-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề kiểm tra thường kỳ 1 - Kinh tế vĩ mô | Đại học công nghiệp HCM
Đề kiểm tra thường kỳ 1 - Kinh tế vĩ mô của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Kinh tế vĩ mô (12345ve) 18 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 277 tài liệu
Đề kiểm tra thường kỳ 1 - Kinh tế vĩ mô | Đại học công nghiệp HCM
Đề kiểm tra thường kỳ 1 - Kinh tế vĩ mô của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Kinh tế vĩ mô (12345ve) 18 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 277 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217 OMoARcPSD| 40651217
1. GDP danh nghĩa năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa năm 2002, thì sản lượng phải a. Tăng b. Giảm c. Không ổi
d. Không ủ thông tin ể xác ịnh
2. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100.000 ồng, một cuộn chỉ giá 50.000 ồng, và
sử dụng chúng ể sản xuất và bán những ôi giày trị giá 500.000 ồng cho người tiêu dùng, giá
trị óng góp của anh ta vào GDP là a. 150.000 ồng b. 350.000 ồng c. 500.000 ồng d. 650.000 ồng
3. Khoản chi tiêu nào ược tính vào GDP
a. Tiền mua iện của xí nghiệp dệt
b. Tiền mua cá của bà nội trợ
c. Tiền mua thịt của xí nghiệp ồ hộp
d. Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thép 4. Để tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế
giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu theo giá thị trường b. Chỉ tiêu danh nghĩa c. Chỉ tiêu thực
d. Chỉ tiêu theo giá yếu tố sản xuất
5. Nếu GDP danh nghĩa năm 2000 là 2.500, GDP danh nghĩa năm 2001 là 4.200. Chỉ số giá năm
2000 và 2001 lần lượt là: 100% và 140%. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2001 bằng: a. 40 % b. 20 % c. 25 % d. Không có câu nào úng
6. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu o lường sản lượng quốc gia:
a. Tổng sản phẩm quốc dân
b. Sản phẩm quốc dân ròng c. Thu nhập cá nhân d. Thu nhập khả dụng
7. Khoản nào không ược tính vào chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
a. Trả lương cho giáo viên b. Xây dựng ường xá c. Trợ cấp bão lụt
d. Chi tiêu cho quốc phòng
8. Trong năm 2005 có các chỉ tiêu thống kê của một quốc gia giả ịnh như sau: tổng ầu tư:300; ầu tư
ròng: 100; tiền lương: 460; tiền thuê: 70; tiền lãi: 50; lợi nhuận: 120; thuế gián thu: 100; thu nhập
ròng từ nước ngoài: 100; chỉ số iều chỉnh GDP năm 2005: 150.
GDP danh nghĩa theo giá thị trường là: a. 1000 b. 1100 c. 1200 d. 900
9. Trong năm 2005 có các chỉ tiêu thống kê của một quốc gia giả ịnh như sau: tổng ầu tư:300; ầu tư
ròng: 100; tiền lương: 460; tiền thuê: 70; tiền lãi: 50; lợi nhuận: 120; thuế gián thu: 100; thu nhập
ròng từ nước ngoài: 100; chỉ số iều chỉnh GDP năm 2005: 150. GNP danh nghĩa theo giá thị trường: a. 900 b. 1000 c. 1100 d. 1200
10. Trong năm 2005 có các chỉ tiêu thống kê của một quốc gia giả ịnh như sau: tổng ầu tư:300; ầu tư
ròng: 100; tiền lương: 460; tiền thuê: 70; tiền lãi: 50; lợi nhuận: 120; thuế gián thu: 100; thu nhập
ròng từ nước ngoài: 100; chỉ số iều chỉnh GDP năm 2005: 150. GDP thực năm 2005: a. 666.67 b. 777 c. 733,33 d. 916,66 lOMoARcPSD| 40651217
11. Trong năm 2005 có các chỉ tiêu thống kê của một quốc gia giả ịnh như sau: tổng ầu tư:300; ầu tư
ròng: 100; tiền lương: 460; tiền thuê: 70; tiền lãi: 50; lợi nhuận: 120; thuế gián thu: 100; thu nhập
ròng từ nước ngoài: 100; chỉ số iều chỉnh GDP năm 2005: 150. GNP theo giá yếu tố sản xuất: a. 900 b. 1100 c. 1000 d. 1200
12. Trong năm 2005 có các chỉ tiêu thống kê của một quốc gia giả ịnh như sau: tổng ầu tư:300; ầu tư
ròng: 100; tiền lương: 460; tiền thuê: 70; tiền lãi: 50; lợi nhuận: 120; thuế gián thu: 100; thu nhập
ròng từ nước ngoài: 100; chỉ số iều chỉnh GDP năm 2005: 150. NNP theo giá thị trường: a. 800 b. 1000 c. 900 d. 1100
13. Thước o nào ược sử dụng ể so sánh toàn cầu: a. GDP b. GNP
c. GDP bình quân ầu người d. GDP thực
14. Khoản nào ược tính vào GDP:
a. Doanh thu của công ty sản xuất lốp xe nhận ược từ công ty Ford
b. Tiền bán ngôi nhà mới
c. Giá trị hàng hóa trong nền kinh tế ngầm
d. Cả 3 câu ều không ược tính
15. Ông A mua một ngôi nhà ược xây dựng cách ây 20 năm với giá là 900 triệu ồng. Ông A trả
