





























Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018-2019
(Đề thi có 6 trang) MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 234
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y x 3x 4 . CT A. y 6 . . B. y 1. C. y 2 . D. y 1. CT CT CT CT Câu 2: Phương trình: log
3x 2 3 có nghiệm là 3 25 29 11 A. x . B. 87 . C. x . D. x . 3 3 3 x 1
Câu 3: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4 x A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 4: Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần
với số tiền nào nhất trong các số sau. A. 613.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 635.000 đồng. D. 535.000 đồng. 2016 x x 2 khi x 1
Câu 5: Cho hàm số f x 2018x 1 x 2018
. Tìm k để hàm số f x liên tục k khi x 1 tại x 1 . 2017. 2018 20016 A. k 2 2019. B. k . C. k 1. D. k 2019. 2 2017 Câu 6: Cho biểu thức 3 4 3 P . x x
x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 7 5 7 A. 2 P x . B. 12 P x . C. 8 P x . D. 24 P x .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y x 1 x 3 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 8: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . a 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 3
Câu 9: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 1/6 - Mã đề thi 234 y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 A. 3
y x 3x 1. B. 3 2
y x 3x 1. C. 3 2
y x 3x 1. D. 3 2
y x 3x 1.
Câu 10: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x 1 3x 4 x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 2 x 2 2 x 1
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y 3x 4x 12x m có 5 điểm cực trị. A. 16 . B. 44 . C. 26 . D. 27 .
Câu 12: Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình 39x 2 1 3x m m m 1 0 có
hai nghiệm phân biệt là một khoảng ; a b . Tính tích . a b . A. 4 . B. 3 . C. 2.. D. 3 .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SA a, SB 2a, SC 4a và 0
ASB BSC CSA 60 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 2 3 8a 2 3 4a 2 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14: Giá trị của biểu thức M log 2 log 4 log 8 ... log 256 bằng 2 2 2 2 A. 48 . B. 56 . C. 36 . D. 8 log 256 . 2 Câu 15: Kí hiệu max ; a
b là số lớn nhất trong hai số a, .
b Tìm tập nghiệm S của bất phương trình max log ;
x log x 1. 2 1 3 1 1 A. S ; 2 . B. S 0; 2. C. S 0; .
D. S 2; . 3 3
Câu 16: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. log 3a log a . B. 3 log a log a . C. 3
log a 3log a .
D. log 3a 3log a . 3 3
Câu 17: Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị C của hàm số 3 2
y x 3x x 4 sao cho tiếp
tuyến của C tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M ,N thay đổi, đường thẳng MN
luôn đi qua nào trong các điểm dưới đây ? A. Điểm N 1 ; 5 . B. Điểm M 1; 5 .
C. Điểm Q 1;5. D. Điểm P 1 ;5.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (3;1) và đường tròn C 2 2
: x y 2x 6 y 6 0 . Gọi T ,T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Tính 1 2
khoảng cách từ O đến đường thẳng T T . 1 2 3 A. 5. B. 5. C. . D. 2 2. 5
Trang 2/6 - Mã đề thi 234
Câu 19: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 . B. 9. C. 3 . D. 6.
Câu 20: Đường thẳng có phương trình y 2x 1 cắt đồ thị của hàm số 3
y x x 3 tại hai điểm
A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A x ; y
và B x ; y
trong đó x x . Tìm x y ? B B A A B A B B
A. x y 5
B. x y 2
C. x y 4
D. x y 7 B B B B B B B B Câu 21: Hàm số 4 2
y x 2x 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. - ;- 1 và 0;+ B. ;
0 và 1;+. C. 1 ;0 và 1;+ D. ; 1 và 0 ;1 .
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 2 trên đoạn 1
; 2thuộc khoảng nào dưới đây? A. 3;8 . B. 7 ;8 . C. 2;14 . D. 12; 20 .
Câu 23: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
I : Trên K , hàm số y f x có hai điểm cực trị.
II : Hàm số y f x đạt cực đại tại x . 3
III : Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x . 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 1 1 1 1
Câu 24: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S ... . Tính lim S n 3 3 4 3 C C C C n 3 4 5 n 3 1 A. 1. B. . C. 3 . D. . 2 3 x x 1
Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 5 là 25 A. S ; 2 . B. S ;1 .
C. S 1;
D. S 2; .
Câu 26: Khối cầu bán kính R 2a có thể tích là 3 32 a 3 8 a A. . B. 3 6 a . C. 2 16 a . D. . 3 3
Câu 27: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 a 3 2 a 7 2 a 7 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 8 2 2 x y
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E :
1. Điểm M E sao cho 25 9 0
F MF 90 . Tìm bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MF F . 1 2 1 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 234 1 A. 2. B. 4. C. 1. D. . 2
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2
018; 2018 để phương trình m 2
1 sin x sin 2x cos 2x 0 có nghiệm ? A. 4036 . B. 2020 . C. 4037 . D. 2019 .
Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ 2 x
Hàm số y f 1 x
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 2 A. 2 ; 0 . B. 3 ; 1 . C. 3; . D. 1; 3 .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình
x x x 2 6 2 8
x m 1
nghiệm đúng với mọi x 2 ;8. A. m 16. B. m 15. C. m 8. D. 2 m 16. 1
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 3 3 1 . 1 1 A. D ; ; . B. D . 3 3 1 1 1 C. D \ . D. D ; ; . 3 3 3
Câu 33: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là A. Mười sáu B. Ba mươi C. Hai mươi D. Mười hai
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên. 12 3 9 A. a . B. 2a . C. a . D. a . 5 2 4
Câu 35: Biết rằng phương trình ex ex 2 cos ax ( a là tham số) có 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi
phương trình ex ex 2 cos ax 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 11.
Câu 36: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
Trang 4/6 - Mã đề thi 234 16 3 A. V 16 3 . B. V . C. V 12 . D. V 4 . 3 2 sin x 3
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 0; là sin x 1 2 5 A. 5. B. 2. C. 3. D. . 2
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB a, AA 2 .
a Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và A . C a 3 2 5 2 17 A. . B. . a C. a 5. D. . a 2 5 17
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,giả sử điểm (
A a;b) thuộc đường thẳng d : x y 3 0
và cách : 2x y 1 0 một khoảng bằng 5. Tính P ab biết a 0. A. 4. B. 2 C. 2. D. 4 .
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ đó. A. 2 4 r . B. 2 6r . C. 2 8 r . D. 2 2 r .
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x mx m y
trên 1; 2 bằng 2. Số phần tử của tập S là x 1 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 42: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của a
biểu thức P log a 2 log . a b b b A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 43: Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần lượt là ;1 O và O ' ;1 .
Giả sử AB là đường kính cố định của ;1 O
và MN là đường kính thay đổi trên O ' ;1 . Tìm giá trị lớn nhất V
của thể tích khối tứ diện A . BCD max 1 A. V 2. B. V 6. C. V . D. V 1. max max max 2 max
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M 0;10 , N 100;10 ,
P 100;0 Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A ;
x y với x, y nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của
hình chữ nhật OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm A ;
x y S . Tính xác suất để x y 90 . 169 473 845 86 A. . B. . C. . D. . 200 500 1111 101
Câu 45: Tập xác định của y 2
ln x 5x 6 là A. 2; 3 . B. 2; 3 . C. ;
2 3; . D. ;
2 3; . Câu 46: Cho 3 .e x f x x
. Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là 1 1 1 A. ; . B. 0; . C. ; . D. 0; 1 . 3 3 3
Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và C . D
Trang 5/6 - Mã đề thi 234 3a a 2 A. . a B. . C. 3 . a D. . 2 2
Câu 48: Đạo hàm của hàm số 1 2 e x y là 12 e x A. 1 2 2e x y . B. 1 2 2e x y . C. y . D. 1 2 e x y . 2
Câu 49: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x 1 log 5 x 1 là 2 2 A. 3; 5 . B. 1; 3 . C. 1; 3 . D. 1;5 . 1
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx 4x 2 đồng biến 3
trên tập xác định của nó ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 234 SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - MÔN TOÁN
TRƯỜNG CHUYÊN VĨNH PHÚC
Năm học 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh…………………….. Lớp…… Số báo danh ….………… MÃ ĐỀ 234 Câu 1.
[2D1.2-2] Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y x 3x 4 . CT A. y 6 . B. y 1 . C. y 2 . D. y 1 . CT CT CT CT Câu 2.
[2D2.5-2] Phương trình: log
3x 2 3 có nghiệm là 3 25 29 11 A. x . B. 87 . C. x . D. x . 3 3 3 x 1 Câu 3.
[2D1.4-2] Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4 x A. 4 B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 4.
[2D2.1-3] Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau. A. 613.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 635.000 đồng. C. 535.000 đồng 2016 x x 2 khi x 1 Câu 5.
[1D4.3-3] Cho hàm số f x 2018x 1 x 2018
. Tìm k để hàm số f x k khi x 1
liên tục tại x 1 . 2017. 2018 20016
A. k 2 2019. B. k . C. k 1. D. k 2019. 2 2017 Câu 6.
[2D2.1-2] Cho biểu thức 3 4 3 P . x x
x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 7 5 7 A. 2 P x . B. 12 P x . C. 8 P x . D. 24 P x . Câu 7.
[2D1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y x 1 x 3 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 8.
[2H1.3-1] Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . a 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 3 Câu 9.
