của phương trình
sin 1 0
3
x
π

+=


A.
5
6
xk
π
π
= +
,
k
. B.
7
2
6
xk
π
π
= +
,
k
.
C.
5
2
6
xk
π
π
= +
,
k
. D.
7
6
xk
π
π
=−+
,
k
.
4/5 - Mã đề 229
Câu 30. Cho
cot 3=
α
. Giá trị của biểu thức
3cos 4sin
2sin cos
P
=
+
αα
αα
bằng
A.
3
. B.
13
. C.
3
. D.
13
.
Câu 31. Hàm s nào dưới đây là hàm số chẵn?
A.
cosyx=
. B.
sinyx=
. C.
cotyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 32. Tính
sin
α
, biết
5
cos
3
α
=
3
2
2
π
απ
<<
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 33. Tập giá trị của hàm số
2sin 3yx= +
A.
[ ]
4; 8
. B.
[ ]
1;1
. C.
[ ]
1; 5
. D.
( )
1; 5
.
Câu 34. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
O
,
1
O
ln
t là tâm ca
ABCD
,
ABEF
M
là trung điểm ca
CD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
OO
//
( )
AFD
. B.
1
OO
//
( )
BEC
.
C.
1
OO
//
( )
EFM
. D.
1
MO
ct
( )
BEC
.
Câu 35. Nghim của phương trình
3 tan 1x =
A.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
6
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
4
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 36. Hàm s
1
sin 2 cos 2
y
xx
=
có tập xác định là
A.
\|
4
k
Dk
π

=



. B.
{ }
\|D kk
π
= 
.
C.
\|
2
k
Dk
π

=



. D.
\|
42
k
Dk
ππ

= +∈



.
Câu 37. Cho t diện
.ABC D
Gọi
G
trọng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến ca mặt phẳng
(
)
ACD
( )
GAB
là:
A.
(AH H
là hình chiếu của
B
trên
).CD
B.
(AM M
là trung điểm của
).
AB
C.
(
AK K
là hình chiếu của
C
trên
).BD
D.
(
AN N
là trung điểm ca
).
CD
Câu 38. Các h nghiệm của phương trình
sin 2 3 sin 0xx−=
là:
A.
6
xk
xk
π
π
π
=
=±+
. B.
2
2
3
xk
xk
π
π
π
=
=±+
. C.
2
6
xk
xk
π
π
π
=
=±+
. D.
6
xk
π
π
=±+
.
Câu 39. Cho chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
. Gi sử
AC BD O∩=
AD BC I∩=
. Khi đó giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là:
A.
SI
. B.
SC
. C.
SO
. D.
SD
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, MN
ln ợt trung điểm
AD
.BC
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
.SD
B.
(SO O
là tâm hình bình hành
).ABCD
5/5 - Mã đề 229
C.
(SF F
là trung điểm
).
CD
D.
(SG G
là trung điểm
).AB
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trng tâm tam giác
SAB
tam giác
SCD
. Khi
đó
MN
song song với mặt phẳng
A.
( )
SAB
. B.
(
)
SAC
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SBD
.
Câu 42. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy nh thang
ABCD
vi
//AD BC
2AD BC=
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mặt phẳng
(
)
ABM
ct cạnh bên
SC
tại đim
N
. Tính tỉ số
SN
SC
.
A.
2
3
SN
SC
=
. B.
4
7
SN
SC
=
. C.
1
2
SN
SC
=
. D.
3
5
SN
SC
=
.
Câu 43. Hàm s
3sin 2yx=
tuần hoàn với chu kì
A.
3T
π
=
. B.
T
π
=
. C.
2T
π
=
. D.
6T
π
=
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình nh hành.
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
I
là giao điểm
của đường thẳng
AM
với mặt phẳng
(
)
SBD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A.
3IA IM=
. B.
2IA IM=
. C.
2IM IA=
. D.
3IM IA=
.
Câu 45. Biểu thức
(
)
2
2
2 22
1 tan
1
4 tan 4sin cos
x
A
x xx
=
không phụ thuc vào
x
và bằng
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
.
Câu 46. Giá tr lớn nhất ca
66
sin cosM xx
bằng:
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 47. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi hệ thức truy hồi
( )
1
1
1
2
3
nn
u
n
uun
=
= +
. Giá trị ca
3
u
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48. Cho góc
α
thỏa
4
cos
5
α
=
0
2
π
α
<<
. Giá tr ca
sin 2
α
bằng
A.
12
25
. B.
12
25
. C.
24
25
. D.
24
25
.
Câu 49. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cos cosAB C+=
. B.
( )
cos sinAB C+=
.
C.
( )
cos sinAB C+=
. D.
( )
cos cosAB C+=
.
Câu 50. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
( ):
2
+
=
+
nn
n
uu
n
A. Tăng, chặn dưới. B. Giảm, chặn trên. C. Tăng, bị chặn. D. Giảm, bị chặn.
------ HẾT ------
1/5 - Mã đề 230
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2023-2024
Môn Toán 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:…………………..
Mã đề thi:230
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm
AD
.BC
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
(SF F
là trung điểm
).
CD
B.
.SD
C.
(
SO O
là tâm hình bình hành
).
ABCD
D.
(SG G
là trung điểm
).AB
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
ln t trung đim
của các cnh
,,,AB BC CD DA
;
,, ,IJKL
lần lượt trung điểm ca các đoạn thẳng
, ,,SM SN SP SQ
. Khng
định nào sau đây là sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IJKL
(
)
SBC
là đường thẳng song song với
AC
.
B. Tứ giác
IJKL
là hình bình hành.
C. Bốn điểm
,, ,IJKL
đồng phẳng.
D.
//IK BC
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trọng tâm tam giác
SAB
tam giác
SCD
. Khi đó
MN
song song với mặt phẳng
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAC
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SBD
.
Câu 4. Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
tanyx=
. B.
sinyx
=
. C.
cotyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành.
M
trung điểm ca
SC
. Gọi
I
giao điểm
của đường thẳng
AM
với mặt phẳng
( )
SBD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A.
2IM IA=
. B.
3IA IM=
. C.
2IA IM=
. D.
3IM IA=
.
Câu 6. Cho phương trình:
(
)
( )
( )
1 2sinx cos
3
1 2sinx 1 sinx
x
=
+−
. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
( )
2021 ;2021
ππ
?
A. 6062 B. 6061 C. 6063 D. 6064
Câu 7. Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
. Giá trị của biểu thức
1
sin
cos
P
α
α
= +
bằng
A.
13
2
. B.
43
2
. C.
13
2
+
. D.
43
2
+
.
Câu 8. Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
2 cos
yx x= +
. B.
3
cos x
y
x
=
. C.
( )
2
sin 3
yx x= +
. D.
cos3yx=
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
3 tan 1x =
A.
,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
3
x kk
π
π
=+∈
.
2/5 - Mã đề 230
Câu 10. Tập xác định của hàm số:
tan 2
6
yx
π

