Mã đ 101 Trang 1/5
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT ĐNG ĐU
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH GII
MÔN : TOÁN -KHI 11
NĂM HC 2024-2025
(Thi gian làm bài 90 phút, Không k thi gian phát đ)
Họ và tên thí sinh:………………………….S báo danh:…………………………..
Mã đ thi:…………………………………………………………………………….
(Thí sinh làm ghi rõ mã đ thi)
PHN I (9,0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Mỗi câu trả li đúng thí sinh được 0,6 điểm
Câu 1. Cho hình chóp
SABC
,
M
là một điểm thuc miền trong của tam giác
ABC
. Các đường thng qua
M
và song song vi
, ,
SA SB SC
cắt mặt phẳng
(
)
( ) ( )
, , SBC SAC SAB
lần lượt ti
. Khi
..
MA MB MC
SA SB SC
′′
nhn giá tr ln nht thì M là điểm nào của tam giác
ABC
?
A. Trực tâm của
ABC
. B. Trọng tâm của
ABC
.
C. m đưng tròn ni tiếp
ABC
. D. m đưng tròn ngoi tiếp của
ABC
.
Câu 2. Cho phương trình
cos3 cos 2 cos 1 0x xm x + −=
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
có đúng 7 nghiệm
;2
2
x
π
π

∈−


A. 4. B. 1. C. 8. D. 2.
Câu 3. Cho
2
1 2023 1
lim
2024 2
x
ax
x
−∞
++
=
+
(
)
2
lim 1 2
x
x bx x
+∞
+ +− =
. Tính
4P ab= +
.
A.
3P =
. B.
1P =
. C.
2
P =
. D.
1P =
.
Câu 4. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
có cnh
a
. Gi
I
trung điểm
.BD
Góc giữa hai đưng thng
1
AD
và
1
BI
bng
A.
60
°
. B.
45°
. C.
30 .°
D.
90°
Câu 5. S hạng chứa
31
x
trong khai triển của biu thc
40
2
1
x
x

+


(vi
0)
x
A.
3
40
.C
B.
4 31
40
.
Cx
C.
37
40
.C
D.
37 31
40
.Cx
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
A
là đim trên
SA
sao cho
1
2
AA AS
′′
=
. Mặt phẳng
( )
α
qua
A
cắt các cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Tính giá tr của biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
=+−
′′
.
A.
1
3
T =
. B.
2T =
. C.
1
2
T =
. D.
3
2
T =
.
Câu 7. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1; 2A −−
,
( )
3; 2B
,
( )
4; 1C
. Biết đim
( )
;E ab
di đng
trên đường thng
AB
sao cho
23EA EB EC+−
  
đạt giá tr nh nht. Tính
22
ab
A.
22
3
2
ab−=
. B.
22
2ab−=
. C.
22
2
3
ab−=
. D.
22
1
ab−=
.
ĐỀ: 101
Mã đ 101 Trang 2/5
Câu 8. Cho
, , abc
là các s thực dương thỏa mãn
5 13
2
log 13 log 17
log 5
16; 25; 169ab c= = =
.
Giá tr của biu thc
22
2
5 13
2
log 13 log 17
log 5
Ta b c=++
bng
A. 1087. B. 1085. C. 1081. D. 1083.
Câu 9. Tìm công sai d của cấp số cộng
( )
n
u
tha mãn
123
222
1 23
3
131
++=
++=
uuu
uuu
, biết
( )
n
u
là dãy s tăng
A.
3d
=
. B.
6d =
. C.
4d =
. D.
8d
=
.
Câu 10. Cho hàm số
2
( ) ( 0)y f x ax bx c a= = ++
đ th như hình
v bên.
Phương trình
2
.().() 0a f cosx b f cosx c+ +=
s nghim trong khong
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 11. Tìm m đ m s
2
4
2
()
2
2
x
khi x
fx
x
m khi x
≠−
=
+
=
liên tc ti
2x =
A.
4
m
=
. B.
0m =
. C.
2m =
. D.
4m =
Câu 12. Cho dãy số
()
n
u
tha mãn:
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
+
=
=
+
. Đặt
3
2
1
... .
23
n
n
uu
u
Su
n
= + + ++
Giá tr n nh nhất để
2022
2023
n
S
A. 2024. B. 2021. C. 2023. D. 2022.
Câu 13. Trong dp hi tri hè, bn Nam th mt qu bóng cao su từ độ cao
( )
6m
so vi mt đt, mi ln chm
đất qu bóng lại ny lên mt đ cao bằng ba phần tư đ cao ln rơi trưc. Biết rng qu bóng luôn chuyển
động vuông góc với mt đt. Tổng quãng đường qu bóng đã di chuyển (t lúc th bóng cho đến lúc bóng
không nảy na) khong:
A.
(
)
44 m
. B.
( )
42 m
. C.
( )
45 m
. D.
( )
43 m
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá tr của tham s thc
m
để phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0x xm +=
có hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
0;1
.
A.
1
0
4
m<<
. B.
1
0
4
m≤<
. C.
1
4
m
. D.
1
0
4
m−< <
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình nh, mặt bên
SAB
tam giác vuông tại
, 3, 2 .A SA a SB a= =
Đim
M
nm trên đoạn thng
AD
sao cho
2.AM MD=
Gi
( )
P
là mặt phẳng qua
M
và song song vi
( )
.SAB
Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bi mặt phẳng
( )
P
bng
A.
2
53
.
6
a
B.
2
43
.
3
a
C.
2
43
.
9
a
D.
2
53
.
18
a
Mã đ 101 Trang 3/5
PHẦN II (5,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Aria mua một ngôi nhà với giá bán
290 000P =
$ theo hình thức mua tr góp, lãi suất 8,25% mộtm,
trong vòng 30năm, với s tiền phải tr mỗi tháng không đổi bng
M
($). Gi
r
là lãi sut mt tháng.
a)
0,6875r =
%.
b) Tng s tiền Aria phải tr sau 30 năm gấp hơn 2,5lần so vi giá bán
P
của ngôi nhà.
c) S tiền Aria còn n sau tháng đầu tiên là
( )
1
1AP rM= +−
($).
d) Mi tháng, Aria quyết định tr thêm 250$ so với s tiền phải tr
M
. Cô ấy s tr hết tin mua nhà trong
20 năm.
Câu 2. Cho hàm số bc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
( )
C
(như hình vẽ).
a) Bất phương trình
( )
5fx m+≤
có nghiệm khi và chỉ khi
1m ≥−
.
b) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 30fx m fx m

