Đề kiểm tra lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

iới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chuyên đề lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, tỉnh Vĩnh Phúc (mã đề 000).

Trang 1/5 Mã đề 000
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGUYN VIẾT XUÂN
(Đề thi có 05 trang)
Đ KIM TRA CHUYÊN Đ LN 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:………………………………………………….. SBD:………………..
Câu 1. Tập xác định của hàm số
sinyx=
A.
( )
1;1
. B.
1;1
. C. . D.
\ 1;1
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
cotyx=
là:
A.
\ 2 ,kk
. B.
. C.
\,kk
. D.
\ 2 ,
2
kk

+


.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cosyx=
. B.
tan2yx=
. C.
sinyx=
. D.
cot3yx=
.
Câu 4. Chu k tun hoàn ca hàm s
tanyx=
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5. Cho đường tròn lượng giác gốc
A
như hình vẽ.
Điểm biểu diễn cung có số đo
7
2
là điểm
A. Đim 𝐵. B. Đim 𝐵′. C. Đim 𝐸. D. Đim 𝐹.
Câu 6. Đồ th trong hình v dưới đây là của hàm s nào?
A.
cotyx=
. B.
sin2yx=
. C.
sinyx=
. D.
cos2yx=
.
Câu 7. m số
tanyx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;
. B.
;
22




. C.
3
;
22




. D.
( )
;0
.
Câu 8. Giá tr ln nht ca hàm s
2sin 5yx=+
là
A.
10
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 9. Giá tr của biểu thức
o o o o
sin4 cos3 sin3 cos4P =−
bằng?
A.
o
sin1P =−
. B.
o
sin7P =
. C.
o
cos7P =
. D.
o
sin1P =
x
y
2
-5
2
-3
2
-
2
5
2
3
2
2
-3
-2
-
3
2
O
1
Mã đề 000
Trang 2/5 Mã đề 000
Câu 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
22
cos2 cos sin =
. B.
2
cos2 1 2sin =
.
C.
2
cos2 2cos 1 =
. D.
2
cos2 2sin 1 =
.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số
tan
sin 1
x
y
x
=
+
.
A.
.
B.
\ 2 ,
2
kk

+


. C.
\,
2
kk

+


. D.
\,kk
.
Câu 12. Trong các hàm số sau:
tan4yx=
,
2024
sinyx=
,
2
cosy x x=+
,
cot3yx=
bao nhiêu hàm số
hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13. Xét bốn mệnh đề sau:
( )
1:
m số
sinyx=
có tập c định ;
( )
2:
m số
cosyx=
tuần hoàn chu kì
2
.
( )
3:
m số
tanyx=
có tập giá trị là
1;1
;
( )
4:
m số
cotyx=
nghịch biến trên
;
22




.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên:
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14. Nghiệm của phương trình:
sin4 cos5 0xx+=
A.
2
2
2
18 9
xk
k
x

=+
= +
. B.
2
18 9
xk
k
x

=+
= +
. C.
2
2
2
18 9
xk
k
x

= +
=+
. D.
2
2
2
99
xk
k
x

=+
= +
.
Câu 15. Cho
( )
tan 3 2 3 6ab+ =
( )
tan 2 2021 16ab + + =
. Giá tr của
( )
tan 2024 4a
bằng
A.
22
95
. B.
10
97
. C.
22
95
. D.
10
97
Câu 16. Tính giá tr biểu thức
( )( )
1 3cos2 2 3cos2 1P = +
biết
2
sin
3
=
.
A.
22
27
. B.
23
27
. C.
21
27
. D.
15
27
Câu 17. tt cả bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
2023;2023m−
để hàm số
2023 cos
( 1)cos 2
x
y
mx
=
+−
c định với mi
x
?
A.
1
. B.
3
. C.
4044
. D.
4045
.
Câu 18. Tìm tng các nghiệm của phương trình
sin3 cos 0xx+=
trên
( )
0;
.
A.
5
8
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Câu 19. Trong
20
giây bánh xe của xe gắn máy quay được
60
vòng. Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng
4
phút (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) biết rằng bán kínhnh xe gắn máy bằng
6,5
cm (ly
3,1416
=
).
A.
29406
cm. B.
29504
cm. C.
29404
cm. D.
29405
cm.
Câu 20. Nếu
tan
và
tan
là hai nghiệm của phương trình
2
0x px q + =
cot
,
cot
là hai nghiệm
của phương trình
2
0x rx s + =
thì
rs
bằng
A.
1
pq
. B.
pq
. C.
2
q
p
. D.
2
p
q
Câu 21. Hình thang
ABCD
có đáy
2AB CD=
, trong đó
,AB
thuộc trục hoành;
,CD
thuộc đồ thị hàm
số
cosyx=
. Biết độ dài đường cao của hình thang
ABCD
bằng
3
2
AB
. Tính được đdài cạnh
Trang 3/5 Mã đề 000
đáy
AB
của nh thang bằng
a
b
trong đó
a
b
là phân số tối giản
*
,ab
. Giá trị
23T ab a b= +
bằng
A.
11T =
. B.
6T =
. C.
10T =
. D.
18T =
.
Câu 22. Hình vẽ bên dưới hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động cơ hoạt
động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ởnh 2 gp đôi tốc độ quay của
bánh răng hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm
A
bánh răng thứ nht là
(trong đó
R
là bán kính bánhng,
t
là thời gian tính bằng giây,
h
là độ cao của điểm
A
). Giả sử tại thời
điểm bắt đầu khởi động, hai điểm
,AB
độ cao bằng nhau. Tìm thời điểm đầu tiên sau khi động cơ hoạt
động, hai điểm
,AB
có độ cao bằng nhau.
A.
3
0;
2
t