= +


?
A.
\,
6
kk
π
π

+∈



. B.
\,
62
k
k
ππ

+∈



.
C.
\,
62
k
k
ππ

+∈



. D.
\,
2
kk
π
π

+∈



.
Câu 11. Cho chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
. Gi sử
AC BD O∩=
AD BC I∩=
. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là:
A.
SO
. B.
SI
. C.
SD
. D.
SC
.
Câu 12. Nghim của phương trình
2cos 1 0x −=
A.
,
4
x kk
π
π
=±+
. B.
,
3
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
4
x kk
π
π
=±+
.
Câu 13. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
O
,
1
O
ln
t là tâm ca
ABCD
,
ABEF
M
là trung điểm ca
CD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
OO
//
( )
AFD
. B.
1
MO
cắt
( )
BEC
.
C.
1
OO
//
( )
EFM
. D.
1
OO
//
( )
BEC
.
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của
(
)
SAB
( )
SCD
A. Đường thẳng qua
S
và ct
AB
. B. Đường thẳng qua
S
và song song với
AD
.
C. Đường thẳng qua
S
và song song với
CD
. D. Đường
SO
vi
O
là tâm hình bình hành.
Câu 15. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
( ):
2
+
=
+
nn
n
uu
n
A. Tăng, chặn dưới. B. Giảm, chặn trên. C. Giảm, bị chặn. D. Tăng, bị chặn.
Câu 16. Tính
sin
α
, biết
5
cos
3
α
=
3
2
2
π
απ
<<
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 17. Đơn giản biểu thc
2
2cos 1
sin cos
x
x
A
x
+
=
ta có
A.
sin cosAxx=
. B.
cos sinA xx= +
. C.
sin cosA xx=
. D.
cos sinA xx=
.
Câu 18. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi hệ thức truy hồi
( )
1
1
1
2
3
nn
u
n
uun
=
= +
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
u 19. Hàm số
cosyx=
đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây
A.
( )
2; 2
ππ π
+kk
,
k
. B.
2; 2
22
ππ
ππ

