Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán lp 9 THCS
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề thi khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phn I. Trc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chn ch cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
Câu 1. Hệ phương trình
25
3 2 1
xy
xy

có nghiệm
00
;xy
. Giá trị của biểu thức
5
00
2P x y
A.
3.
B.
5.
C.
D.
1.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình
3 2 1x
A.
2.x
B.
2.x 
C.
2.x
D.
1.x 
Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
A.
2
6 1 0.xx
B.
2
6 0.xx
C.
2
6 9 0.xx
D.
2
9 0.x 
Câu 4. Một cái thang i
4,5m
dựa vào tường tạo vi tường một góc
32
(như hình
minh họa). Khi đó chân thang cách chân tường một khoảng là bao nhiêu mét? (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười của mét)
A.
3,8m.
B.
2,4m.
C.
2,8m.
D.
2,3m.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
đều, nội tiếp đường tròn
.O
S đo của góc
BOC
bng
A.
120 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
30 .
Câu 6. Một tấm khăn vải hình tròn có đường kính
1,8m.
Người ta dùng cái khăn đó
để phủ kín lên một mặt bàn hình tròn đường kính
1,4m
(như hình minh
họa). Tính diện tích phần vải rủ xuống mép bàn (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm của
2
m
).
A.
2
4,02 m .
B.
2
0,50 m .
C.
2
1,26 m .
D.
2
1,01 m .
Câu 7. Nhóm thứ nhất gồm ba học sinh nam Đức, HoàngMạnh. Nhóm thứ hai gồm bốn học sinh nữ
Vân, Chi, Minh Châu. Xét phép thử Chọn ngẫu nhiên hai học sinh trong đó một học sinh
nhóm thứ nhất và một học sinh ở nhóm thứ hai”. Hỏi không gian mẫu của phép thử trên có bao nhiêu
phần tử?
A.
7.
B.
12.
C.
D.
24.
Câu 8. Một hộp có
20
viên bi cùng loại, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên
1; 2; 3; ...; 19; 20.
Hai viên bi khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Bạn Bình ly ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác
suất của biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia 7 dư 1” là
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
3
.
10
D.
3
.
20
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/2
Phn II. T luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức
2
2025 2024 2025 2 2024A
.
b) Chứng minh đẳng thức
1 3 5
2
2
12
x x x x
x
x
x x x
(vi
0x
).
Bài 2. (1,0 điểm). Theo công bố ngày 11/10/2024 của Bộ Giáo dục Đào tạo, trong 5 năm (từ năm 2020
đến năm 2024) Việt Nam 173 lượt thí sinh dthi Olympic khu vực quốc tế, đoạt được 159 huy
chương các loại. Số lượng từng loại huy chương trong 5 năm được thống kê như sau:
Loại huy chương
S ng
Huy chương vàng
9; 12; 13; 8; 12
Huy chương bạc
8; 13; 12; 12; 15
Huy chương đồng
5; 10; 8; 12; 10
(Trích ngun https://vnexpress.net)
a) Hãy lp bng tn s cho mu d liu trên.
b) V biểu đồ hình ct biu din bng tn s cho mu d liệu thu được câu a).
Bài 3. (1,5 điểm)
1. Cho hàm số
2
2
.
1
yx
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ
2x 
.
2. Biết phương trình
2
4 2 0xx
2
nghiệm phân biệt
12
,.xx
Không giải phương trình, hãy tính
giá trị của biểu thức
2
2
1 2 1 2
2.B x x x x
Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong kì thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán lp 9 năm học 2024 2025, một phòng
thi của trường A 24 thí sinh dự thi. Sau khi hết thời gian làm bài, tất cả thí sinh đều đã nộpi, giám
thị coi thi đếm được tổng số tờ giấy thi thu về
57
tờ. Hỏi trong phòng thi đó bao nhiêu thí sinh
đã nộp 2 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh đã nộp 3 tgiấy thi? Biết rằng bất thí sinh nào trong phòng
thi đó đều nộp 2 tờ giấy thi hoặc 3 tờ giấy thi.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc cốc đang chứa nưc. Khối nưc trong cốc một dạng hình
trụ, bán kính đáy bằng
6cm.
