Đề kiểm tra Toán 11 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chuyên đề môn Toán 11 lần 2 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi mã đề 140, hình thức trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài

Trang 1/5 - Mã đề thi 123
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐLẦN 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một đa giác đều có số đường chéo gấp ba số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 11. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 2: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
A.
2yx=
. B.
22yx=
. C.
22yx=−
. D.
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
. Phép tịnh tiến theo
( )
1;3v =
r
biến điểm
( )
–3;1M
thành điểm
M
có tọa độ là:
A.
( )
4;2
. B.
( )
–2;4
. C.
( )
–4;–2
. D.
( )
2;–4
.
Câu 4: Tập giá trị của tham số
m
để phương trình
2cos 3 1 0xm+ =
có 2 nghiệm phân biệt thuộc
khoảng
3
0;
2



( )
;ab
. Khi đó
6ab+
bằng?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 5: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
( 3;2)A
( )
1;4B
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;1
. C.
( )
4;2
. D.
( )
1;2
.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng
a
tâm
O
. Gọi
, MN
lần lượt là trung
điểm của
SA
BC
. Góc giữa đường thẳng
MN
và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
60
. Tính tan góc giữa
đường thẳng
MN
và mặt phẳng (SBD) ?
A.
1
2
. B.
5
. C.
5
5
. D. 2.
Câu 7: Cho cấp số cộng
( )
n
u
4
12u =−
14
18u =
. Công sai của cấp số cộng là
A. -3 B. 3 C.
3
2
D.
6
10
.
Câu 8: Số cách chọn
5
học sinh trong một lớp có
25
học sinh nam và
16
học sinh nữ là
A.
5
41
A
. B.
55
25 16
CC+
. C.
5
41
C
. D.
5
25
C
.
Câu 9: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
( )( )
2
2sin cos 1 cos sinx x x x + =
là:
A.
6
x
=
. B.
12
x
=
. C.
x
=
. D.
5
6
x
=
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm cạnh bên
BB
. Đặt
CA a=
uuur
r
,
CB b=
uuur
r
,
CC c
=
uuuur
r
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
A.
1
2
AM a b c= +
uuuur
r
rr
. B.
1
2
AM a b c= + +
uuuur
r
rr
.
C.
1
2
AM a b c= +
uuuur
r
rr
. D.
1
2
AM a b c= + +
uuuur
r
rr
.
Câu 11: Biết
sin cos 2aa+=
. Hỏi giá trị của
44
sin cosaa+
bằng bao nhiêu?
A.
1
B.
3
2
C.
0
D.
1
2
Câu 12:
2
3 2 1
lim
23
nn
n
−−
−+
có giá trị bằng
A.
3
.
2
B.
.+
C.
3
.
2
D.
.−
Câu 13: Điều kiện có nghiệm của pt
.sin5 .cos5a x b x c+=
là:
A.
2 2 2
a b c+
. B.
2 2 2
a b c+
. C.
2 2 2
a b c+
. D.
2 2 2
a b c+
.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD
;.AB CD AC BD⊥⊥
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
AD BC
.
B.
()AH BCD
với H là trực tâm tam giác
BCD
.
C.
2 2 2 2 2 2
AB CD AD BC AC BD+ = + = +
.
D. Các mặt của tứ diện đều là những tam giác vuông hoặc tù.
Câu 15: Rút ra một lá bài từ bộ bài
52
lá. Xác suất để được lá át (A) là:
A.
13
2
. B.
1
13
. C.
3
4
D.
169
1
.
Câu 16: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song song với
b
?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 17: Phương trình:
2sin 2 3 0
3
x

=


có mấy nghiệm thuộc khoảng
( )
0;3
.
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 18: Trong không gian, cho năm điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
trong đó không bốn điểm nào đồng
phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ít nhất 3 điểm trong các điểm đã cho?
A.
14
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
Câu 19: 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau
từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. 560. B. 1680 C. 150 D. 25.
Câu 20: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
A.
2
n
n
u =
. B.
( )
1
3
n
n
n
u
=
. C.
3
1
n
n
u
n
=
+
. D.
2
2
n
u
n
=
.
Câu 21: Lấy ngẫu nhiên ba số tự nhiên a, b, c thuộc đoạn
1;15
rồi lập phương trình bậc hai
2
20ax bx c+ + =
. Xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép là:
A.
2
167
. B.
1
225
. C.
2
45
. D.
1
135
.
Câu 22: Biết
2
3
lim 8
3
x
x bx c
x
++
=
( )
,b c R
. Tính
P b c=−
A.
15P =
B.
13P =−
C.
17P =
D.
13P =
Câu 23: Tìm
m
để bất phương trình
2
2
36
6
1
x mx
xx
+−
−+
nghiệm đúng với mọi
x
A.
6.m
B.
3 6.m
C.
18m −
D.
18 6.m
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số
cotyx=
là:
A.
4
xk
+
. B.
82
xk

