-
Thông tin
-
Quiz
Đề kiểm tra trình dân số và môi trường | Trường đại học Lao động - Xã hội
Đề kiểm tra trình dân số và môi trường | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị nhân lực (QTNL101) 123 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Đề kiểm tra trình dân số và môi trường | Trường đại học Lao động - Xã hội
Đề kiểm tra trình dân số và môi trường | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL101) 123 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:











Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA TRÌNH DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐÚNG 34/50 = 6,8đ + 1đ = 7,8đ
Câu 1: Có B = 890 trẻ (tử vong 21 trẻ), W15 -49 = 12,000. Vậy GFR = ? (2/2) A. 74,17 % B. 72,42% C. 72,42%o D. 74,17 %o
GFR = (B/W) * 1000 = (890 – 21 )/ 12.000) * 1000 = 72,42
Câu 2: Tổng dân số nữ = 10.437 người; GRR = 86.23‰; B = ? (2/2) A. 900 trẻ B. 950 trẻ C. 850 trẻ D. 800 trẻ
B = (10.437*86,23)/1000 = 900
Câu 3: Quan điểm của IPAT: Tác động của dân số đến môi trường là......của các yếu tố (0/2) A. Tổng số B. Tích số C. Hiệu số D. Thương số
Câu 4: P 35- 39 = 6300; ASFR = 8.73 ‰; B = ? (2/2) A. 57 trẻ B. 54 trẻ C. 56 trẻ D. 55 trẻ
ASFRx = (Bx/ x) * 1000 W
B = (ASFRx* x)/1000 = (8,73*6300)/1000 = 55 W
Câu 5: CDR = 25‰ cho biết trung bình 1000 người dân có: (2/2)
A. 25 trẻ em sinh ra trong năm
B. 25 người chết trong năm
C. 25 trẻ em sinh sống trong năm
D. 25 trẻ em chết trong năm
Câu 6: P = 90,000,650 người; Dân số nam = 44,820,324 người; Dân số nữ = 45,180,326 người. SR =? (0/2) A. 99,203 người B. 100.803 người C. 100.803 D. 99,203 %
SR = (Pm/Pf)*100 = (44.820.324/45.180.326)*100 = 99.203
Câu 7: Luật dân số do cơ quan Nhà nước nào sau đây ban hành: (2/2) A. BCH TW Đảng
B. Hội đồng Bộ trưởng C. Chính phủ D. Quốc hội
Câu 8: P = 456920 người; OR = 0,153; NMR = 3,042. Hỏi O = ? (2/2) A. 65 người B. 75 người C. 80 người D. 70 người
OR = (O/P)*1000 => O = (OR*P)/1000 = (0,153*456920)/1000 = 70
Câu 9: P = 690,000 người; B = 2,400 người; D= 690 người; I = 598 người; Pt = 91984
người. Hỏi O = ? (2/2) A. 325 người B. 326 người C. 324 người D. 323 người 6324
Câu 10: B = 582 trẻ; IMR = 37.8‰; Số trẻ tử vong dưới 1 tuổi là: (2/2) A. 22 trẻ B. 24 trẻ C. 23 trẻ D. 21 trẻ
IMR = (Do/B)*1000 => Do = (IMR*B)/1000 = (37,8*582)/1000 = 22
Câu 11: Ở Việt Nam hiện nay tỷ dân cư thành thị và nông thôn là: (2/2) A. Bằng nhau
B. Dân cư thành thị cao hơn nông thôn
C. Dân cư nông thôn cao hơn thành thị
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 12: ..............là tương quan giữa số lượng dân số nam và số lượng dân số nữ trong
cùng tổng thể dân số. (2/2) A. Tỷ lệ giới tính B. Tỷ số giới tính
C. Tất cả đáp án đều sai D. Tỷ suất giới tính
Câu 13: P1 là ký hiệu của: (2/2)
A. Quy mô dân số trung bình
B. Quy mô dân số đầu kỳ C. Quy mô dân số ngày 1/7
D. Quy mô dân số cuối kỳ
Câu 14: Có tỷ suất tái sinh sản thô (GRR) là 1,42 và tái sinh sản tinh (NRR) là 1,31. Vậy Lm là: (2/2) A. 0,92 B. 0,90 C. 0,93 D. 0,91
Lm = NRR/GRR = 1,31/1,42 = 0,92
Câu 15: NMR có thể nhận các giá trị nào: (2/2) A. < 0
B. Tất cả đáp án đều đúng C. = 0 D. > 0
Câu 16: Trong công thức tính chỉ số giới tính khi sinh, là: (0/2) Bm
A. Số trẻ trai sinh sống trong kỳ nghiên cứu
B. Số trẻ gái sinh sống trong kỳ nghiên cứu
C. Tổng số trẻ sinh sống trong kỳ nghiên cứu
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 17: P trung bình = 94.678 người; P1 = 95000 người; B = 105 người, D = 200 người;
I = người. Hỏi O =? (0/2) (thiếu dữ kiện -> được cộng 0,2) A. 650 người B. 550 người C. 500 người D. 600 người
Câu 18: Ý nghĩa của tỷ số phụ thuộc DR 65+ = 14% là: (0/2)
A. Cứ trung bình 1000 người trong độ tuổi hoạt động kinh tế phải nuôi 14 người già
B. Cứ trung bình 100 người trong độ tuổi hoạt động kinh tế phải nuôi 14 trẻ em
C. Cứ trung bình 100 người trong độ tuổi hoạt động kinh tế phải nuôi 14 người già
D. Cứ trung bình 1000 người trong độ tuổi hoạt động kinh tế phải nuôi 14 trẻ em
Câu 19: " r " có thể nhận giá trị: (2/2)
A. Luôn nhận giá trị >0
B. Có thể nhận giá trị = 0
C. Không bao giờ nhận giá trị <0
D. Chỉ nhận giá trị >0
Câu 20: Yếu tố làm tăng trưởng dân số thành thị KHÔNG phải là:(0/2)
