lOMoARcPSD| 58931565
Hướng dẫn: Sinh viên ghi áp án a, b, c và d vào phần trả lời từ câu 1-20 và kết quả tính toán
vào câu 21-30 của phần trả lời, nộp lại phiếu trả lời cùng với ề bài. Đề thi có 30
câu hỏi, gồm phần lý thuyết và bài tập.
PHẦN TRẢ LỜI
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
Câu
Đáp số
1
11
21
2
12
22
3
13
23
4
14
24
5
15
25
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30
PHẦN CÂU HỎI
PHẦN LÝ THUYẾT: mỗi câu úng ược 0.25 iểm
Câu 1. Đá bazan thuộc loại á nào sau ây.
a) Trầm tích b) Magma xâm nhập c) Magma phún xuất d) Biến chất tiếp xúc Câu 2. Độ dẻo
của ất sét tăng khi tăng hàm lượng các thành phần nào sau ây.
a) Khoáng kaolinit, SiO
2
, hạt sét
b) Khoáng fenspat, Al
2
O
3
, hạt sét
c) Khoáng montmorilonit, Al
2
O
3
, hạt sét
d) Khoáng kaolinit, montmorilonit, SiO
2
, hạt sét
Câu 3. Ảnh hưởng của cốt liệu ến tính dẻo của hỗn hợp bê tông như thế nào, khi khối lượng các thành
phần bê tông không ổi..
a) D
max
của cốt liệu lớn tăng làm tăng tính dẻo
b) D
max
của cốt liệu lớn tăng làm giảm tính dẻo
lOMoARcPSD| 58931565
c) M
dl
của cốt liệu nhỏ tăng làm giảm tính dẻo
d) Câu a và c ều úng
Câu 4. Cường ộ của bê tông nặng (bê tông mác trung bình, sử dụng cốt liệu ặc chắc) chủ yếu phụ
thuộc vào cường ộ của...
a) Vùng á xi măng
b) Cốt liệu lớn ặc chắc
c) Vùng liên kết giữa á xi măng và cốt liệu
d) Câu a và c ều úng
Câu 5. Định nghĩa D
max
của cốt liệu lớn ?
a) Là kích thước lớn nhất của hạt cốt liêu lớn
b) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 90%
c) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 10%
d) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó < 10%
Câu 6. Sản phẩm thủy hóa nào của xi măng PC dễ bị hòa tan trong nước ? a)
C-S-H
b) Portlandite Ca(OH)
2
c) Ettringite
d) Monosulfate
Câu 7. Xi măng Portland (PC) là sản phẩm nghiền mịn của hỗn hợp...
a) Đá vôi và ất sét
b) Đá vôi, ất sét và á thạch cao
c) Clinker và á thạch cao
d) Clinker và phụ gia vô cơ
Câu 8. Khi giá trị M
dl
của cốt liệu lớn càng tăng thì ...
a) Kích thước cốt liệu càng nhỏ
b) Kích thước cốt liệu càng lớn
c) Đại lượng M
dl
không dùng cho cốt liệu lớn
d) Cốt liệu thích hợp dùng cho bê tông nặng
Câu 9. Ta có thể dự oán gì về tính chất của cốt liệu nhỏ khi ường cấp phối hạt của nó càng nằm xa
vùng cho phép về phía dưới ?
a) Cốt liệu nhỏ càng thô
b) Cốt liệu nhỏ càng mịn
c) Không thể dự oán ược
d) Chỉ ược sử dụng cho vữa trát tường
Câu 10. Trong sản xuất xi măng Portland, ưu iểm của việc chuẩn bị phối liệu theo phương pháp ướt
?
a) Tiết kiệm ược nhiên liệu nung phối liệu
b) Phối liệu có ộ ồng nhất cao hơn phương pháp khô
c) Chu kỳ sản xuất ngắn hơn phương pháp khô
d) Giảm chiều dài lò nung
Câu 11. Thành phần khoáng nào có tốc ộ thủy hóa chậm, nhưng có cường ộ cao ở tuổi muộn ? a)
C
3
S
b) C
2
S
c) C
3
A
d) C
4
AF
Câu 12. Khi nào mẫu vật liệu có hệ số bão hòa C
bh
bằng 0 khi nào ?
a) Mẫu chỉ có lỗ rỗng hở
lOMoARcPSD| 58931565
b) Mẫu chỉ có lỗ rỗng kín
c) Mẫu hoàn toàn ặc
d) b và c úng
Câu 13. Cường ộ của vật liệu là khả năng của nó chống lại ... xuất hiện trong mẫu dưới tác dụng của
...
a) Biến dạng, ngoại lực
b) Vết nứt, tải trọng
c) Ứng suất, ngoại lực
d) Sự hình thành lỗ rỗng, ngoại lực
Câu 14. Khi dùng xi măng mác cao ể chế tạo bê tông mác thấp thì ...
a) Cường ộ bê tông sẽ tăng so với mác thiết kế
b) Bê tông bị rỗng do khoảng trống giữa những hạt cốt liệu không ược lấp ầy
c) Lượng xi măng dùng sẽ tăng, không kinh tế
d) Lượng xi măng dùng sẽ giảm, có tính kinh tế cao
Câu 15. Yếu tố nào sau ây gây ra hiện tượng cốt thép trong bê tông bị ăn mòn ?
a) Lớp bê tông bảo vệ bị nứt
b) Sự xâm nhập của hơi nước và oxi
c) Sự xâm nhập của ion clo (Cl
-
)
d) Tổng hợp của các yếu tố trên
Câu 16. Loại vật liệu nào có biến dạng dẻo rõ rệt trước khi bị phá hoại dưới tác dụng của tải trọng ?
a) Vật liệu dẻo
b) Vật liệu giòn
c) Vật liệu àn hồi
d) Vật liệu tinh thể
Câu 17. Loại á nào sau ây ược hình thành từ sự nguội i và óng rắn của dung nham nóng chảy ? a) Đá
magma
b) Đá trầm tích
c) Đá biến chất
d) Đá ong
Câu 18. Trong công nghệ sản xuất gạch ngói ất sét nung, hoạt ộng của lò nung tuynen tuân theo nguyên
tắc nào sau ây.
a) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều cố ịnh
b) Sản phẩm chuyển ộng, nhiệt ộ nung cố ịnh
c) Sản phẩm cố ịnh, nhiệt ộ nung chuyển ộng
d) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều chuyển ộng
Câu 19. Trong sản xuất xi măng PC, clinker là sản phẩm của quá trình nung hỗn hợp ... , ở nhiệt ộ ...
a) Đá vôi và ất sét, 1300
o
C
b) Đá vôi và ất sét, 1450
o
C
c) Đá vôi, ất sét và á thạch cao, 1450
o
C
d) Đá vôi, ất sét và á thạch cao, 1300
o
C
Câu 20. Vai trò chính của phụ gia vô cơ hoạt tính ối với xi măng Portland?
a) Tăng khả năng bền nước của á xi măng
b) Điều chỉnh thời gian ninh kết cho xi măng
c) Tăng cường ộ cho á xi măng
d) Tăng sản lượng xi măng
PHẦN BÀI TẬP: mỗi câu úng ược 0.5 iểm.
lOMoARcPSD| 58931565
Câu 21. Khi sàng phân tích thành phần hạt của 1000 g cát khô, ta ược kết quả như sau:
Cỡ sàng (mm)
2.5
1.25
0.63
0.14
Lượng sót
riêng biệt (%)
2
16
32
6
Bạn hãy tính giá trị M
dl
của mẫu cát này.
Chú ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 22. Bạn hãy xác ịnh khối lượng cát (kg) tự nhiên cho một mẻ trộn thể tích 200 lít, biết lượng
cát khô thiết kế cho 1 m
3
bê tông là 619 kg. Cát ngoài hiện trường ở trạng thái tự nhiên có ộ ẩm là 8 %
và hệ số sản lượng β là 0.659.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 23. Bạn hãy xác ịnh khối lượng á dăm Đ (kg) trong 1 m
3
tông mac M300, thiết kế theo phương
pháp Bolomey skramtaev, biết :
- Đá dăm Granite có D
max
là 40 mm, γ
a
= 2700 kg/m
3
, γ
o
= 1600 kg/m
3
. Hệ
số dư vữa α (k
d
)là 1.429
Chú ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 24. Hãy xác ịnh lượng xi măng X (kg) cho 1 m
3
bê tông mác M300, thiết kế theo phương pháp
Bolomey - skramtaev, biết xi măng sử dụng là PCB40, hệ số chất lượng vật liệu A là 0.48 . Lượng
nước N cho 1 m
3
bê tông là 199.5 lít.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 25. Bạn hãy xác ịnh lượng C (kg) cho 1 m
3
bê tông M300 ược thiết kế theo phương pháp Bolomey
Skramtaev, biết:
-Xi măng Portland PCB40, γ
a
= 3100 kg/m
3
, γ
o
=1100 kg/m
3
.
-Đá dăm Granite γ
a
= 2700 kg/m
3
, γ
o
=1550 kg/m
3
.
-Cát thạch anh: γ
a
= 2625 kg/m
3
, γ
o
=1650 kg/m
3
.
Lượng xi măng, nước á dăm cho 1 m
3
tông lần lượt là: 363 kg, 190 lít và 1155 kg. Chú
ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 26. Khi thử nén 3 mẫu bê tông hình lập phương cạnh 15 cm thì ược giá trị lực nén làm cho 3 mẫu
bị phá hoại lần lượt 623, 622, 615 kN. Bạn hãy cho biết cường chịu nén trung bình của mẫu
tông này là bao nhiêu MPa .
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 27. Một mẫu vật liệu B hình lập phương cạnh dài 5 cm, trạng thái tự nhiên khối lượng
101.9 g ộ ẩm 6.4 %. Khối lượng thể tích khô của mẫu B này bao nhiêu g/cm
3
. Chú ý: kết quả sinh
viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 28. Một mẫu vật liệu có khối lượng 157 gam và nhiệt dung riêng là 0.38 kCal/kg.
o
C. Để nhiệt ộ
của mẫu vật liệu này tăng 40
o
C thì phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là bao nhiêu kCal? Chú ý:
kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 29. Một mẫu vật liệu D ặc, có khối lượng ở trạng thái khô là 75 gam. Khi cân trong nước thì ược
khối lượng 62.6 gam. Vậy khối lượng riêng của vật liệu D này bao nhiêu g/cm
3
, biết khối lượng
riêng của nước là 1100 kg/m
3
.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phấy
lOMoARcPSD| 58931565
Câu 30. Một thanh thép dài 10.3 cm tiết diện hình tròn, bán kính 6.7 mm module àn hồi E
2x10
5
N/mm
2
. Khi chịu lực kéo 5 kN thì ộ giãn dài tuyệt ối của thanh thép này là bao nhiêu mm. Chú
ý: kết quả sinh viên lấy 4 chữ số sau dấu phấy
lOMoARcPSD| 58931565
Hướng dẫn: Sinh viên ghi áp án a, b, c và d vào phần trả lời từ câu 1-20 và kết quả tính toán
vào câu 21-30 của phần trả lời, nộp lại phiếu trả lời cùng với ề bài. Đề thi có 30
câu hỏi, gồm phần lý thuyết và bài tập.