+
. C.
xk
. D.
2
xk
+
.
Câu 25: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
Oy
?
A.
22
20x y x+ - =
. B.
22
10 1 0x y y+ - + =
.
C.
22
50xy+ - =
. D.
22
6 5 1 0x y x y+ + + - =
.
Câu 26: Trong khai triển
( )
11
xy
, hệ số của số hạng chứa
83
.xy
A.
8
11
C
.
B.
3
11
C
. C.
3
11
C
.
D.
5
11
C
.
Câu 27: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
O
sin 180 cos

=
. B.
( )
O
sin 180 sin

=
.
C.
( )
O
sin 180 sin

−=
. D.
( )
O
sin 180 cos

−=
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
,
M
N
lần lượt là trung điểm
AB
AC
. Mặt phẳng
( )
a
qua
MN
cắt
tứ diện
ABCD
theo thiết diện là đa giác
( )
.T
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
T
là hình thang.
B.
( )
T
là tam giác.
C.
( )
T
là hình bình hành.
D.
( )
T
là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
60 , 5, 8.A AB AC= = =
Tính
.BC AC
uuur uuur
.
A.
60
B.
44
. C.
20
. D.
64
.
Câu 30: Số nguyên
k
nhỏ nhất thỏa mãn phương trình
( )
2
2 4 6 0x kx x- - + =
vô nghiệm là:
A.
1k =−
. B.
3k =
. C.
1k =
. D.
2k =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC==
. Gọi
O
hình chiếu của
S
lên mặt đáy
()ABC
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
O
là trực tâm tam giác
ABC
. B.
O
là tâm đường tròn nội tiếp
ABC
.
C.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
. D.
O
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Câu 32: Phương trình
4
22
23
x
x
+ =
−+
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 33: Bất phương trình
27
1
4
x
x
+
<
-
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 13
Câu 34: Sinh nhật Crush của An vào ngày
01
tháng 5. An muốn mua một món quà sinh nhật cho
Crush nên quyết định bỏ ống heo
1000
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2023
. Sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của Crush, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền? (Thời gian bỏ ống heo tính từ ngày
01
tháng
01
năm
2023
đến ngày
30
tháng
4
m
2023
).
A.
7.530.000
đồng. B.
7.260.000
đồng. C.
7.140.000
đồng. D.
7.381.000
đồng.
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình
2sin2 1 0x +=
A.
7
2 , 2
6 12
S k k




= + +



. B.
7
,
6 12
S k k




= + +



.
C.
7
2 , 2
12 12
S k k




= + +



. D.
7
,
12 12
S k k




= + +



.
Câu 36: Từ các chữ số
0
,
1
,
2
,
3
,
5
,
8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt chữ số
3
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
A.
144
số. B.
36
số. C.
108
số. D.
228
số.
Câu 37: Cho
3
23
2
1
2 2 5 1
lim
1
x
x x x x a
xb