+ −=

có 7 nghiệm phân biệt là khong
( )
;ab
. Khi đó
. 12
ab=
.
c) Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
[ ]
3;1
bằng 3.
d) m s
( )
fx
nghịch biến trên khong
( )
;0−∞
.
Câu 3. Cân nặng của 40 trai sinh 1 ngày tuổi chn ngu nhiên mt bnh vin được nhà nghiên cứu
thng kê trong bảng dưới đây:
S liệu làm tròn đến hai ch s thp phân.
a) Mốt của mu s liu
0
3, 22M =
.
b) T phân vị th nht
1
3,17Q =
.
c) S trung bình của mu s liệu ghép nhóm
3, 45x =
.
d) Khong t phân vị
0,75Q∆=
.
Câu 4. Trong mt hộp 40cái thẻ được đánh số t 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên đồng thời 4chiếc th t hộp.
Khi đó:
a) S phần t của không gian mẫu của phép thử trên là
(
)
91390n Ω=
.
b) Xác suất để rút được 4 chiếc thẻ đều ghi s l bng
50
962
.
c) Xác suất để tng 4 s trên 4 th rút được là s chia hết cho 3 bằng
2347
7030
.
d) Xác suất để rút được 4 chiếc thẻ sao cho số ghi trên 4 th lập thành cấp số nhân bằng
3
45695
.
Mã đ 101 Trang 4/5
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Gi
E
trung điểm ca
BC
,
I
là
trung điểm ca
SA
.
a)
F
điểm thuc cnh
CD
sao cho
45
o
EAF =
G
thuc cnh
SA
. Biết
FG
song song vi mt
phẳng
( )
SBC
. T s
1
2
GA
GS
=
.
b)
( ) ( )
//IOE SCD
.
c)
OE
song song vi mặt phẳng
( )
SCD
.
d) Mt phng
( )
IOE
cắt mặt phẳng
(
)
SCD
theo giao tuyến là đường thng song song vi
OE
.
PHẦN III (6,0 điểm). Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu trả li đúng thí sinh được 0,6 điểm.
Câu 1. Tìm h s của s hạng chứa
26
x
trong khai trin nh thc Newton ca
7
4
1
n
x
x

+


, biết rng:
1 2 3 20
21 21 21 21
... 2 1.
n
nnn n
CCC C
+++ +
++++=
( n là s nguyên dương, x > 0 ).
Câu 2. T các s 0,1,2,3,4,5 thể lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn, mi s gm 6 ch s đôi một khác
nhau mà tổng ba chữ s cui nh hơn tổng ba chữ s đầu là 3 đơn vị.
Câu 3. Một khay đá viên gồm 6 ngăn nhỏ có dạng là các hình chóp cụt vi miệng và đáy là hình vuông (xem
hình, kích thước của ming ln hơn của đáy).
Ta đo đưc đ dài cnh đáy nh, cnh đáy ln ln t bng 1 cm, 3 cm chiu cao mt bên bng
2
cm. Tính cosin góc gia đưng chéo ca viên đá vi cnh đáy ca viên đá ( kết qu làm tròn đến
hàng phn mưi )
Câu 4. Cho phương trình
( )
23
5
3sin .cos sin cos 1 .
2
xx x x
π

−=


Gi
( )
H
lành to bi các đim biu din
các nghiệm ca
( )
1
trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình
( )
H
(làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Tng các giá tr nguyên của
m
thuộc khoảng
( )
20;20
để hàm s
2cos 1
cos
x
y
xm
=
đồng biến trên
khong
0;
2
π



Câu 6. Gi
S
là tp các giá tr nguyên của tham s
m
tha mãn
2 2023 2 2022 3 2
lim - - 2 2 1 8 3 2023
x
mm x m m x x x