Bạn Nam lấy một viên bi thủy tinh hình cầu thả vào
trong cốc quan sát thấy viên bi bị ngập trong nưc đồng thời nưc không bị tràn
khỏi cốc (như hình minh họa). Bạn Nam đo được mực nưc trong cốc dâng lên một
khoảng bằng
1cm.
a) Tính thể tích của phần nưc đã dâng lên trong cốc.
b) Tính bán kính
R
của viên bi mà bạn Nam đã thả vào cốc.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
O ,AB AC.
Qua các điểm
B
C
vẽ các tiếp tuyến của đường tròn
O,
hai tiếp tuyến này cắt nhau tại
M.
Gọi
H
giao điểm
của
BC
OM .
a) Chứng minh bốn điểm
B, O, C, M
cùng thuộc một đường tròn và
OM BC.
b) Gọi
D
giao điểm thứ hai của đường thẳng
AH
vi đường tròn
O
. Chứng minh:
ODH OMD
DB.DC.MA AB.AC.MD.
----------HẾT---------
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 9
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
B
A
D
B
D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức
2
2025 2024 2025 2 2024A
.
b) Chứng minh đẳng thức
1 3 5
2
2
12
x x x x
x
x
x x x
(với
0x
).
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,75
điểm)
2
2025 2024 2025 2024
0,25
2
2025 2 2024 2024 1 2024 1
0,25
Do đó
2
2025 2024 2025 2 2024 2025 2024 2024 1 2026A
0,25
b
(0,75
điểm)
11
11
2
1 2 1 2
x x x
x x x
x
x x x x x x


0,25
Do đó
1 3 5 1 3 5 4 4
2
2 2 2 2
12
x x x x x x x x x
x
x x x x
x x x
0,5
Bài 2. (1,0 điểm). Theo công bố ngày 11/10/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong 5 năm (từ năm
2020 đến năm 2024) Việt Nam 173 lượt thí sinh dự thi Olympic khu vực quốc tế, đoạt được
159 huy chương các loại. Số lượng từng loại huy chương trong 5 năm được thống kê như sau:
Loại huy chương
S ng
Huy chương vàng
9; 12; 13; 8; 12
Huy chương bạc
8; 13; 12; 12; 15
Huy chương đồng
5; 10; 8; 12; 10
(Trích ngun https://vnexpress.net)
a) Hãy lp bng tn s cho mu d liu trên.
b) V biểu đồ hình ct biu din bng tn s cho mu d liệu thu được câu a).
Trang 2
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5
điểm)
Lập đúng bảng tần số của mẫu dữ liệu
Loại huy chương
Huy chương vàng
Huy chương bạc
Huy chương đồng
Số huy chương
54
60
45
0,5
b
(0,5
điểm)
Vẽ đúng biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số thu được ở câu a.
Loại huy chương
0,5
Bài 3. (1,5 điểm)
1. Cho hàm số
2
2
.
1
yx
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm điểm có hoành bằng
2
thuộc đồ thị hàm số.
2. Biết phương trình
2
4 2 0xx
2
nghiệm phân biệt
12
,.xx
Không giải phương trình,
hãy tính giá trị của biểu thức
2
2
1 2 1 2
2.B x x x x
Ý
Nội dung
Điểm
1
(0,75
điểm)
a) Bảng một số giá trị tương ứng giữa x và y:
x
2
1
0
1
2
2
1
2
yx
2
1
2
0
1
2
2
Đồ thị m số
2
1
2
yx
một Parabol đi qua các điểm
2; 2 ,
1
1; ,
2




0; 0 ,
1
1; ,
2



2; 2
.
0,25
Trang 3
Vẽ đồ thị:
0,25
b) Thay
2x 
vào hàm số
2
1
2
yx
, ta được
2
1
. 2 1
2
y
.
Vậy điểm có hoành bằng
2
thuộc đồ thị hàm số là
2; 1
.
0,25
2.
(0,75
điểm)
phương trình đã cho hai nghiệm phân bit nên áp dng h thc Vi-ét ta có:
12
12
4
.2
xx
xx


0,25
2
x
là nghim của phương trình nên
2
22
4 2 0xx
hay
2
22
24xx
0,25
22
2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2 2 .4 16B x x x x x x x x x x x x
.