[2D1.5-2] Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê y
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 A. 3
y x 3x 1. 1 2 B. 3 2
y x 3x 1. O x C. 3 2
y x 3x 1. D. 3 2
y x 3x 1. 3
Câu 10. [2D2.4-1] Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x 1 3x 4 x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 2 x 2 2 x 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 1/24 – BTN 044
Câu 11. [2D1.2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y 3x 4x 12x m có 5 điểm cực trị? A. 16 . B. 44 . C. 26 . D. 27 . Câu 12. [2D2.5-3] Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình
39x 2 1 3x m m
m 1 0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng ; a b . Tính tích . a b . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. [2H1.2-3] Cho hình chóp S.ABC có SA a , SB 2a , SC 4a và ASB BSC CSA 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 2 3 8a 2 3 4a 2 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14. [2D2.2-2] Giá trị của biểu thức M log 2 log 4 log 8 ... log 256 bằng 2 2 2 2 A. 48 . B. 56 . C. 36 . D. 8 log 256 . 2
Câu 15. [2D2.7-2] Kí hiệu max a;
b là số lớn nhất trong hai số a , b . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình max log ;
x log x 1. 2 1 3 1 1 A. S ; 2 .
B. S 0;2 . C. S 0; .
D. S 2; . 3 3
Câu 16. [2D2.3-1] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. log 3a log a . B. 3 log a log a . C. 3
log a 3log a .
D. log 3a 3log a . 3 3
Câu 17. [2D1.5-4] Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị C của hàm số 3 2
y x 3x x 4 sao
cho tiếp tuyến của C tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M , N thay đổi, đường
thẳng MN luôn đi qua nào trong các điểm dưới đây?
A. Điểm N 1; 5 .
B. Điểm M 1;5 .
C. Điểm Q 1;5 .
D. Điểm P 1;5 .
Câu 18. [2D1.5-4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 3 ; 1 và đường tròn C 2 2
: x y 2x 6 y 6 0 . Gọi T , T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến C . 1 2
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng T T . 1 2 3 A. 5 . B. 5 . C. . D. 2 2 . 5
Câu 19. [2H1.2-2] Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 9. C. 3 . D. 6.
Câu 20. [2D1.5-2] Đường thẳng có phương trình y 2x 1 cắt đồ thị của hàm số 3
y x x 3 tại
hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A x ; y và B x ; y trong đó B B A A
x x . Tìm x y ? B A B B
A. x y 5 .
B. x y 2 .
C. x y 4 .
D. x y 7 . B B B B B B B B
Câu 21. [2D1.1-1] Hàm số 4 2
y x 2x 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. ; 1 và 0;+ . B. ; 0 và 1;+ . C. 1 ;0 và 1;+ . D. ; 1 và 0; 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 2/24 – BTN 044
Câu 22. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 2 trên đoạn 1 ; 2 thuộc khoảng nào dưới đây? A. 3;8 . B. 7 ;8 . C. 2;14 . D. 12;20 .
Câu 23. [2D1.2-2] Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. y
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
I : Trên K , hàm số y f x có hai điểm cực trị. x x x x
II : Hàm số y f x đạt cực đại tại x . 1 2 3 3 O
III : Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x . 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 1 1 1 1
Câu 24. [1D4.1-3] Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S ... . Tính lim S n 3 3 3 3 C C C C n 3 4 5 n 3 1 A. 1. B. . C. 3 . D. . 2 3 x x 1
Câu 25. [1D2.2-3] Tập nghiệm S của bất phương trình 2 5 là 25
A. S ; 2 .
B. S ; 1 .
C. S 1;
D. S 2; .
Câu 26. [2H2.1-1] Khối cầu bán kính R 2a có thể tích là 3 32 a 3 8 a A. . B. 3 6 a . C. 2 16 a . D. . 3 3
Câu 27. [2H2.1-2] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 a 3 2 a 7 2 a 7 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 8 2 2 x y
Câu 28. [0H3.5-3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E :
1. Điểm M E sao 25 9
cho F MF 90 . Tìm bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MF F . 1 2 1 2 1 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. . 2
Câu 29. [1D1.4-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2
018; 2018 để phương trình m 2
1 sin x sin 2x cos 2x 0 có nghiệm? A. 4036 . B. 2020 . C. 4037 . D. 2019 .
Câu 30. [2D1.1-4] Cho hàm số y f x có đồ thị f x y 2 3 x
như hình vẽ bên. Hàm số y f 1 x x 3 2 1 O 1 2 3
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng 1 2 x 3 dưới đây? 1 A. 2 ; 0 . B. 3 ; 1 . 3 C. 3; . D. 1; 3 . 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 3/24 – BTN 044 Câu 31. [0D3.2-3] Tìm tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình
x x x 2 6 2 8
x m 1 nghiệm đúng với mọi x 2;8 . A. m 16 . B. m 15 . C. m 8 . D. 2 m 16 . 1
Câu 32. [2D2.2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 3 3 1 . 1 1 A. D ; ; . B. D . 3 3 1 1 1
C. D \ . D. D ; ; . 3 3 3
Câu 33. [2H1.2-1] Số cạnh của hình mười hai mặt đều là A. Mười sáu. B. Ba mươi. C. Hai mươi. D. Mười hai.
