Đề Kiểm tra phần vĩ mô - Kinh tế vĩ mô | Đại học công nghiệp HCM

Đề Kiểm tra phần vĩ mô - Kinh tế vĩ mô của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|40651217
KIỂM TRA THƯỜNG KỲ 2 Môn: Kinh tế học
Phần: Kinh tế vĩ mô
Kiểm tra nhóm - (60 phút)
Chọn câu trả lời úng nhất: CHƯƠNG
1 + 2
1. Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển lên phía trên (sang trái) vì lý do
sau:
a Giá cả nguyên liệu thô phục vụ sản xuất tăng
b Giảm năng suất lao ộng c Mức giá tăng
d Tiền lương tăng
2. Nếu CPI
2015
= 100%, CPI
2019
= 150%, CPI
2020
= 159%. Tỷ lệ lạm phát năm 2020 là:
A. 5,6%
B. 6%
C. 9%
D. 10%
3. Giả sử năm 2010 là năm gốc. Năm 2011 xảy ra giảm phát. Trong năm 2011, GDP
danh nghĩa _______GDP thực , và chỉ số iều chỉnh GDP (GDP
def
) _______.
a. nhỏ hơn; lớn hơn 100
b. bằng; bằng 10
c. lớn hơn; lớn hơn 100
d. nhỏ hơn; nhỏ hơn 100
4. Khoản nào không ược tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ:
a. Trả lương cho giáo viên. b. Xây dựng ường sá.
c. Trợ cấp bão lụt. d. Chi tiêu cho quốc phòng.
5. Trong mô hình AD - AS, ường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Mức giá chung và tổng lượng cung
B. Mức giá chung và sản lượng thực tế
lOMoARcPSD|40651217
C. Tổng sản lượng thực tế
D. Thu nhập thực tế
6. Đường tổng cung AS dịch chuyển sang phải do:
A. Thu nhập của người lao ộng tăng
B. Tiến bộ khoa học công nghệ
C. Người dân thay ổi sở thích
D. Mức giá chung tăng
7. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải khi:
A. Chỉnh phủ tăng chi thường xuyên
B. DN giảm ầu tư do lãi xuất tăng
C. Có nhiều DN mới tham gia vào thị trường
D. Chính phủ tăng thuế thu nhập DN
8. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải do:
A. Mức giá chung tăng
B. Mức giá chung giảm
C. Chính phủ tăng chi mua HH DV
D. Chính phủ giảm chi mua HH DV
9. Khoản nào không ược tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ:
a. Trả lương cho giáo viên. b. Xây dựng ường sá.
c. Trợ cấp bão lụt. d. Chi tiêu cho quốc phòng.
10. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia ược tính theo:
a. Sản phẩm trung gian ược tạo ra trong năm.
b. Quan iểm sở hữu.
c. Quan iểm lãnh thổ.
d. Cả a và b ều úng.
lOMoARcPSD|40651217
11. Biến số nào sau ây có thể thay ổi không gây ra sự dịch chuyển của ường tổng
cầu
a Mức giá b Lãi suất c
Thuế suất d K vọng về
lạm phát
12. GDP thực là thước o chính xác về tăng trưởng kinh tế hơn GDP danh nghĩa vì:
a. GDP thực có thể tăng do giá tăng.
b. GDP danh nghĩa tăng có thể do giá tăng hoặc sản lượng tăng.
c. GDP danh nghĩa ược iều chỉnh lạm phát.
d. GDP thực ược chia cho dân số.
13. Đường tổng cung thẳng ứng hàm ý rằng:
a Tăng giá sẽ khuyến khích ổi mới công nghdo vậy thúc y tốc tăng trưởng
kinh tế b Không thể có ược tốc ộ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc ộ tăng
trung bình của sản lượng trong dài hạn c Tăng giá sẽ không ảnh
hưởng gì ến sản lượng của nền kinh tế
d Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế ạt ược mức sản lượng cao hơn
14. Một ví dụ về thanh toán chuyển nhượng là:
a. Tiền lương. b. Lợi nhuận.
c. Trợ cấp thất nghiệp. d. Tiền thuê ất.
15. Khi Chính phủ ánh thuế vào hàng tiêu
dùng a Đường tổng cầu dịch chuyển sang
phải b Đường tổng cầu dịch chuyển sang
trái
c Đường tổng cung dịch chuyển sang phải d
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
lOMoARcPSD|40651217
16. Trong mô hình AD - AS, ường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa a
Thu nhập thực tế và GNP thực tế b Mức giá cả chung và tổng lượng cầu c
Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế d Mức giá chung và GNP danh nghĩa
17. Nếu GDP danh nghĩa năm 2000 là 2.500, GDP danh nghĩa năm 2001 là
3.600. Chỉ số giá năm 2000 và 2001 lần lượt là: 100% và 120%. Tốc ộ tăng trưởng
kinh tế năm 2001 bằng:
a. 13.33%.
b. 20%.
c. 25%.
d. Không có câu nào
úng.
18. Biến số nào sau ây có thể thay ổi không gây ra sự dịch chuyển
của ường tổng cung a Các chính sách của chính phủ thay ổi b Lãi suất c
Giá cả các yếu tố ầu vào d Mức giá cả chung
19. Khi Chính phủ giảm thuế ánh vào nguyên vật liệu thì:
a Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái b
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải c
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
d Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
20. Chỉ tiêu nào dưới ây ược coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một
nền kinh tế trong dài hạn a Tăng trưởng GNP danh nghĩa
b Tăng trưởng GNP thực tế bình quân ầu
người c Tăng trưởng GNP tiềm năng d Tăng
trưởng GNP thực tế
21. GDP danh nghĩa năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa năm 2002 thì sản
lượng phải:
a. Tăng.
b. Giảm.
c. Không
ổi.
d. Không
ủ thông tin
ịnh.
22. Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các
quyết ịnh của:
lOMoARcPSD|40651217
a Chính phủ và các hãng sản xuất b Các
nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ c Các
hộ gia ình d Người nước ngoài
23. Trong mô hình AD - AS, ường tổng cung phản ánh mối quan hệ
giữa a Mức giá cả chung và tổng lượng cung b Mức giá cả chung và
sản lượng thực tế c Tổng sản lượng thực tế
d Thu nhập thực tế
24. Yếu tố nào dưới ây làm cho ường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải
a. Chính phủ giảm mua hàng hoá dịch vụ
b. Người trong nước mua hàng nước ngoài nhiều hơn
c. Nhà ầu tư lạc quan với nền kinh tế
d. Cả 3 ều úng
25. Trong ngắn hạn, khi mức giá chung không ổi, Chính phủ thường tác ộng vào
ường nào sau ây ể giảm sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế (lạm phát):
A. Đường tổng cung ngắn hạn (AS)
B. Đường tổng cầu ngắn hạn (AD)
C. Đường tổng cung dài hạn (LAS)
D. Cả ường cung ngắn hạn (AS) và Đường tổng cầu ngắn hạn (AD)
26. Tổng cung AS dịch chuyển sang trái khi
a. Mức giá chung tăng
b. Tiến bộ khoa học công nghệ
c. Giá các yếu tố ầu vào tăng
d. Tổng cầu giảm
27. Chỉ số giá năm 2020 = 140 có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2020 = 40%
B. Giá HH năm 2020 tăng 140% so với 2019
C. Giá HH năm 2020 tăng 40% so với năm gốc
lOMoARcPSD|40651217
D. Tỷ lệ lạm phát năm 2019 = 40%
28. Đường tổng cung ngắn hạn AS dịch chuyển sang phải khi:
A. Thuế ánh vào các yếu tố SX tăng
B. Các nhà ầu tư lạc quan hơn
C. Giá các yếu tố SX tăng
D. Thuế ánh vào các yếu tố SX giảm
29. Một lý do làm cho ường tổng cung có ộ dốc dương là:
a Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng b Các
doanh nghiệp sẽ bán ược nhiều sản phẩm n khi giá cả ng c Lợi nhuận của các
doanh nghiệp tăng thúc ẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều
hơn d Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng
30. Nếu GNP của Việt Nam nhỏ hơn GDP thì
a. Phần óng góp mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhiều hơn phần óng
góp
của người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
b. Phần óng góp mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam ít hơn phần óng góp của
người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
c. Giá trị xuất khẩu hàng hóa dịch vụ nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa dịch vụ
d. Giá trị xuất khẩu hàng hóa dịch vụ lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa dịch vụ
31. Trong mô hình AD - AS, sự dịch AD sang trái có thể giải thích bởi:
a Tăng chi tiêu của chính phủ
b Giảm mức giá cả chung c
Giảm mức lương d Sự bi
quan của giới ầu tư
32. Nếu năm 2015 có: CPI = 136,5; tỷ lệ lạm phát = 5%. Thì CPI năm 2014 là:
A. 135
B. 125
C. 131,5
lOMoARcPSD|40651217
D. 130
33. Nếu GDP
TT2020
= 400, GDP
TT2021
= 500. Thì tốc ộ tăng trưởng kinh tế (g) của năm
2021 là:
A. 12,5%
B. 25%
C. 20%
D. 35%
34. GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 t .
Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là:
a. 8,33 %
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%
35. Trong mô hình AD - AS, sự dịch chuyển sang trái của ường AD có thể gây ra bởi:
a Giảm chi tiêu của chính phủ b
Giảm thuế
c Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển
của nền kinh tế trong tương lai
d Giảm mức cung tiền danh nghĩa
36. Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung,
ường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi:
a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. Chính phủ tăng chi tiêu
c. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d. Cả 3 câu ều úng
37. Chu kỳ kinh doanh là:
lOMoARcPSD|40651217
A. Sự dao ộng của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng thực tế
B. Sự dao ộng của sản lượng thực tế xung quanh sản lượng tiềm năng
C. Sự dao ộng của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng toàn dụng
D. Sự dao ộng của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng tối a
38. GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2. Nếu chọn năm 1 là
năm cơ sở (năm gốc) thì :
a. Chỉ số giá chung là 110
b. GDP gia tăng bình quân là 10% mỗi năm
c. GDP thực không ổi
d. Cả 3 câu ều sai
39. GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ VND. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500
tỷ VND. Chỉ số giá năm 1997 120. Chỉ số giá năm 1998 125. Tỷ lệ tăng trưởng
năm 1998 là :
a. 8,33 %
b. 4%
c. 4,5%
d. 10%
40. Dùng tỷ lệ tăng của GDP thực ể phản ánh tăng trưởng kinh tế vì :
a. Đã loại ược yếu tố lạm phát qua các năm
b. Tính theo sản lượng của năm hiện hành
c. Tính theo giá hiện hành
d. Các câu trên ều sai
41. Khoản chi nào sau ây không phải là chi chuyển nhượng (trợ cấp)?
a. Tiền lãi mà chính phủ chi trả cho trái phiếu chính phủ ến hạn
b. Chi mua vũ khí, ạn dược
c. Tiền học bổng cho sinh viên, học sinh giỏi
d. Câu a và câu b úng
lOMoARcPSD|40651217
42. Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, ường
tổng cung AS dịch chuyển khi:
a. Mức giá chung thay ổi
b. Chính phủ thay ổi các khoản chi ngân sách
c. Thu nhập quốc gia thay ổi
d. Công nghệ sản xuất có những thay ổi áng kể
43. Khi tính GDP ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a. Đó là sản phẩm mua ngoài
b. Đó là những sản phẩm dở dang
c. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng
d. Đó là những sản phẩm sẽ ược chuyển dần giá trị vào GDP nên không cần tính
44. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. T lệ lạm phát của năm hiện hành bắng t lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
45. Trong mô hình AD - AS, sự dịch chuyển ường tổng cung lên trên (sang trái) có
thể do:
a Áp dụng công nghệ tiên tiến hơn
b Giá các yếu tố ầu vào cao
hơn c Tăng mức giá cả chung d
Tổng cầu tăng
CHƯƠNG 4
1. Nếu thu nhập kỳ vọng của hộ gia ình tăng, trong khi các yếu tố khác không ổi thì:
a Chính phủ sẽ tăng thuế b Chi tiêu cho tiêu dùng tăng c Chi
tiêu cho tiêu dùng không ổi cho tới khi tăng lên của thu nhập
lOMoARcPSD|40651217
d Chi tiêu cho tiêu dùng sẽ giảm
2. Nền kinh tế ang toàn dụng. Điều gì sau ây có thể tạo ra khoảng cách suy thoái?
a. thu nhập của người nước ngoài tăng
b. thuế tăng
c. vốn giảm
d. tiền lương giảm
e. Cả b và d
3. Xét nền kinh tế giản ơn, giả sử thu nhập =800, tiêu dùng tự ịnh bằng = 100; xu
hướng tiết kiệm cận biên = 0,3, tiêu dùng bằng a 660 b 490 c 590 d 560
4. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) thể hiện:
a. Tăng sự thỏa dụng khi thu nhập tăng.
b. Phần tiêu dùng thay ổi khi thu nhập thay ổi.
c. Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
d. Tiết kiệm giảm khi thu nhập tăng.
5. Thay ổi chi tiêu tự ịnh:
a. Xuất hiện khi thu nhập tăng.
b. Xuất hiện khi thu nhập giảm.
c. Xuất hiện khi thu nhập không ổi.
d. Không phụ thuộc thu nhập.
6. Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 +0,4 YD, thì hàm tiêu dùng làa C = 25
+0,6 YD b C = 25 - 0,4 YD c C = - 25 + 0,4YD d C = 25 + 0,4
YD
7. Khoản chi nào sau ây ược xem là chi chuyển nhượng của chính
phủ:
A. Tiền lương
B. Tiền chi tiêu vào iện nước, văn phòng phẩm... tại các cơ quan nhà nước
C. Tiền ầu tư xây dựng các công trình phục vụ y tế, giáo dục
lOMoARcPSD|40651217
D. Tiền trợ cấp cho người nghèo có hoàn cảnh khó khăn
8. Yếu tố nào sau ây sẽ làm tăng tổng cầu:
a. Tiết kiệm và thuế nộp chính phủ tăng.
b. Xuất khẩu và chi tiêu hộ gia ình tăng.
c. Đầu tư và nhập khẩu tăng.
d. Chi tiêu Chính phủ và thuế tăng.