. Khi đó, số tập con của
S
bng
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
D
,
1, 2AB AD cm CD cm= = =
. Tam
giác
SBD
cân ti
S
và nm trong mặt phẳng vuông góc với mt phng
( )
ABCD
. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bng
3
2 cm
. Khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng bao nhiêu centimet? ( Kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm )
Mã đ 101 Trang 5/5
Câu 8. Mt cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ giác đu
đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm ca mt mặt chiếc hộp, giả s hình vuông đáy của hình chóp trùng
vi mt mt ca chiếc hộp (mặt này cùng với mt cha đỉnh hình chóp hai mặt đi nhau). Biết cạnh của
chiếc hộp bằng
20 cm
. Th tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị chiếm bởi hình đồ chơi
dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bi cht liu nha đặc bên trong) bằng
a
b
( )
3
cm
vi
a
b
là phân
s ti gin và
,ab
. Tính giá tr biu thc
2024Ta b=
Câu 9. Mt doanh nghiệp nhân
A
chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hin nay doanh nghiệp đang
tập trung vào chiến lưc kinh doanh xe
X
vi chi phí mua vào mt chiếc là 27 triu đng và bán ra vi giá 31
triệu đồng. Với giá bán này, s ợng xe mà khách hàng đã mua trong một năm là 600 chiếc. Nhm mc tiêu
đẩy mạnh hơn nữa ng tiêu th dòng xe đang bán chạy này, doanh nghiệp dự định gim giá bán. B phận
nghiên cứu th trường ước tính rng nếu gim 1 triu đng mi chiếc xe thì s ợng xe bán ra trong một năm
s tăng thêm 200 chiếc. Hỏi theo đó, giá bán mới là bao nhiêu triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 10. Cho hình chóp
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,2
a SA SB SC SD a= = = =
. Gi
,IK
ln lưt
trung điểm ca
,AB CD
. Khoảng cách giữa hai đường thng
SB
CD
theo
a
được viết dưới dng
( )
(
)
, ;; 1
m
d SB CD a m n
n
= =
. Tính
T mn= +
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/5
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT ĐNG ĐU
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH GII
MÔN: TOÁN - KHI 11
NĂM HC 2024-2025
(Thi gian làm bài: 90 phút, Không k thi gian phát đ)
Họ và tên thí sinh:………………………….S báo danh:…………………………..
Mã đ thi:…………………………………………………………………………….
(Thí sinh làm ghi rõ mã đ thi)
PHN I (9,0 đim). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Mỗi câu trả li đúng thí sinh được 0,6 điểm
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
(
)
2
21
2
4 log log 0x xm +=
có hai
nghim phân bit thuc khong
(
)
0;1
.
A.
1
0
4
m
≤<
. B.
1
0
4
m−< <
. C.
1
4
m
. D.
1
0
4
m<<
.
Câu 2. Cho phương trình
cos 3 cos 2 cos 1 0x xm x + −=
. bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để phương trình
có đúng 7 nghiệm
;2
2
x
π
π

∈−


A. 8. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
A
là đim trên
SA
sao cho
1
2
AA AS
′′
=
. Mt phng
( )
α
qua
A
ct các cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Tính giá tr ca biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
=+−
′′
.
A.
2
T =
. B.
3
2
T =
. C.
1
2
T =
. D.
1
3
T =
.
Câu 4. Cho dãy số
()
n
u
tha mãn:
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
+
=
=
+
. Đặt
3
2
1
... .
23
n
n
uu
u
Su
n
= + + ++
Giá tr n nh nhất để
2022
2023
n
S
A. 2022. B. 2021. C. 2023. D. 2024.
Câu 5. Tìm m đ hàm s
2
4
2
()
2
2
x
khi x
fx
x
m khi x
≠−
=
+
=
liên tc ti
2x =
A.
0m =
. B.
4m =
. C.
4m =
D.
2
m =
.
Câu 6. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
có cnh
a
. Gi
I
trung điểm
.BD
Góc gia hai đưng thng
1
AD
1
BI
bng
A.
30 .°
B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
ĐỀ: 102
Mã đ 102 Trang 2/5
Câu 7. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1; 2A −−
,
( )
3; 2B
,
( )
4; 1C
. Biết đim
( )
;
E ab
di đng
trên đường thng
AB
sao cho
23
EA EB EC
+−
  
đạt giá tr nh nht. Tính
22
ab
A.
22
3
2
ab−=
. B.
22
2
3
ab
−=
. C.
22
1
ab
−=
. D.
22
2ab−=
.
Câu 8. Cho
, , abc
là các s thực dương thỏa mãn
5 13
2
log 13 log 17
log 5
16; 25; 169ab c= = =
.
Giá tr ca biu thc
22
2
5 13
2
log 13 log 17
log 5
Ta b c=++
bng
A. 1083. B. 1087. C. 1081. D. 1085.
Câu 9. Trong dp hi tri hè, bn Nam th mt qu bóng cao su t độ cao
( )
6m
so vi mt đt, mi ln chm
đất qu bóng li ny lên mt đ cao bng ba phn tư đ cao ln rơi trưc. Biết rng qu bóng luôn chuyn
động vuông góc vi mt đt. Tổng quãng đường qu bóng đã di chuyển (t lúc th bóng cho đến lúc bóng
không ny na) khong:
A.
( )
45 m
. B.
( )
42 m
. C.
( )
44 m
. D.
( )
43 m
.
Câu 10. Cho hình chóp
SABC
,
M
là một điểm thuc min trong ca tam giác
ABC
. Các đường thng qua
M
và song song vi
, ,
SA SB SC
ct mt phng
( ) ( ) ( )
, , SBC SAC SAB
lần lượt ti
. Khi
..
MA MB MC
SA SB SC
′′
nhn giá tr ln nht thì M là đim nào ca tam giác
ABC
?
A. m đưng tròn ni tiếp
ABC
. B. Trng tâm ca
ABC
.
C. m đưng tròn ngoi tiếp ca
ABC
. D. Trc tâm ca
ABC
.
Câu 11. Cho
2
1 2023 1
lim
2024 2
x
ax
x
−∞
++
=
+
(
)
2
lim 1 2
x
x bx x
+∞
+ +− =
. Tính
4P ab= +
.
A.
3P =
. B.
1P =
. C.
2P
=
. D.
1P =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành, mt bên
SAB
là tam giác vuông ti
, 3, 2 .A SA a SB a= =
Đim
M
nm trên đoạn thng
AD
sao cho
2.
AM MD
=
Gi
( )
P
là mt phng qua
M
và song song vi
( )
.SAB
Din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
P
bng
A.
2
43
.
9
a
B.
2
53
.
18
a
C.
2
53
.
6
a
D.
2
43
.
3
a
Câu 13. Cho hàm số
2
( ) ( 0)y f x ax bx c a= = ++
đồ th như hình
v bên.
Phương trình
2
.().() 0a f cosx b f cosx c
+ +=
có s nghim trong khong
A. 3 B. 5
C. 2 D. 4
Câu 14. Tìm công sai d ca cp s cng
( )
n
u
tha mãn
123
222
1 23
3
131
++=
++=
uuu
uuu
, biết
( )
n
u
là dãy s tăng
A.
4d =
. B.
3d =
. C.
6d =
. D.
8d =
.
Câu 15. S hng cha
31
x
trong khai trin ca biu thc
40
2
1
x
x