Câu 34. [2H1.3-3] Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên. 12 3 9 A. a . B. 2a . C. a . D. a . 5 2 4
Câu 35. [2D2.5-3] Biết rằng phương trình ex ex 2 cos ax ( a là tham số) có 3 nghiệm thực phân
biệt. Hỏi phương trình ex ex 2 cos ax 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 11.
Câu 36. [2H2.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3
A. V 16 3 . B. V .
C. V 12 .
D. V 4 . 3 2 sin x 3
Câu 37. [2D1.3-3] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 0; là sin x 1 2 5 A. 5. B. 2. C. 3. D. . 2
Câu 38. [1H3.5-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB a , AA 2a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và AC . a 3 2 5 2 17 A. . B. . a C. a 5. D. . a 2 5 17
Câu 39. [0H3.1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, giả sử điểm ( A ;
a b) thuộc đường thẳng
d : x y 3 0 và cách : 2x y 1 0 một khoảng bằng 5. Tính P ab biết a 0. A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 40. [2H2.1-1] Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. 2 4 r . B. 2 6 r . C. 2 8 r . D. 2 2 r .
Câu 41. [2D1.3-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của 2
x mx m hàm số y
trên 1;2 bằng 2 . Số phần tử của tập S là x 1 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 4/24 – BTN 044
Câu 42. [2D2.4-3] Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất a
của biểu thức P log a 2 log . a b b b A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 43. [2H2.2-3] Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần lượt là O; 1 và O ;
1 . Giả sử AB là đường kính cố định của O;
1 và CD là đường kính thay đổi trên O ;
1 . Tìm giá trị lớn nhất V
của thể tích khối tứ diện ABCD . max 1 A. V 2 . B. V 6 . C. V . D. V 1 . max max max 2 max
Câu 44. [1D2.5-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M 0;10 , N 100;10 ,
P 100;0 Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A ;
x y với x, y nằm bên trong (kể cả trên
cạnh) của hình chữ nhật OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm A ;
x y S . Tính xác suất để
x y 90 . 169 473 845 86 A. . B. . C. . D. . 200 500 1111 101
Câu 45. [2D2.3-2] Tập xác định của y 2
ln x 5x 6 là A. 2; 3 . B. 2; 3 . C. ;
2 3; . D. ;
2 3; . Câu 46. [2D2.4-2] Cho 3 .e x f x x
. Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là 1 1 1 A. ; . B. 0; . C. ; . D. 0; 1 . 3 3 3
Câu 47. [2H1.3-2] Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết
diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD . 3a a 2 A. a . B. . C. 3a . D. . 2 2
Câu 48. [2D2.4-1] Đạo hàm của hàm số 1 2 e x y là 12 e x A. 1 2 2e x y . B. 1 2 2e x y . C. y . D. 1 2 e x y . 2
Câu 49. [2D2.5-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x 1 log 5 x 1 là 2 2 A. 3;5 . B. 1; 3 . C. 1; 3 . D. 1;5 . 1
Câu 50. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx 4x 2 đồng 3
biến trên tập xác định của nó? A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 5/24 – BTN 044 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D C A C B B B A D B D C A C C C C A D D A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C B A B A B A C D D D B B D C A D A C C B B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
[2D1.2-2] Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y x 3x 4 . CT A. y 6 . B. y 1 . C. y 2 . D. y 1 . CT CT CT CT Lời giải Chọn A. Ta có: 2
y 3x 3, y 0 x 1 . Bảng biến thiên x 1 1 y 0 0 y 2 6 Vậy y 6 . CT Câu 2.
[2D2.5-2] Phương trình: log
3x 2 3 có nghiệm là 3 25 29 11 A. x . B. 87 . C. x . D. x . 3 3 3 Lời giải Chọn C. 29 Ta có: log
3x 2 3 3x 2 27 x . 3 3 x 1 Câu 3.
[2D1.4-2] Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4 x A. 4 B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D.
Tập xác định của hàm số là 2 ; 2 .
Ta có lim y , lim y . x 2 x 2
Đồ thị hàm số có 2 bao nhiêu đường tiệm cận. Câu 4.
[2D2.1-3] Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức
lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng.
Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau. A. 613.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 635.000 đồng. C. 535.000 đồng Lời giải Chọn C.
Đặt a 0.6% .
Số tiền cả lãi lẫn gốc sau n kì là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 6/24 – BTN 044 T T a a n n 1 1 1 a T .a Suy ra n T 635301 n 1 a 1 a 1 2016 x x 2 khi x 1 Câu 5.
[1D4.3-3] Cho hàm số f x 2018x 1 x 2018
. Tìm k để hàm số f x k khi x 1
liên tục tại x 1 . 2017. 2018 20016
A. k 2 2019. B. k . C. k 1. D. k 2019. 2 2017 Lời giải Chọn A. Ta có: 2016 2016 x x 2 x 1 x 1
lim f x lim lim x 1 x 1 x 1
2018x 1 x 2018
2018x 1 x 2018 2 2015
11 x x ... x x
1 2018x 1 x 2018 lim x 1
2018x 1 x 2018 2018x 1 x 2018 2 2015
11 x x ... x x
1 2018x 1 x 2018 lim x 1 2017x 2017 1 2 2015
1 x x ... x
2018x 1 x 2018 lim 2 2019 x 1 2017
Để hàm số liên tục tại x 1 thì lim f x f (1) k 2 2019 x 1 4 Câu 6.