9. Khi hàm tiêu dùng nằm dưới ường 450, các hộ gia ình a
Chi tiêu tất cả lượng thu nhập tăng thêm b Sẽ tiết kiệm một
phần thu nhập có thể sử dụng c Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập có
thể sử dụng của họ d Tiết kiệm tất cả lượng thu nhập tăng thêm
10. Yếu tố nào sau ây ược xem là nhân tố ổn ịnh tự ộng
trong nền kinh tế:
a. Chi tiêu chính phủ về hàng hóa và dịch vụ.
b. Mức giá chung trong nền kinh tế.
c. Thu nhập khả dụng.
d. Chi trợ cấp thất nghiệp.
11.Yếu tố nào dưới ây ược coi là nhân tố ổn ịnh tự ộng của
nền kinh tế a Xuất khẩu b Thuế thu nhập lu tiến và trợ cấp thất
nghiệp c Đầu tư
d Thuế thu nhập tích lu
12.Nếu mức tiết kiệm biên là MPS = 0,1 có nghĩa là:
a. Khi có thu nhập là 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm 300 ngàn.
b. Khi thu nhập tăng thêm 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm thêm 300 ngàn.
c. a và b ều úng.
d. a và b ều sai.
lOMoARcPSD|40651217
13. Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia ình tăng từ 500 ngàn ồng lên tới 800
ngàn ồng, khi thu nhập có thể sử dụng tăng từ 400 ngàn ồng lên 800 ngàn ồng
thì xu hướng tiêu dùng cân biên: a Bằng 0,75 b Mang giá trị âm c Bằng 1
d Bằng với xu hướng tiêu dùng bình quân
14. Tìm câu sai trong các câu sau:
a. MPS = 1 - MPC
b. MPS = ∆S / ∆Yd
c. MPC / MPS = 1
d. MPC = 1 - MPS
15.Chính sách tài chính (tài khóa) là một công cụ iều hành kinh tế vĩ mô vì:
a. Việc iều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan
trọng
trong việc ổn ịnh kinh tế.
b. Sự thay ổi lượng cung tiền sẽ tác ộng ến lãi suất, ầu tư và mức nhân dụng.
c. Sự thay ổi thuế và chi tiêu ngân sách có tác ộng ến giá, sản lượng và việc
làm.
d. Sự thay ổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác ộng ến mức huy ộng vốn tài trợ
cho bội chi ngân sách Chính phủ.
16. Chính sách cắt giảm thuế của CP (T) nhằm:
A. Giảm tổng cầu
B. Tăng tổng cầu
C. Giảm mức giá chung
D. Tăng mức giá chung
17.Chính sách tài chính mở rộng (tài khóa mở rộng) sử dụng các công cụ nào sau ây ể
iều tiết nền kinh tế
a. Tăng thuế và giảm lãi suất Ngân hàng.
b. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
c. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
d. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
lOMoARcPSD|40651217
18. Tiết kiệm nhỏ hơn 0, khi hộ gia ình: a Tiết kiệm nhiều hơn so
với chi tiêu b Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng
c Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm d Chi tiêu ít hơn so với thu
nhập có thể sử dụng
19. MPS = 0,3 có nghĩa là:
A. Khi có thu nhập là 4tr thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm 900 ngàn ồng
B. Khi có thu nhập tăng thêm 4tr thì người tiêu dùng sẽ thêm 1,2 tr
C. Khi có thu nhập là 4tr thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm 1,2 tr
D. Khi thu nhập tăng thêm 4tr thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm tăng 900 ngàn ồng
(Sử dụng công thức: MPS = ∆S/ ∆Yd -> ∆S = 0,3 x 4trd)
20. Giả sử chi tiêu của chính phủ sẽ không nhất thiết phải làm giảm thu nhập
quốcdân nếu có sự gia tăng của: a Thuế b Đầu tư và xuất khẩu c Đầu
d Xuất khẩu
21. Sản lượng tiềm năng là:
a. Mức sản lượng có thể ạt ược tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên.
b. Mức sản lượng tối a mà nền kinh tế có thể ạt ược tương ứng với tỷ lệ thất
nghiệp bằng không.
c. Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể ạt khi sử dụng 100% các nguồn
lực.
d. Các câu trên ều sai.
22. Chính sách tăng chi tiêu của CP (G) nhằm:
A. Giảm tổng cầu
B. Tăng tổng cầu
C. Giảm tổng cung
D. Tăng tổng cung
23. Yếu tố nào sau âym tăng tổng cầu (tổng chi tiêu):
lOMoARcPSD|40651217
A. Thuế nộp cho Chính phủ tăng
B. Tiết kiệm tăng
C. Xuất khẩu ròng tăng
D. Chi tiêu chính phủ giảm
24. Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -100 + 0,1 Y
d
thì hàm tiêu dùng có dạng:
a. C = 100 + 0,1Y
d
.
b. C = 100 - 0,1Y
d
.
c. C = -100 + 0,9Y
d
.
d. C = 100 + 0,9Y
d
.
25. Sự khác nhau giữa tổng sản lượng thực tế và tổng chi tiêu dự kiếna Giống như
sự khác nhau giữa sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng b Phản ánh sự thay
ổi hàng tồn kho khống dự kiến của các doanh nghiệp c Bằng với cán cân thương
mại d Bằng với thâm hụt ngân sách của chính phủ
26. Tiêu dùng C ược biểu diễn trên trục tung và thu nhập ược biểu diễn trên trục
hoành. Hàm tiêu dùng cắt ường 45
0
tại giá trị 8 tỉ$. Kết quảy chỉ ra rằng
a. tiêu dùng tự ịnh là 8 tỉ$.
b. tiêu dùng là 8 tỉ$ khi thu nhập khả dụng là 8 tỉ$.
c tiêu dùng nhỏ hơn 8 tỉ$ bởi vì người tiêu dùng phải óng thuế.
d. tiêu dùng lớn hơn 8 tỉ$ bởi vì người tiêu dùng phải óng thuế.
27. Chính sách tiền tệ mở rộng ược sử dụng khi nền kinh tế rơi vào tình trạng:
A. Thất nghiệp tăng
B. Lạm phát tăng
C. Thất nghiệp giảm
D. Lạm phát giảm
28. Nếu một hộ gia ình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:
a Xu hướng tiêu dùng cân biên lơn hơn 1
b Tiết kiệm bằng 0 c Xu hướng tiết kiệm
bình quân lớn hơn 1
d Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1
29. Số 0,8 trong hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Y
d
phản ánh:
lOMoARcPSD|40651217
a. Tiêu dùng tăng 1 thì thu nhập khả dụng tăng 0,8.
b. Tiêu dùng giảm 0,8 thì thu nhập khả dụng giảm 1.
c. Thu nhập khả dụng tăng 1 thì tiêu dùng tăng 0,8.
d. a và b ều úng.
30. Các biện pháp nào sau ây cần ược thực hiện ể kiềm chế lạm phát của nền kinh tế:
A. Tăng chi tiêu CP và giảm thuế
B. Giảm chi tiêu CP và tăng thuế
C. Tăng chi chuyển nhượng và tăng thuế
D. Giảm chi chuyển nhượng và giảm thuế
31. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn thì:
a. Khuynh hướng tiết kiệm biên càng nhỏ.
b. Số nhân càng lớn.
c. Lượng tăng của tiêu dùng càng nhiều khi thu nhập khả dụng tăng lên.
d. a, b, c ều úng.