PHẦN TRẢ LỜI
Câu
Trả lời
Câu
Trả lời
Câu
Đáp số
1
11
21
2
12
22
3
13
23
4
14
24
5
15
25
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30
PHẦN CÂU HỎI
PHẦN LÝ THUYẾT: mỗi câu úng ược 0.25 iểm
Câu 1. Khi phân loại theo phạm vi sử dụng, loại á nào sau ây ược dùng làm cốt liệu cho bê tông ?
a) Đá phiến b) Đá hộc c) Đá kiểu d) Đá dăm
Câu 2. Để tăng tính dẻo của ất sét, nguyên liệu nào sau ây có thể ược sử dụng trộn chung với ất sét.
a) Nguyên liệu gầy
b) Đất sét có hàm lượng khoáng kaolinit cao
c) Đất sét có hàm lượng khoáng montmorilonit cao
d) Phụ gia trợ dung
Câu 3. Điều nào sau ây úng khi giá trị M
dl
của cốt liệu nhỏ dùng chế tạo bê tông càng tăng ?
a) Cốt liệu nhỏ càng thô, lượng dùng xi măng tăng
b) Cốt liệu nhỏ càng thô, lượng dùng xi măng giảm
c) Cốt liệu nhỏ càng mịn, lượng dùng xi măng tăng
lOMoARcPSD| 58931565
d) Cốt liệu nhỏ càng mịn, lượng dùng xi măng giảm
Câu 4. Cường ộ chịu nén của bê tông nặng (bê tông mác trung bình, sử dụng cốt liệu ặc chắc) không
phụ thuộc trực tiếp vào yếu tố nào sau ây.
a) Mac xi măng
b) Cường ộ chịu nén của cốt liệu lớn
c) Hình dạng và tính chất bề mặt của cốt liệu lớn
d) Tỷ lệ xi măng và nước (X/N)
Câu 5. Định nghĩa D
min
của cốt liệu lớn ?
a) Là kích thước bé nhất của hạt cốt liêu lớn
b) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 90%
c) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 10%
d) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó < 10%
Câu 6. Sản phẩm thủy hóa nào của xi măng Portland (PC) chủ yếu tạo cường ộ cho á xi măng ? a)
3CaO.2SiO
2
.3H
2
O
b) Portlandite Ca(OH)
2
c) Ettringite
d) Monosulfate
Câu 7. Trong sản xuất xi măng Portland (PC), clinker là sản phẩm của quá trình nung hỗn hợp của...
,ến nhiệt ộ ...
a) Đá vôi và ất sét; 1200
o
C
b) Đá vôi, ất sét và á thạch cao; 1200
o
C
c) Đá vôi và ất sét; kết khối
d) Đá vôi, ất sét và á thạch cao; kết khối Câu 8. Theo TCVN, Mac bê tông là số hiệu chỉ
giới hạn cường ộ chịu nén của mẫu bê tông hình ...
có kích thước ... ược úc và dưỡng hộ trong iều kiện chuẩn trong ... ngày.
a) Lập phương; cạnh 15 cm; 28
b) Trụ; ường kính 15 cm; 28
c) Lập phương; cạnh 15 cm; 7
d) Trụ; ường kính 15 cm; 7
Câu 9. Ta có thể dự oán gì về tính chất của cốt liệu nhỏ khi ường cấp phối hạt của nó càng nằm xa
vùng cho phép về phía trên ?
a) Cốt liệu nhỏ càng thô
b) Cốt liệu nhỏ càng mịn
c) Không thể dự oán ược
d) Thích hợp dùng làm cốt liệu cho bê tông
Câu 10. Trong sản xuất xi măng Portland, ưu iểm của việc chuẩn bị phối liệu theo phương pháp khô
so với phương pháp ướt ?
a) Tiết kiệm ược nhiên liệu nung phối liệu
b) Phối liệu có ộ ồng nhất cao
c) Chu kỳ sản xuất ngắn hơn phương pháp ướt
d) Cả a và c ều úng
Câu 11. Thành phần khoáng chính nào của clinker quyết ịnh cường ộ của á xi măng Portland ? a)
C
3
S
b) C
2
S
c) C
3
A
d) C
4
AF
Câu 12. Mẫu vật liệu có hệ số bão hòa C
bh
bằng 1 trong trường hợp nào sau ây ?
lOMoARcPSD| 58931565
a) Mẫu chỉ có lỗ rỗng hở
b) Mẫu chỉ có lỗ rỗng kín
c) Mẫu hoàn toàn ặc
d) b và c úng
Câu 13. Phương pháp nào sau ây ược dùng ể xác ịnh thể tích ặc của mẫu vật liệu rỗng có hình dạng
hình học xác ịnh ?
a) Phương pháp cân trong nước
b) Bọc mẫu bằng parafin và áp dụng phương pháp cân trong nước
c) Nghiền mịn mẫu và áp dụng phương pháp thể tích lỏng chiếm chỗ
d) Xác ịnh kích thước mẫu và áp dụng công thức hình học
Câu 14. Sản phẩm vôi rắn trong không khí nào sau ây ược sử dụng chế tạo vữa xây dựng ? a)
Bột vôi chín
b) Vôi nhuyễn
c) Vôi sữa
d) Bột vôi sống
Câu 15. Thành phần hóa của thạch cao dùng trong xây dựng (trần thạch cao, vách ngăn) ? a)
CaSO
4
b) CaSO
4
.0.5H
2
O
c) CaSO
4
.2H
2
O
d) CaSO
4
.1.5H
2
O
Câu 16. Biểu ồ quan hệ ứng suất và biến dạng tương ối của 3 loại vật liệu A, B, và C ược cho trong
hình bên dưới bên dưới. Điều nào sau ây úng?
a) A là vât liệu giòn, B và C là vật liệu dẻo; E
A
< E
B
< E
C
b) A là vật liệu dẻo, B và C là vật liệu giòn; E
A
< E
B
< E
C
c) A là vât liệu giòn, B và C là vật liệu dẻo; E
A
E
B
E
C
d) A là vật liệu dẻo, B và C là vật liệu giòn; E
A
E
B
E
C
Câu 17. Đá magma phún xuất có ặc iểm nổi bật nào sau ây ?
a) Khoáng vật a phần tồn tại ở dạng vô ịnh hình
b) Độ ặc chắc cao
c) Cấu tạo phân lớp
d) Tính chất bị biến ổi so với á gốc dưới tác dụng của nhiệt ộ cao
Câu 18. Trong công nghệ sản xuất gạch ngói ất sét nung, hoạt ộng của lò nung tuynen tuân theo nguyên
tắc nào sau ây.
a) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều cố ịnh
b) Sản phẩm chuyển ộng, nhiệt ộ nung cố ịnh
c) Sản phẩm cố ịnh, nhiệt ộ nung chuyển ộng
d) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều chuyển ộng
Câu 19. Độ lưu ộng của hỗn hợp bê tông dẻo ược xác ịnh thông qua thí nghiệm nào sau ây.
lOMoARcPSD| 58931565
a) Nhớt kế Vebe xác ịnh thời gian hỗn hợp bê tông lấp ầy côn
b) Côn thử ộ sụt của hỗn hợp bê tông
c) Côn thử ộ chảy xòe của hỗn hợp bê tông
d) Nhớt kế Vebe xác ịnh ộ sụt hỗn hợp bê tông
Câu 20. Vai trò chính của á thạch cao trong công nghệ sản xuất xi măng Portland?
a) Tăng khả năng bền nước của á xi măng
b) Điều chỉnh thời gian ninh kết cho xi măng
c) Tăng cường ộ cho á xi măng
d) Tăng sản lượng xi măng
PHẦN BÀI TẬP: mỗi câu úng ược 0.5 iểm.