−+ +


kk
,
k
.
C.
( )
2;2
π ππ
−+kk
,
k
. D.
3
2; 2
22
ππ
ππ

++


kk
,
k
.
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC=
. Gọi
O
giao
điểm ca
AC
.BD
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
3/5 - Mã đề 230
A.
SO
. B.
SA
. C.
AC
. D.
SD
.
Câu 21. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
;
G
là trọng tâm tam giác
BCD
.
Giao điểm của đường thẳng
EG
và mặt phẳng
ACD
A. Đim
F
. B. Giao điểm của đường thẳng
EG
CD
.
C. Giao điểm của đường thẳng
EG
AC
. D. Giao điểm của đường thẳng
EG
AF
.
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm
( )
;M xy
( )
,sđ OA OM
α
=
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
cos y
α
=
. B.
sin y
α
=
. C.
cos xy
α
= +
. D.
sin xy
α
=
.
Câu 23. Biểu thức
(
)
2
2
2 22
1 tan
1
4 tan 4sin cos
x
A
x xx
=
không phụ thuộc vào
x
và bằng
A.
1
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
4
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
,
N
ợt là trung điểm ca
AB
SC
.
I
là giao điểm ca
AN
(
)
SBD
.
J
là giao điểm của
MN
vi
( )
SBD
. Khi đó tỉ số
IB
IJ
:
A.
3
. B.
4
. C.
7
2
. D.
11
3
.
Câu 25. Mt chiếc đng h kim ch giờ
OG
ch số
9
kim phút
OP
ch số
12
. Số đo của góc lưng
giác
( )
,OG OP
A.
00
270 360 ,kk+∈
. B.
00
90 360 ,kk
−+
.
C.
00
90 360 ,kk+∈
. D.
00
270 360 ,
kk
−+
.
Câu 26. Tập giá trị của hàm số
2sin 3yx= +
A.
[ ]
1; 5
. B.
[ ]
1;1
. C.
[ ]
4; 8
. D.
( )
1; 5
.
Câu 27.
cot
6
π
bằng
A.
1
3
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 28. Các h nghiệm của phương trình
sin 2 3 sin 0xx−=
là:
A.
2
2
3
xk
xk
π
π
π
=
=±+
. B.
6
xk
π
π
=±+
. C.
6
xk
xk
π
π
π
=
=±+
. D.
2
6
xk
xk
π
π
π
=
=±+
.
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cos .yx x=
B.
tan
.
sin
x
y
x
=
C.
cos .cot .y xx=
D.
sin 2 .yx=
Câu 30. Cho chóp
.
S ABCD
AB
không song song với
CD
. Gọi
M
một điểm thuc miền trong
SCD
.
I
là giao điểm ca
BM
vi
( )
SAC
,
P
là giao điểm ca
SC
( )
ABM
. Khi đó
P
A. giao điểm ca
SC
vi
DI
.
B. giao điểm ca
SC
vi
AI
.
C. giao điểm ca
SC
vi
BI
.
D. giao điểm ca
SC
vi
MK
(
SK
là giao tuyến của
( )
SAD
( )
SBC
)
4/5 - Mã đề 230
Câu 31. Hàm s
1
sin 2 cos 2
y
xx
=
có tập xác định là
A.
\|
42
k
Dk
ππ

= +∈



. B.
{ }
\|D kk
π
= 
.
C.
\|
4
k
Dk
π

=



. D.
\|
2
k
Dk
π

=



.
Câu 32. Giá tr lớn nhất ca
66
sin cos
M xx

bằng:
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 33. Trong các dãy số
(
)
n
u
dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới?
A.
1
1
n
u
n
=
+
. B.
2
n
un=
. C.
12
n
un=
. D.
1
2
n
n
u =
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình nh hành.
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
I
là giao điểm
của đường thẳng
AM
với mặt phẳng
( )
SBD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A.
3IA IM=
. B.
2IA IM=
. C.
3IM IA=
. D.
2
IM IA
=
.
Câu 35. Cho
α
thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
sin 0; 0cos
αα
<>
. B.
sin 0; 0cos
αα
><
.
C.
sin 0; 0cos
αα
>>
. D.
sin 0; 0cos
αα
<<
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh thang
ABCD
vi
//AD BC
2AD BC=
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt cạnh bên
SC
tại đim
N
. Tính tỉ số
SN
SC
.
A.
2
3
SN
SC
=
. B.
1
2
SN
SC
=
. C .
4
7
SN
SC
=
. D.
3
5
SN
SC
=
.
Câu 37. bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn
10
của
m
để phương trình
( )( )
2
2cos 1 2cos 2 2cos 3 4sin
x x xm x + −=
có hai nghiệm thuộc
;
22
ππ



?
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
7
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
, trên cạnh
SA
lấy điểm
M
, trên cạnh
CD
lấy điểm
N
. Gọi
I
giao
điểm của đường thẳng
MN
với mặt phẳng
( )
SBD
. Khi đó
I
A. giao điểm của đường thẳng
MN
với
BD
.
B. giao điểm của đường thẳng
MN
với
SB
.
C. giao điểm của đường thẳng
MN
với
SO
, trong đó:
O AC BD=
.
D. giao điểm của đường thẳng
MN
với
SO
,trong đó:
O AN BD=
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SBC
,
K
trung
điểm
AB
,
J
là giao điểm của
CK
BD
. Khi đó
JG
sẽ song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
SB
. B.
SA
. C.
SD
. D.
SC
.
Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
5/5 - Mã đề 230
A.
sinyx=
. B.
cotyx
=
. C.
tanyx
=
. D.
cosyx
=
.
Câu 41. Hàm s
3sin 2yx=
tuần hoàn với chu kì
A.
6
T
π
=
. B.
2
T
π
=
. C.
T
π
=
. D.
3T
π
=
.
Câu 42. Cho
cot 3=
α
. Giá trị của biểu thức
3cos 4sin
2sin cos
P
=
+
αα
αα
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
13
. D.
13
.
Câu 43. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
111
,,
234
. B.
2, 4, 3
C.
3, 3, 3
D.
111
,,
432
.
Câu 44. Cho góc
α
thỏa
4
cos
5
α
=
0
2
π
α
<<
. Giá tr của
sin 2
α
bằng
A.
12
25
. B.
24
25
. C.
12
25
. D.
24
25
.
Câu 45. Cho tứ diện
ABCD
ba đim
,,PQR
lần lượt ly trên ba cạnh
,,AB CD BC
. Cho
PR
//
AC
2CQ QD
. Gọi giao điểm ca
AD
PQR
S
. Chọn khẳng định đúng?
A.
3AD DS
. B.
AS DS
. C.
2AD DS
. D.
3AS DS
.
Câu 46. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cos sinAB C+=
. B.
( )
cos cosAB C+=
.
C.
(
)
cos sinAB C+=
. D.
( )
cos cosAB C+=
.
Câu 47. Nghim của phương trình
sin 1 0
3
x
π