32. Ngân sách thặng dư khi:
a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
33. Trong nền kinh tế giản ơn, ầu tư tăng 10 sẽ làm cho sản lượng tăng 50, nếu:
a Nếu sự thay ổi của tiêu dùng chia cho sự thay ổi thu nhập bằng 5/4 b
MPC = 1/5
c Tỷ lệ thu nhập so với ầu tư là 4/5 d
MPS = 1/5
34. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp
ể:
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
b. Hạn chế lạm phát.
c. Tăng ầu tư cho giáo dục.
d. Giảm thuế.
lOMoARcPSD|40651217
35. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) là 0,75, giá trị của số nhân chi tiêu là:
a. 0,75. b. 4. c. 5. d. 7,5.
36. Yếu tố nào sau ây có thể làm dịch chuyển ường tiêu dùng xuống dưới
a Kỳ vọng vào thu nhập trong tương lai giảm và tài sản giảm b Tài sản giảm
c Thu nhập thực tế giảm d Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng
37. Giả sử chính phủ tăng thuế 200 t ồng, khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC)
= 3/4, tác ộng ban ầu của việc giảm thuế ến tống cầu (tổng chi tiêu) là:
a. Tăng 150 tỷ
ồng
b. Giảm 150 tỷ
ồng
c. Tăng 300 tỷ
ồng
d. Giảm 300 tỷ
ồng
38. Trường hợp nào sau
ây là một ví dụ về cơ chế tự ổn
ịnh:
a. Chi tiêu quân sự.
b. Chi tiêu xây dựng trường học.
c. Trợ cấp thất nghiệp.
d. a, b, c ều là ví dụ về cơ chế tự ổn ịnh.
39. Cắt giảm thuế mong muốn ể khắc phục khoảng cách suy thoái:
a. Bằng kích thích tài chính mong muốn chia MPC.
b. Bằng kích thích tài chính mong muốn nhân MPC.
c. Bằng khoảng cách suy thoái.
d. Bằng kích thích tài chính chia số nhân.
40. Biến số nào sau âymột yếu tố quyết ịnh của ầu tư
a Thu nhập quốc dân b Thu nhập có thể sử dụng c Thu
nhập của người nước ngoài d Lợi nhuận kỳ vọng trong tương
lai
41. Tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải nếu người tiêu dùng:
a. Sức khỏe giảm sút.
lOMoARcPSD|40651217
b. Lạc quan hơn về nền kinh tế trong tương lai.
c. Bị ánh thuế cao hơn.
d. Nợ quá nhiều và cắt giảm chi tiêu.
42. Điều nào sau ây không ảnh hưởng ến ầu tư:
a. Kỳ vọng. b. Lãi suất.
c. Của cải. d. Tiến bộ công nghệ.
43. Kích thích tài chính mong muốn bằng:
a. Thiếu hụt tổng cầu nhân số nhân.
b. Thiếu hụt tổng cầu chia số nhân.
c. Thiếu hụt tổng cầu chia MPC.
d. Khoảng cách suy thoái nhân số nhân.
44. Để giảm lạm phát, chính phủ có thể:
a. Tăng thuế. b. Giảm chi tiêu chính phủ.
c. Giảm chi chuyển nhượng. d. Cả 3 câu ều úng.
45. Khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái, chính phủ cần thực hiện những biện
pháp nào sau ây trong chính sách tài khóa ể ổn ịnh nền kinh tế:
A. Giảm các loại thuế (T), tăng chi ngân sách (G)
B. Tăng các loại thuế (T), giảm chi ngân sách (G)
C. Giảm các loại thuế (T), giảm chi ngân sách (G)
D. Tăng các loại thuế (T), tăng chi ngân sách (G)
46. Nếu thu nhập khả dụng tăng,
a. hàm tiêu dùng dịch chuyển lên trên.
b. có một sự di chuyển dọc theo ường tiêu dùng lên phía trên.
c. hàm tiêu dùng dịch chuyển xuống dưới.
d. có một sự di chuyển dọc theo ường tiêu dùng xuống dưới.
lOMoARcPSD|40651217
47. Điều nào dưới ây ược coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự biến ộng
của ầu tư a Sự thay ổi lợi nhuận dự tính trong tương lai b Sự thay ổi lãi suất thực tế c
Thu nhập quốc dân d Thu nhập k vọng trong tương lai của hộ gia ình
48. Công thức số nhân của nền kinh tế giản ơn là:
a. Thay ổi trong tiêu dùng khi thu nhập thay ổi.
b. Độ lớn suy thoái chia cho số nhân.
c. Thay ổi trong tiêu dùng do thay ổi khuynh hướng tiêu dùng biên.
d. 1/(1 - MPC).
49. Giả sử giá lương thực, thực phẩm trong nước tăng cao ở mức 20% năm 2010 và
17% năm 2011, cao gấp 4,3 lần so với mức tăng của năm 2005 dẫn ến mức giá chung
(CPI) của nền kinh tế tăng mạnh. Lúc này Chính phủ cần lựa chọn chính sách nào ể ổn
ịnh nền kinh tế:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng
B. Chính sách tài khóa mở rộng
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt (thu hẹp)
D. Tất cả các lựa chọn ều úng
50. Nguồn thu chủ lực và ổn ịnh cho ngân sách của chính phủ là:
A. Phí và lệ phí
B. Thuế trực thu và thuế gián thu
C. Các khoản nhận viện trợ từ nước ngoài
D. Các khoản vay khác của chính phủ
51. Giả sử có số liệu của 1 nền kinh tế óng, không có sự tham gia của chính phủ. Hãy
tìm iểm trung hòa ( iểm vừa ủ):
Yd
1000
2000
3000
4000
5000
C
1600
2400
3200
4000
4800
a. S = - 800, Yd = 0, C = 800
b. S = 0, Yd = C = 4000
c. S = 200, Yd = 5000, C = 4800
d. S = -200, Yd = 3000, C = 3200
lOMoARcPSD|40651217
52. Cho bảng số liệu sau, phương trình nào dưới ây biểu diễn úng nhất hàm tiêu dùng
a C =38 + 0,9Y b
C = 10+ 0,9Y c
C =20 +0,7Y
d C = 45 +0,9Y
53. Giả sử 1 nền kinh tế có khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) = 0,6; chi tiêu của
Chính phủ tăng 250 tỷ ồng. Tổng cầu sẽ tăng:
A. 100 tỷ ồng
B. 650 t ồng
C. 625 t ồng
D. 800 tỷ ồng
54. Sản lượng cân bằng ạt ược khi a Sản
lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến b Sản
lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng c
Tiêu dùng bằng với tiết kiệm
d Cán cân ngân sách cân bằng
55. Chính phủ cắt giảm thuế nhằm:
A. Tăng tổng cầu
B. Giảm tổng cầu
C. Tăng mức giá chung
D. Giảm mức giá chung
56. Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiết kiệm cận biên là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|40651217
a 0,27
b 0,67
c 0,25
d 0,33
57. Điểm vừa ủ trên ường tiêu dùng là iểm mà tại ó a Tiêu dùng
bằng với thu nhập có thể sử dụng b Tiết kiệm của hộ gia ình bằng với ầu tư
của hội gia ình c Tiêu dùng của hộ gia ình bằng với ầu tư của hộ
gia ình d Tiêu dùng của hộ gia ình bằng với tiết kiệm của hộ gia
ình
58. Chi tiêu tự ịnh a Không phụ thuộc vào mức thu nhập b Luôn ược
quy ịnh bởi hàm tiêu dùng c Không phải là thành phần của tổng cầu d
Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập
59. Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng bao nhiêu
a 0,75
b 0,25
c 0,67
d 0,34
| 1/41

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217
KIỂM TRA THƯỜNG KỲ 2 Môn: Kinh tế học Phần: Kinh tế vĩ mô Kiểm tra nhóm - (60 phút)
Chọn câu trả lời úng nhất: CHƯƠNG 1 + 2
1. Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển lên phía trên (sang trái) vì lý do sau:
a Giá cả nguyên liệu thô phục vụ sản xuất tăng
b Giảm năng suất lao ộng c Mức giá tăng d Tiền lương tăng
2. Nếu CPI2015 = 100%, CPI2019 = 150%, CPI2020 = 159%. Tỷ lệ lạm phát năm 2020 là: A. 5,6% B. 6% C. 9% D. 10%
3. Giả sử năm 2010 là năm gốc. Năm 2011 xảy ra giảm phát. Trong năm 2011, GDP
danh nghĩa _______GDP thực , và chỉ số iều chỉnh GDP (GDPdef) _______. a. nhỏ hơn; lớn hơn 100 b. bằng; bằng 10 c. lớn hơn; lớn hơn 100 d. nhỏ hơn; nhỏ hơn 100
4. Khoản nào không ược tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ:
a. Trả lương cho giáo viên. b. Xây dựng ường sá. c. Trợ cấp bão lụt.