A. Di dân từ nông thôn ra thành thị
B. Mở rộng địa giới hành chính các thành phố.
C. Di dân từ thành thị này sang thành thị khác
D. Sự gia tăng tự nhiên bởi chính dân thành thị.
Câu 21: P0 = 65,000 người; r trung bình = -2.46; P1 = 57,000 người; t= ? (2/2) A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 3 năm
Câu 22: NMR mang giá trị âm tức là: (2/2)
A. Số di dân đến nhiều hơn di dân đi
B. Tất cả đáp án đều sai
C. Số di dân đi và đến bằng nhau
D. Số di dân đi nhiều hơn số di dân đến
Câu 23: Ý nghĩa của tỷ suất IMR = 37,0%o là:: (2/2)
A. Trong kỳ nghiên cứu 1000 trẻ sinh sống có 37 trẻ tử vong
B. Trong kỳ nghiên cứu 100 trẻ sinh sống có 37 trẻ tử vong
C. Trong kỳ nghiên cứu 100 trẻ tử vong có 37 trẻ sinh sống
D. Trong kỳ nghiên cứu 1000 trẻ tử vong có 37 trẻ sinh sống
Câu 24: Nhóm phụ nữ trong tuổi 24 -29 là 90.000 người, trong năm đó sinh được 105 trẻ
nhưng có 15 trẻ tử vong. Vậy ASFRx là: (2/2) A. 116,67% B. 100%o C. 116,67%o D. 100%
ASFRx = (Bx/ x)*1000 = (105 – 15)/90.000 * 1000 = 100 W
Câu 25: Đặc trưng của thời kỳ sau quá độ dân số là: (0/2) A. CBR thấp và CDR cao B. CBR cao và CDR thấp C. CBR thấp và CDR thấp D. CBR cao và CDR cao
Câu 26:Dựbáodânsố là việc tính toán (xác định) dân số trong tương lai dựa vào những
giả thiết nhất định về các quá trình..... (2/2)
A. Tất cả đáp án đều đúng B. Sinh C. Di dân D. Chết
Câu 27: P = 9,000,000 người; B = 11,000 người; D= 4,900 người (Vãng lai 100 người); I = 6790.