+ + + +
=



(
a
b
là phân số tối giản,
a
,
b
nguyên). Tính tổng
22
L a b=+
.
A.
145
. B.
169
. C.
125
. D.
73
.
Câu 38: Ba người thi bắn cung. Người thứ nhất c suất bắn trúng
0,7
. Người thứ hai xác
suất bắn trúng
0,8
. Người thứ ba xác suất bắn trúng
0,9
. Tính xác suất để đúng một
người bắn trúng mục tiêu.
A.
0,399
. B.
0,0567
. C.
0,396
. D.
0,092
.
Câu 39: Cho
2
1 2017 1
lim
2018 2
x
ax
x
→−
++
=
+
;
(
)
2
lim 1 2
x
x bx x
+
+ + =
. Tính
4P a b=+
.
A.
1
. B.
1
. C.
3
.
D.
2
.
Câu 40: Cho dãy số
( )
n
u
như sau:
24
1
n
n
u
nn
=
++
,
1n=
,
2
,
...
Tính giới hạn
( )
12
lim ...
n
x
u u u
→+
+ + +
.
A.
1
2
B.
+
. C. 1 D. 0.
Câu 41: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
1
21
n
n
u
n
+
=
. Tìm số hạng thứ
10
của dãy số đã cho.
A.
51,1
B.
102,3
C.
51,3
D.
51,2
Câu 42: Cho hình chóp
SABC
. Gọi
M
trung điểm của
AB
,
N
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BN NC=
G
trọng tâm tam giác
SAC
. Mặt phẳng
( )
MNG
cắt
SC
tại
E
. Tìm tỉ số diện
tích
ESA
EAC
S
S
?
A.
3
. B.
5
2
. C.
8
3
. D.
7
2
.
Câu 43: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 1I
. Gọi
( )
C
đồ thị hàm số
sin3yx=
. Phép vị t
tâm
( )
2; 1I
, tỉ số
1
2
k =−
biến
( )
C
thành
( )
C
. Viết phương trình đường cong
( )
C
.
A.
( )
31
sin 6 18
22
yx= + +
. B.
( )
31
sin 6 18
22
yx=
.
C.
( )
31
sin 6 18
22
yx= +
. D.
( )
31
sin 6 18
22
yx= +
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
6,
cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Góc giữa
SB
mặt phẳng (SAD)
0
45
. Một mặt phẳng
( )
đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là tứ giác
AB C D
có diện ch bằng:
A.
23
. B.
33
. C.
3
. D.
33
2
.
Câu 45: Cho phương trình:
2
4sin .sin .sin cos3 1
33
x x x x

+ + + =
. Các điểm biểu diễn tập
nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác tạo thành một đa giác. Tính diện tích đa giác đó.
A.
9
4
. B.
33
4
. C.
9
2
. D.
33
2
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 123
Câu 46: Cho khai triển
2
0 1 2
(1 2 ) ....
nn
n
x a a x a x a x+ = + + + +
,
n
số nguyên dương. bao nhiêu
số tự nhiên
2023n
sao cho tồn tại số tự nhiên
1kn−
để
1kk
aa
+
=
.
A.
674
B.
2023
C.
2021
D.
673
Câu 47: Cho hình vuông
( )
1
C
cạnh bằng
a
. Người ta chia mỗi cạnh của nh vuông thành bốn
phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
( )
2
C
(Hình vẽ).
Từ hình vuông
( )
2
C
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
1
C
,
2
C
,
3
C
,.,
n
C
... Gọi
i
S
diện tích của hình vuông
( )
1,2,3,.....
i
Ci
. Đặt
1 2 3
... ...
n
T S S S S= + + + +
. Biết
24T =
, tính
a
?
A.
3
. B.
23
. C.
32
. D.
2
.
Câu 48: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
5cos 2 1
3
2
x
y