+


(vi
0)x
A.
4 31
40
.Cx
B.
3
40
.C
C.
37
40
.C
D.
37 31
40
.Cx
Mã đ 102 Trang 3/5
PHẦN II (5,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bc hai
(
)
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ th
( )
C
(như hình vẽ).
a) Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
b) Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
(
)
fx
trên đoạn
[ ]
3;1
bng 3.
c) Bất phương trình
( )
5fx m+≤
có nghim khi và ch khi
1m ≥−
.
d) Tp hp tt c c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 30fx m fx m

+ −=

có 7 nghiệm phân bit là khong
( )
;ab
. Khi đó
. 12
ab=
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Gi
E
trung điểm ca
BC
,
I
là
trung điểm ca
SA
.
a) Mt phng
( )
IOE
ct mt phng
( )
SCD
theo giao tuyến là đường thng song song vi
OE
.
b)
OE
song song vi mt phng
( )
SCD
.
c)
( ) ( )
//IOE SCD
.
d)
F
điểm thuc cnh
CD
sao cho
45
o
EAF
=
G
thuc cnh
SA
. Biết
FG
song song vi mt
phng
( )
SBC
. T s
1
2
GA
GS
=
.
Câu 3. Trong mt hp có 40cái th được đánh số t 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên đồng thi 4chiếc th t hp.
Khi đó:
a) Xác suất để rút được 4 chiếc th sao cho s ghi trên 4 th lp thành cp s nhân bng
3
45695
.
b) Xác suất để rút được 4 chiếc th đều ghi s l bng
50
962
.
c) S phn t ca không gian mu ca phép th trên
( )
91390n Ω=
.
d) Xác suất để tng 4 s trên 4 th rút được là s chia hết cho 3 bng
2347
7030
.
Câu 4. Aria mua mt ngôi nhà vi giá bán
290 000P
=
$ theo hình thc mua tr góp, lãi sut 8,25% mt năm,
trong vòng 30năm, với s tin phi tr mỗi tháng không đổi bng
M
($). Gi
r
là lãi sut mt tháng.
a) Tng s tin Aria phi tr sau 30 năm gấp hơn 2,5lần so vi giá bán
P
ca ngôi nhà.
b)
0,6875r =
%.
c) Mi tháng, Aria quyết đnh tr thêm 250$ so vi s tin phi tr
M
. Cô ấy s tr hết tin mua nhà trong
20năm.
d) S tin Aria còn n sau tháng đầu tiên là
( )
1
1
AP rM= +−
($).
Mã đ 102 Trang 4/5
Câu 5. Cân nng của 40 trai sinh 1 ngày tuổi chn ngu nhiên mt bnh vin đưc nhà nghiên cu
thng kê trong bảng dưới đây:
S liệu làm tròn đến hai ch s thp phân.
a) Khong t phân v
0,75Q∆=
.
b) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm
3, 45x =
.
c) T phân v th nht
1
3,17Q =
.
d) Mt ca mu s liu
0
3, 22M =
.
PHẦN III (6,0 điểm). Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu trả li đúng thí sinh đưc 0,6 đim.
Câu 1. Một khay đá viên gồm 6 ngăn nhỏ có dng là các hình chóp ct vi miệng và đáy là hình vuông (xem
hình, kích thước ca ming lớn hơn của đáy).
Ta đo đưc đ dài cnh đáy nh, cnh đáy ln ln t bng 1 cm, 3 cm và chiu cao mt bên bng
2
cm. Tính cosin góc gia đưng chéo ca viên đá vi cnh đáy ca viên đá ( kết qu làm tròn đến
hàng phn mưi )
Câu 2. Mt cái hp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dng hình chóp t giác đu
đnh ca hình chóp đó trùng với tâm ca mt mt chiếc hp, gi s hình vuông đáy của hình chóp trùng
vi mt mt ca chiếc hp (mặt này cùng với mt cha đnh hình chóp là hai mt đi nhau). Biết cnh ca
chiếc hp bng
20
cm
. Th tích phn không gian bên trong chiếc hp không b chiếm bởi hình đồ chơi
dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bi cht liu nha đc bên trong) bng
a
b
( )
3
cm
vi
a
b
là phân
s ti gin và
,ab
. Tính giá tr biu thc
2024Ta b=
Câu 3. Gi
S
là tp các giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn
2 2023 2 2022 3 2
lim - - 2 2 1 8 3 2023
x
mm x m m x x x





. Khi đó, số tp con ca
S
bng
Câu 4. Tìm h s ca s hng cha
26
x
trong khai trin nh thc Newton ca
7
4
1
n
x
x

+


, biết rng:
1 2 3 20
21 21 21 21
... 2 1.
n
nnn n
CCC C
+++ +
++++=
( n là s nguyên dương, x > 0 ).
Mã đ 102 Trang 5/5
Câu 5. Mt doanh nghiệp nhân
A
chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hin nay doanh nghiệp đang
tp trung vào chiến lược kinh doanh xe
X
vi chi phí mua vào mt chiếc là 27 triu đng và bán ra vi giá 31
triệu đồng. Với giá bán này, s ợng xe mà khách hàng đã mua trong một năm là 600 chiếc. Nhm mc tiêu
đẩy mạnh hơn nữa ng tiêu th dòng xe đang bán chạy này, doanh nghip d định gim giá bán. B phn
nghiên cu th trường ước tính rng nếu gim 1 triu đng mi chiếc xe thì s ợng xe bán ra trong một năm
s tăng thêm 200 chiếc. Hỏi theo đó, giá bán mới là bao nhiêu triệu đồng thì li nhun thu được cao nht?
Câu 6. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,2a SA SB SC SD a= = = =
. Gi
,IK
ln lưt
trung điểm ca
,
AB CD
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
CD
theo
a
được viết dưới dng
( ) ( )
, ;; 1
m
d SB CD a m n
n
= =
. Tính
T mn= +
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
D
,
1, 2AB AD cm CD cm
= = =
. Tam
giác
SBD
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
2 cm
. Khong cách t điểm
D
đến mt phng
( )
SBC
bng bao nhiêu centimet? ( Kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm )
Câu 8. T các s 0,1,2,3,4,5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn, mi s gm 6 ch s đôi một khác
nhau mà tng ba ch s cui nh hơn tổng ba ch s đầu là 3 đơn vị.
Câu 9. Tng các giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( )
20; 20
để hàm s
2cos 1
cos
x
y
xm
=
đồng biến trên
khong
0;
2
π



