1/7 - Mã đề 001
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình bên. Gọi
S
là tập hợp các
giá trị nguyên của tham số
a
trong khoảng
23;23
để hàm số
y f x a
đúng
3
điểm cực trị. Tính tng các phn t của
S
.
A.
3
. B.
250
.
C.
0
. D.
.
Câu 2. Biểu thức
3 63 2 5
. . 0
x x x x
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
8
3
P x
. B.
5
6
P x
. C.
1
3
P x
. D.
3
P x
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
1
sin .cos
2
x x
A.
2 ;
x k π k
. B.
;
4
x k
. C.
;
4
π
x kπ k
. D.
;
x k
.
Câu 4. Cho hình nón bán kính đáy
3
r
độ dài đường sinh
4l
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
8 3
xq
S
. B.
12
xq
S
. C.
4 3
xq
S
. D.
39
xq
S
.
Câu 5. Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
1 1 5 5
ln 2 3 ln 3ln 3lnu u u u
1
3
n n
u u
với mọi
1n
. Gọi n
giá trị số tự nhiên lớn nhất để
10
3
n
u
. Tính
2
6
n
A. 22. B. 250. C. 150. D. 175.
Câu 6. Giới hạn
2
1
2x 3
lim
1
x
x
x
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7. Cho khối chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3V a
. B.
3
4
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
V a
.
Câu 8. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,AB a
3BC a
, góc hợp
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Mã đề 001
2/7 - Mã đề 001
bởi đường thẳng
'AA
mặt phẳng
' ' 'A B C
bằng
0
45
, hình chiếu vuông góc của
'B
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Tính thể tích khối lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.a
C.
3
.
3
a
D.
3
3
.
9
a
Câu 9. Cho miếng bìa hình vuông cạnh bằng
5m
. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ
4
tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành hình chóp tứ
giác đều( tham khảo hình vẽ bên dưới). Để hình thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của hình bằng bao
nhiêu?
A.
7 2
4
. B.
2
. C.
5 2
2
. D.
2 2
.
Câu 10. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
3 2
3 9y x x x
.
A.
3; 1
. B.
1;3
. C.
1;3
. D.
;
.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M trung điểm của cạnh BC, N
điểm trên cạnh CD sao cho
CN 2ND
. Giả sử
11 1
M ;
2 2
đường thẳng AN phương trình
2x y 3 0
. Gọi
P a;b
là giao điểm của AN và BD. Giá trị
2a b
bằng:
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 12. Cho hàm số
2016 9x 2016 9x
f(x)
x
.Tính giá trị của biểu thức:
S f 220 f 221 f 222 f 223 f 220 f 221 f 222 f 223 f 224
A.
24 7
B.
24 7
223
C.
6 7
55
D.
3 7
28
Câu 13. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
3 5 2s t t t
, trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi
3t
là:
A.
2
24 /m s
. B.
2
12 /m s
. C.
2
17 /m s
. D.
2
14 /m s
.
Câu 14. Cho hai số thực
0
x
,
0
y
thay đổi thỏa mãn điều kiện:
2 2
x y xy x y xy
. Giá trị lớn
nhất của biểu thức:
3 3
1 1
M
x y
là:
3/7 - Mã đề 001
A.
9
. B.
16
. C.
18
. D.
1
.
Câu 15. Số hạng không chứa
x
trong khai triển
10
2
x
x
là.
A.
5
10
C
. B.
5 5
10
.2
C
. C.
5
10
C
. D.
5 5
10
.2
C
.
Câu 16. Hỏi hình đa diện ở hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A.
10m
. B.
12m
. C.
11m
. D.
20m
.
Câu 17. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
0 .2
t
S t S
,
trong đó
0
S
số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
S t
số lượng vi khuẩn A sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì số lượng vi khuẩn
A
625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A
10
triệu con?
A.
19
phút. B.
48
phút. C.
12
phút. D.
7
phút.
Câu 18. Từ các đồ thị
log
a
y x
,
log
b
y x
,
log
c
y x
đã cho ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1
c a b
. B.
0 1
a b c
. C.
0 1
c a b
. D.
0 1
c b a
.
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên
?
A.
tan cosy x x
. B.
3 4
2 1
x
y
x
. C.
2
4
y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 20. Biết phương trình
1 3
2 1
2 2
9 2 2 3
x x
x x
có nghiệm là
a
. Tính giá trị biểu thức
9
2
1
log 2
2
P a
A.