++



=
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
1
. D.
1
2
.
Câu 49: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
u9=−
công bội
1
3
q =−
. Shạng thứ của cấp số nhân đã
cho bằng
A.
243
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
243
.
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
SA AB a==
. Góc giữa
SA
CD
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một đa giác đều có số đường chéo gấp ba số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 11. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 2: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
A. y = −x − 2 . B. y = 2 − x − 2.
C. y = 2x − 2 .
D. y = x − 2 . r
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo v = (1;3) biến điểm M ( –3 ) ;1
thành điểm M  có tọa độ là: A. (4; 2) . B. ( –2; 4) . C. ( –4; –2) . D. (2; –4) .
Câu 4: Tập giá trị của tham số m để phương trình 2cos x + 3m −1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc    khoảng 3 0; 
 là (a;b) . Khi đó 6a + b bằng?  2  A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3
− ;2) và B (1;4) là A. (1; −2) . B. (2; ) 1 . C. (4; 2) . D. (1;2) .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính tan góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) ? 1 5 A. . B. 5 . C. . D. 2. 2 5
Câu 7: Cho cấp số cộng (u u = 12
− và u =18 . Công sai của cấp số cộng là n ) 4 14 3 6 A. -3 B. 3 C. D. . 2 10
Câu 8: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 A . B. 5 5 C + C . C. 5 C . D. 5 C . 41 25 16 41 25
Câu 9: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ( x x)( + x) 2 2sin cos 1 cos = sin x là:   5 A. x = . B. x = . C. x =  . D. x = . 6 12 6 uuur r
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A BC
  , gọi M là trung điểm cạnh bên BB . Đặt CA = a , uuur r uuuur r
CB = b , CC = c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 1/5 - Mã đề thi 123 uuuur 1 r r r uuuur r r 1 r
A. AM = a b + c .
B. AM = −a + b + c . 2 2 uuuur 1 r r r uuuur 1 r r r
C. AM = a + b c . D. AM = −
a + b + c . 2 2
Câu 11: Biết sin a + cos a = 2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a + cos a bằng bao nhiêu? 3 1 A. 1 − B. C. 0 D. 2 2 2 3n − 2n −1 Câu 12: lim 2 − n + có giá trị bằng 3 3 3 A. − . B. . + C. . D. . − 2 2
Câu 13: Điều kiện có nghiệm của pt . a sin 5x + .
b cos5x = c là: A. 2 2 2
a + b c . B. 2 2 2
a + b c . C. 2 2 2
a + b c . D. 2 2 2
a + b c .
Câu 14: Cho tứ diện ABCDAB C ; D AC B .
D Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AD BC .
B. AH ⊥ (BC )
D với H là trực tâm tam giác BCD . C. 2 2 2 2 2 2
AB + CD = AD + BC = AC + BD .
D. Các mặt của tứ diện đều là những tam giác vuông hoặc tù.
Câu 15: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át (A) là: 2 1 3 1 A. . B. . C. D. . 13 13 4 169
Câu 16: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.   
Câu 17: Phương trình: 2sin 2x − − 3 = 0  
có mấy nghiệm thuộc khoảng (0;3 ) .  3  A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 18: Trong không gian, cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào đồng
phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ít nhất 3 điểm trong các điểm đã cho? A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Câu 19: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau
từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 560. B. 1680 C. 150 D. 25.
Câu 20: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm n n (− )1 n − 3 2 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2 n 3n n n +1 n 2 n
Câu 21: Lấy ngẫu nhiên ba số tự nhiên a, b, c thuộc đoạn 1;15 rồi lập phương trình bậc hai 2
ax + 2bx + c = 0 . Xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép là: 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 167 225 45 135 2
x + bx + c Câu 22: Biết lim = 8 ,
b c R . Tính P = b c x 3 → x − ( ) 3 A. P = 15 B. P = −13 C. P = 17 D. P = 13 2 3x + mx − 6
Câu 23: Tìm m để bất phương trình
 6 nghiệm đúng với mọi x 2 x x +1 A. m  6. B. 3 −  m  6. C. m  18 − D. 18 −  m  6.
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số y = cot x là:     A. x  + k . B. x  + k .
C. x k . D. x  + k . 4 8 2 2
Câu 25: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. 2 2
x + y - 2x = 0 . B. 2 2 x + y 1 - 0y +1= 0 . C. 2 2 x + y -5 = 0 . D. 2 2
x + y + 6x +5y 1 - = 0 .
Câu 26: Trong khai triển ( − )11 x y
, hệ số của số hạng chứa 8 3
x .y A. 8 C . B. 3 − C . C. 3 C . D. 5 − C . 11 11 11 11
Câu 27: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( O
sin 180 − ) = −cos . B. ( O
sin 180 −  ) = −sin . C. ( O sin 180 − ) = sin . D. ( O sin 180 − ) = cos .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , M N lần lượt là trung điểm AB AC . Mặt phẳng ( )
a qua MN cắt
tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (T ) là hình thang.
B. (T ) là tam giác.
C. (T ) là hình bình hành.