Câu 21. Khi sàng phân tích thành phần hạt của 2000 g cát khô, ta ược kết quả như sau:
Cỡ sàng (mm)
2.5
1.25
0.63
0.14
Lượng sót tích
lũy (%)
18
43
71
99
Bạn hãy xác ịnh lượng sót riêng biệt m
i
(gam) của sàng 0.63 mm. Chú
ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 22. Bạn hãy xác ịnh khối lượng á (kg) khô cho một mẻ trộn dung tích 200 lít, biết lượng cát
khô, xi măng á dăm khô cho 1 m
3
tông lần lượt là: 624 kg, 363 kg 1155 kg. Khối lượng thể
tích xốp của xi măng, cát và á dăm lần lượt là 1100, 1650 và 1550 kg/m
3
. Chú ý: kết quả sinh viên lấy
2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 23. Bạn hãy xác ịnh khối lượng á dăm Đ (kg) trong 1 m
3
tông mac M300, thiết kế theo phương
pháp Bolomey skramtaev, biết :
- Đá dăm Granite có D
max
là 40 mm, γ
a
= 2700 kg/m
3
, γ
o
= 1600 kg/m
3
.
- Xi măng Portland PCB40, γ
a
= 3000 kg/m
3
- Cát có M
dl
= 2.5
Lượng xi măng và nước cho 1m
3
bê tông lần lượt là 390 kg và 195 lít. Chú
ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 24. Hãy xác ịnh lượng xi măng X (kg) cho 1 m
3
bê tông mác M400, thiết kế theo phương pháp
Bolomey - skramtaev, biết xi măng sử dụng là PC40, hệ số chất lượng vật liệu A là 0.46 . Lượng
nước N cho 1 m
3
bê tông từ bảng tra là 187 lít. Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 25. Khi thử nén 3 mẫu bê tông hình lập phương cạnh 10 cm thì ược giá trị lực nén trung bình làm
cho mẫu bị phá hoại là 331.7 kN. Bạn hãy xác ịnh cường ộ chịu nén trung bình của mẫu bê tông này là
bao nhiêu MPa theo TCVN dùng mẫu lập phương cạnh 15 cm làm chuẩn. Chú ý: kết quả sinh viên lấy
2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 26. Mẫu bê tông trong câu 25 có mac bê tông bao nhiêu (theo TCVN) ?
Câu 27. Một mẫu vật liệu B khô, hình trụ ường kính d là 5 cm, chiều cao h là 9 cm và nặng 141.6 g.
Bạn hãy xác ịnh ộ ặc (số thập phân) của mẫu B này, biết khối lượng riêng của mẫu vật liệu này là
1000 kg/m
3
.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
lOMoARcPSD| 58931565
Câu 28. Một tấm tường có diện tích bề mặt là 2.5m x 3m, chịu tác dụng của nhiệt ộ bên ngoài là 90
o
C
nhiệt bên trong 30
o
C. Để nhiệt lượng truyền qua tấm tường trong 2 gi250 kcal thì tấm tường
phải có chiều dày bao nhiêu cm, biết hệ số dẫn nhiệt của vật liệu tường là 0.124 kcal/m.
o
C.h .
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 29. Một mẫu vật liệu A có hệ số bão hòa C
bh
là 0.9 . Độ hút nước theo thể tích của mẫu vật liệu A
này bao nhiêu %, biết A khối lượng riêng, khối lượng thể tích khô lần lượt 2 1.4 g/cm
3
. (khối
lượng riêng của nước là 1 g/cm
3
)
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 30. Ngoài công trường, người công nhân dùng thùng ong có thể tích 18 lít ể ong vật liệu. Để trộn
hết 4 bao xi măng 50 kg thì cần bao nhiêu thùng ong cát, biết tỷ lệ cát xi măng trong cấp phối
tông này là 1.88, khối lượng riêng và khối lượng thể tích xốp của cát lần lượt là 2650 và 1600 kg/m
3
.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
BẢNG TRA HỆ SỐ LẤP ĐẦY CỐT LIỆU LỚN
Ml
của
cát
(k
d
) ứng với giá trị V
h
=X/
aX
+ N (lít/m
3
) bằng
225
250
275
300
325
350
375
400
425
450
3,0
2,75
2,5
2,25
2,0
1,75
1,5
1,33
1,30
1,26
1,24
1,22
1,14
1,07
1,38
1,35
1,31
1,29
1,27
1,19
1,12
1,43
1,40
1,36
1,34
1,32
1,24
1,17
1,48
1,45
1,41
1,39
1,37
1,29
1,22
1,52
1,49
1,45
1,43
1,41
1,33
1,26
1,56
1,53
1,49
1,47
1,45
1,37
1,30
1,59
1,56
1,52
1,50
1,48
1,40
1,33
1,62
1,59
1,55
1,53
1,51
1,43
1,36
1,64
1,61
1,57
1,55
1,53
1,45
1,38
1,66
1,63
1,59
1,57
1,55
1,47
1,40
Chuẩn ầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm
tra
G1.1 Nhận biết ược các thuật ngữ, các khái niệm về vật liệu xây dựng, biết ược
nguyên nhân , nguồn gốc tạo thành vật liệu xây dựng. Phân loại các loại vật liệu, mô
tả ược các tính chất cơ lý của nó.