. B.
3
;3
2
t


. C.
9
3;
2
t


. D.
9
;5
2
t


.
Câu 23. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
31
1
n
n
u
n
=
+
. S hạng đầu tiên
1
u
ca dãy s
( )
n
u
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 24. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
12
n
un=−
. B.
32
n
un=+
. C.
2
1
n
n
u
n
=
+
. D.
2
4
n
un=+
.
Câu 25. Trong các dãy số sau, dãy số o là một cp số cộng?
A.
1; 2; 5; 8; 11
. B.
1; 2; 4; 6; 8
. C.
1; 3; 5; 7; 9
. D.
1; 3; 7; 11; 14
.
Câu 26. Cho cp số cộng
( )
n
u
với
1
7u =
2
9u =
tng sai bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 27. Cho cp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =−
và công bội
3q =
. Giá trị
2
u
bằng
A.
6
. B.
1
. C.
6
. D.
5
.
Câu 28. Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây,y số nào là cp số nhân?
A.
n
un= 2
. B.
n
n
u = 3
. C.
n
n
u
n
+
=
1
. D.
n
n
u =−41
.
Câu 29. Cho cp s cng
( )
n
u
xác định bi
1
*
1
2
4,
nn
u
u u n
+
=−
= +
. Công sai ca cp s cng
( )
n
u
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 30. Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây,y số nào không phi là cp s cng?
A.
31
n
un=−
. B.
21
n
n
u =+
. C.
1
n
un=−
. D.
1
1
3
3, 1
nn
u
u u n
+
=
=
.
Câu 31. Cho dãy số
( )
n
u
12
1uu==
21
,*
n n n
u u u n
++
= +
. Tính
5
u
.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 32. Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát là
2
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. Khi đó
41
401
là s hng th my ca dãy s?
A.
20
. B.
19
. C.
22
. D.
21
.
Trang 4/5 Mã đề 000
Câu 33. Cho dãy
( )
n
u
với
31
1
n
n
u
n
+
=
+
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Dãy
( )
n
u
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. y
( )
n
u
bị chặn.
C. Dãy
( )
n
u
không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
Câu 34. Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu là
1
11u =
và công sai
3d =
. Giá tr
7
u
bng
A.
7
29u =
. B.
7
33u =
. C.
7
20u =
. D.
7
21u =
.
Câu 35. Cho cp s cng
( )
n
u
2 2023
14uu+=
. Tng 2024 s hạng đầu tiên ca cp s cng
( )
n
u
A.
14168
. B.
28336
. C.
7084
. D.
28196
.
Câu 36. Cho cp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công bội
2q =−
. Số hạng thứ sáu của
( )
n
u
A.
6
320u =
. B.
6
160u =−
. C.
6
320u =−
. D.
6
160u =
.
Câu 37. S thp phân vô hn tun hoàn
( )
3,1555... 3,1 5=
viết dưới dng s hu t là:
A.
63
20
. B.
142
45
. C.
1
18
. D.
7
2
.
Câu 38. Cho cp s nhân
( )
n
u
có
1
3u =−
và
2q =−
. Tính tng
10
s hạng đầu tiên ca cp s nhân.
A.
10
511S =−
. B.
10
1023S =
. C.
10
1025S =
. D.
10
1025S =−
.
Câu 39. Cho cp s nhân
( )
n
u
có tng
n
s hạng đầu tiên là
61
n
n
S =−
. Tìm s hng th năm của cp s
nhân đã cho.
A.
6804
. B.
6840
. C.
7775
. D.
6480
.
Câu 40. Cho mt cp s nhân có số hạng thứ
4
gp
4096
lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
34. Số hạng thứ
2
của dãy số có giá trị bằng:
A.
16
. B.
512
. C.
1024
. D.
32
.
Câu 41. Người ta trồng
3916
cây theo một nh tam giác như sau: ng thứ nht trồng
1
cây, kể từ hàng
thhai trở đi số cây trồng mi hàng nhiều n
1
cây so với hàng liền trước nó. Hi tt cả bao nhiêu
hàng cây?
A.
89
. B.
85
. C.
88
. D.
84
.
Câu 42. Cho một cp s cộng
( )
n
u
1
1u =
tổng
100
số hạng đầu bằng
14950
. Tính tổng
1 2 2 3 99 100
1 1 1
...S
u u u u u u
= + + +
.
A.
89
298
S =
. B.
289
298
S =
. C.
297
298
S =
. D.
99
298
S =
.
Câu 43. Người ta thiết kế mt cái tháp gm 12 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na din tích
mt trên ca tầng ngay bên dưới và din tích mt trên ca tng 1 bng na diện tích đế tháp. Biết din tích
đế tháp là
2
49152 m
, din tích mt trên cùng bng
A.
2
8m
B.
2
6m
C.
2
12m
D.
2
10m