d. Chi tiêu cho quốc phòng.
5. Trong mô hình AD - AS, ường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Mức giá chung và tổng lượng cung
B. Mức giá chung và sản lượng thực tế lOMoARcPSD| 40651217
C. Tổng sản lượng thực tế D. Thu nhập thực tế
6. Đường tổng cung AS dịch chuyển sang phải do:
A. Thu nhập của người lao ộng tăng
B. Tiến bộ khoa học công nghệ C. Người dân thay ổi sở thích D. Mức giá chung tăng
7. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải khi:
A. Chỉnh phủ tăng chi thường xuyên B. DN giảm ầu tư do lãi xuất tăng
C. Có nhiều DN mới tham gia vào thị trường
D. Chính phủ tăng thuế thu nhập DN
8. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải do: A. Mức giá chung tăng B. Mức giá chung giảm
C. Chính phủ tăng chi mua HH DV
D. Chính phủ giảm chi mua HH DV
9. Khoản nào không ược tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ:
a. Trả lương cho giáo viên. b. Xây dựng ường sá. c. Trợ cấp bão lụt.
d. Chi tiêu cho quốc phòng.
10. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia ược tính theo:
a. Sản phẩm trung gian ược tạo ra trong năm. b. Quan iểm sở hữu. c. Quan iểm lãnh thổ. d. Cả a và b ều úng. lOMoARcPSD| 40651217
11. Biến số nào sau ây có thể thay ổi không gây ra sự dịch chuyển của ường tổng cầu a Mức giá b Lãi suất c
Thuế suất d Kỳ vọng về lạm phát
12. GDP thực là thước o chính xác về tăng trưởng kinh tế hơn GDP danh nghĩa vì:
a. GDP thực có thể tăng do giá tăng.
b. GDP danh nghĩa tăng có thể do giá tăng hoặc sản lượng tăng. c. GDP danh nghĩa
ược iều chỉnh lạm phát. d. GDP thực ược chia cho dân số.
13. Đường tổng cung thẳng ứng hàm ý rằng:
a Tăng giá sẽ khuyến khích ổi mới công nghệ và do vậy thúc ẩy tốc ộ tăng trưởng
kinh tế b Không thể có ược tốc ộ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc ộ tăng
trung bình của sản lượng trong dài hạn c Tăng giá sẽ không ảnh
hưởng gì ến sản lượng của nền kinh tế
d Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế ạt ược mức sản lượng cao hơn
14. Một ví dụ về thanh toán chuyển nhượng là: a. Tiền lương. b. Lợi nhuận.
c. Trợ cấp thất nghiệp. d. Tiền thuê ất. 15. Khi Chính phủ ánh thuế vào hàng tiêu
dùng a Đường tổng cầu dịch chuyển sang
phải b Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
c Đường tổng cung dịch chuyển sang phải d
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái lOMoARcPSD| 40651217 16.
Trong mô hình AD - AS, ường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa a
Thu nhập thực tế và GNP thực tế b
Mức giá cả chung và tổng lượng cầu c
Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế d Mức giá chung và GNP danh nghĩa 17.
Nếu GDP danh nghĩa năm 2000 là 2.500, GDP danh nghĩa năm 2001 là
3.600. Chỉ số giá năm 2000 và 2001 lần lượt là: 100% và 120%. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2001 bằng: a. 13.33%. b. 20%. c. 25%. d. Không có câu nào úng. 18. Biến số nào sau ây có thể thay
ổi không gây ra sự dịch chuyển
của ường tổng cung a Các chính sách của chính phủ thay ổi b Lãi suất c Giá cả các yếu tố ầu vào d Mức giá cả chung 19.
Khi Chính phủ giảm thuế ánh vào nguyên vật liệu thì:
a Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái b
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải c
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
d Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
20. Chỉ tiêu nào dưới ây ược coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một
nền kinh tế trong dài hạn a Tăng trưởng GNP danh nghĩa
b Tăng trưởng GNP thực tế bình quân ầu
người c Tăng trưởng GNP tiềm năng d Tăng trưởng GNP thực tế 21.
GDP danh nghĩa năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa năm 2002 thì sản lượng phải: a. Tăng. b. Giảm. c. Không ổi.
d. Không ủ thông tin ể xác ịnh. 22.
Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết ịnh của: lOMoARcPSD| 40651217
a Chính phủ và các hãng sản xuất b Các
nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ c Các
hộ gia ình d Người nước ngoài 23. Trong mô hình AD - AS,
ường tổng cung phản ánh mối quan hệ
giữa a Mức giá cả chung và tổng lượng cung b Mức giá cả chung và sản lượng thực tế c
Tổng sản lượng thực tế d Thu nhập thực tế
24. Yếu tố nào dưới ây làm cho ường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải
a. Chính phủ giảm mua hàng hoá dịch vụ
b. Người trong nước mua hàng nước ngoài nhiều hơn c. Nhà
ầu tư lạc quan với nền kinh tế d. Cả 3 ều úng
25. Trong ngắn hạn, khi mức giá chung không ổi, Chính phủ thường tác ộng vào
ường nào sau ây ể giảm sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế (lạm phát):
A. Đường tổng cung ngắn hạn (AS)
B. Đường tổng cầu ngắn hạn (AD)
C. Đường tổng cung dài hạn (LAS) D. Cả
ường cung ngắn hạn (AS) và Đường tổng cầu ngắn hạn (AD)
26. Tổng cung AS dịch chuyển sang trái khi a. Mức giá chung tăng
b. Tiến bộ khoa học công nghệ
c. Giá các yếu tố ầu vào tăng d. Tổng cầu giảm
27. Chỉ số giá năm 2020 = 140 có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2020 = 40%
B. Giá HH năm 2020 tăng 140% so với 2019
C. Giá HH năm 2020 tăng 40% so với năm gốc lOMoARcPSD| 40651217
D. Tỷ lệ lạm phát năm 2019 = 40%
28. Đường tổng cung ngắn hạn AS dịch chuyển sang phải khi: A. Thuế
ánh vào các yếu tố SX tăng
B. Các nhà ầu tư lạc quan hơn
C. Giá các yếu tố SX tăng D. Thuế
ánh vào các yếu tố SX giảm
29. Một lý do làm cho ường tổng cung có ộ dốc dương là:
a Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng b Các
doanh nghiệp sẽ bán ược nhiều sản phẩm hơn khi giá cả tăng c Lợi nhuận của các
doanh nghiệp tăng thúc ẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều
hơn d Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng
30. Nếu GNP của Việt Nam nhỏ hơn GDP thì a.
Phần óng góp mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhiều hơn phần óng góp
của người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài b.