[2D2.1-2] Cho biểu thức 3 3 P . x x
x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 7 5 7 A. 2 P x . B. 12 P x . C. 8 P x . D. 24 P x . Lời giải Chọn C. 7 7 15 5 3 4 3 Ta có 3 4 3 2 8 24 8 P . x x x . x x . x x x x . Câu 7.
[2D1.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y x 1 x 3 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B. 2x 2, x 1
Ta có y x 1 x 3 4, 3 x 1. 2
x 2, x 3
Trên 1; , ta có y 4 và dấu bằng xảy ra khi x 1. Trên 3 ;
1 , ta có y 4 và có bốn giá trị nguyên của x thuộc khoảng này. Trên ;
3 , ta có y 2 x 2 4 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 7/24 – BTN 044 Vậy y
4 và có 5 giá trị nguyên của x để y 4 . min min Câu 8.
[2H1.3-1] Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . a 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 3 Lời giải Chọn B. 2 a 3 3 a 3 Ta có S
và chiều cao h a nên suy ra V . day 4 4 Câu 9.
[2D1.5-2] Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 1 2 O x 3 A. 3
y x 3x 1. B. 3 2
y x 3x 1. C. 3 2
y x 3x 1. D. 3 2
y x 3x 1. Lời giải Chọn B.
Nhánh đầu tiên của đồ thị đi lên nên hệ số a 0 . Vậy loại phương án A và D.
Hàm số có hai điểm cực trị là x 0 và x 2 nên chọn phương án B.
Câu 10. [2D2.4-1] Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x 1 3x 4 x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 2 x 2 2 x 1 Lời giải Chọn A. 2x 1 Ta có lim
2 nên y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x 1
Câu 11. [2D1.2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y 3x 4x 12x m có 5 điểm cực trị? A. 16 . B. 44 . C. 26 . D. 27 . Lời giải Chọn D.
Xét hàm số f x 4 3 2
3x 4x 12x m trên D . x 1 f x 3 2
12x 12x 24x ; f x 0 x 0 . x 2 Bảng biến thiên
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 8/24 – BTN 044 x 1 0 2
f x 0 0 0 m
f x 5 m 3 2 m 5 m 0
Vì m nguyên dương nên để hàm số có 5 điểm cực trị 5 m 32 . 32 m 0
Vậy có 27 giá trị nguyên dương m . Câu 12. [2D2.5-3] Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình
39x 2 1 3x m m
m 1 0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng ; a b . Tính tích . a b . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B. Đặt 3x t ; t 0 . 2 3t 2t 1
Phương trình trở thành: m 2
3 t 2 m
1 t m 1 0 m với t 0 và 2 t 2t 1 t 1 2 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Đường thẳng d : y m có hai điểm chung với đồ thị 2 3t 2t 1
hàm số f t
với t 0 và t 1 2 . 2 t 2t 1 2 8t 4t f t 0 .
t 2t 2 2 1 Bảng biến thiên t 0 2 1 f t f t 3 1
Dựa vào bảng biến thiên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1
m 3 a 1 và
b 3 . Do đó ab 3 .
Câu 13. [2H1.2-3] Cho hình chóp S.ABC có SA a , SB 2a , SC 4a và ASB BSC CSA 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 2 3 8a 2 3 4a 2 3 2a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 9/24 – BTN 044 S B C A
Áp dụng công thức giải nhanh đối với khối chóp S.ABC 1 abc 2 Ta có 2 2 2 V abc 1 2.cos . x cos .
y cos z cos x cos y cos z . 6 12
a , b , c lần lượt là độ dài các cạnh SA , SB , SC . x , y , z lần lượt là số đo các góc ASB , BSC , CSA . 3 3 8a 2 2a 2 Vậy: V . 12 3
Câu 14. [2D2.2-2] Giá trị của biểu thức M log 2 log 4 log 8 ... log 256 bằng 2 2 2 2 A. 48 . B. 56 . C. 36 . D. 8 log 256 . 2 Lời giải Chọn C.
M log 2 log 4 log 8 ... log 256 1 2 3 .... 8 36 . 2 2 2 2
Câu 15. [2D2.7-2] Kí hiệu max a;
b là số lớn nhất trong hai số a , b . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình max log ;
x log x 1. 2 1 3 1 1 A. S ; 2 .
B. S 0;2 . C. S 0; .
D. S 2; . 3 3 Lời giải Chọn A.
Nếu x 1 : max log ;
x log x 1 log x 1 1 x 2 . 2 1 2 3 1
Nếu 0 x 1: max log ;
x log x 1 log x 1 x 1. 2 1 1 3 3 3 1 Vậy S ; 2 . 3
Câu 16. [2D2.3-1] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. log 3a log a . B. 3 log a log a . C. 3
log a 3log a .