Câu 44. Năm 2020, một hãng xe ôniêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đng và d đnh trong 10
năm tiếp theo, mi năm giảm
2%
giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe X là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng nghìn)?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng. C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Câu 45. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
2
3
u =
( )
*
1
,
2 2 1 1
n
n
n
u
un
nu
+
=
++
. Tng
1 2 2023
...
a
u u u
b
+ + + =
với
*
,ab
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức
2T a b=+
.
Trang 5/5 Mã đề 000
A.
12140T =
. B.
6068T =
. C.
12139T =
. D.
6067T =
.
Câu 46. Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
10 1 1 10
10 2 20 2 1
n n n n
u u u u u u
−−
+ + = +
, với mi số nguyên
2n
Tìm số tự nhiên
0
n
nhnht để
0
1234
4
n
u
.
A.
0
2486n =
. B.
0
2487n =
. C.
0
2478n =
. D.
0
2479n =
Câu 47. Cho dãy s
( )
n
u
biết
1
1u =
( )
3
*
1
21
,
1
n
n
n u n
un
n
+
+
=
+
. Khi đó
69
a
u
b
=
trong đó
,ab
các s nguyên dương,
a
b
là phân s ti gin. Giá tr
101.ab+
bng
A.
7707926
. B.
6606926
. C.
5505926
. D.
8808926
.
Câu 48. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca mt s hc sinh khi 11 thu được mu s liu ghép
nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[20;40)
A.
10
. B.
20
. C.
30
. D.
40
.
Câu 49. Cơ cu dân số Việt Namm 2020 theo độ tuổi được cho trong bảng sau:
Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam năm 2020.
A.
36
. B.
37
. C.
35
. D.
34
.
Câu 50. Người ta ghi lại tuổi thọ của mt số con ong cho kết quả như sau:
Mt ca mu s liu trên là
A.
71
. B.
66
. C.
76
. D.
61
.
---------------------------HẾT---------------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 000
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:………………………………………………….. SBD:………………..
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = sin x A. (−1; ) 1 . B. −1;  1 . C. . D. \  1 − ;  1 .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cot x là:     A.
\ k2 , k   . B.
\  + k , k   . C.
\ k , k   . D.
\  + k2 , k   .  2   2 
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos x .
B. y = tan 2x .
C. y = sin x .
D. y = cot 3x .
Câu 4. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = tan x là  A. 2 . B.  . C. . D. 3 . 2
Câu 5. Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. 
Điểm biểu diễn cung có số đo 7 là điểm 2
A. Điểm 𝐵.
B. Điểm 𝐵′.
C. Điểm 𝐸. D. Điểm 𝐹.
Câu 6. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? y -5 - 3 -2 - 2 2  2 2 3x 1 -3 -3  5 O 2 2 2 2
A. y = cot x .
B. y = sin 2x .
C. y = sin x .
D. y = cos 2x .
Câu 7. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?      3   A. (0; ) . B. − ;   . C. − ;   . D. (  − ;0) .  2 2   2 2 
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x + 5 là A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 9. Giá trị của biểu thức o o o o
P = sin 4 cos3 − sin 3 cos 4 bằng? A. o P = −sin1 . B. o P = sin 7 . C. o P = cos 7 . D. o P = sin1
Trang 1/5 – Mã đề 000
Câu 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 2
cos 2 = cos  − sin  . B. 2 cos 2 = 1− 2sin  . C. 2
cos 2 = 2cos  −1. D. 2 cos 2 = 2sin  −1. x
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số tan y = . sin x +1      A. . B. \ −
+ k2 , k  . C. \  + k ,k   . D. \k ,k  .  2   2 
Câu 12. Trong các hàm số sau: y = tan 4x , 2024 y = sin x , 2
y = cos x + x , y = cot 3x có bao nhiêu hàm số
là hàm số chẵn trên tập xác định của nó? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 13. Xét bốn mệnh đề sau:
( )1: Hàm số y = sin x có tập xác định là ; (2): Hàm số y = cosx tuần hoàn chu kì 2 . (    
3) : Hàm số y = tan x có tập giá trị là −1; 