Phần óng góp mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam ít hơn phần óng góp của
người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài c.
Giá trị xuất khẩu hàng hóa dịch vụ nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa dịch vụ d.
Giá trị xuất khẩu hàng hóa dịch vụ lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa dịch vụ
31. Trong mô hình AD - AS, sự dịch AD sang trái có thể giải thích bởi:
a Tăng chi tiêu của chính phủ
b Giảm mức giá cả chung c
Giảm mức lương d Sự bi quan của giới ầu tư
32. Nếu năm 2015 có: CPI = 136,5; tỷ lệ lạm phát = 5%. Thì CPI năm 2014 là: A. 135 B. 125 C. 131,5 lOMoARcPSD| 40651217 D. 130
33. Nếu GDPTT2020 = 400, GDPTT2021 = 500. Thì tốc ộ tăng trưởng kinh tế (g) của năm 2021 là: A. 12,5% B. 25% C. 20% D. 35%
34. GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ . GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ .
Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là: a. 8,33 % b. 4% c. 4,5% d. 10%
35. Trong mô hình AD - AS, sự dịch chuyển sang trái của ường AD có thể gây ra bởi:
a Giảm chi tiêu của chính phủ b Giảm thuế c
Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển
của nền kinh tế trong tương lai d
Giảm mức cung tiền danh nghĩa
36. Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung,
ường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi:
a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. Chính phủ tăng chi tiêu
c. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế d. Cả 3 câu ều úng 37. Chu kỳ kinh doanh là: lOMoARcPSD| 40651217
A. Sự dao ộng của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng thực tế
B. Sự dao ộng của sản lượng thực tế xung quanh sản lượng tiềm năng
C. Sự dao ộng của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng toàn dụng
D. Sự dao ộng của sản lượng tiềm năng xung quanh sản lượng tối a
38. GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2. Nếu chọn năm 1 là
năm cơ sở (năm gốc) thì :
a. Chỉ số giá chung là 110
b. GDP gia tăng bình quân là 10% mỗi năm c. GDP thực không ổi d. Cả 3 câu ều sai
39. GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ VND. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500
tỷ VND. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là : a. 8,33 % b. 4% c. 4,5% d. 10%
40. Dùng tỷ lệ tăng của GDP thực ể phản ánh tăng trưởng kinh tế vì : a. Đã loại
ược yếu tố lạm phát qua các năm
b. Tính theo sản lượng của năm hiện hành
c. Tính theo giá hiện hành d. Các câu trên ều sai
41. Khoản chi nào sau ây không phải là chi chuyển nhượng (trợ cấp)?
a. Tiền lãi mà chính phủ chi trả cho trái phiếu chính phủ ến hạn b. Chi mua vũ khí, ạn dược
c. Tiền học bổng cho sinh viên, học sinh giỏi d. Câu a và câu b úng lOMoARcPSD| 40651217
42. Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, ường
tổng cung AS dịch chuyển khi: a. Mức giá chung thay ổi b. Chính phủ thay
ổi các khoản chi ngân sách c. Thu nhập quốc gia thay ổi
d. Công nghệ sản xuất có những thay ổi áng kể
43. Khi tính GDP ta loại bỏ sản phẩm trung gian vì: a.
Đó là sản phẩm mua ngoài b.
Đó là những sản phẩm dở dang c.
Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng d.
Đó là những sản phẩm sẽ ược chuyển dần giá trị vào GDP nên không cần tính
44. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
45. Trong mô hình AD - AS, sự dịch chuyển ường tổng cung lên trên (sang trái) có thể do:
a Áp dụng công nghệ tiên tiến hơn b Giá các yếu tố ầu vào cao hơn c Tăng mức giá cả chung d Tổng cầu tăng CHƯƠNG 4
1. Nếu thu nhập kỳ vọng của hộ gia ình tăng, trong khi các yếu tố khác không ổi thì:
a Chính phủ sẽ tăng thuế b Chi tiêu cho tiêu dùng tăng c Chi tiêu cho tiêu dùng không
ổi cho tới khi tăng lên của thu nhập lOMoARcPSD| 40651217
d Chi tiêu cho tiêu dùng sẽ giảm
2. Nền kinh tế ang toàn dụng. Điều gì sau ây có thể tạo ra khoảng cách suy thoái?
a. thu nhập của người nước ngoài tăng b. thuế tăng c. vốn giảm d. tiền lương giảm e. Cả b và d
3. Xét nền kinh tế giản ơn, giả sử thu nhập =800, tiêu dùng tự ịnh bằng = 100; xu
hướng tiết kiệm cận biên = 0,3, tiêu dùng bằng a 660 b 490 c 590 d 560
4. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) thể hiện:
a. Tăng sự thỏa dụng khi thu nhập tăng.
b. Phần tiêu dùng thay ổi khi thu nhập thay ổi.
c. Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
d. Tiết kiệm giảm khi thu nhập tăng.
5. Thay ổi chi tiêu tự ịnh:
a. Xuất hiện khi thu nhập tăng.
b. Xuất hiện khi thu nhập giảm.
c. Xuất hiện khi thu nhập không ổi.
d. Không phụ thuộc thu nhập.
6. Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 +0,4 YD, thì hàm tiêu dùng làa C = 25 +0,6 YD b
C = 25 - 0,4 YD c C = - 25 + 0,4YD d C = 25 + 0,4 YD 7. Khoản chi nào sau ây
ược xem là chi chuyển nhượng của chính phủ: A. Tiền lương B. Tiền chi tiêu vào
iện nước, văn phòng phẩm... tại các cơ quan nhà nước C. Tiền
ầu tư xây dựng các công trình phục vụ y tế, giáo dục lOMoARcPSD| 40651217
D. Tiền trợ cấp cho người nghèo có hoàn cảnh khó khăn
8. Yếu tố nào sau ây sẽ làm tăng tổng cầu:
a. Tiết kiệm và thuế nộp chính phủ tăng.
b. Xuất khẩu và chi tiêu hộ gia ình tăng.
c. Đầu tư và nhập khẩu tăng.
d. Chi tiêu Chính phủ và thuế tăng.