D. log 3a 3log a . 3 3 Lời giải Chọn C.
Câu 17. [2D1.5-4] Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị C của hàm số 3 2
y x 3x x 4 sao
cho tiếp tuyến của C tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi M , N thay đổi, đường
thẳng MN luôn đi qua nào trong các điểm dưới đây?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 10/24 – BTN 044
A. Điểm N 1; 5 .
B. Điểm M 1;5 .
C. Điểm Q 1;5 .
D. Điểm P 1;5 . Lời giải Chọn C.
Gọi M x ; y
, N x ; y . N N M M
Do M , N C nên M 3 2
x ; x 3x x 4 , N 3 2
x ; x 3x x 4 . N N N N M M M M
Theo giả thiết tiếp tuyến của C tại M và N luôn song song với nhau nên ta có: y x y x 2 2
3x 6x 1 3
x 6x 1 2 2
3x 6x 3x 6x 0 M N M M N N M M N N
x x 0
x x x x 2 0 N M . N M N M
x x 2 N M
Do M và N phân biệt nên x x , suy ra x x 2 . N M N M
Ta có: y y 3 3
x x 2 2
3 x x x x 8 M N M N N M M N
x x 3 x x x x x x 2 3 3
2x x x x 8 M N M N M N M N M N M N 3 2
2 6x x 3 2 2x x 2 8 . M N M N 10
Từ đây suy ra đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định là trung điểm Q 1;5 của MN .
Câu 18. [2D1.5-4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 3 ; 1 và đường tròn C 2 2
: x y 2x 6 y 6 0 . Gọi T , T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến C . 1 2
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng T T . 1 2 3 A. 5 . B. 5 . C. . D. 2 2 . 5 Lời giải Chọn C.
Ta xét đường tròn C có tâm I 1;3 và bán kính R 2 .
Theo tính chất tiếp tuyến ta có MI T T tại trung điểm của T T . 1 2 1 2
Suy ra đường thẳng T T nhận vectơ MI 4; 2 là vtpt. 1 2
Giả sử T x ; y . Khi đó, phương trình T T có dạng: 4 x x 2 y y 0 . 1 1 1 1 1 1 2 4 x 2 y 4x 2 y
Suy ra d O,T T 1 1 1 1 . 1 2 2 2 4 2 2 5
Ta có: MT x 3; y 1 . 1 1 1 Theo giả thiết ta có:
MT .IT 0 x 1 x 3 y 3 y 1 0 2 2
x 2x 3 y 4 y 3 0 (1) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2
Đồng thời ta có: IT R x 3 y 1 4 2 2
x 6x 9 y 2 y 1 4 (2) 1 1 1 1 1 1 1
Lấy (1) – (2) ta được: 4x 2 y 6 . 1 1 4x 2 y 6 3
Từ đây ta có: d O,T T 1 1 . 1 2 2 5 2 5 5
Câu 19. [2H1.2-2] Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 9. C. 3 . D. 6.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 11/24 – BTN 044 Lời giải Chọn C.
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
Câu 20. [2D1.5-2] Đường thẳng có phương trình y 2x 1 cắt đồ thị của hàm số 3
y x x 3 tại
hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A x ; y và B x ; y trong đó B B A A
x x . Tìm x y ? B A B B
A. x y 5 .
B. x y 2 .
C. x y 4 .
D. x y 7 . B B B B B B B B Lời giải Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm x 1 y 3 3
2x 1 x x 3 3
x 3x 2 0 A A
x y 5 . x 2 y 3 B B B B
Câu 21. [2D1.1-1] Hàm số 4 2
y x 2x 1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? A. ;
1 và 0;+ . B. ;
0 và 1;+ . C. 1
;0 và 1;+ . D. ; 1 và 0; 1 . Lời giải Chọn D. Ta có 3
y 4x 4x x 1
y 0 x 1 x 0 Bảng biến thiên x 1 0 1 y 0 0 0 y 1 0 0
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 0; 1 .
Câu 22. [2D1.3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 2 trên đoạn 1 ; 2 thuộc khoảng nào dưới đây? A. 3;8 . B. 7 ;8 . C. 2;14 . D. 12;20 . Lời giải Chọn D. 2
y 6x 6x 12
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 12/24 – BTN 044 x 1 1 ; 2 y 0
x 2 1; 2 y 1 15 ; y
1 5 ; y 2 6 .
Max y 15 12;20 . 1;2
Câu 23. [2D1.2-2] Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. y x x x x 1 2 3 O
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
I : Trên K , hàm số y f x có hai điểm cực trị.