1 ; (4) : Hàm số y = cot x nghịch biến trên − ;   .  2 2 
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình: sin 4x + cos5x = 0 là         x = + k2  x = + k  x = − + k2  x = + k2  2 2 2 2 A.      . B. . C. . D. . k 2   k   k 2   k2  x = − +  x = − + x = + x = − +  18 9  18 9  18 9  9 9
Câu 15. Cho tan (3a + 2b − 3) = 6 và tan (−a + 2b + )
2021 = 16 . Giá trị của tan (2024 − 4a) bằng 22 10 22 10 A. . B. − . C. − . D. 95 97 95 97 2
Câu 16. Tính giá trị biểu thức P = (1− 3cos 2)(2 + 3cos 2) −1 biết sin  = . 3 22 23 21 15 A. . B. . C. . D. 27 27 27 27 − x
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2023 − ;  2023 để hàm số 2023 cos
y = (m+1)cos x − 2
xác định với mọi x ? A. 1. B. 3 . C. 4044 . D. 4045 .
Câu 18. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin 3x + cos x = 0 trên (0; ) . 5  A. . B. . C.  . D. 2 . 8 3
Câu 19. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng. Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 4 phút (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng
6,5 cm (lấy  = 3,1416 ). A. 29406 cm. B. 29504 cm. C. 29404 cm. D. 29405 cm.
Câu 20. Nếu tan  và tan  là hai nghiệm của phương trình 2
x px + q = 0 và cot  , cot  là hai nghiệm của phương trình 2
x rx + s = 0 thì rs bằng 1 q p A. . B. pq . C. . D. pq 2 p 2 q
Câu 21. Hình thang ABCD có đáy AB = 2CD , trong đó ,
A B thuộc trục hoành; C, D thuộc đồ thị hàm
số y = cos x . Biết độ dài đường cao của hình thang ABCD bằng 3 và AB   . Tính được độ dài cạnh 2
Trang 2/5 – Mã đề 000
đáy AB của hình thang bằng a trong đó a là phân số tối giản và * a, b
. Giá trị T = ab − 2a + 3b b b bằng
A. T = 11.
B. T = 6 .
C. T = 10 . D. T = 18 .
Câu 22. Hình vẽ bên dưới là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động cơ hoạt
động, hai bánh răng quay đều, cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình 2 gấp đôi tốc độ quay của   
bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm t
A ở bánh răng thứ nhất là h = 2R + R sin    5 
(trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời gian tính bằng giây, h là độ cao của điểm A ). Giả sử tại thời
điểm bắt đầu khởi động, hai điểm ,
A B có độ cao bằng nhau. Tìm thời điểm đầu tiên sau khi động cơ hoạt động, hai điểm ,
A B có độ cao bằng nhau.  3  3   9   9  A. t  0;   . B. t  ;3  . C. t  3;  . D. t  ;5  .     2   2   2  2  3n −1
Câu 23. Cho dãy số (u , biết u =
. Số hạng đầu tiên u của dãy số (u bằng n ) n ) n n +1 1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 24. Trong các dãy số (u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n n − 2
A. u = 1− 2n .
B. u = 3n + 2 . C. u = . D. 2 u = n + 4 . n n n n +1 n
Câu 25. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; − 2; −5; −8; 1 − 1. B. 1; − 2; 4 − ; 6 − ;−8 .
C. 1; −3; −5; −7; 9 − . D. 1;−3;−7; 1 − 1; 1 − 4 .
Câu 26. Cho cấp số cộng (u với u = 7 và u = 9 thì công sai bằng n ) 1 2 A. 1 . B. 3 . C. 2 − . D. 2 .
Câu 27. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = −2 và công bội q = 3. Giá trị u bằng n ) 1 2 A. 6 − . B. 1. C. 6 . D. 5 .
Câu 28. Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? n ) n +
A. u = 2n . B. n u = 3 . C. u = 1 . D. n u = 4 − 1 . n n n n n u  = 2 − 1
Câu 29. Cho cấp số cộng (u xác định bởi 
. Công sai của cấp số cộng (u bằng n ) n ) * u = u + 4, n    n 1+ n A. 4 . B. 4 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 30. Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? n ) u  = 3
A. u = 3n −1.
B. u = 2n +1.
C. u = 1− n . D. 1  . n n n u = u − 3,n 1  n 1+ n
Câu 31. Cho dãy số (u
u = u =1 và u
= u + u , n   *. Tính u . n ) 1 2 n+2 n 1 + n 5 A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 2n +1