9
2
1
1 2
2
log
P
B.
1P
. C.
9
2
1 2
logP
. D.
1
2
P .
Câu 21. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau:
4/7 - Mã đề 001
Số điểm cực trị của hàm số
2017 2018 2019
y f x x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7 6
4 4
3 3
. B.
6 5
2 2
3 3
. C.
5 6
3 3
4 4
. D.
6 7
3 3
2 2
.
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình
3
log (1 ) 2
x
A.
10
x
. B.
4
x
. C.
3
x
. D.
8
x
.
Câu 24. Nếu
12 12
log 6 ; log 7
a b
thì :
A.
2
log 7
1
a
b
. B.
2
log 7
1
a
a
. C.
2
log 7
1
b
a
. D.
2
log 7
1
a
b
.
Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A. Hàm số
1
3
x
y
là hàm số mũ.
B. Hàm số
lny x
đồng biến trên khoảng
0;

.
C. Hàm số
logy x
là hàm số lôgarit.
D. Hàm số
x
y
nghịch biến trên
.
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thoi cạnh
,a
góc
0
60 ,
BAC
tam giác
SAB
cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )SCD
tạo với đáy góc
0
30 .
Tính khoảng cách
d
giữa hai
đường thẳng
SB
.AD
A.
21
14
d a
. B.
3
5
d a
C.
2 3
5
d a
. D.
21
7
d a
.
Câu 27. Tìm nghiệm của hệ phương trình
2 3 0
4 2
x y
x y
.
A.
10 1
; ;
7 7
x y
. B.
; 2;1
x y
. C.
10 1
; ;
7 7
x y
. D.
; 2; 1
x y
.
Câu 28. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
5/7 - Mã đề 001
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;4
.
B. Hàm số
y f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên các khoảng
;0

4;
.
D. Hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
3
2
y x
x
trên nửa khoảng
4; 2
.
A.
4;2
min 4
y
. B.
4;2
min 7
y
. C.
4;2
min 5
y
. D.
4;2
15
min
2
y
.
Câu 30. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa ?
A.
3
4
1,3
. B.
2
3
3
. C.
3
2
. D.
2
3
2
Câu 31. Cho
ABC
có trọng tâm
G
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AG AB AC
. B.
2
AG AB AC
. C.
2
3
AG AB AC
. D.
1
3
AG AB AC
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số
1
1 cos
f x
x
là:
A.
\ 2 1 |
2
k k
. B.
\ 2 1 |k k
.
C.
\ |k k
. D.
\ 2 |k k
.
Câu 33. Cho hình nón tròn xoay nằm giữa hai mặt phẳng song song
P
Q
như hình vẽ. Kẻ đường cao
SO
của hình nón gọi
I
trung điểm của
SO
. Lấy
M ( P ),N ( Q ): MN a
đi qua I cắt mặt nón
tại E và F đồng thời tạo với
SO
một góc
. Biết góc giữa đường cao và đường sinh của hình nón bằng
0
45
.
Độ dài đoạn EF bằng
A.
2EF= a
B.
2
2
a
EF= tan
. C.
2EF= a tan
. D.
2 2
EF= atan
.
Câu 34. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
3 2
x
y
x x
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 35. Biết đường thẳng
y x m
(
m
tham số thực) luôn cắt đồ thị của hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm
6/7 - Mã đề 001
phân biệt
A
,
B
. Độ dài đoạn
AB
ngắn nhất là
A.
4 2
. B.
2 2
. C.
3 2
. D.
5 2
.
Câu 36. Cho
A
tập hợp các hình thoi,
B
tập hợp các hình chữ nhật
C
tập hợp các hình vuông.
Khi đó
A.
A B C
. B.
\
A B C
. C.
\
B A C
. D.
A B C
.
Câu 37. Cho
tan 2
. Tính
tan
4
?
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 38. Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng?
A.
3
3 1y x x
. B.
3 2
3 3 1y x x x
. C.
3
1
3 1
3
y x x
. D.
3 2
3 3 1y x x x
.
Câu 39. Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gởi đúng
4.000.000
đồng vào một ngày
cố định của tháng ngân hàng
A
với lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gởi tiền 0,6%/ tháng.
Gọi
A
đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3.
350.000.000 3.400.000.000
A
. B.
3.500.000.000 3.550.000.000
A
.
C.
3.450.000.000 3.500.000.000
A
. D.
3.400.000.000 3.450.000.000
A
.