người; 0= 250.000 người; Pt = ? (2/2) (sai đề -> cộng 0,2) 000 A. 9,012,940 người B. 9,012,740 người C. 9,012,840 người D. 9,012,640 người
Câu 28: P = 2900; Dân số nữ = 1.508 người; Tỷ lệ nữ là: (2/2) A. 51% B. 51,2% C. 52.1% D. 52%
Tỷ lệ nữ = (100/2900)*1508 = 52
Câu 29: Kết quả của quá trình dân số KHÔNG phải là: (2/2) A. Chất lượng dân số B. Phân bố dân số C. Tất cả đều sai
D. Quy mô và chất lượng dân số
Câu 30: Trong các khu vực sau đây, khu vực nào có mật độ dân số cao nhất: (2/2)
A. Miền núi và trung du phía Bắc B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam bộ
Câu 31: Dân số đầu kỳ là 2,000,000 người; Số trẻ sinh ra là 6,000; Số người chết là 290
trong đó có 50 vãng lai; Nhập cư 676 người; Xuất cư 900; Vậy dân số trung bình là: (2/2) A. 2,002,992 người B. 2,002,743 người C. 2,002,768 người D. 2,003,668 người Câu 32: Cơ cấu
có tỷ số phụ thuộc: (2/2) dân số vàng A. 50% B. 50%o C. < 50% D. < 50%o
Câu 33: P0 = 3.600.000 người; B= 5,000 ; D =
1,200 ; người tử vong vãng lai là 10 ;
Nhập cư = 2670; Xuất cư là 900; NM = ? (0/2) A. 1.700 người B. 1750 người C. 1.770 người D. 1.790 người
Câu 34: Có NMR = 17.4 %; Xuất cư (O)= 25 người; Nhập cư (I) = 161 người; P=? (0/2) A. 7.800 người B. 7.850 người C. 7.750 người D. 7.700 người (I – O)/NMR
Câu 35: Nhận định nào sau đây : (2/2) ĐÚNG
A. Dân số già tính từ những người có tuổi từ 55 tuổi trở lên
B. Dân số già chủ yếu tồn tại ở các nước đang phát triển
C. Dân số già có tỷ lệ người già < 10%
D. Dân số già tính từ những người có tuổi từ 60 tuổi trở lên
Câu 36: D0 là ký hiệu của: (0/2) A. Người tử vong
B. Người tử vong theo nguyên nhân
C. Người tử vong dưới 1 tuổi
D. Người từ vong theo giới tính nam
Câu 37: Biến động tự nhiên của dân số là do: (0/2)
A. CBR và CDR (mức sinh và mức chết) B. NM và NMR C. NMR, CBR và CDR
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 38: NMR = - 0,198; IR = 0,109; I = 245. Hỏi P = ? (2/2) (xem lại câu này) A. 2,250,045 người B. 2,250,050 người C. 2,250,040 người D. 2,250,055 người
Câu 39: MĐDSlà ........... giữa tổng số dân với diện tích đất đai của vùng lãnh thổ trong
một thời gian nhất định và đơn vị tính thường là số người trên một km2. (2/2) A. Tỷ số B. Sự so sánh C. Mối tương quan D. Đối trọng
Câu 40: Địa phương X có dân số đầu năm là 3,900 người. Trong năm có 300 người xuất
cư và 150 người nhập cư, 160 người tử vong, tử vong vãng lai là 7 người. Vậy Pt là: (2/2) A. 3,910 người B. 3,597 người C. 4,210 người D. 3,590 người
Câu 41: TRi= 7.66 ‰; Tổng dân sô ngày 1/7 là 1.289.000 người; Số xuất cư là 2.575 người; Hỏi I =? (0/2) A. 7.300 người B. 7.350 người C. 7.250 người D. 7.200 người
Câu 42: Có CBR = 35,1%o; CDR = 16,5%o; NMR = -2,67 %o. Vậy thời gian dân số
tăng lên gấp đôi là: (2/2) A. 43,5 năm B. 0,4 năm C. 4,35 năm D. 435 năm
Câu 43: Thời gian dân số tăng lên gấp đôi là bao nhi nếu tốc độ gia tăng dân số hàng
năm bằng 13,4 ‰: (0/2) A. 52,72 năm B. 53,72 năm C. 51,72 năm D. 50,72 năm
Câu 44: CBR = 18,11 ‰; B = 15700; P là: (2/2) A. 867.000 B. 867.500 C. 786.000 D. 786.500 CBR = (B/ )*1000 P
P = (B/CBR)*1000 = (15700/18,11)*1000 = 867.000
Câu 45: Thẩm quyền đóng/mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của: (2/2)
A. Tất cả đáp án đều đúng B. Tổng bí thư C. Thủ tướng chính phủ D. Quốc hội
Câu 46: Trong các tiêu thức dưới đây, đâu là dùng để tiêu thức
phân chia dân số: (2/2) A. Tuổi B. Giới tính C. Sức khỏe
D. Tình trạng hoạt động kinh tế
Câu 47: Địa phương A có dân số ngày 1/7 là 3,680,000 người; tốc độ gia tăng dân số
là 1,90%. Sau 10 năm dân số địa phương là: (0/2) A. 4,442,114 người B. 20,956,436 người C. 3,750,520 người D. 2,095,644 người
sử dụng hàm số mũ
Câu 48: B =900; Số trẻ nam chiếm 51,2%; SR0 = ? (0/2) A. 104% B. 105% C. 104.29% D. 104.92 %
Ta có: Bm = 51,2% Bf = 48,8%
SRo = (Bm/Bf)*100 = (51,2/48,8)*100 = 104,92%
Câu 49: Mức sinh thay thế là mức sinh mà ở đó người phụ nữ sinh: (2/2) A. 2 con gái B. 1 con gái C. 1 con trai D. 1 con trai và 1 con gái
Câu 50: Tuổi sinh đẻ của phụ nữ thường trong độ tuổi: (0/2) A. 15 - 49 B. 18 - 49 C. 15 - 60 D. 18 - 60