+=


A.
7
2
6
xk
π
π
= +
,
k
. B.
5
2
6
xk
π
π
= +
,
k
.
C.
7
6
xk
π
π
=−+
,
k
. D.
5
6
xk
π
π
= +
,
k
.
Câu 48. Nghim của phương trình
cos 1x =
A.
,xk k
π
=
. B.
2,x kk
ππ
=+∈
. C.
2,xk k
π
=
. D.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 49. Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau
=−+
2
3 2 sin 2 4yx
A.
=min 5y
,
= +max 4 3y
B.
=min 6y
,
= +
max 4 3y
C.
=min 5y
,
= +max 4 3 3y
D.
=min 5y
,
= +max 4 2 3y
Câu 50. Cho t diện
.ABCD
Gọi
G
trọng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
là:
A.
(AH H
là hình chiếu của
B
trên
).CD
B.
(AN N
là trung điểm ca
).CD
C.
(AK K
là hình chiếu của
C
trên
).BD
D.
(AM M
là trung điểm của
).AB
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOAN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
229 230 231 232
1 B C A B
2 A A B A
3 D C A C
4 A D D A
5 A C D A
6 D C D D
7 A B C C
8 B B B B
9 D A B A
10 D C C C
11 A B A D
12 C C D C
13 A B B A
14 D C D A
15 C D C B
16 A D B C
17 C D B B
18 C C D B
19 B C D C
20 B A A D
21 D D B A
22 A B C A
23 A A D C
2
24 C B A B
25 C B D B
26 A A C A
27 B D B C
28 B D B C
29 C B B D
30 B B B A
31 A C B A
32 C A A D
33 C B A A
34 D B A A
35 B D B B
36 A A D B
37 D D A D
38 C D A B
39 A B B C
40 B D D C
41 C C B C
42 B D A C
43 B D A C
44 B D B A
45 D A C A
46 B D C A
47 A B A A
48 C C D B
49 D C C A
50 C B B B
| 1/12