Câu 32. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát là u =
. Khi đó 41 là số hạng thứ mấy của dãy số? n ) n 2 n +1 401 A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21.
Trang 3/5 – Mã đề 000 n +
Câu 33. Cho dãy (u với 3 1 u =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. n ) n n +1
A. Dãy (u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. n )
B. Dãy (u bị chặn. n )
C. Dãy (u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới. n )
Câu 34. Cho cấp số cộng (u với số hạng đầu là u = 11 và công sai d = 3. Giá trị u bằng n ) 1 7
A. u = 29 .
B. u = 33 .
C. u = 20 . D. u = 21. 7 7 7 7
Câu 35. Cho cấp số cộng (u u + u
= 14. Tổng 2024 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u n ) n ) 2 2023 A. 14168 . B. 28336 . C. 7084 . D. 28196 .
Câu 36. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 5 và công bội q = 2
− . Số hạng thứ sáu của (u n ) n ) 1
A. u = 320 . B. u = 160 − . C. u = 320 − . D. u = 160 . 6 6 6 6
Câu 37. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,1555... = 3,1(5) viết dưới dạng số hữu tỉ là: 63 142 1 7 A. . B. . C. . D. . 20 45 18 2
Câu 38. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và q = 2
− . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. S = 511 − .
B. S =1023 .
C. S =1025 .
D. S = −1025 . 10 10 10 10
Câu 39. Cho cấp số nhân (u có tổng n số hạng đầu tiên là S = 6n −1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp số n ) n nhân đã cho. A. 6804 . B. 6840 . C. 7775. D. 6480 .
Câu 40. Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
là 34. Số hạng thứ 2 của dãy số có giá trị bằng: A. 16 . B. 512 . C. 1024 . D. 32 .
Câu 41. Người ta trồng 3916 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 89 . B. 85 . C. 88 . D. 84 .
Câu 42. Cho một cấp số cộng (u u =1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 . Tính tổng n ) 1 1 1 1 S = + +...+ . u u u u u u 1 2 2 3 99 100 89 289 297 99 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 298 298 298 298
Câu 43. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 12 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích
mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích đế tháp là 2
49152 m , diện tích mặt trên cùng bằng A. 2 8m B. 2 6m C. 2 12m D. 2 10m
Câu 44. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 675.000.000 đồng.
B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng. D. 691.776.000 đồng. 2 u
Câu 45. Cho dãy số ( n * u xác định bởi u = và u = , n   n ) 1 + 3 n 1 2(2n + ) 1 u + . Tổng 1 n a a
u + u + ... + u = với * a, b  và
là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức T = 2a + b . 1 2 2023 b b
Trang 4/5 – Mã đề 000
A. T =12140 .
B. T = 6068 .
C. T =12139 . D. T = 6067 .
Câu 46. Cho dãy số (u thỏa mãn 10u + u + u − 2u
= 20u + 2u −1 , với mọi số nguyên n  2 n ) n 10 n n 1 − n 1 − 10
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để 1234 u  4 . 0 0 n
A. n = 2486 .
B. n = 2487 .
C. n = 2478 . D. n = 2479 0 0 0 0
n (u − 2 + n a n ) 3 1
Câu 47. Cho dãy số (u biết u =1 và * u = , n   . Khi đó u = trong đó , a b n ) 1 n 1 + n +1 69 b
là các số nguyên dương, a là phân số tối giản. Giá trị a +101.b bằng b A. 7707926 . B. 6606926 . C. 5505926 . D. 8808926 .
Câu 48. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 40 .
Câu 49. Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo độ tuổi được cho trong bảng sau:
Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam năm 2020. A. 36 . B. 37 . C. 35 . D. 34 .
Câu 50. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 71 . B. 66 . C. 76 . D. 61 .
---------------------------HẾT---------------------------
Trang 5/5 – Mã đề 000