0,25
Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong kì thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2024 – 2025, một phòng
thi của trường A 24 thí sinh dự thi. Sau khi hết thời gian làm bài, tất cthí sinh đều đã nộp bài,
giám thị coi thi đếm được tổng số tờ giấy thi thu về
57
tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí
sinh đã nộp 2 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh đã nộp 3 tờ giấy thi? Biết rằng bất thí sinh nào trong
phòng thi đó đều nộp 2 tờ giấy thi hoặc 3 tờ giấy thi.
Nội dung
Điểm
Gọi số thí sinh làm bài trên 2 tờ giấy thi và số thí sinh làm bài trên 3 tờ giấy thi lần lượt là
x
y
**
; 24; ; 24x x y y
.
0,25
Tổng số thí sinh trong phòng thi là 24 nên ta có:
24 1xy
0,25
Tổng số tờ giấy thi thu được là
57
tờ nên ta có:
2 3 57 2xy
.
0,25
Kết hợp
1
2
tìm được
15; 9xy
(TMĐK).
Vậy 15 thí sinh thí sinh làm bài trên 2 tờ giấy thi; 9 thí sinh thí sinh làm bài trên 3
tờ giấy thi.
0,25
Trang 4
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc cốc đang chứa nước. Khối nước trong cốc một
dạng hình trụ, bán kính đáy bằng
6cm.
Bạn Nam lấy một viên bi thủy tinh
hình cầu thả vào trong cốc quan sát thấy viên bi bị ngập trong nước
đồng thời nước không bị tràn khỏi cốc (như hình minh họa). Bạn Nam đo
được mực nước trong cốc dâng lên một khoảng bằng
1cm.
a) Tính thể tích của phần nước đã dâng lên trong cốc.
b) Tính bán kính
R
của viên bi mà bạn Nam đã thả vào cốc.
Ý
Nội dung
Điểm
1
(1,0
điểm)
Thể tích của phần nước đã dâng lên trong cốc bằng
23
.6 .1 36 cm

0,5
Thể tích phần nước dâng lên bằng thể tích của viên bi nên ta có
3
4
. 36
3
R

0,25
3
27R
. Do đó
3 cmR
0,25
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
O ,AB AC.
Qua các
điểm
B
C
vẽ các tiếp tuyến của đường tròn
O,
hai tiếp tuyếny cắt nhau tại
M.
Gọi
H
là giao điểm của
BC
OM .
a) Chứng minh bốn điểm
B, O, C, M
cùng thuộc một đường tròn và
OM BC.
b) Gọi
D
giao điểm thứ hai của đường thẳng
AH
với đường tròn
O
. Chứng minh:
ODH OMD
DB.DC.MA AB.AC.MD.
2.a
(1,0
điểm)
a)
MB
là tiếp tuyến của đường tròn
O
nên
MB OB
MBO
vuông nên các điểm
, , B O M
cùng thuộc đường tròn đường kính
.OM
0,25
Tương tự,
MCO
vuông nên các điểm
, , O C M
cùng thuộc đường tròn đường
kính
.OM
0,25
Khẳng định được bốn điểm
, , , B O C M
cùng thuộc đường tròn đường kính
.OM
0,25
Trang 5
OB OC
nên
O
thuộc đường trung trực của đoạn
BC
MB MC
nên
M
thuộc đường trung trực của đoạn
.BC
Do đó
OM
là đường trung trực của đoạn
BC
suy ra
OM BC
.
0,25
2b
(1,0
điểm)
b) Có
OBH OMB
(vì là các tam giác vuông có chung góc
BOM
)
nên
2
.
OB OH
hay OB OH OM
OM OB

.
0,25
Lại có
OB OD
nên
22
.OB OD OH OM
do đó
OD OH
OM OD
.
ODH
OMD
DOM
chung và
OD OH
OM OD
nên
ODH OMD
Do đó
ODH OMD
.
0,25
Chứng minh tương tự, có
OAH OMA
.
Khẳng định được
OAH ODH
(vì
OAD
cân tại
O
).
Do đó
OMD OMA
suy ra
MH
là phân giác của góc
DMA
nên
.
DH MD
HA MA
0,25
Chứng minh được
;DHC BHA DHB CHA ∽∽
Từ đó khẳng định được
..