D. (T ) là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành. uuur uuur
Câu 29: Cho tam giác ABC A = 60 ,
AB = 5, AC = 8. Tính B . C AC . A. 60 B. 44 . C. 20 . D. 64 .
Câu 30: Số nguyên k nhỏ nhất thỏa mãn phương trình x(kx - ) 2 2
4 - x + 6 = 0 vô nghiệm là: A. k = 1 − . B. k = 3. C. k = 1. D. k = 2 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ( ABC) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O là trực tâm tam giác ABC .
B. O là tâm đường tròn nội tiếp ABC  .
C. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC  .
D. O là trọng tâm tam giác ABC . 4
Câu 32: Phương trình 2 − x +
= 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 2 − x + 3 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 2x +7
Câu 33: Bất phương trình
<1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? x -4 A. 14 B. 15 C. 16 D. 13
Câu 34: Sinh nhật Crush của An vào ngày 01 tháng 5. An muốn mua một món quà sinh nhật cho
Crush nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2023. Sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của Crush, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền? (Thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 30 tháng 4 năm 2023). A. 7.530.000 đồng. B. 7.260.000 đồng. C. 7.140.000 đồng. D. 7.381.000 đồng.
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2x +1 = 0 là   7      7    A. S =  − + k2 , + k2  = − +  +   . B. S k , k  . 6 12     6 12      7      7    C. S =  − + k2 , + k2  =  − +  +   . D. S k , k  . 12 12     12 12   
Câu 36: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 5 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 .
Trang 3/5 - Mã đề thi 123 A. 144 số. B. 36 số. C. 108 số. D. 228 số. 2 3 3  x x 2 2x 5x 1  + + − + + a a Câu 37: Cho lim 
 = ( là phân số tối giản, a , b nguyên). Tính tổng 2 x 1 →  x −1  b   b 2 2
L = a + b . A. 145 . B. 169 . C. 125 . D. 73 .
Câu 38: Ba người thi bắn cung. Người thứ nhất có xác suất bắn trúng là 0, 7 . Người thứ hai có xác
suất bắn trúng là 0,8 . Người thứ ba có xác suất bắn trúng là 0,9 . Tính xác suất để có đúng một
người bắn trúng mục tiêu. A. 0,399 . B. 0,0567 . C. 0,396 . D. 0,092 . 2 a x +1 + 2017 1 Câu 39: Cho lim = ;
x + bx + − x =
. Tính P = 4a + b . x→+ ( 2 lim 1 ) 2 x→− x + 2018 2 A. 1. B. −1. C. 3 . D. 2 . n
Câu 40: Cho dãy số (u như sau: u = n
 = , 2 , ... Tính giới hạn n ) n 2 4 1+ n + , 1 n
lim (u + u + ... + u . 1 2 n ) x→+ 1 A. B. + . C. 1 D. 0. 2 n 1 2 − +1
Câu 41: Cho dãy số (u thỏa mãn u =
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n ) n n A. 51,1 B. 102, 3 C. 51, 3 D. 51, 2
Câu 42: Cho hình chóp SABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm trên cạnh BC sao cho
BN = 2NC G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại E . Tìm tỉ số diện S tích ESA ? SEAC 5 8 7 A. 3 . B. . C. . D. . 2 3 2
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (2;− )
1 . Gọi (C ) là đồ thị hàm số y = sin 3x . Phép vị tự tâm I (2;− ) 1 , tỉ số 1 k = −
biến (C ) thành (C) . Viết phương trình đường cong (C) . 2 3 1 3 1 A. y = + sin (6x +18) . B. y = − − sin (6x −18) . 2 2 2 2 3 1 3 1 C. y = − sin (6x +18) . D. y = − + sin (6x −18) . 2 2 2 2
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6, cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) là 0
45 . Một mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với
SC cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là tứ giác AB CD
  có diện tích bằng: 3 3 A. 2 3 . B. 3 3 . C. 3 . D. . 2     2     
Câu 45: Cho phương trình: 4sin . x sin x + .sin x + + cos3x =1    
. Các điểm biểu diễn tập  3   3 
nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác tạo thành một đa giác. Tính diện tích đa giác đó. 9 3 3 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
Câu 46: Cho khai triển n 2
(1+ 2x) = a + a x + a x + .... n
+ a x , n là số nguyên dương. Có bao nhiêu 0 1 2 n
số tự nhiên n  2023 sao cho tồn tại số tự nhiên k n −1 để a = a . k k 1 + A. 674 B. 2023 C. 2021 D. 673
Câu 47: Cho hình vuông (C có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn 1 )
phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C (Hình vẽ). 2 )
Từ hình vuông (C lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C , C , C ,., 2 ) 1 2 3
C ... Gọi S là diện tích của hình vuông C (i 1, 2,3,....  .
. Đặt T = S + S + S +...S +.... Biết i ) n i 1 2 3 n
T = 24 , tính a ? A. 3 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 2 .      5cos 2x + +1    3 
Câu 48: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = là 2 A. 3 và 2 − . B. 3 và 2 . C. 3 − và 1. D. 1 và 2 . 1
Câu 49: Cho cấp số nhân (u với u = 9
− và công bội q = − . Số hạng thứ tư của cấp số nhân đã n ) 1 3 cho bằng 1 1 A. 243 − . B. . C. − . D. 243 . 3 3
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA = AB = a . Góc giữa SA CD A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 123