cho người môi giới 4% hoa hồng. Giá trị giao dịch này óng góp vào GDP hiện tại: a. 900.000.000 ồng b. 36.000.000 ồng c. 936.000.000 ồng d. 3.600.000 ồng
16. Một người bán 100 CP với giá 100.000 ồng / CP. Cô ta trả phí cho người môi giới là 2% giá
trị giao dịch. Giá trị giao dịch này óng góp vào GDP hiện tại: a. 200.000 ồng b. 10.200.000 ồng c. 10.000.000 ồng d. 100.000 ồng
17. Cho số liệu chi tiết một quốc gia như sau : Tổng sản phẩm quốc dân = 5000; Tổng ầu tư = 1000 ;
Đầu tư ròng = 500 ; Tiền lãi = 250 ; Lợi tức cổ phần = 100 ; Tiền lương = 2900 ; Thu nhập quốc
dân = 4000 ; Tiêu dùng của hộ gia ình = 3000 ; Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ =
800 ; Chi chuyển nhượng = 550 ; Tiền thuê = 300 ; thâm hụt ngân sách = 20 ; Thu nhập ròng từ
nước ngoài = 0. Sản phẩm quốc dân ròng : a. 4500 b.4000 c. 5000 d. 1000
18. Cho số liệu chi tiết một quốc gia như sau : Tổng sản phẩm quốc dân = 5000; Tổng ầu tư = 1000 ;
Đầu tư ròng = 500 ; Tiền lãi = 250 ; Lợi tức cổ phần = 100 ; Tiền lương = 2900 ; Thu nhập quốc
dân = 4000 ; Tiêu dùng của hộ gia ình = 3000 ; Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ =
800 ; Chi chuyển nhượng = 550 ; Tiền thuê = 300 ; thâm hụt ngân sách = 20 ; Thu nhập ròng từ
nước ngoài = 0. Cán cân thương mại : a. -200 b. +200 c. +700 d. -300 lOMoARcPSD| 40651217
19. Cho số liệu chi tiết một quốc gia như sau : Tổng sản phẩm quốc dân = 5000; Tổng ầu tư = 1000 ;
Đầu tư ròng = 500 ; Tiền lãi = 250 ; Lợi tức cổ phần = 100 ; Tiền lương = 2900 ; Thu nhập quốc
dân = 4000 ; Tiêu dùng của hộ gia ình = 3000 ; Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ =
800 ; Chi chuyển nhượng = 550 ; Tiền thuê = 300 ; thâm hụt ngân sách = 20 ; Thu nhập ròng từ
nước ngoài = 0. Số thuế gián thu thu ược : a. 1000 b. 3500 c. 500 d. 3000
20. Cho số liệu chi tiết một quốc gia như sau : Tổng sản phẩm quốc dân = 5000; Tổng ầu tư = 1000 ;
Đầu tư ròng = 500 ; Tiền lãi = 250 ; Lợi tức cổ phần = 100 ; Tiền lương = 2900 ; Thu nhập quốc
dân = 4000 ; Tiêu dùng của hộ gia ình = 3000 ; Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ =
800 ; Chi chuyển nhượng = 550 ; Tiền thuê = 300 ; thâm hụt ngân sách = 20 ; Thu nhập ròng từ
nước ngoài = 0. Lợi nhuận là : a. 50 b. 1050 c. 1000 d. 550
21. Cho số liệu chi tiết một quốc gia như sau : Tổng sản phẩm quốc dân = 5000; Tổng ầu tư = 1000 ;
Đầu tư ròng = 500 ; Tiền lãi = 250 ; Lợi tức cổ phần = 100 ; Tiền lương = 2900 ; Thu nhập quốc
dân = 4000 ; Tiêu dùng của hộ gia ình = 3000 ; Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ =
800 ; Chi chuyển nhượng = 550 ; Tiền thuê = 300 ; thâm hụt ngân sách = 20 ; Thu nhập ròng từ
nước ngoài = 0. Thuế ròng là : a. 780 b. 820 c. 500 d. 550
22. Cho số liệu chi tiết một quốc gia như sau : Tổng sản phẩm quốc dân = 5000; Tổng ầu tư = 1000 ;
Đầu tư ròng = 500 ; Tiền lãi = 250 ; Lợi tức cổ phần = 100 ; Tiền lương = 2900 ; Thu nhập quốc
dân = 4000 ; Tiêu dùng của hộ gia ình = 3000 ; Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ =
800 ; Chi chuyển nhượng = 550 ; Tiền thuê = 300 ; thâm hụt ngân sách = 20 ; Thu nhập ròng từ
nước ngoài = 0. Tổng số thuế thu ược : a. 1370 b. 1330 c. 1050 d. 1100
23. Cho số liệu chi tiết một quốc gia như sau : Tổng sản phẩm quốc dân = 5000; Tổng ầu tư = 1000 ;
Đầu tư ròng = 500 ; Tiền lãi = 250 ; Lợi tức cổ phần = 100 ; Tiền lương = 2900 ; Thu nhập quốc
dân = 4000 ; Tiêu dùng của hộ gia ình = 3000 ; Chi tiêu của Chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ =
800 ; Chi chuyển nhượng = 550 ; Tiền thuê = 300 ; thâm hụt ngân sách = 20 ; Thu nhập ròng từ
nước ngoài = 0. Thu nhập cá nhân : a. 3600 b. 3650 c. 4100 d. 4600
24. Khoản nào ược tính vào GDP:
a. Doanh thu của công ty sản xuất lốp xe nhận ược từ công ty Ford lOMoARcPSD| 40651217
b. Tiền bán ngôi nhà mới
c. Giá trị hàng hóa trong nền kinh tế ngầm d. Cả 3 câu ều không ược tính
25. Khoản nào sau ây là hàng hóa trung gian:
a. Công ty CASUMINA bán lốp xe cho người tiêu dùng
b. IBM sản xuất và bán máy tính cho hộ gia ình
c. Cửa hàng hoa bán hoa cho người tiêu dùng
d. Công ty sản xuất kính bán cửa kính cho công ty xây dựng