9. Khi hàm tiêu dùng nằm dưới ường 450, các hộ gia ình a
Chi tiêu tất cả lượng thu nhập tăng thêm b Sẽ tiết kiệm một
phần thu nhập có thể sử dụng c
Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập có
thể sử dụng của họ d Tiết kiệm tất cả lượng thu nhập tăng thêm 10. Yếu tố nào sau ây
ược xem là nhân tố ổn ịnh tự ộng trong nền kinh tế:
a. Chi tiêu chính phủ về hàng hóa và dịch vụ.
b. Mức giá chung trong nền kinh tế. c. Thu nhập khả dụng.
d. Chi trợ cấp thất nghiệp. 11.Yếu tố nào dưới ây
ược coi là nhân tố ổn ịnh tự ộng của nền kinh tế a
Xuất khẩu b Thuế thu nhập luỹ tiến và trợ cấp thất nghiệp c Đầu tư
d Thuế thu nhập tích luỹ
12.Nếu mức tiết kiệm biên là MPS = 0,1 có nghĩa là:
a. Khi có thu nhập là 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm 300 ngàn.
b. Khi thu nhập tăng thêm 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm thêm 300 ngàn. c. a và b ều úng. d. a và b ều sai. lOMoARcPSD| 40651217
13. Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia
ình tăng từ 500 ngàn ồng lên tới 800
ngàn ồng, khi thu nhập có thể sử dụng tăng từ 400 ngàn ồng lên 800 ngàn ồng
thì xu hướng tiêu dùng cân biên: a Bằng 0,75 b Mang giá trị âm c Bằng 1
d Bằng với xu hướng tiêu dùng bình quân
14. Tìm câu sai trong các câu sau: a. MPS = 1 - MPC b. MPS = ∆S / ∆Yd c. MPC / MPS = 1 d. MPC = 1 - MPS
15.Chính sách tài chính (tài khóa) là một công cụ iều hành kinh tế vĩ mô vì: a. Việc
iều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và lãi suất có vai trò quan trọng
trong việc ổn ịnh kinh tế.
b. Sự thay ổi lượng cung tiền sẽ tác
ộng ến lãi suất, ầu tư và mức nhân dụng.
c. Sự thay ổi thuế và chi tiêu ngân sách có tác
ộng ến giá, sản lượng và việc làm.
d. Sự thay ổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác ộng
ến mức huy ộng vốn tài trợ
cho bội chi ngân sách Chính phủ.
16. Chính sách cắt giảm thuế của CP (T) nhằm: A. Giảm tổng cầu B. Tăng tổng cầu C. Giảm mức giá chung D. Tăng mức giá chung
17.Chính sách tài chính mở rộng (tài khóa mở rộng) sử dụng các công cụ nào sau ây ể iều tiết nền kinh tế
a. Tăng thuế và giảm lãi suất Ngân hàng.
b. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
c. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
d. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế. lOMoARcPSD| 40651217
18. Tiết kiệm nhỏ hơn 0, khi hộ gia
ình: a Tiết kiệm nhiều hơn so
với chi tiêu b Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng c
Chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm d
Chi tiêu ít hơn so với thu nhập có thể sử dụng 19. MPS = 0,3 có nghĩa là:
A. Khi có thu nhập là 4tr thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm 900 ngàn ồng
B. Khi có thu nhập tăng thêm 4tr
thì người tiêu dùng sẽ thêm 1,2 tr
C. Khi có thu nhập là 4tr thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm 1,2 tr
D. Khi thu nhập tăng thêm 4tr thì người tiêu dùng sẽ tiết kiệm tăng 900 ngàn ồng
(Sử dụng công thức: MPS = ∆S/ ∆Yd -> ∆S = 0,3 x 4trd) 20.
Giả sử chi tiêu của chính phủ sẽ không nhất thiết phải làm giảm thu nhập
quốcdân nếu có sự gia tăng của: a Thuế b
Đầu tư và xuất khẩu c Đầu tư d Xuất khẩu 21.
Sản lượng tiềm năng là: a.
Mức sản lượng có thể ạt
ược tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. b.
Mức sản lượng tối a mà nền kinh tế có thể ạt ược tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng không. c.
Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể
ạt khi sử dụng 100% các nguồn lực. d. Các câu trên ều sai.
22. Chính sách tăng chi tiêu của CP (G) nhằm: A. Giảm tổng cầu B. Tăng tổng cầu C. Giảm tổng cung D. Tăng tổng cung
23. Yếu tố nào sau ây làm tăng tổng cầu (tổng chi tiêu): lOMoARcPSD| 40651217
A. Thuế nộp cho Chính phủ tăng B. Tiết kiệm tăng C. Xuất khẩu ròng tăng
D. Chi tiêu chính phủ giảm
24. Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -100 + 0,1 Yd thì hàm tiêu dùng có dạng: a. C = 100 + 0,1Yd. b. C = 100 - 0,1Yd. c. C = -100 + 0,9Yd. d. C = 100 + 0,9Yd.
25. Sự khác nhau giữa tổng sản lượng thực tế và tổng chi tiêu dự kiếna Giống như
sự khác nhau giữa sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng b Phản ánh sự thay
ổi hàng tồn kho khống dự kiến của các doanh nghiệp c Bằng với cán cân thương
mại d Bằng với thâm hụt ngân sách của chính phủ
26. Tiêu dùng C ược biểu diễn trên trục tung và thu nhập ược biểu diễn trên trục
hoành. Hàm tiêu dùng cắt ường 450 tại giá trị 8 tỉ$. Kết quả này chỉ ra rằng a. tiêu dùng tự ịnh là 8 tỉ$.
b. tiêu dùng là 8 tỉ$ khi thu nhập khả dụng là 8 tỉ$.
c tiêu dùng nhỏ hơn 8 tỉ$ bởi vì người tiêu dùng phải óng thuế.
d. tiêu dùng lớn hơn 8 tỉ$ bởi vì người tiêu dùng phải óng thuế.
27. Chính sách tiền tệ mở rộng ược sử dụng khi nền kinh tế rơi vào tình trạng: A. Thất nghiệp tăng B. Lạm phát tăng C. Thất nghiệp giảm D. Lạm phát giảm
28. Nếu một hộ gia ình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:
a Xu hướng tiêu dùng cân biên lơn hơn 1
b Tiết kiệm bằng 0 c Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1
d Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1
29. Số 0,8 trong hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Yd phản ánh: lOMoARcPSD| 40651217
a. Tiêu dùng tăng 1 thì thu nhập khả dụng tăng 0,8.
b. Tiêu dùng giảm 0,8 thì thu nhập khả dụng giảm 1.
c. Thu nhập khả dụng tăng 1 thì tiêu dùng tăng 0,8. d. a và b ều úng.
30. Các biện pháp nào sau ây cần ược thực hiện ể kiềm chế lạm phát của nền kinh tế:
A. Tăng chi tiêu CP và giảm thuế
B. Giảm chi tiêu CP và tăng thuế
C. Tăng chi chuyển nhượng và tăng thuế
D. Giảm chi chuyển nhượng và giảm thuế
31. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn thì:
a. Khuynh hướng tiết kiệm biên càng nhỏ. b. Số nhân càng lớn.
c. Lượng tăng của tiêu dùng càng nhiều khi thu nhập khả dụng tăng lên. d. a, b, c ều úng.