DH DH HB DC DB
HA HB HA AB AC

.
Do đó
. . . . . .
MD DC DB
hay DB DC MA AB AC MD
MA AB AC

0,25
----------HẾT---------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán – lớp 9 THCS ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề thi khảo sát gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
x  2y  5
Câu 1. Hệ phương trình 
có nghiệm  x ; y . Giá trị của biểu thức 5
P x  2 y 0 0  3
x  2y  1  0 0
A. 3. B. 5. C. 9. D. 1.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 3  2x  1 là
A. x  2. B. x  2. 
C. x  2. D. x  1. 
Câu 3. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép? A. 2
x  6x 1  0. B. 2 x  6x  0. C. 2
x  6x  9  0. D. 2 x  9  0.
Câu 4. Một cái thang dài 4,5m dựa vào tường và tạo với tường một góc 32 (như hình
minh họa). Khi đó chân thang cách chân tường một khoảng là bao nhiêu mét? (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười của mét
) A. 3,8 m. B. 2, 4 m. C. 2,8 m. D. 2,3m.
Câu 5. Cho tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn O. Số đo của góc BOC bằng A. 120 .  B. 90. C. 60. D. 30.
Câu 6. Một tấm khăn vải hình tròn có đường kính 1,8m. Người ta dùng cái khăn đó
để phủ kín lên một mặt bàn hình tròn có đường kính 1,4m (như hình minh
họa). Tính diện tích phần vải rủ xuống mép bàn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của 2 m ). A. 2 4, 02 m . B. 2 0, 50 m . C. 2 1, 26 m . D. 2 1, 01 m .
Câu 7. Nhóm thứ nhất gồm ba học sinh nam là Đức, Hoàng và Mạnh. Nhóm thứ hai gồm bốn học sinh nữ là
Vân, Chi, Minh và Châu. Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên hai học sinh trong đó có một học sinh ở
nhóm thứ nhất và một học sinh ở nhóm thứ hai”. Hỏi không gian mẫu của phép thử trên có bao nhiêu phần tử? A. 7. B. 12. C. 6. D. 24.
Câu 8. Một hộp có 20 viên bi cùng loại, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên 1; 2; 3; ...; 19; 20.
Hai viên bi khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Bạn Bình lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác
suất của biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia 7 dư 1” là 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 10 20 Trang 1/2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.
(1,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức A    2 2025 2024  2025  2 2024 .   
b) Chứng minh đẳng thức x x 1 x 3 x 5     (với x  0 ). x x   x 1  x  2 2 x  2
Bài 2. (1,0 điểm). Theo công bố ngày 11/10/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong 5 năm (từ năm 2020
đến năm 2024) Việt Nam có 173 lượt thí sinh dự thi Olympic khu vực và quốc tế, đoạt được 159 huy
chương các loại. Số lượng từng loại huy chương trong 5 năm được thống kê như sau: Loại huy chương Số lượng Huy chương vàng 9; 12; 13; 8; 12 Huy chương bạc 8; 13; 12; 12; 15 Huy chương đồng 5; 10; 8; 12; 10
(Trích nguồn https://vnexpress.net)
a) Hãy lập bảng tần số cho mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số cho mẫu dữ liệu thu được ở câu a).
Bài 3. (1,5 điểm) 1 1. Cho hàm số 2 y   x . 2
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x   2 . 2. Biết phương trình 2
x  4x  2  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x . Không giải phương trình, hãy tính 1 2
giá trị của biểu thức B   x x 2  x  2 x  2 . 1 2 1 2 
Bài 4. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong kì thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2024 – 2025, một phòng
thi của trường A có 24 thí sinh dự thi. Sau khi hết thời gian làm bài, tất cả thí sinh đều đã nộp bài, giám
thị coi thi đếm được tổng số tờ giấy thi thu về là 57 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh
đã nộp 2 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh đã nộp 3 tờ giấy thi? Biết rằng bất kì thí sinh nào trong phòng
thi đó đều nộp 2 tờ giấy thi hoặc 3 tờ giấy thi.