Câu 1 – 30
G2.1 Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày các nội dung
chuyên ngành về vật liệu xây dựng. Đánh giá, phân tích ược các tính chất, ưu, nhược
iểm của các loại VLXD
Câu 1 - 20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58931565
Hướng dẫn: Sinh viên ghi áp án a, b, c và d vào phần trả lời từ câu 1-20 và kết quả tính toán
vào câu 21-30 của phần trả lời, nộp lại phiếu trả lời cùng với ề bài. Đề thi có 30
câu hỏi, gồm phần lý thuyết và bài tập. PHẦN TRẢ LỜI Câu Trả lời Câu Trả lời Câu Đáp số 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 29 10 20 30 PHẦN CÂU HỎI
PHẦN LÝ THUYẾT: mỗi câu úng ược 0.25 iểm
Câu 1. Đá bazan thuộc loại á nào sau ây. a) Trầm tích
b) Magma xâm nhập c) Magma phún xuất d) Biến chất tiếp xúc Câu 2. Độ dẻo
của ất sét tăng khi tăng hàm lượng các thành phần nào sau ây.
a) Khoáng kaolinit, SiO2, hạt sét
b) Khoáng fenspat, Al2O3, hạt sét
c) Khoáng montmorilonit, Al2O3, hạt sét
d) Khoáng kaolinit, montmorilonit, SiO2, hạt sét
Câu 3. Ảnh hưởng của cốt liệu ến tính dẻo của hỗn hợp bê tông như thế nào, khi khối lượng các thành
phần bê tông không ổi..
a) Dmax của cốt liệu lớn tăng làm tăng tính dẻo
b) Dmax của cốt liệu lớn tăng làm giảm tính dẻo lOMoAR cPSD| 58931565
c) Mdl của cốt liệu nhỏ tăng làm giảm tính dẻo d) Câu a và c ều úng
Câu 4. Cường ộ của bê tông nặng (bê tông mác trung bình, sử dụng cốt liệu ặc chắc) chủ yếu phụ
thuộc vào cường ộ của... a) Vùng á xi măng
b) Cốt liệu lớn ặc chắc
c) Vùng liên kết giữa á xi măng và cốt liệu d) Câu a và c ều úng
Câu 5. Định nghĩa Dmax của cốt liệu lớn ?
a) Là kích thước lớn nhất của hạt cốt liêu lớn
b) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 90%
c) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 10%
d) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó < 10%
Câu 6. Sản phẩm thủy hóa nào của xi măng PC dễ bị hòa tan trong nước ? a) C-S-H b) Portlandite Ca(OH)2 c) Ettringite d) Monosulfate
Câu 7. Xi măng Portland (PC) là sản phẩm nghiền mịn của hỗn hợp... a) Đá vôi và ất sét
b) Đá vôi, ất sét và á thạch cao c) Clinker và á thạch cao
d) Clinker và phụ gia vô cơ
Câu 8. Khi giá trị Mdl của cốt liệu lớn càng tăng thì ...
a) Kích thước cốt liệu càng nhỏ
b) Kích thước cốt liệu càng lớn
c) Đại lượng Mdl không dùng cho cốt liệu lớn
d) Cốt liệu thích hợp dùng cho bê tông nặng
Câu 9. Ta có thể dự oán gì về tính chất của cốt liệu nhỏ khi ường cấp phối hạt của nó càng nằm xa
vùng cho phép về phía dưới ?
a) Cốt liệu nhỏ càng thô
b) Cốt liệu nhỏ càng mịn
c) Không thể dự oán ược
d) Chỉ ược sử dụng cho vữa trát tường
Câu 10. Trong sản xuất xi măng Portland, ưu iểm của việc chuẩn bị phối liệu theo phương pháp ướt ?
a) Tiết kiệm ược nhiên liệu nung phối liệu
b) Phối liệu có ộ ồng nhất cao hơn phương pháp khô
c) Chu kỳ sản xuất ngắn hơn phương pháp khô
d) Giảm chiều dài lò nung
Câu 11. Thành phần khoáng nào có tốc ộ thủy hóa chậm, nhưng có cường ộ cao ở tuổi muộn ? a) C3S b) C2S c) C3A d) C4AF
Câu 12. Khi nào mẫu vật liệu có hệ số bão hòa Cbh bằng 0 khi nào ?
a) Mẫu chỉ có lỗ rỗng hở lOMoAR cPSD| 58931565
b) Mẫu chỉ có lỗ rỗng kín c) Mẫu hoàn toàn ặc d) b và c úng
Câu 13. Cường ộ của vật liệu là khả năng của nó chống lại ... xuất hiện trong mẫu dưới tác dụng của ...
a) Biến dạng, ngoại lực b) Vết nứt, tải trọng
c) Ứng suất, ngoại lực
d) Sự hình thành lỗ rỗng, ngoại lực
Câu 14. Khi dùng xi măng mác cao ể chế tạo bê tông mác thấp thì ...
a) Cường ộ bê tông sẽ tăng so với mác thiết kế
b) Bê tông bị rỗng do khoảng trống giữa những hạt cốt liệu không ược lấp ầy
c) Lượng xi măng dùng sẽ tăng, không kinh tế
d) Lượng xi măng dùng sẽ giảm, có tính kinh tế cao
Câu 15. Yếu tố nào sau ây gây ra hiện tượng cốt thép trong bê tông bị ăn mòn ?
a) Lớp bê tông bảo vệ bị nứt
b) Sự xâm nhập của hơi nước và oxi
c) Sự xâm nhập của ion clo (Cl-)
d) Tổng hợp của các yếu tố trên
Câu 16. Loại vật liệu nào có biến dạng dẻo rõ rệt trước khi bị phá hoại dưới tác dụng của tải trọng ? a) Vật liệu dẻo b) Vật liệu giòn c) Vật liệu àn hồi d) Vật liệu tinh thể
Câu 17. Loại á nào sau ây ược hình thành từ sự nguội i và óng rắn của dung nham nóng chảy ? a) Đá magma b) Đá trầm tích c) Đá biến chất d) Đá ong
Câu 18. Trong công nghệ sản xuất gạch ngói ất sét nung, hoạt ộng của lò nung tuynen tuân theo nguyên tắc nào sau ây.
a) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều cố ịnh
b) Sản phẩm chuyển ộng, nhiệt ộ nung cố ịnh
c) Sản phẩm cố ịnh, nhiệt ộ nung chuyển ộng
d) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều chuyển ộng
Câu 19. Trong sản xuất xi măng PC, clinker là sản phẩm của quá trình nung hỗn hợp ... , ở nhiệt ộ ...
a) Đá vôi và ất sét, 1300oC
b) Đá vôi và ất sét, 1450oC
c) Đá vôi, ất sét và á thạch cao, 1450oC
d) Đá vôi, ất sét và á thạch cao, 1300oC
Câu 20. Vai trò chính của phụ gia vô cơ hoạt tính ối với xi măng Portland?
a) Tăng khả năng bền nước của á xi măng
b) Điều chỉnh thời gian ninh kết cho xi măng
c) Tăng cường ộ cho á xi măng
d) Tăng sản lượng xi măng
PHẦN BÀI TẬP: mỗi câu úng ược 0.5 iểm. lOMoAR cPSD| 58931565
Câu 21. Khi sàng phân tích thành phần hạt của 1000 g cát khô, ta ược kết quả như sau: Cỡ sàng (mm) 5 2.5 1.25 0.63 0.315 0.14 Lượng sót 0 riêng biệt (%) 2 16 32 18 6
Bạn hãy tính giá trị Mdl của mẫu cát này.
Chú ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 22. Bạn hãy xác ịnh khối lượng cát (kg) tự nhiên cho một mẻ trộn có thể tích 200 lít, biết lượng
cát khô thiết kế cho 1 m3 bê tông là 619 kg. Cát ngoài hiện trường ở trạng thái tự nhiên có ộ ẩm là 8 %
và hệ số sản lượng β là 0.659.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 23. Bạn hãy xác ịnh khối lượng á dăm Đ (kg) trong 1 m3 bê tông mac M300, thiết kế theo phương
pháp Bolomey skramtaev, biết :
- Đá dăm Granite có Dmax là 40 mm, γa = 2700 kg/m3, γo = 1600 kg/m3. Hệ
số dư vữa α (kd)là 1.429
Chú ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 24. Hãy xác ịnh lượng xi măng X (kg) cho 1 m3 bê tông mác M300, thiết kế theo phương pháp
Bolomey - skramtaev, biết xi măng sử dụng là PCB40, hệ số chất lượng vật liệu A là 0.48 . Lượng
nước N cho 1 m3 bê tông là 199.5 lít.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 25. Bạn hãy xác ịnh lượng C (kg) cho 1 m3 bê tông M300 ược thiết kế theo phương pháp Bolomey Skramtaev, biết:
-Xi măng Portland PCB40, γa = 3100 kg/m3, γo=1100 kg/m3.
-Đá dăm Granite γa = 2700 kg/m3, γo=1550 kg/m3.
-Cát thạch anh: γa = 2625 kg/m3, γo=1650 kg/m3.
Lượng xi măng, nước và á dăm cho 1 m3 bê tông lần lượt là: 363 kg, 190 lít và 1155 kg. Chú
ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 26. Khi thử nén 3 mẫu bê tông hình lập phương cạnh 15 cm thì ược giá trị lực nén làm cho 3 mẫu
bị phá hoại lần lượt là 623, 622, 615 kN. Bạn hãy cho biết cường ộ chịu nén trung bình của mẫu bê
tông này là bao nhiêu MPa .
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 27. Một mẫu vật liệu B hình lập phương có cạnh dài 5 cm, ở trạng thái tự nhiên có khối lượng
101.9 g và ộ ẩm 6.4 %. Khối lượng thể tích khô của mẫu B này là bao nhiêu g/cm3. Chú ý: kết quả sinh
viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 28. Một mẫu vật liệu có khối lượng 157 gam và nhiệt dung riêng là 0.38 kCal/kg.oC. Để nhiệt ộ
của mẫu vật liệu này tăng 40 oC thì phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là bao nhiêu kCal? Chú ý:
kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 29. Một mẫu vật liệu D ặc, có khối lượng ở trạng thái khô là 75 gam. Khi cân trong nước thì ược
khối lượng là 62.6 gam. Vậy khối lượng riêng của vật liệu D này là bao nhiêu g/cm3, biết khối lượng
riêng của nước là 1100 kg/m3.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phấy lOMoAR cPSD| 58931565
Câu 30. Một thanh thép dài 10.3 cm có tiết diện hình tròn, bán kính 6.7 mm và module àn hồi E là
2x105 N/mm2. Khi chịu lực kéo 5 kN thì ộ giãn dài tuyệt ối của thanh thép này là bao nhiêu mm. Chú
ý
: kết quả sinh viên lấy 4 chữ số sau dấu phấy lOMoAR cPSD| 58931565
Hướng dẫn: Sinh viên ghi áp án a, b, c và d vào phần trả lời từ câu 1-20 và kết quả tính toán
vào câu 21-30 của phần trả lời, nộp lại phiếu trả lời cùng với ề bài. Đề thi có 30
câu hỏi, gồm phần lý thuyết và bài tập. PHẦN TRẢ LỜI Câu Trả lời Câu Trả lời Câu Đáp số 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 29 10 20 30 PHẦN CÂU HỎI
PHẦN LÝ THUYẾT: mỗi câu úng ược 0.25 iểm
Câu 1. Khi phân loại theo phạm vi sử dụng, loại á nào sau ây ược dùng làm cốt liệu cho bê tông ? a) Đá phiến b) Đá hộc c) Đá kiểu d) Đá dăm
Câu 2. Để tăng tính dẻo của ất sét, nguyên liệu nào sau ây có thể ược sử dụng trộn chung với ất sét. a) Nguyên liệu gầy
b) Đất sét có hàm lượng khoáng kaolinit cao
c) Đất sét có hàm lượng khoáng montmorilonit cao d) Phụ gia trợ dung
Câu 3. Điều nào sau ây úng khi giá trị Mdl của cốt liệu nhỏ dùng chế tạo bê tông càng tăng ?