Câu 10. Cho phương trình
( )
23
5
3sin .cos sin cos 1 .
2
xx x x
π

−=


Gi
( )
H
là hình to bi các đim biu
din các nghim ca
(
)
1
trên đường tròn lưng giác. Tính din tích hình
(
)
H
(làm tròn đến hàng phn chc).
----HT---
101 102 103
104
1
B D B C
2 B C A D
3 C B
C A
4
C A C B
5 D C B B
6 D A
A C
7
A A A C
8 D A B A
9 D B
B
A
10
B B D C
11 D C B C
12 D B
C
B
13 B
D C D
14 A D C A
15 D D B D
16 ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐSSS ĐĐSĐ
17 ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ SSĐS
18 SĐSĐ SSĐS ĐSĐĐ SSĐĐ
19 ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐĐS SĐĐĐ
20 ĐĐĐS ĐSĐS SĐĐS
ĐĐSĐ
21 210 0,7 9928 2 ,4
22 56 9928 49 49
23 0,7 16 190
210
24 2,4 210 30,5 16
25 190 30,5 0,7 9928
26 16 49 1,37
56
27 1,37 1,37 210 0,7
28 9928 56 16 30,5
29 30,5 190 2,4
190
30 49 2,4 56 1,37
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
MÔN : TOÁN -KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025
(Thời gian làm bài 90 phút, Không kể thời gian phát đề) ĐỀ: 101
Họ và tên thí sinh:………………………….Số báo danh:…………………………..
Mã đề thi:…………………………………………………………………………….
(Thí sinh làm ghi rõ mã đề thi)
PHẦN I (9,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm
Câu 1. Cho hình chóp SABC , M là một điểm thuộc miền trong của tam giác A
BC . Các đường thẳng qua M và song song với , SA SB,
SC cắt mặt phẳng (SBC), (SAC), (SAB) lần lượt tại A ,′ B,′ C′. Khi MA′ ′ ′
. MB . MC nhận giá trị lớn nhất thì M là điểm nào của tam giác ABC ? SA SB SC
A. Trực tâm của ∆ ABC .
B. Trọng tâm của ∆ ABC .
C. Tâm đường tròn nội tiếp ∆ ABC .
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ ABC .
Câu 2. Cho phương trình cos3x − cos 2x + mcos x −1 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  π có đúng 7 nghiệm x ;2π  ∈ −  2    A. 4. B. 1. C. 8. D. 2. 2 Câu 3. Cho a x +1 + 2023 1 lim = và
x + bx + − x = . Tính P = 4a + b . x→+∞ ( 2 lim 1 ) 2 x→−∞ x + 2024 2 A. P = 3. B. P =1. C. P = 2 . D. P = 1 − .
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D A B C D có cạnh
BD Góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 1
a . Gọi I là trung điểm .
A D B I bằng 1 1 A. 60°. B. 45°. C. 30 .° D. 90° 40
Câu 5. Số hạng chứa 31
x trong khai triển của biểu thức  1 x  +  (với x ≠ 0) là 2 x    A. 3 C − . C x . C . C x . 40 B. 4 31 40 C. 3740 D. 37 31 40
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A′ là điểm trên SA sao cho 1
AA = AS 2
. Mặt phẳng (α ) qua A′ cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B′, C′ , D′ . Tính giá trị của biểu thức SB SD SC T = + − .
SBSDSC A. 1 T = . B. T = 2. C. 1 T = . D. 3 T = . 3 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 1; − 2
− ) , B(3;2) , C (4;− )
1 . Biết điểm E ( ; a b) di động   
trên đường thẳng AB sao cho 2EA + 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 a b A. 2 2 3 a b = . B. 2 2 a b = 2 . C. 2 2 2 a b = . D. 2 2 a b =1. 2 3 Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 8. Cho ,a b, c là các số thực dương thỏa mãn log25 log513 l 13 og 17 a =16; b = 25; c =169.
Giá trị của biểu thức 2 2 2 log2 5 log513 l 13 og 17 T = a + b + c bằng A. 1087. B. 1085. C. 1081. D. 1083.
u + u + u =  3
Câu 9. Tìm công sai d của cấp số cộng (u thỏa mãn 1 2 3
, biết (u là dãy số tăng n ) n )  2 2 2
u + u + u =  131 1 2 3 A. d = 3. B. d = 6 . C. d = 4 . D. d = 8. Câu 10. Cho hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 . a f (cosx) + .
b f (cosx) + c = 0 có số nghiệm trong khoảng  π 7π ;   2 2  là   A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 2  x − 4
Câu 11. Tìm m để hàm số  khi x ≠ 2 −
f (x) =  x + 2
liên tục tại x = 2 −  m khi x = 2 − A. m = 4 . B. m = 0. C. m = 2 . D. m = 4 −  1 u =  1  2 Câu 12. u u u Cho dãy số (u 2 S = u + + +... n + n . n ) thỏa mãn:  u . Đặt 3 1 n u  = 2 3 n n 1 +  u + n 1
Giá trị n nhỏ nhất để 2022 S ≥ là n 2023 A. 2024. B. 2021. C. 2023. D. 2022.
Câu 13. Trong dịp hội trại hè, bạn Nam thả một quả bóng cao su từ độ cao 6(m) so với mặt đất, mỗi lần chạm
đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng: A. 44(m) . B. 42(m) . C. 45(m) . D. 43(m) .
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4(log x)2 −log x + m = 0 có hai 2 1 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; ) 1 . A. 1 0 < m < . B. 1 0 ≤ m < . C. 1 m ≤ . D. 1 − < m < 0 . 4 4 4 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại ,
A SA = a 3, SB = 2 .
a Điểm M nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AM = 2 .
MD Gọi (P) là mặt phẳng qua
M và song song với (SAB). Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) bằng 2 2 2 2 A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 4a 3 . D. 5a 3 . 6 3 9 18 Mã đề 101 Trang 2/5
PHẦN II (5,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Aria mua một ngôi nhà với giá bán P = 290 000 $ theo hình thức mua trả góp, lãi suất 8,25% một năm,
trong vòng 30năm, với số tiền phải trả mỗi tháng không đổi bằng M ($). Gọi r là lãi suất một tháng.