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc cốc đang chứa nước. Khối nước trong cốc có một dạng hình
trụ, bán kính đáy bằng 6cm. Bạn Nam lấy một viên bi thủy tinh hình cầu thả vào
trong cốc và quan sát thấy viên bi bị ngập trong nước đồng thời nước không bị tràn
khỏi cốc (như hình minh họa). Bạn Nam đo được mực nước trong cốc dâng lên một khoảng bằng 1cm.
a) Tính thể tích của phần nước đã dâng lên trong cốc.
b) Tính bán kính R của viên bi mà bạn Nam đã thả vào cốc.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O,AB AC. Qua các điểm B
C vẽ các tiếp tuyến của đường tròn O, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại M . Gọi H là giao điểm
của BC OM .
a) Chứng minh bốn điểm B, O, C, M cùng thuộc một đường tròn và OM BC.
b) Gọi D là giao điểm thứ hai của đường thẳng AH với đường tròn O . Chứng minh: ODH OMD
DB.DC.MA AB.AC.MD.
----------HẾT--------- Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM NAM ĐỊNH
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 9
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C B A D B D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức A    2 2025 2024  2025  2 2024 .   
b) Chứng minh đẳng thức x x 1 x 3 x 5     (với x  0 ). x x   x 1  x  2 2 x  2 Ý Nội dung Điểm a   2 0,25 2025 2024  2025  2024 (0,75 điểm)     2 2025 2 2024 2024 1  2024 1 0,25 Do đó 0,25 A    2 2025 2024
 2025  2 2024  2025  2024   2024   1  2026 b
x  1xx x x 1 1 x 1 (0,75   0,25 điểm)
xx  1 x 2 xx  1 x 2  x 2 Do đó x x 1 x  3 x  5 x 1 x  3 x  5 x  4 x  4 0,5        x x   x 1  x  2 2 x  2 x  2 x  2 x  2
Bài 2. (1,0 điểm). Theo công bố ngày 11/10/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong 5 năm (từ năm
2020 đến năm 2024) Việt Nam có 173 lượt thí sinh dự thi Olympic khu vực và quốc tế, đoạt được
159 huy chương các loại. Số lượng từng loại huy chương trong 5 năm được thống kê như sau: Loại huy chương Số lượng Huy chương vàng 9; 12; 13; 8; 12 Huy chương bạc 8; 13; 12; 12; 15 Huy chương đồng 5; 10; 8; 12; 10
(Trích nguồn https://vnexpress.net)
a) Hãy lập bảng tần số cho mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số cho mẫu dữ liệu thu được ở câu a). Trang 1 Ý Nội dung Điểm a (0,5
Lập đúng bảng tần số của mẫu dữ liệu điểm) Loại huy chương
Huy chương vàng Huy chương bạc Huy chương đồng 0,5 Số huy chương 54 60 45 b (0,5
Vẽ đúng biểu đồ hình cột biểu diễn bảng tần số thu được ở câu a. điểm) 0,5 Loại huy chương
Bài 3.
(1,5 điểm) 1 1. Cho hàm số 2 y   x . 2
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm điểm có hoành bằng  2 thuộc đồ thị hàm số. 2. Biết phương trình 2
x  4x  2  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức B  x x 2  x  2 x  2 . 1 2 1 2  Ý Nội dung Điểm 1 (0,75
a) Bảng một số giá trị tương ứng giữa x và y: điểm) x 2 1 0 1 2 1 1 1 2 y   x 2  0  2 2 2 2 0,25 1   Đồ thị hàm số 2 y  
x là một Parabol đi qua các điểm  2  ;  1 2, 1  ;  ,   2  2    1  0; 0, 1;  ,   2;  2 .  2  Trang 2 Vẽ đồ thị: 0,25 1
b) Thay x   2 vào hàm số 2 y  
x , ta được y    2 1 . 2  1. 2 2 0,25
Vậy điểm có hoành bằng  2 thuộc đồ thị hàm số là  2;   1 . 2.
Vì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt nên áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: (0,75 x x  4 1 2 0,25 điểm) x .x  2   1 2
x là nghiệm của phương trình nên 2
x  4x  2  0 hay 2 x  2  4x 2 2 2 2 2 0,25
B   x x 2  x x  2  x  2x x x x .4x   x x 2 2 2 2 16 . 0,25 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
Bài 4.