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Môn Toán 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:………………….. Mã đề thi:229 2
Câu 1. Đơn giản biểu thức 2cos −1 A x = ta có sin x + cos x
A. A = −sin x – cos x .
B. A = cos x – sin x .
C. A = cos x + sin x .
D. A = sin x – cos x .
Câu 2. Cho góc α thỏa mãn π − < α < 0 và 1
cosα = . Giá trị của biểu thức 1 P = sinα + bằng 2 2 cosα A. 4 − 3 . B. 1− 3 . C. 1+ 3 . D. 4 + 3 . 2 2 2 2
Câu 3. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC . Cho PR // AC
CQ  2QD . Gọi giao điểm của AD và PQR là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD  2DS .
B. AS DS .
C. AS  3DS .
D. AD 3DS .
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. tan x y = .
B. y = sin 2 .x
C. y = x cos . x
D. y = cos .xcot .x sin x
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = cos x .
B. y = cot x .
C. y = tan x .
D. y = sin x .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD , trên cạnh SA lấy điểm M , trên cạnh CD lấy điểm N . Gọi I là giao
điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD). Khi đó I
A.
giao điểm của đường thẳng MN với SO , trong đó: O = AC BD .
B. giao điểm của đường thẳng MN với SB .
C. giao điểm của đường thẳng MN với BD .
D. giao điểm của đường thẳng MN với SO ,trong đó: O = AN BD .
Câu 7. Hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây  π π A. ( π 
− + k2π;k2π ), k ∈ . B. − + k2π; +  k2π , k ∈ 2 2   .    π π C. 3 k2π; k2π  + +  , k
k2π;π + k2π , k ∈ 2 2   . D. ( )  .  
Câu 8. Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12. Số đo của góc lượng
giác (OG,OP) là A. 0 0
270 + k360 , k ∈ . B. 0 0 90 −
+ k360 , k ∈ . C. 0 0
−270 + k360 , k ∈ . D. 0 0
90 + k360 , k ∈ . 1/5 - Mã đề 229 (1− 2sinx)cosx
Câu 9. Cho phương trình: (
. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng + )( − ) = 3 1 2sinx 1 sinx ( 2021 − π;2021π ) ? A. 6062 B. 6061 C. 6064 D. 6063
Câu 10. Tập xác định của hàm số:  π y tan 2x  = +  ? 6     π − π π A.  \ k   ,k  + ∈ .
B.  \  + kπ,k ∈ . 6 2      6  C. π π kπ  \   kπ , k  + ∈  . D.  \  + ,k ∈ . 2      6 2 
Câu 11. Trong các dãy số (u dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới? n ) 1 1
A. u = n u = − n u = u = n 2. B. n 1 2 . C. n . D. . 2n n n +1
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A.
Đường thẳng qua S và song song với AD .
B. Đường thẳng qua S và cắt AB .
C. Đường thẳng qua S và song song với CD .
D. Đường SO với O là tâm hình bình hành.
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2cos x −1 = 0 là π π
A. x = ± + k2π , k ∈ .
B. x = ± + kπ , k ∈ . 3 4 π π
C. x = ± + kπ , k ∈ .
D. x = ± + k2π , k ∈ . 3 4
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn 10
− của m để phương trình (  π π x − )( x + x m) 2 2cos 1 2cos 2 2cos
= 3− 4sin x có hai nghiệm thuộc ;  −  ? 2 2    A. 3. B. 2 . C. 6 . D. 7 .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2BC . Gọi O là giao
điểm của AC B .
D Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
A. AC . B. SD . C. SO . D. SA .
Câu 16. Nghiệm của phương trình cos x = 1 là π
A. x = k2π , k ∈ .
B. x = + kπ , k ∈ . C. x = kπ , k ∈ .
D. x = π + k2π , k ∈ . 2
Câu 17. Cho tứ diện ABCD , gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , CD ; G là trọng tâm tam giác BCD .
Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ACD
A. Điểm F .
B. Giao điểm của đường thẳng EG CD .
C. Giao điểm của đường thẳng EG AF .
D. Giao điểm của đường thẳng EG AC .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC,CD, DA ; I, J, K, L lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SM , SN, SP, SQ . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. IK //BC .
B. Tứ giác IJKL là hình bình hành.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IJKL) và (SBC) là đường thẳng song song với AC .
D. Bốn điểm I, J, K, L đồng phẳng. 2/5 - Mã đề 229
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC , K là trung
điểm AB , J là giao điểm của CK BD . Khi đó JG sẽ song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. SC . B. SA. C. SB . D. SD .
Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 2 cos y x
= x sin (x + 3) . B. y = .
C. y = cos3x .
D. y = 2x + cos x . 3 x
Câu 21. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3 B. , , . C. 3, 3, 3 D. , , . 2 3 4 4 3 2
Câu 22. Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = − 2 3 2sin 2x + 4
A. min y = 5 , max y = 4 + 3 3
B. min y = 5 , max y = 4 + 2 3
C. min y = 5 , max y = 4 + 3
D. min y = 6 , max y = 4 + 3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. IA = 2IM .
B. IM = 3IA .
C. IA = 3IM .
D. IM = 2IA .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB
SC . I là giao điểm của AN và (SBD). J là giao điểm của MN với (SBD). Khi đó tỉ số IB là: IJ A. 11. B. 3. C. 4 . D. 7 . 3 2
Câu 25. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M ( ; x y) và ( ,
OA OM ) = α . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. cosα = y .
B. sinα = x y . C. sinα = y .
D. cosα = x + y .
Câu 26. Cho chóp S.ABCD AB không song song với CD . Gọi M là một điểm thuộc miền trong SC
D . I là giao điểm của BM với (SAC) , P là giao điểm của SC và ( ABM ). Khi đó P
A. giao điểm của SC với AI .
B. giao điểm của SC với MK ( SK là giao tuyến của (SAD) và (SBC) )
C. giao điểm của SC với BI .
D. giao điểm của SC với DI . cot π Câu 27. 6 bằng 1 A. 0 . B. 3 . C. . D. 1. 3
Câu 28. Cho α thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sinα > 0; cosα > 0.
B. sinα < 0; cosα < 0 .
C. sinα < 0; cosα > 0 .
D. sinα > 0; cosα < 0 .
Câu 29. Nghiệm của phương trình  π sin x − +1 =   0 là  3  A. 5π π x = + kπ , k x = + k π , k ∈ 6  . B. 7 2 6  . C. 5π π x = + k2π , k x = − + kπ , k ∈ 6  . D. 7 6  . 3/5 - Mã đề 229 α α
Câu 30. Cho cotα = 3
− . Giá trị của biểu thức 3cos 4sin P − = bằng 2sinα + cosα A. 3 − . B. 13. C. 3. D. 13 − .
Câu 31. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = cos x .
B. y = sin x .
C. y = cot x .
D. y = tan x . 5 π cosα = 3 <α < 2π
Câu 32. Tính sinα , biết 3 và 2 . A. 1 − . B. 2 . C. 2 − . D. 1 . 3 3 3 3
Câu 33. Tập giá trị của hàm số y = 2sin x + 3 là A. [4; 8]. B. [ 1; − ] 1 . C. [1;5]. D. (1;5).
Câu 34. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OO // ( AFD) OO // (BEC) 1 . B. 1 .
C. OO // (EFM ) MO BEC 1 . D. 1 cắt ( ) .
Câu 35. Nghiệm của phương trình 3 tan x = 1 là π π
A. x = + k2π , k ∈ .
B. x = + kπ , k ∈ . 6 6 π π
C. x = + kπ , k ∈ .
D. x = + kπ , k ∈ . 3 4 Câu 36. Hàm số 1 y =
có tập xác định là sin 2x cos 2x A.  π  \ k D  | k  = ∈ .
B. D =  \{kπ | k ∈ }  . 4    C.  π π kπ  \ k D   | k  = ∈ .
D. D =  \  + | k ∈ . 2      4 2 
Câu 37. Cho tứ diện ABC .
D Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB)là:
A. AH (H là hình chiếu của B trên CD).
B. AM (M là trung điểm của AB).
C. AK (K là hình chiếu củaC trên BD).
D. AN (N là trung điểm của CD).
Câu 38. Các họ nghiệm của phương trình sin 2x − 3 sin x = 0 là: x = kπ x = k2π x = kπ A.  π π . B.  . C.  . D. = ± + π .  π π x k x = ± + kπ x = ± + k2π x = ± + k2π 6  6  3  6
Câu 39. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB || CD . Giả sử AC BD = O
AD BC = I . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: A. SI . B. SC . C. SO . D. SD .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là: A. . SD
B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD). 4/5 - Mã đề 229
C. SF (F là trung điểm CD).
D. SG (G là trung điểm AB).
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và tam giác SCD . Khi
đó MN song song với mặt phẳng
A. (SAB) .
B. (SAC).
C. ( ABCD) . D. (SBD).
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC AD = 2BC . Gọi M
điểm trên cạnh SD thỏa mãn 1
SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . Tính tỉ số 3 SN . SC A. SN 2 = . B SN 4 SN 1 SN 3 . = . C. = . D. = . SC 3 SC 7 SC 2 SC 5
Câu 43. Hàm số y = 3sin 2x tuần hoàn với chu kì
A. T = 3π .
B. T = π .
C. T = 2π .
D. T = 6π .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. IA = 3IM .
B. IA = 2IM .
C. IM = 2IA .
D. IM = 3IA . (1−tan x)2 2 Câu 45. Biểu thức 1 A = −
không phụ thuộc vào x 2 2 2 4 tan x 4sin xcos x và bằng A. 1 − . B. 1. C. 1 . D. 1 − . 4 4
Câu 46. Giá trị lớn nhất của 6 6
M  sin x  cos x bằng: A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. u  = 1 −
Câu 47. Cho dãy số (u xác định bởi hệ thức truy hồi 1 
(n ≥ 2). Giá trị của u bằng n ) u = u +  3 − n n 3 n 1 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . 4 π
Câu 48. Cho góc α thỏa cosα = và 0 < α < . Giá trị của sin 2α bằng 5 2 12 12 24 24 A. − . B. . C. . D. − . 25 25 25 25
Câu 49. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. cos( A + B) = cosC .
B. cos( A + B) = −sinC .
C. cos( A + B) = sinC .
D. cos( A + B) = −cosC . n +
Câu 50. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: 1 (u u n ) : = n n + 2
A. Tăng, chặn dưới.
B. Giảm, chặn trên.
C. Tăng, bị chặn.
D. Giảm, bị chặn.
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 229
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Môn Toán 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:………………….. Mã đề thi:230
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là:
A. SF (F là trung điểm CD). B. . SD
C. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