a) r = 0,6875 %.
b) Tổng số tiền Aria phải trả sau 30 năm gấp hơn 2,5lần so với giá bán P của ngôi nhà.
c) Số tiền Aria còn nợ sau tháng đầu tiên là A = P 1+ r M 1 ( ) ($).
d) Mỗi tháng, Aria quyết định trả thêm 250$ so với số tiền phải trả M . Cô ấy sẽ trả hết tiền mua nhà trong 20 năm.
Câu 2. Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) (như hình vẽ).
a) Bất phương trình f (x + 5) ≤ m có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 1 − .
b) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  f  ( x − ) 2 1  − 
(m− 2) f (x − )1 + m−3 = 0
có 7 nghiệm phân biệt là khoảng ( ; a b). Khi đó . a b =12 .
c) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ 3 − ; ] 1 bằng 3.
d) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 3. Cân nặng của 40 bé trai sơ sinh 1 ngày tuổi chọn ngẫu nhiên ở một bệnh viện được nhà nghiên cứu
thống kê trong bảng dưới đây:
Số liệu làm tròn đến hai chữ số thập phân.
a) Mốt của mẫu số liệu M = 3,22. 0
b) Tứ phân vị thứ nhất Q = 3,17 . 1
c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm x = 3,45.
d) Khoảng tứ phân vị Q ∆ = 0,75 .
Câu 4. Trong một hộp có 40cái thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên đồng thời 4chiếc thẻ từ hộp. Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên là n(Ω) = 91390.
b) Xác suất để rút được 4 chiếc thẻ đều ghi số lẻ bằng 50 . 962
c) Xác suất để tổng 4 số trên 4 thẻ rút được là số chia hết cho 3 bằng 2347 . 7030
d) Xác suất để rút được 4 chiếc thẻ sao cho số ghi trên 4 thẻ lập thành cấp số nhân bằng 3 . 45695 Mã đề 101 Trang 3/5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Gọi E là trung điểm của BC , I
trung điểm của SA .
a) F là điểm thuộc cạnh CD sao cho  45o EAF =
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với mặt
phẳng (SBC) . Tỉ số GA 1 = . GS 2
b) (IOE) / / (SCD) .
c) OE song song với mặt phẳng (SCD) .
d) Mặt phẳng (IOE) cắt mặt phẳng (SCD) theo giao tuyến là đường thẳng song song với OE .
PHẦN III (6,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm.
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa  1 n 26
x trong khai triển nhị thức Newton của 7 x  +  , biết rằng: 4 x    1 2 3 n 20 C + + + + =
− ( n là số nguyên dương, x > 0 ). + C + C + C n n n ... n+ 2 1. 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 2. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn, mỗi số gồm 6 chữ số đôi một khác
nhau mà tổng ba chữ số cuối nhỏ hơn tổng ba chữ số đầu là 3 đơn vị.
Câu 3. Một khay đá viên gồm 6 ngăn nhỏ có dạng là các hình chóp cụt với miệng và đáy là hình vuông (xem
hình, kích thước của miệng lớn hơn của đáy).
Ta đo được độ dài cạnh đáy nhỏ, cạnh đáy lớn lần lượt bằng 1 cm, 3 cm và chiều cao mặt bên bằng
2 cm. Tính cosin góc giữa đường chéo của viên đá với cạnh đáy của viên đá ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười ) Câu 4.  π Cho phương trình 2 3 5
3sin .xcos x sin x cos x − = −   ( )
1 . Gọi (H ) là hình tạo bởi các điểm biểu diễn  2  các nghiệm của ( )
1 trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H ) (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Tổng các giá trị nguyên của −
m thuộc khoảng ( 20 − ;20) để hàm số 2cos x 1 y = đồng biến trên cos x m khoảng  π 0;   là 2   
Câu 6. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn  2 m m  2023 x  2 m m  2022 3 2 lim - - 2 2 1 x 8x 3x 2023          
. Khi đó, số tập con của S bằng x  
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AB = AD =1c ,
m CD = 2 cm . Tam
giác SBD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
2 cm . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu centimet? ( Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm ) Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 8. Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ giác đều
mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của hình chóp trùng
với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau). Biết cạnh của
chiếc hộp bằng 20 cm . Thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị chiếm bởi mô hình đồ chơi
dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong) bằng a ( 3
cm ) với a là phân b b
số tối giản và a,b∈ . Tính giá trị biểu thức T = a − 2024b
Câu 9. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung vào chiến lược kinh doanh xe X với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá 31
triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe mà khách hàng đã mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu
đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang bán chạy này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán. Bộ phận
nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm
sẽ tăng thêm 200 chiếc. Hỏi theo đó, giá bán mới là bao nhiêu triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 10. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB = SC = SD = a 2 . Gọi I, K lần lượt