Câu 40. Một đề trắc nghiệm gồm
20
câu, mỗi câu
4
đáp án chỉ một đáp án đúng. Bạn Anh làm
đúng
12
câu, còn
8
câu bạn Anh đánh họa vào đáp án Anh cho đúng. Mỗi câu đúng được
0,5
điểm. Tính xác suất để Anh được
9
điểm ?
A.
9
20
. B.
9
10
. C.
63
16384
. D.
9
65536
Câu 41. Cho hai hàm số
y f x
,
y g x
liên tục đạo hàm trên đoạn
1;1
thỏa mãn
0
f x
,
0
g x
,
1;1
x
0
f x g x
,
1;1
x
. Gọi
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
h x f x g x g x
trên đoạn
1;1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
m h
. B.
1m h
. C.
0
m h
. D.
1 1
2
h h
m
.
Câu 42. Người ta trồng
3003
y theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng
1
y, hàng thứ hai trồng
2
cây, hàng thứ ba trồng
3
cây,….Hỏi có bao nhiêu hàngy.
A.
78
. B.
243
. C.
77
. D.
244
.
7/7 - Mã đề 001
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy góc
o
60
. Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
N
là trung điểm của
SC
. Mặt phẳng
BMN
chia khối chóp
.S ABCD
thành
hai phần có thể tích là
1
V
,
2
V
trong đó
1
V
là phần thể tích chứa đỉnh
A
. Tính tỉ số
2
1
V
V
.
A.
7
5
. B.
5
12
. C.
12
5
. D.
5
7
.
Câu 44. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
2
y
x
là đường thẳng có phương trình.
A.
y
. B.
1x
. C.
y
. D.
x
.
Câu 45. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 46. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
,A
cạnh
4 .AB a
Quay tam giác này xung quanh cạnh
.AB
Thể
tích của khối nón được tạo thành là
A.
2
8
3
a
. B.
3
64
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
2
4
3
a
.
Câu 47. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
/ /
AB CD
. Gọi
,I J
lần lượt trung điểm
của các cạnh
,AD BC
G trọng tâm tam giác
SAB
. Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
IJG
là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A.
3
AB CD
. B.
1
3
AB CD
. C.
3
2
AB CD
. D.
2
3
AB CD
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho vectơ
2; 1
v
và điểm
3; 2 .
M
Tìm tọa độ ảnh
M
của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.v
A.
1;1
M
. B.
1; 1
M
. C.
5;3
M
. D.
1;1
M
.
Câu 49. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
4 2
13
y x x trên đoạn
2; 3
.
A.
13
m . B.
51
4
m
. C.
49
4
m
. D.
205
16
m
.
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2018;2018
m
để hàm số
2
1
x
y
x x m
nghịch biến
trên khoảng
1;1
.
A. 2018. B. 2019. C. 2016. D. 2017.
------ HẾT ------

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA SÁT HẠCH LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên. Gọi S là tập hợp các
giá trị nguyên của tham số a trong khoảng  23 
; 23 để hàm số y f x  a
đúng 3 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S . A. 3 . B. 250 . C. 0 . D. 253 . Câu 2. Biểu thức 3 3 2 6 5
x . x . x x  0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 8 5 1 A. 3 P x . B. 6 P x . C. 3 P x . D. 3 P x . 1
Câu 3. Nghiệm của phương trình sin . x cos x  là 2 π A. x k2 ; π k   . B. x  ; k   . C. x   k ; π k   . D. x k ; π k   . 4 4
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho. A. S  8 3 . B. S  12 . C. S  4 3 . D. S  39 . xq xq xq xq
Câu 5. Cho dãy số u thỏa mãn ln u  2 3  ln u  3ln u  3ln u u
 3u với mọi n  1. Gọi n là n  1 1 5 5 n 1  n
giá trị số tự nhiên lớn nhất để 10 u  3 . Tính 2 n  6 n A. 22. B. 250. C. 150. D. 175. 2 x  2x  3 Câu 6. Giới hạn lim bằng x 1  x  1 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Tính thể tíchV của khối chóp S.ABC . 3 a A. 3 V  3a . B. V  . C. 3 V a 3 . D. 3 V a . 4
Câu 8. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a, BC a 3 , góc hợp 1/7 - Mã đề 001
bởi đường thẳng AA ' và mặt phẳng  A' B 'C ' bằng 0
45 , hình chiếu vuông góc của B ' lên mặt phẳng
ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' . 3 3 a 3 A. 3 a . B. 3 a . C. . D. 3 a . 3 3 9
Câu 9. Cho miếng bìa hình vuông cạnh bằng 5m . Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ
4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành hình chóp tứ
giác đều( tham khảo hình vẽ bên dưới). Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình bằng bao nhiêu? 7 2 5 2 A. . B. 2 . C. . D. 2 2 . 4 2
Câu 10. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y  x  3x  9x . A.  3  ;   1 . B.  1  ;3 . C. 1;3 . D. ;   .