a) Cốt liệu nhỏ càng thô, lượng dùng xi măng tăng
b) Cốt liệu nhỏ càng thô, lượng dùng xi măng giảm
c) Cốt liệu nhỏ càng mịn, lượng dùng xi măng tăng lOMoAR cPSD| 58931565
d) Cốt liệu nhỏ càng mịn, lượng dùng xi măng giảm
Câu 4. Cường ộ chịu nén của bê tông nặng (bê tông mác trung bình, sử dụng cốt liệu ặc chắc) không
phụ thuộc trực tiếp vào yếu tố nào sau ây. a) Mac xi măng
b) Cường ộ chịu nén của cốt liệu lớn
c) Hình dạng và tính chất bề mặt của cốt liệu lớn
d) Tỷ lệ xi măng và nước (X/N)
Câu 5. Định nghĩa Dmin của cốt liệu lớn ?
a) Là kích thước bé nhất của hạt cốt liêu lớn
b) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 90%
c) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó > 10%
d) Là kích thước cỡ sàng, sao cho lượng sót tích lũy tại ó < 10%
Câu 6. Sản phẩm thủy hóa nào của xi măng Portland (PC) chủ yếu tạo cường ộ cho á xi măng ? a) 3CaO.2SiO2.3H2O b) Portlandite Ca(OH)2 c) Ettringite d) Monosulfate
Câu 7. Trong sản xuất xi măng Portland (PC), clinker là sản phẩm của quá trình nung hỗn hợp của... ,ến nhiệt ộ ... a)
Đá vôi và ất sét; 1200oC b)
Đá vôi, ất sét và á thạch cao; 1200oC c)
Đá vôi và ất sét; kết khối d)
Đá vôi, ất sét và á thạch cao; kết khối Câu 8. Theo TCVN, Mac bê tông là số hiệu chỉ
giới hạn cường ộ chịu nén của mẫu bê tông hình ...
có kích thước ... ược úc và dưỡng hộ trong iều kiện chuẩn trong ... ngày.
a) Lập phương; cạnh 15 cm; 28
b) Trụ; ường kính 15 cm; 28
c) Lập phương; cạnh 15 cm; 7
d) Trụ; ường kính 15 cm; 7
Câu 9. Ta có thể dự oán gì về tính chất của cốt liệu nhỏ khi ường cấp phối hạt của nó càng nằm xa
vùng cho phép về phía trên ?
a) Cốt liệu nhỏ càng thô
b) Cốt liệu nhỏ càng mịn
c) Không thể dự oán ược
d) Thích hợp dùng làm cốt liệu cho bê tông
Câu 10. Trong sản xuất xi măng Portland, ưu iểm của việc chuẩn bị phối liệu theo phương pháp khô
so với phương pháp ướt ?
a) Tiết kiệm ược nhiên liệu nung phối liệu
b) Phối liệu có ộ ồng nhất cao
c) Chu kỳ sản xuất ngắn hơn phương pháp ướt d) Cả a và c ều úng
Câu 11. Thành phần khoáng chính nào của clinker quyết ịnh cường ộ của á xi măng Portland ? a) C3S b) C2S c) C3A d) C4AF
Câu 12. Mẫu vật liệu có hệ số bão hòa Cbh bằng 1 trong trường hợp nào sau ây ? lOMoAR cPSD| 58931565
a) Mẫu chỉ có lỗ rỗng hở
b) Mẫu chỉ có lỗ rỗng kín c) Mẫu hoàn toàn ặc d) b và c úng
Câu 13. Phương pháp nào sau ây ược dùng ể xác ịnh thể tích ặc của mẫu vật liệu rỗng có hình dạng hình học xác ịnh ?
a) Phương pháp cân trong nước
b) Bọc mẫu bằng parafin và áp dụng phương pháp cân trong nước
c) Nghiền mịn mẫu và áp dụng phương pháp thể tích lỏng chiếm chỗ
d) Xác ịnh kích thước mẫu và áp dụng công thức hình học
Câu 14. Sản phẩm vôi rắn trong không khí nào sau ây ược sử dụng chế tạo vữa xây dựng ? a) Bột vôi chín b) Vôi nhuyễn c) Vôi sữa d) Bột vôi sống
Câu 15. Thành phần hóa của thạch cao dùng trong xây dựng (trần thạch cao, vách ngăn) ? a) CaSO4 b) CaSO4.0.5H2O c) CaSO4.2H2O d) CaSO4.1.5H2O
Câu 16. Biểu ồ quan hệ ứng suất và biến dạng tương ối của 3 loại vật liệu A, B, và C ược cho trong
hình bên dưới bên dưới. Điều nào sau ây úng?
a) A là vât liệu giòn, B và C là vật liệu dẻo; EA < EB < EC
b) A là vật liệu dẻo, B và C là vật liệu giòn; EA < EB < EC
c) A là vât liệu giòn, B và C là vật liệu dẻo; EA EB EC
d) A là vật liệu dẻo, B và C là vật liệu giòn; EA EB EC
Câu 17. Đá magma phún xuất có ặc iểm nổi bật nào sau ây ?
a) Khoáng vật a phần tồn tại ở dạng vô ịnh hình b) Độ ặc chắc cao c) Cấu tạo phân lớp
d) Tính chất bị biến ổi so với á gốc dưới tác dụng của nhiệt ộ cao
Câu 18. Trong công nghệ sản xuất gạch ngói ất sét nung, hoạt ộng của lò nung tuynen tuân theo nguyên tắc nào sau ây.
a) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều cố ịnh
b) Sản phẩm chuyển ộng, nhiệt ộ nung cố ịnh
c) Sản phẩm cố ịnh, nhiệt ộ nung chuyển ộng
d) Sản phẩm và nhiệt ộ nung ều chuyển ộng
Câu 19. Độ lưu ộng của hỗn hợp bê tông dẻo ược xác ịnh thông qua thí nghiệm nào sau ây. lOMoAR cPSD| 58931565
a) Nhớt kế Vebe xác ịnh thời gian hỗn hợp bê tông lấp ầy côn
b) Côn thử ộ sụt của hỗn hợp bê tông
c) Côn thử ộ chảy xòe của hỗn hợp bê tông
d) Nhớt kế Vebe xác ịnh ộ sụt hỗn hợp bê tông
Câu 20. Vai trò chính của á thạch cao trong công nghệ sản xuất xi măng Portland?
a) Tăng khả năng bền nước của á xi măng
b) Điều chỉnh thời gian ninh kết cho xi măng
c) Tăng cường ộ cho á xi măng
d) Tăng sản lượng xi măng
PHẦN BÀI TẬP: mỗi câu úng ược 0.5 iểm.