II : Hàm số y f x đạt cực đại tại x . 3
III : Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x . 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra bảng biến thiên cho hàm số f x như sau: x ∞ x1 x2 x3 + ∞ y' 0 + 0 0 + ∞ y ∞
Dựa vào BBT suy ra: hàm số có 2 điểm cực trị, điểm cực tiểu là x x và điểm cực đại là 1
x x . Vậy có 2 khẳng định đúng là I và III . 2 1 1 1 1
Câu 24. [1D4.1-3] Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S ... . Tính lim S n 3 3 3 3 C C C C n 3 4 5 n 3 1 A. 1. B. . C. 3 . D. . 2 3 Lời giải Chọn B. n! n n 1 n 2 1 6 3 Ta có: C . n 3!n 3 3 ! 6 C n n n n 1 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 13/24 – BTN 044 Khi đó: 6 6 6 6 1 1 1 1 S 6 n 1.2.3 2.3.4 3.4.5 n 2n 1 n 1.2.3 2.3.4 3.4.5 n 2n 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét dãy u : u . . . . k k
k 2k 1 k
2 k 1 k 2 k
2 k 1 k 2 k 1 k Suy ra: 1 1 1 1 1 1 1 . 1.2.3 2 1.2 2.3 2 2 6 1 1 1 1 1 1 1 . 2.3.4 2 2.3 3.4 2 6 12 1 1 1 1 1 1 1 . 3.4.5 2 3.4 4.5 2 12 20 … 1 1 1 1 . n 2n 1 n
2 n 2 n 1 n 1 n 1 1 1 1 1 S 6. 3 . n 2 2 n n 1 2 n n 1 1 1 3 Vậy lim S lim 3 . n 2 n n 1 2 x x 1
Câu 25. [1D2.2-3] Tập nghiệm S của bất phương trình 2 5 là 25
A. S ; 2 .
B. S ; 1 .
C. S 1;
D. S 2; . Lời giải Chọn D. x x 1 2 x2 2 5 5
5 x x 2 2x x 2
. Vậy S 2; . 25
Câu 26. [2H2.1-1] Khối cầu bán kính R 2a có thể tích là 3 32 a 3 8 a A. . B. 3 6 a . C. 2 16 a . D. . 3 3 Lời giải Chọn A. 3 4 32 a 3 V R . 3 3
Câu 27. [2H2.1-2] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 a 3 2 a 7 2 a 7 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 8 Lời giải Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 14/24 – BTN 044 S C O M A B
Gọi M là trung điểm của AB . 1 1 a 3 a 3 OM CM . 3 3 2 6 OM a 3
Xét tam giác vuông SOM O 1v có o cos 60 SM . SM 3 2 2 3a a a 21
Xét tam giác vuông SMB M 1v có 2 2 SB SM MB . 9 4 6 2 a 3
Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng OC CM . 3 3 2 a 3 a 21 a 7 Vậy S
rl . . xq 3 6 6 2 2 x y
Câu 28. [0H3.5-3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E :
1. Điểm M E sao 25 9
cho F MF 90 . Tìm bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MF F . 1 2 1 2 1 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. . 2 Lời giải Chọn C. M F O F 1 2 Ta có 2 2 2
c a b 16 2c F F 8 , và F 4 ;0 , F 4; 0 . 1 2 1 2 2 2 x y Giả sử M ;
x y E 1 1 25 9
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 15/24 – BTN 044
Tam giác MF F là tam giác vuông đỉnh M suy ra MF .MF 0 4 ; x y 4 ; x y 0 1 2 1 2 2 2
x 16 y 0 2 2
x 16 y 2 . Thay (2) vào (1) ta có: 2 2 16 y y 9 5 7 2 2
1 144 9 y 25y 225 0 2
16 y 81 y x . 25 9 4 4 5 7 9 5 7 9 5 7 9 5 7 9
Vậy có bốn điểm M ; , M ; , M ; , M ; 1 2 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4
thỏa mãn yêu cầu của bài toán. 1 1
MF MF F F Ta có MF 512 160 7 , MF 512 160 7 , 1 2 1 2 p . 1 2 4 4 2 1 S d M Ox F F . M F F , . 9 1 2 1 2 2 S
Vậy bán kính đường tròn nội tiế tam giác M F F 1 2 r 1 . p
Câu 29. [1D1.4-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2
018; 2018 để phương trình m 2
1 sin x sin 2x cos 2x 0 có nghiệm? A. 4036 . B. 2020 . C. 4037 . D. 2019 . Lời giải Chọn B. Ta có m 2
1 sin x sin 2x cos 2x 0 m 2 2 2
1 sin x sin 2x cos x sin x 0 2 2 cos x 2sin .
x cos x m sin x 0 1
Thay sin x 0 vào phương trình 1 ta được 2
cos x 0 (vô lí vì 2 2
sin x cos x 1 )
sin x 0 , chia hai vế phương trình 1 cho 2
sin x ta được phương trình: 2
cot x 2 cot x m 0 2 Phương trình
1 có nghiệm khi phương trình 2 có nghiệm
0 1 m 0 m 1 m 2018 ; 2018 Mà
m 2018; 2017 ;...; 0; 1 m
có 2020 số nguyên m thỏa yêu cầu.