D. SG (G là trung điểm AB).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC,CD, DA ; I, J, K, L lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SM , SN, SP, SQ . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IJKL) và (SBC) là đường thẳng song song với AC .
B. Tứ giác IJKL là hình bình hành.
C. Bốn điểm I, J, K, L đồng phẳng.
D. IK //BC .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và tam giác SCD . Khi đó
MN song song với mặt phẳng
A. (SAB) .
B. (SAC).
C. ( ABCD) . D. (SBD).
Câu 4. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cot x .
D. y = cos x .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. IM = 2IA .
B. IA = 3IM .
C. IA = 2IM .
D. IM = 3IA . (1− 2sinx)cosx
Câu 6. Cho phương trình: (
. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng + )( − ) = 3 1 2sinx 1 sinx ( 2021 − π;2021π ) ? A. 6062 B. 6061 C. 6063 D. 6064
Câu 7. Cho góc α thỏa mãn π − < α < 0 và 1
cosα = . Giá trị của biểu thức 1 P = sinα + bằng 2 2 cosα A. 1− 3 . B. 4 − 3 . C. 1+ 3 . D. 4 + 3 . 2 2 2 2
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = 2x + cos x . B. cos x y = . C. 2
y = x sin (x + 3) .
D. y = cos3x . 3 x
Câu 9. Nghiệm của phương trình 3 tan x = 1 là π π
A. x = + kπ , k ∈ .
B. x = + k2π , k ∈ . 6 6 π π
C. x = + kπ , k ∈ .
D. x = + kπ , k ∈ . 4 3 1/5 - Mã đề 230
Câu 10. Tập xác định của hàm số:  π y tan 2x  = +  ? 6    π  π − π A. k  \   kπ ,k  + ∈ . B.  \  + ,k ∈ . 6      6 2  C. π π π  \ k   ,k  + ∈ .
D.  \  + kπ ,k ∈ . 6 2      2 
Câu 11. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB || CD . Giả sử AC BD = O
AD BC = I . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: A. SO . B. SI . C. SD . D. SC .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2cos x −1 = 0 là π π
A. x = ± + kπ , k ∈ .
B. x = ± + kπ , k ∈ . 4 3 π π
C. x = ± + k2π , k ∈ .
D. x = ± + k2π , k ∈ . 3 4
Câu 13. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OO // ( AFD) MO BEC 1 . B. 1 cắt ( ) .
C. OO // (EFM ) OO // (BEC) 1 . D. 1 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A.
Đường thẳng qua S và cắt AB .
B. Đường thẳng qua S và song song với AD .
C. Đường thẳng qua S và song song với CD .
D. Đường SO với O là tâm hình bình hành. n +
Câu 15. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: 1 (u u n ) : = n n + 2
A. Tăng, chặn dưới.
B. Giảm, chặn trên.
C. Giảm, bị chặn. D. Tăng, bị chặn. 5 π cosα = 3 <α < 2π
Câu 16. Tính sinα , biết 3 và 2 . A. 1 − . B. 2 . C. 1 . D. 2 − . 3 3 3 3 2
Câu 17. Đơn giản biểu thức 2cos −1 A x = ta có sin x + cos x
A. A = sin x – cos x .
B. A = cos x + sin x .
C. A = −sin x – cos x .
D. A = cos x – sin x . u  = 1 −
Câu 18. Cho dãy số (u xác định bởi hệ thức truy hồi 1 
(n ≥ 2). Giá trị của u bằng n ) u = u +  3 − n n 3 n 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 19. Hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây  π π A. (k2π;π 
+ k2π ), k ∈ . B. − + k2π; +  k2π , k ∈ 2 2   .    π π C. ( π 
− + k2π;k2π ), k ∈ . D. 3 + k2π; +  k2π , k ∈ 2 2   .  
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2BC . Gọi O là giao
điểm của AC B .
D Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2/5 - Mã đề 230 A. SO . B. SA . C. AC . D. SD .
Câu 21. Cho tứ diện ABCD , gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB , CD ; G là trọng tâm tam giác BCD .
Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ACD
A. Điểm F .
B. Giao điểm của đường thẳng EG CD .
C. Giao điểm của đường thẳng EG AC .
D. Giao điểm của đường thẳng EG AF .
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M ( ; x y) và ( ,
OA OM ) = α . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. cosα = y . B. sinα = y .
C. cosα = x + y .
D. sinα = x y . (1−tan x)2 2 Câu 23. Biểu thức 1 A = −
không phụ thuộc vào x 2 2 2 4 tan x 4sin xcos x và bằng A. 1 − . B. 1 . C. 1. D. 1 − . 4 4
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB
SC . I là giao điểm của AN và (SBD). J là giao điểm của MN với (SBD). Khi đó tỉ số IB là: IJ A. 3. B. 4 . C. 7 . D. 11. 2 3
Câu 25. Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số 12. Số đo của góc lượng
giác (OG,OP) là A. 0 0
270 + k360 , k ∈ . B. 0 0 90 −
+ k360 , k ∈ . C. 0 0
90 + k360 , k ∈ . D. 0 0
−270 + k360 , k ∈ .
Câu 26. Tập giá trị của hàm số y = 2sin x + 3 là A. [1;5]. B. [ 1; − ] 1 . C. [4; 8]. D. (1;5). cot π Câu 27. 6 bằng 1 A. . B. 0 . C. 1. D. 3 . 3
Câu 28. Các họ nghiệm của phương trình sin 2x − 3 sin x = 0 là: x = k2π x = kπ x = kπ A.  π π . B. = ± + π . C.  . D.  . x k π π x = ± + k2π 6 x = ± + kπ x = ± + k2π  3  6  6
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x cos . x B. tan x y = .
C. y = cos .xcot .x
D. y = sin 2 .x sin x