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N  11 1 
là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2ND . Giả sử M ; 
 và đường thẳng AN có phương trình  2 2 
2x  y  3  0 . Gọi P a; b là giao điểm của AN và BD. Giá trị 2a  b bằng: A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . 2016  9x  2016  9x
Câu 12. Cho hàm số f(x) 
.Tính giá trị của biểu thức: x S  f 22  0 f  2  2  1 f 22  2 f  2  2  3 f  2  2  0 f 22  1 f  2  2  2 f 22  3 f 22  4 24 7 6 7 3 7 A. 24 7 B. C. D. 223 55 28
Câu 13. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t  5t  2 , trong đó t tính bằng giây và
s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3 là: A. 2 24m / s . B. 2 12m / s . C. 2 17m / s . D. 2 14m / s .
Câu 14. Cho hai số thực x  0 , y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện:  x y 2 2 
xy x y xy . Giá trị lớn 1 1
nhất của biểu thức: M   là: 3 3 x y 2/7 - Mã đề 001 A. 9 . B. 16 . C. 18 . D. 1. 10  2 
Câu 15. Số hạng không chứa x trong khai triển x    là.  x  A. 5 C . B. 5 5 C .2 . C. 5 C  . D. 5 5 C .2 . 10 10 10 10
Câu 16. Hỏi hình đa diện ở hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. m  10 . B. m  12 . C. m  11 . D. m  20 .
Câu 17. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức    0.2t S t S ,
trong đó S 0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, S t  là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3
phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 19 phút. B. 48 phút. C. 12 phút. D. 7 phút.
Câu 18. Từ các đồ thị y  log x , y  log x , y  log x đã cho ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? a b c
A. 0  c  1  a b .
B. 0  a b  1  c .
C. 0  c a  1  b .
D. 0  c  1  b a .
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên  ? 3x  4 x
A. y  tan x  cos x . B. y  . C. 2
y x x  4 . D. y  . 2x  1 2 x 1 1 3 xx 1
Câu 20. Biết phương trình x 2x 1 2 2 9 2 2 3    
có nghiệm là a . Tính giá trị biểu thức P a  log 2 9 2 2 1 1 A. P  1  log 2 B. P  1. C. P  1  log 2 . D. P  . 9 2 9 2 2 2
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ sau: 3/7 - Mã đề 001
Số điểm cực trị của hàm số y f x  2017  2018x  2019 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 6  6 5  5 6 6 7  4   4   2   2   3   3   3   3  A.      . B.      . C.      . D.      .  3   3   3   3   4   4   2   2 
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log (1 x)  2 3 A. x  10 . B. x  4  . C. x  3  . D. x  8  .
log 6  a; log 7  b Câu 24. Nếu 12 12 thì : a a b a A. log 7  . B. log 7  . C. log 7  . D. log 7  . 2 1  b 2 a  1 2 1 a 2 1 b
Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai. x A. Hàm số y  1 3   là hàm số mũ.
B. Hàm số y  ln x đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số y  log x là hàm số lôgarit. D. Hàm số x
y   nghịch biến trên . 
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a, góc 0
BAC  60 , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc 0
30 . Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng SB và . AD 21 3 2 3 21 A. d a . B. d a C. d a . D. d a . 14 5 5 7
2x y  3  0
Câu 27. Tìm nghiệm của hệ phương trình  .
x  4y  2  10 1  10 1  A.  ; x y  ;  . B.  ; x y  2;  1 . C.  ; x y   ;  . D.  ; x y  2  ;  1 .  7 7  7 7 
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên 4/7 - Mã đề 001
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0; 4 .
B. Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x  0 .