32. Ngân sách thặng dư khi:
a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
33. Trong nền kinh tế giản ơn, ầu tư tăng 10 sẽ làm cho sản lượng tăng 50, nếu:
a Nếu sự thay ổi của tiêu dùng chia cho sự thay ổi thu nhập bằng 5/4 b MPC = 1/5
c Tỷ lệ thu nhập so với ầu tư là 4/5 d MPS = 1/5
34. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện pháp ể:
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp. b. Hạn chế lạm phát.
c. Tăng ầu tư cho giáo dục. d. Giảm thuế. lOMoARcPSD| 40651217
35. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) là 0,75, giá trị của số nhân chi tiêu là: a. 0,75. b. 4. c. 5. d. 7,5. 36. Yếu tố nào sau
ây có thể làm dịch chuyển ường tiêu dùng xuống dưới
a Kỳ vọng vào thu nhập trong tương lai giảm và tài sản giảm b Tài sản giảm
c Thu nhập thực tế giảm d
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng
37. Giả sử chính phủ tăng thuế 200 tỷ ồng, khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC)
= 3/4, tác ộng ban ầu của việc giảm thuế ến tống cầu (tổng chi tiêu) là: a. Tăng 150 tỷ ồng b. Giảm 150 tỷ ồng c. Tăng 300 tỷ ồng d. Giảm 300 tỷ ồng
38. Trường hợp nào sau ây là một ví dụ về cơ chế tự ổn ịnh: a. Chi tiêu quân sự.
b. Chi tiêu xây dựng trường học.
c. Trợ cấp thất nghiệp.
d. a, b, c ều là ví dụ về cơ chế tự ổn ịnh.
39. Cắt giảm thuế mong muốn ể khắc phục khoảng cách suy thoái:
a. Bằng kích thích tài chính mong muốn chia MPC.
b. Bằng kích thích tài chính mong muốn nhân MPC.
c. Bằng khoảng cách suy thoái.
d. Bằng kích thích tài chính chia số nhân. 40. Biến số nào sau
ây là một yếu tố quyết ịnh của ầu tư a Thu nhập quốc dân b
Thu nhập có thể sử dụng c Thu
nhập của người nước ngoài d
Lợi nhuận kỳ vọng trong tương lai
41. Tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải nếu người tiêu dùng: a. Sức khỏe giảm sút. lOMoARcPSD| 40651217
b. Lạc quan hơn về nền kinh tế trong tương lai. c. Bị ánh thuế cao hơn.
d. Nợ quá nhiều và cắt giảm chi tiêu.
42. Điều nào sau ây không ảnh hưởng ến ầu tư: a. Kỳ vọng. b. Lãi suất. c. Của cải. d. Tiến bộ công nghệ.
43. Kích thích tài chính mong muốn bằng:
a. Thiếu hụt tổng cầu nhân số nhân.
b. Thiếu hụt tổng cầu chia số nhân.
c. Thiếu hụt tổng cầu chia MPC.
d. Khoảng cách suy thoái nhân số nhân.
44. Để giảm lạm phát, chính phủ có thể: a. Tăng thuế.
b. Giảm chi tiêu chính phủ.
c. Giảm chi chuyển nhượng. d. Cả 3 câu ều úng.
45. Khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái, chính phủ cần thực hiện những biện
pháp nào sau ây trong chính sách tài khóa ể ổn ịnh nền kinh tế:
A. Giảm các loại thuế (T), tăng chi ngân sách (G)
B. Tăng các loại thuế (T), giảm chi ngân sách (G)
C. Giảm các loại thuế (T), giảm chi ngân sách (G)
D. Tăng các loại thuế (T), tăng chi ngân sách (G)
46. Nếu thu nhập khả dụng tăng,
a. hàm tiêu dùng dịch chuyển lên trên.
b. có một sự di chuyển dọc theo ường tiêu dùng lên phía trên.
c. hàm tiêu dùng dịch chuyển xuống dưới.
d. có một sự di chuyển dọc theo ường tiêu dùng xuống dưới. lOMoARcPSD| 40651217
47. Điều nào dưới ây ược coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự biến ộng
của ầu tư a Sự thay ổi lợi nhuận dự tính trong tương lai b Sự thay ổi lãi suất thực tế c
Thu nhập quốc dân d Thu nhập kỳ vọng trong tương lai của hộ gia ình
48. Công thức số nhân của nền kinh tế giản ơn là: a. Thay
ổi trong tiêu dùng khi thu nhập thay ổi.
b. Độ lớn suy thoái chia cho số nhân. c. Thay
ổi trong tiêu dùng do thay ổi khuynh hướng tiêu dùng biên. d. 1/(1 - MPC).
49. Giả sử giá lương thực, thực phẩm trong nước tăng cao ở mức 20% năm 2010 và
17% năm 2011, cao gấp 4,3 lần so với mức tăng của năm 2005 dẫn ến mức giá chung
(CPI) của nền kinh tế tăng mạnh. Lúc này Chính phủ cần lựa chọn chính sách nào ể ổn ịnh nền kinh tế:
A. Chính sách tiền tệ mở rộng
B. Chính sách tài khóa mở rộng
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt (thu hẹp)
D. Tất cả các lựa chọn ều úng
50. Nguồn thu chủ lực và ổn ịnh cho ngân sách của chính phủ là: A. Phí và lệ phí
B. Thuế trực thu và thuế gián thu
C. Các khoản nhận viện trợ từ nước ngoài
D. Các khoản vay khác của chính phủ
51. Giả sử có số liệu của 1 nền kinh tế óng, không có sự tham gia của chính phủ. Hãy
tìm iểm trung hòa ( iểm vừa ủ): Yd 1000 2000 3000 4000 5000 C 1600 2400 3200 4000 4800 a. S = - 800, Yd = 0, C = 800 b. S = 0, Yd = C = 4000
c. S = 200, Yd = 5000, C = 4800
d. S = -200, Yd = 3000, C = 3200 lOMoARcPSD| 40651217
52. Cho bảng số liệu sau, phương trình nào dưới ây biểu diễn úng nhất hàm tiêu dùng a C =38 + 0,9Y b C = 10+ 0,9Y c C =20 +0,7Y d C = 45 +0,9Y
53. Giả sử 1 nền kinh tế có khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) = 0,6; chi tiêu của
Chính phủ tăng 250 tỷ ồng. Tổng cầu sẽ tăng: A. 100 tỷ ồng B. 650 tỷ ồng C. 625 tỷ ồng D. 800 tỷ ồng
54. Sản lượng cân bằng ạt ược khi a Sản
lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến b Sản
lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng c
Tiêu dùng bằng với tiết kiệm
d Cán cân ngân sách cân bằng
55. Chính phủ cắt giảm thuế nhằm: A. Tăng tổng cầu B. Giảm tổng cầu C. Tăng mức giá chung D. Giảm mức giá chung
56. Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiết kiệm cận biên là bao nhiêu? lOMoARcPSD| 40651217 a 0,27 b 0,67 c 0,25 d 0,33 57. Điểm vừa
ủ trên ường tiêu dùng là iểm mà tại ó a Tiêu dùng
bằng với thu nhập có thể sử dụng b Tiết kiệm của hộ gia ình bằng với ầu tư của hội gia
ình c Tiêu dùng của hộ gia
ình bằng với ầu tư của hộ gia
ình d Tiêu dùng của hộ gia
ình bằng với tiết kiệm của hộ gia ình 58. Chi tiêu tự
ịnh a Không phụ thuộc vào mức thu nhập b Luôn ược quy
ịnh bởi hàm tiêu dùng c
Không phải là thành phần của tổng cầu d
Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập
59. Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng bao nhiêu a 0,75 b 0,25 c 0,67 d 0,34