Câu 30. Cho chóp S.ABCD AB không song song với CD . Gọi M là một điểm thuộc miền trong SC
D . I là giao điểm của BM với (SAC) , P là giao điểm của SC và ( ABM ). Khi đó P
A. giao điểm của SC với DI .
B. giao điểm của SC với AI .
C. giao điểm của SC với BI .
D. giao điểm của SC với MK ( SK là giao tuyến của (SAD) và (SBC) ) 3/5 - Mã đề 230 Câu 31. Hàm số 1 y =
có tập xác định là sin 2x cos 2x A. π π  \ k D  | k  = + ∈ .
B. D =  \{kπ | k ∈ }  . 4 2    C.  π kπ  \ k D   | k  = ∈ . D. D =  \  | k ∈ . 4      2 
Câu 32. Giá trị lớn nhất của 6 6
M  sin x  cos x bằng: A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 33. Trong các dãy số (u dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới? n ) 1 1 A. u = u = n u = − n u = n . B. n 2. C. n 1 2 . D. . n +1 n 2n
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. IA = 3IM .
B. IA = 2IM .
C. IM = 3IA .
D. IM = 2IA .
Câu 35. Cho α thuộc góc phần tư III của đường tròn lượng giác, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sinα < 0; cosα > 0 .
B. sinα > 0; cosα < 0 .
C. sinα > 0; cosα > 0.
D. sinα < 0; cosα < 0 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC AD = 2BC . Gọi M
điểm trên cạnh SD thỏa mãn 1
SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . Tính tỉ số 3 SN . SC A. SN 2 = . B SN 1 SN 4 SN 3 . = . C . = . D. = . SC 3 SC 2 SC 7 SC 5
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn 10
− của m để phương trình (  π π x − )( x + x m) 2 2cos 1 2cos 2 2cos
= 3− 4sin x có hai nghiệm thuộc ;  −  ? 2 2    A. 2 . B. 3. C. 6 . D. 7 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD , trên cạnh SA lấy điểm M , trên cạnh CD lấy điểm N . Gọi I là giao
điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD). Khi đó I
A.
giao điểm của đường thẳng MN với BD .
B. giao điểm của đường thẳng MN với SB .
C. giao điểm của đường thẳng MN với SO , trong đó: O = AC BD .
D. giao điểm của đường thẳng MN với SO ,trong đó: O = AN BD .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC , K là trung
điểm AB , J là giao điểm của CK BD . Khi đó JG sẽ song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. SB . B. SA. C. SD . D. SC .
Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4/5 - Mã đề 230
A. y = sin x .
B. y = cot x .
C. y = tan x .
D. y = cos x .
Câu 41. Hàm số y = 3sin 2x tuần hoàn với chu kì
A. T = 6π .
B. T = 2π .
C. T = π .
D. T = 3π . α α
Câu 42. Cho cotα = 3
− . Giá trị của biểu thức 3cos 4sin P − = bằng 2sinα + cosα A. 3. B. 3 − . C. 13 − . D. 13.
Câu 43. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. , , . B. 2, 4, 3 C. 3, 3, 3 D. , , . 2 3 4 4 3 2 4 π
Câu 44. Cho góc α thỏa cosα = và 0 < α < . Giá trị của sin 2α bằng 5 2 12 24 12 24 A. . B. − . C. − . D. . 25 25 25 25
Câu 45. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC . Cho PR // AC
CQ  2QD . Gọi giao điểm của AD và PQR là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD 3DS .
B. AS DS .
C. AD  2DS .
D. AS  3DS .
Câu 46. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. cos( A + B) = −sinC .
B. cos( A + B) = cosC .
C. cos( A + B) = sinC .
D. cos( A + B) = −cosC .
Câu 47. Nghiệm của phương trình  π sin x − +1 =   0 là  3  A. 7π π x = + k2π , k x = + k π , k ∈ 6  . B. 5 2 6  . C. 7π π x = − + kπ , k x = + kπ , k ∈ 6  . D. 5 6  .
Câu 48. Nghiệm của phương trình cos x = 1 là π
A. x = kπ , k ∈ .
B. x = π + k2π , k ∈ . C. x = k2π , k ∈ .
D. x = + kπ , k ∈ . 2
Câu 49. Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = − 2 3 2sin 2x + 4
A. min y = 5 , max y = 4 + 3
B. min y = 6 , max y = 4 + 3
C. min y = 5 , max y = 4 + 3 3
D. min y = 5 , max y = 4 + 2 3
Câu 50. Cho tứ diện ABC .
D Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB)là:
A. AH (H là hình chiếu của B trên CD). B. AN (N là trung điểm của CD).
C. AK (K là hình chiếu củaC trên BD).
D. AM (M là trung điểm của AB).
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 230 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
MÔN TOAN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
229 230 231 232 1 B C A B 2 A A B A 3 D C A C 4 A D D A 5 A C D A 6 D C D D 7 A B C C 8 B B B B 9 D A B A 10 D C C C 11 A B A D 12 C C D C 13 A B B A 14 D C D A 15 C D C B 16 A D B C 17 C D B B 18 C C D B 19 B C D C 20 B A A D 21 D D B A 22 A B C A 23 A A D C 1 24 C B A B 25 C B D B 26 A A C A 27 B D B C 28 B D B C 29 C B B D 30 B B B A 31 A C B A 32 C A A D 33 C B A A 34 D B A A 35 B D B B 36 A A D B 37 D D A D 38 C D A B 39 A B B C 40 B D D C 41 C C B C 42 B D A C 43 B D A C 44 B D B A 45 D A C A 46 B D C A 47 A B A A 48 C C D B 49 D C C A 50 C B B B 2
Document Outline

  • de 229
  • de 230
  • DAP AN toan 11