C. Hàm số y f x đồng biến trên các khoảng ; 0 và 4;  .
D. Hàm số y f x có hai điểm cực trị. 1
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3  trên nửa khoảng  4  ; 2   . x  2 15 A. min y  4 . B. min y  7 . C. min y  5 . D. min y  .  4  ;2  4  ;2  4  ;2 4;2 2
Câu 30. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa ? 3 2  2  A. 4 1, 3 . B.  3 3 . C.   3 2 . D.  3 2
Câu 31. Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
       2  
 1  
A. AG AB AC .
B. AG  2  AB AC  . C. AG   AB AC  . D. AG   AB AC  . 3 3 1
Câu 32. Tập xác định của hàm số f x  là: 1 cos x   
A.  \ 2k   1 | k   . B.  \   2k   1  | k    .  2 
C.  \ k | k    .
D.  \ k2 | k    .
Câu 33. Cho hình nón tròn xoay nằm giữa hai mặt phẳng song song  P và Q như hình vẽ. Kẻ đường cao
SO của hình nón và gọi I là trung điểm của SO . Lấy M ( P ),N ( Q ) : MN a và đi qua I cắt mặt nón
tại E và F đồng thời tạo với SO một góc  . Biết góc giữa đường cao và đường sinh của hình nón bằng 0 45 . Độ dài đoạn EF bằng a A. EF=2a B. EF= tan 2 .
C. EF= a tan2 .
D. EF=  2a tan 2 . 2 x 1
Câu 34. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x  3 x  2 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 x  3
Câu 35. Biết đường thẳng y x m ( m là tham số thực) luôn cắt đồ thị của hàm số y  tại hai điểm x 1 5/7 - Mã đề 001
phân biệt A , B . Độ dài đoạn AB ngắn nhất là A. 4 2 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 5 2 .
Câu 36. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó
A. A B C .
B. A \ B C .
C. B \ A C .
D. A B C .   
Câu 37. Cho tan   2 . Tính tan     ?  4  1 2 1 A.  . B. 1. C. . D. . 3 3 3
Câu 38. Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng? 1 A. 3
y x  3x 1 . B. 3 2
y x  3x  3x 1. C. 3 y x  3x 1. D. 3 2
y x  3x  3x 1. 3
Câu 39. Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gởi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày
cố định của tháng ở ngân hàng A với lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gởi tiền là 0,6%/ tháng.
Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3. 350.000.000  A  3.400.000.000 .
B. 3.500.000.000  A  3.550.000.000 .
C. 3.450.000.000  A  3.500.000.000 .
D. 3.400.000.000  A  3.450.000.000 .
Câu 40. Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm
đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0, 5
điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ? 9 9 63 9 A. . B. . C. . D. 20 10 16384 65536
Câu 41. Cho hai hàm số y f x , y g x liên tục và có đạo hàm trên đoạn  1  ; 
1 thỏa mãn f x  0 ,
g x  0 , x   1  
;1 và f  x  g x  0 , x   1  
;1 . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
h x  f xg x 2 2
g x trên đoạn  1  ; 
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? h   1  h   1
A. m h   1 .
B. m h   1 .
C. m h 0 . D. m  . 2
Câu 42. Người ta trồng 3003 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng
2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,….Hỏi có bao nhiêu hàng cây. A. 78 . B. 243. C. 77 . D. 244 . 6/7 - Mã đề 001
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc o 60 . Gọi M
điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng BMN  chia khối chóp . S ABCD thành V
hai phần có thể tích là V , V trong đó V là phần thể tích chứa đỉnh A . Tính tỉ số 2 . 1 2 1 V1 7 5 12 5 A. . B. . C. . D. . 5 12 5 7 3
Câu 44. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình. x  2 A. y  5 . B. x  1 . C. y  0 . D. x  0 .
Câu 45. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 46. Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A cạnh AB  4 .
a Quay tam giác này xung quanh cạnh A . B Thể
tích của khối nón được tạo thành là 2 8 a 3 64 a 3 4 a 2 4 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB / /CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng? 1 3 2
A. AB  3CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD 3 2 3 
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v  2;   1 và điểm M  3
 ; 2. Tìm tọa độ ảnh M  
của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ . v A. M  1   ;1 . B. M 1;   1 . C. M 5;3 . D. M 1;  1 .
Câu 49. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x x 13 trên đoạn  2  ;  3 . 51 49 205 A. m  13 . B. m  . C. m  . D. m  . 4 4 16 x 1
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  20 
18; 2018 để hàm số y  nghịch biến 2
x x m trên khoảng  1   ;1 . A. 2018. B. 2019. C. 2016. D. 2017. ------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 001