là trung điểm của AB,CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD theo a được viết dưới dạng ( , ) m d SB CD = a;( ;
m n) =1. Tính T = m + n n ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 5/5 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025
(Thời gian làm bài: 90 phút, Không kể thời gian phát đề) ĐỀ: 102
Họ và tên thí sinh:………………………….Số báo danh:…………………………..
Mã đề thi:…………………………………………………………………………….
(Thí sinh làm ghi rõ mã đề thi)
PHẦN I (9,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4(log x)2 −log x + m = 0 có hai 2 1 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; ) 1 . A. 1 0 ≤ m < . B. 1 − < m < 0 . C. 1 m ≤ . D. 1 0 < m < . 4 4 4 4
Câu 2. Cho phương trình cos3x − cos 2x + mcos x −1 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  π có đúng 7 nghiệm x ;2π  ∈ −  2    A. 8. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A′ là điểm trên SA sao cho 1
AA = AS 2
. Mặt phẳng (α ) qua A′ cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B′, C′ , D′ . Tính giá trị của biểu thức SB SD SC T = + − .
SBSDSC A. T = 2. B. 3 T = . C. 1 T = . D. 1 T = . 2 2 3  1 u =  1  2 Câu 4. u u u Cho dãy số (u 2 S = u + + +... n + n . n ) thỏa mãn:  u . Đặt 3 1 n u  = 2 3 n n 1 +  u + n 1
Giá trị n nhỏ nhất để 2022 S ≥ là n 2023 A. 2022. B. 2021. C. 2023. D. 2024. 2  x − 4
Câu 5. Tìm m để hàm số  khi x ≠ 2 −
f (x) =  x + 2
liên tục tại x = 2 −  m khi x = 2 − A. m = 0. B. m = 4 . C. m = 4 − D. m = 2 .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D A B C D có cạnh
BD Góc giữa hai đường thẳng 1 1 1 1
a . Gọi I là trung điểm .
A D B I bằng 1 1 A. 30 .° B. 45°. C. 60°. D. 90° Mã đề 102 Trang 1/5
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 1; − 2
− ) , B(3;2) , C (4;− )
1 . Biết điểm E ( ; a b) di động   
trên đường thẳng AB sao cho 2EA + 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 a b A. 2 2 3 a b = . B. 2 2 2 a b = . C. 2 2 a b =1. D. 2 2 a b = 2 . 2 3
Câu 8. Cho ,a b, c là các số thực dương thỏa mãn log25 log513 l 13 og 17 a =16; b = 25; c =169.
Giá trị của biểu thức 2 2 2 log2 5 log513 l 13 og 17 T = a + b + c bằng A. 1083. B. 1087. C. 1081. D. 1085.
Câu 9. Trong dịp hội trại hè, bạn Nam thả một quả bóng cao su từ độ cao 6(m) so với mặt đất, mỗi lần chạm
đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng: A. 45(m) . B. 42(m) . C. 44(m) . D. 43(m) .
Câu 10. Cho hình chóp SABC , M là một điểm thuộc miền trong của tam giác A
BC . Các đường thẳng qua M và song song với , SA SB,
SC cắt mặt phẳng (SBC), (SAC), (SAB) lần lượt tại A ,′ B,′ C′. Khi MA′ ′ ′
. MB . MC nhận giá trị lớn nhất thì M là điểm nào của tam giác ABC ? SA SB SC
A. Tâm đường tròn nội tiếp ∆ ABC .
B. Trọng tâm của ∆ ABC .
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ ABC .
D. Trực tâm của ∆ ABC . 2 Câu 11. Cho a x +1 + 2023 1 lim = và
x + bx + − x = . Tính P = 4a + b . x→+∞ ( 2 lim 1 ) 2 x→−∞ x + 2024 2 A. P = 3. B. P = 1 − . C. P = 2 . D. P =1.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại ,
A SA = a 3, SB = 2 .
a Điểm M nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AM = 2 .
MD Gọi (P) là mặt phẳng qua
M và song song với (SAB). Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) bằng 2 2 2 2 A. 4a 3 . B. 5a 3 . C. 5a 3 . D. 4a 3 . 9 18 6 3 Câu 13. Cho hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 . a f (cosx) + .
b f (cosx) + c = 0 có số nghiệm trong khoảng  π 7π ;   2 2  là   A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
u + u + u =  3
Câu 14. Tìm công sai d của cấp số cộng (u thỏa mãn 1 2 3
, biết (u là dãy số tăng n ) n )  2 2 2
u + u + u =  131 1 2 3 A. d = 4 . B. d = 3. C. d = 6 . D. d = 8. 40
Câu 15. Số hạng chứa 31
x trong khai triển của biểu thức  1 x  +  (với x ≠ 0) là 2 x    A. 4 31 C x . C − . C . C x . 40 B. 340 C. 3740 D. 37 31 40 Mã đề 102 Trang 2/5
PHẦN II (5,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) (như hình vẽ).
a) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
b) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ 3 − ; ] 1 bằng 3.
c) Bất phương trình f (x + 5) ≤ m có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 1 − .
d) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  f  ( x − ) 2 1  − 
(m− 2) f (x − )1 + m−3 = 0
có 7 nghiệm phân biệt là khoảng ( ; a b). Khi đó . a b =12 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Gọi E là trung điểm của BC , I
trung điểm của SA .
a) Mặt phẳng (IOE) cắt mặt phẳng (SCD) theo giao tuyến là đường thẳng song song với OE .
b) OE song song với mặt phẳng (SCD) .
c) (IOE) / / (SCD) .
d) F là điểm thuộc cạnh CD sao cho  45o EAF =
G thuộc cạnh SA. Biết FG song song với mặt
phẳng (SBC) . Tỉ số GA 1 = . GS 2
Câu 3. Trong một hộp có 40cái thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên đồng thời 4chiếc thẻ từ hộp. Khi đó:
a) Xác suất để rút được 4 chiếc thẻ sao cho số ghi trên 4 thẻ lập thành cấp số nhân bằng 3 . 45695