Câu 21. Khi sàng phân tích thành phần hạt của 2000 g cát khô, ta ược kết quả như sau: Cỡ sàng (mm) 5 2.5 1.25 0.63 0.315 0.14 Lượng sót tích 0 lũy (%) 18 43 71 91 99
Bạn hãy xác ịnh lượng sót riêng biệt mi (gam) của sàng 0.63 mm. Chú
ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 22. Bạn hãy xác ịnh khối lượng á (kg) khô cho một mẻ trộn có dung tích 200 lít, biết lượng cát
khô, xi măng và á dăm khô cho 1 m3 bê tông lần lượt là: 624 kg, 363 kg và 1155 kg. Khối lượng thể
tích xốp của xi măng, cát và á dăm lần lượt là 1100, 1650 và 1550 kg/m3. Chú ý: kết quả sinh viên lấy
2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 23. Bạn hãy xác ịnh khối lượng á dăm Đ (kg) trong 1 m3 bê tông mac M300, thiết kế theo phương
pháp Bolomey skramtaev, biết :
- Đá dăm Granite có Dmax là 40 mm, γa = 2700 kg/m3, γo = 1600 kg/m3.
- Xi măng Portland PCB40, γa = 3000 kg/m3 - Cát có Mdl = 2.5
Lượng xi măng và nước cho 1m3 bê tông lần lượt là 390 kg và 195 lít. Chú
ý: Kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 24. Hãy xác ịnh lượng xi măng X (kg) cho 1 m3 bê tông mác M400, thiết kế theo phương pháp
Bolomey - skramtaev, biết xi măng sử dụng là PC40, hệ số chất lượng vật liệu A là 0.46 . Lượng
nước N cho 1 m3 bê tông từ bảng tra là 187 lít. Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 25. Khi thử nén 3 mẫu bê tông hình lập phương cạnh 10 cm thì ược giá trị lực nén trung bình làm
cho mẫu bị phá hoại là 331.7 kN. Bạn hãy xác ịnh cường ộ chịu nén trung bình của mẫu bê tông này là
bao nhiêu MPa theo TCVN dùng mẫu lập phương cạnh 15 cm làm chuẩn. Chú ý: kết quả sinh viên lấy
2 chữ số sau dấu phẩy.
Câu 26. Mẫu bê tông trong câu 25 có mac bê tông bao nhiêu (theo TCVN) ?
Câu 27. Một mẫu vật liệu B khô, hình trụ ường kính d là 5 cm, chiều cao h là 9 cm và nặng 141.6 g.
Bạn hãy xác ịnh ộ ặc (số thập phân) của mẫu B này, biết khối lượng riêng của mẫu vật liệu này là 1000 kg/m3.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy. lOMoAR cPSD| 58931565
Câu 28. Một tấm tường có diện tích bề mặt là 2.5m x 3m, chịu tác dụng của nhiệt ộ bên ngoài là 90 oC
và nhiệt ộ bên trong là 30 oC. Để nhiệt lượng truyền qua tấm tường trong 2 giờ là 250 kcal thì tấm tường
phải có chiều dày bao nhiêu cm, biết hệ số dẫn nhiệt của vật liệu tường là 0.124 kcal/m.oC.h .
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 29. Một mẫu vật liệu A có hệ số bão hòa Cbh là 0.9 . Độ hút nước theo thể tích của mẫu vật liệu A
này là bao nhiêu %, biết A có khối lượng riêng, khối lượng thể tích khô lần lượt là 2 và 1.4 g/cm3. (khối
lượng riêng của nước là 1 g/cm3)
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
Câu 30. Ngoài công trường, người công nhân dùng thùng ong có thể tích 18 lít ể ong vật liệu. Để trộn
hết 4 bao xi măng 50 kg thì cần bao nhiêu thùng ong cát, biết tỷ lệ cát và xi măng trong cấp phối bê
tông này là 1.88, khối lượng riêng và khối lượng thể tích xốp của cát lần lượt là 2650 và 1600 kg/m3.
Chú ý: kết quả sinh viên lấy 2 chữ số sau dấu phẩy
BẢNG TRA HỆ SỐ LẤP ĐẦY CỐT LIỆU LỚN Ml
(kd) ứng với giá trị Vh =X/ aX + N (lít/m3) bằng của cát 225 250 275 300 325 350 375 400 425 450 3,0 1,33 1,38 1,43 1,48 1,52 1,56 1,59 1,62 1,64 1,66 2,75 1,30 1,35 1,40 1,45 1,49 1,53 1,56 1,59 1,61 1,63 2,5 1,26 1,31 1,36 1,41 1,45 1,49 1,52 1,55 1,57 1,59 2,25 1,24 1,29 1,34 1,39 1,43 1,47 1,50 1,53 1,55 1,57 2,0 1,22 1,27 1,32 1,37 1,41 1,45 1,48 1,51 1,53 1,55 1,75 1,14 1,19 1,24 1,29 1,33 1,37 1,40 1,43 1,45 1,47 1,5 1,07 1,12 1,17 1,22 1,26 1,30 1,33 1,36 1,38 1,40 Nội dung kiểm
Chuẩn ầu ra của học phần (về kiến thức) tra
G1.1 Nhận biết ược các thuật ngữ, các khái niệm về vật liệu xây dựng, biết ược
nguyên nhân , nguồn gốc tạo thành vật liệu xây dựng. Phân loại các loại vật liệu, mô Câu 1 – 30
tả ược các tính chất cơ lý của nó.
G2.1 Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày các nội dung
chuyên ngành về vật liệu xây dựng. Đánh giá, phân tích ược các tính chất, ưu, nhược Câu 1 - 20 iểm của các loại VLXD