(1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong kì thi khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2024 – 2025, một phòng
thi của trường A có 24 thí sinh dự thi. Sau khi hết thời gian làm bài, tất cả thí sinh đều đã nộp bài,
giám thị coi thi đếm được tổng số tờ giấy thi thu về là 57 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí
sinh đã nộp 2 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh đã nộp 3 tờ giấy thi? Biết rằng bất kì thí sinh nào trong
phòng thi đó đều nộp 2 tờ giấy thi hoặc 3 tờ giấy thi. Nội dung Điểm
Gọi số thí sinh làm bài trên 2 tờ giấy thi và số thí sinh làm bài trên 3 tờ giấy thi lần lượt là 0,25 x y  * * x
; x  24; y  ; y  24 .
Tổng số thí sinh trong phòng thi là 24 nên ta có: x y  24   1 0,25
Tổng số tờ giấy thi thu được là 57 tờ nên ta có: 2x 3y  57 2 . 0,25 Kết hợp  
1 và 2 tìm được x 15; y  9 (TMĐK).
Vậy có 15 thí sinh thí sinh làm bài trên 2 tờ giấy thi; có 9 thí sinh thí sinh làm bài trên 3 0,25 tờ giấy thi. Trang 3
Bài 5.
(1,0 điểm) Một chiếc cốc đang chứa nước. Khối nước trong cốc có một
dạng hình trụ, bán kính đáy bằng 6cm. Bạn Nam lấy một viên bi thủy tinh
hình cầu thả vào trong cốc và quan sát thấy viên bi bị ngập trong nước
đồng thời nước không bị tràn khỏi cốc (như hình minh họa). Bạn Nam đo
được mực nước trong cốc dâng lên một khoảng bằng 1cm.
a) Tính thể tích của phần nước đã dâng lên trong cốc.
b) Tính bán kính R của viên bi mà bạn Nam đã thả vào cốc. Ý Nội dung Điểm 1
Thể tích của phần nước đã dâng lên trong cốc bằng 2     3 .6 .1 36 cm  0,5 (1,0
Thể tích phần nước dâng lên bằng thể tích của viên bi nên ta có điểm ) 4 3  0,25 .R  36 3 3
R  27 . Do đó R  3 cm 0,25
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O,AB AC. Qua các
điểm B C vẽ các tiếp tuyến của đường tròn O, hai tiếp tuyến này cắt nhau tại M . Gọi
H là giao điểm của BC OM .
a) Chứng minh bốn điểm B, O, C, M cùng thuộc một đường tròn và OM BC.
b) Gọi D là giao điểm thứ hai của đường thẳng AH với đường tròn O . Chứng minh:
ODH OMD DB.DC.MA AB.AC.MD. 2.a (1,0 điểm)
a) MB là tiếp tuyến của đường tròn O nên MB OB 0,25 M
BO vuông nên các điểm , B ,
O M cùng thuộc đường tròn đường kính OM .
Tương tự, MCO vuông nên các điểm ,
O C, M cùng thuộc đường tròn đường 0,25 kính OM .
Khẳng định được bốn điểm , B ,
O C, M cùng thuộc đường tròn đường kính 0,25 OM . Trang 4
OB OC nên O thuộc đường trung trực của đoạn BC
MB MC nên M thuộc đường trung trực của đoạn BC.
Do đó OM là đường trung trực của đoạn BC suy ra OM BC . 0,25 2b b) Có OBH OM
B (vì là các tam giác vuông có chung góc BOM ) (1,0 OB OH 0,25 điểm)   nên 2 hay OB OH .OM . OM OB
Lại có OB OD nên 2 2
OB OD OH.OM do đó OD OH  . OM OD 0,25 OD OH
ODH và OMD DOM chung và 
nên ODH ∽ OMD OM OD
Do đó ODH OMD .
Chứng minh tương tự, có OAH OMA . 0,25
Khẳng định được OAH ODH (vì OAD cân tại O ).
Do đó OMD OMA suy ra MH là phân giác của góc DMA DH MD nên  . HA MA Chứng minh được DHC BH ; A DHB CHA DH DH HB DC DB 0,25
Từ đó khẳng định được  .  . . HA HB HA AB AC MD DC DB Do đó  . hay . DB DC.MA  . AB AC.M . D MA AB AC
----------HẾT--------- Trang 5
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 9
  • HD_CHẤM_TOÁN 9