b) Xác suất để rút được 4 chiếc thẻ đều ghi số lẻ bằng 50 . 962
c) Số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên là n(Ω) = 91390.
d) Xác suất để tổng 4 số trên 4 thẻ rút được là số chia hết cho 3 bằng 2347 . 7030
Câu 4. Aria mua một ngôi nhà với giá bán P = 290 000 $ theo hình thức mua trả góp, lãi suất 8,25% một năm,
trong vòng 30năm, với số tiền phải trả mỗi tháng không đổi bằng M ($). Gọi r là lãi suất một tháng.
a) Tổng số tiền Aria phải trả sau 30 năm gấp hơn 2,5lần so với giá bán P của ngôi nhà.
b) r = 0,6875 %.
c) Mỗi tháng, Aria quyết định trả thêm 250$ so với số tiền phải trả M . Cô ấy sẽ trả hết tiền mua nhà trong 20năm.
d) Số tiền Aria còn nợ sau tháng đầu tiên là A = P 1+ r M 1 ( ) ($). Mã đề 102 Trang 3/5
Câu 5. Cân nặng của 40 bé trai sơ sinh 1 ngày tuổi chọn ngẫu nhiên ở một bệnh viện được nhà nghiên cứu
thống kê trong bảng dưới đây:
Số liệu làm tròn đến hai chữ số thập phân.
a) Khoảng tứ phân vị Q ∆ = 0,75 .
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm x = 3,45.
c) Tứ phân vị thứ nhất Q = 3,17 . 1
d) Mốt của mẫu số liệu M = 3,22. 0
PHẦN III (6,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm.
Câu 1. Một khay đá viên gồm 6 ngăn nhỏ có dạng là các hình chóp cụt với miệng và đáy là hình vuông (xem
hình, kích thước của miệng lớn hơn của đáy).
Ta đo được độ dài cạnh đáy nhỏ, cạnh đáy lớn lần lượt bằng 1 cm, 3 cm và chiều cao mặt bên bằng
2 cm. Tính cosin góc giữa đường chéo của viên đá với cạnh đáy của viên đá ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười )
Câu 2. Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ giác đều
mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của hình chóp trùng
với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau). Biết cạnh của
chiếc hộp bằng 20 cm . Thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị chiếm bởi mô hình đồ chơi
dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong) bằng a ( 3
cm ) với a là phân b b
số tối giản và a,b∈ . Tính giá trị biểu thức T = a − 2024b
Câu 3. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn  2 m m  2023 x  2 m m  2022 3 2 lim - - 2 2 1 x 8x 3x 2023          
. Khi đó, số tập con của S bằng x  
Câu 4. Tìm hệ số của số hạng chứa  1 n 26
x trong khai triển nhị thức Newton của 7 x  +  , biết rằng: 4 x    1 2 3 n 20 C + + + + =
− ( n là số nguyên dương, x > 0 ). + C + C + C n n n ... n+ 2 1. 2 1 2 1 2 1 2 1 Mã đề 102 Trang 4/5
Câu 5. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung vào chiến lược kinh doanh xe X với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá 31
triệu đồng. Với giá bán này, số lượng xe mà khách hàng đã mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu
đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang bán chạy này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán. Bộ phận
nghiên cứu thị trường ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm
sẽ tăng thêm 200 chiếc. Hỏi theo đó, giá bán mới là bao nhiêu triệu đồng thì lợi nhuận thu được cao nhất?
Câu 6. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB = SC = SD = a 2 . Gọi I, K lần lượt
là trung điểm của AB,CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD theo a được viết dưới dạng ( , ) m d SB CD = ; a ( ;
m n) =1. Tính T = m + n n
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AB = AD =1c ,
m CD = 2 cm . Tam
giác SBD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
2 cm . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu centimet? ( Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm )
Câu 8. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn, mỗi số gồm 6 chữ số đôi một khác
nhau mà tổng ba chữ số cuối nhỏ hơn tổng ba chữ số đầu là 3 đơn vị.
Câu 9. Tổng các giá trị nguyên của −
m thuộc khoảng ( 20 − ;20) để hàm số 2cos x 1 y = đồng biến trên cos x m khoảng  π 0;   là 2    Câu 10.  π Cho phương trình 2 3 5
3sin .xcos x sin x cos x − = −   ( )
1 . Gọi (H ) là hình tạo bởi các điểm biểu  2  diễn các nghiệm của ( )
1 trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H ) (làm tròn đến hàng phần chục). ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 5/5 Câu hỏi Mã đề thi 101 102 103 104 1 B D B C 2 B C A D 3 C B C A 4 C A C B 5 D C B B 6 D A A C 7 A A A C 8 D A B A 9 D B B A 10 B B D C 11 D C B C 12 D B C B 13 B D C D 14 A D C A 15 D D B D 16 ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐSSS ĐĐSĐ 17 ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ SSĐS 18 SĐSĐ SSĐS ĐSĐĐ SSĐĐ 19 ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐĐS SĐĐĐ 20 ĐĐĐS ĐSĐS SĐĐS ĐĐSĐ 21 210 0,7 9928 2,4 22 56 9928 49 49 23 0,7 16 190 210 24 2,4 210 30,5 16 25 190 30,5 0,7 9928 26 16 49 1,37 56 27 1,37 1,37 210 0,7 28 9928 56 16 30,5 29 30,5 190 2,4 190 30 49 2,4 56 1,37
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • MÃ 101
  • MÃ 102
  • DapAn__DE_HSG_11__DD.docx
    • Sheet1
  • HSG 11