Câu 30. [2D1.1-4] Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ y 3 3 1 O 1 2 3 1 2 x 3 1 3 5 2 x
Hàm số y f 1 x
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 16/24 – BTN 044 A. 2 ; 0 . B. 3 ; 1 . C. 3; . D. 1; 3 . Lời giải Chọn A. 2 x
Ta có y f 1 x
x y f 1 x x 1 2 2 x
Hàm số y f 1 x
x nghịch biến y 0 f 1 x x 1 1 2
Đặt t 1 x x 1 t
, bất phương trình
1 trở thành f t t y 3 3 1 1 2 3 1 2 x 3 1 3 5
Đồ thị hàm số f t có dạng đồ thị hàm số f x
Trong hệ trục tọa độ Oty , vẽ đường thẳng d : y t
và đồ thị hàm số y f t
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y f t tại các điểm A 3
;3; B 1; 1 ; C 3; 3 t 3 1 x 3 x 4
Từ đồ thị suy ra f t t 1 t 3 1 1 x 3 2 x 0 Câu 31. [0D3.2-3] Tìm tất cả các giá trị tham số m để bất phương trình
x x x 2 6 2 8
x m 1 nghiệm đúng với mọi x 2;8 . A. m 16 . B. m 15 . C. m 8 . D. 2 m 16 . Lời giải Chọn B.
Bất phương trình tương đương 2
x 6x 16 2 x 8 x 15 m
Đặt 2 x 8 x t; x 2; 8 t 0; 5
Bất phương trình trờ thành 2
t t 15 m với t 0; 5
Xét hàm số f t 2
t t 15 trên 0; 5 .
f t 2t 1 1
f t 0 t 2 Bảng biến thiên t 1 0 5 2 f t 0 f t 15 1 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 17/24 – BTN 044
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy để bất phương trình có nghiệm m 15 1
Câu 32. [2D2.2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 3 3 1 . 1 1 A. D ; ; . B. D . 3 3 1 1 1
C. D \ . D. D ; ; . 3 3 3 Lời giải Chọn A. 1 x 3 Điều kiện xác định 2 3x 1 0 1 x 3
Câu 33. [2H1.2-1] Số cạnh của hình mười hai mặt đều là A. Mười sáu. B. Ba mươi. C. Hai mươi. D. Mười hai. Lời giải Chọn B.
Câu 34. [2H1.3-3] Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên. 12 3 9 A. a . B. 2a . C. a . D. a . 5 2 4 Lời giải Chọn A. S M D I A O K C B
Gọi K là trung điểm của AB , AC BD O . Góc giữa mặt bên và đáy là góc SKO 60 .
Gọi M là trung điểm của SA . Trong S
OA dựng đường thẳng trung trực IM của SA , I SO .
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác. b b 2
Giả sử AB b , suy ra OK , OA . 2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 18/24 – BTN 044 Xét S OK có SO b 3 tan 60
SO OK.tan 60 OK 2 2 2 b 3 b 2 b 5 2 2 SA
SO OA 2 2 2 SI SM Ta có S MI S OA (g.g) nên: SA SO 2 1 2 5b SA SM .SA 1 5 3 2 4 SI b . SO SO 2 b 3 12 2 5 3 12 Theo giả thiết
b a 3 b a . 12 5
Câu 35. [2D2.5-3] Biết rằng phương trình ex ex 2 cos ax ( a là tham số) có 3 nghiệm thực phân
biệt. Hỏi phương trình ex ex 2 cos ax 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 11. Lời giải Chọn C. 2 x x 2 x x x Ta có x x 2 2 e e e e 2 2 cos 2 ax 4 2 2 e e 2 cos ax 2 4cos . a 2 x x x 2 2 e e 2 cos . a 1 2 x x x 2 2 e e 2 cos . a 2 2 Phương trình
1 có ba nghiệm phân biệt, suy ra phương trình 2 cũng có 3 nghiệm phân biệt
và không có nghiệm nào trùng với nghiệm của phương trình 1 .
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt.
Câu 36. [2H2.1-1] Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3
A. V 16 3 . B. V .
C. V 12 .
D. V 4 . 3 Lời giải Chọn D. 1 1
Tính thể tích V của khối nón đã cho là 2
V . r h .3.4 4 . 3 3 2 sin x 3
Câu 37. [2D1.3-3] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 0; là sin x 1 2 5 A. 5. B. 2. C. 3. D. . 2 Lời giải Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 19/24 – BTN 044 Đặt x 0; t 0; 1 2 2t 3 1
Hàm số đã cho trở thành f t
f t 0, t 0;1 2 t 1 t 1 5
Vậy min f t f 1 . 0; 1 2
Câu 38. [1H3.5-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB a , AA 2a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và AC . a 3 2 5 2 17 A. . B. . a C. a 5. D. . a 2 5 17 Lời giải Chọn D. A' B' C' I 2a A a M C B
Gọi I AB AB , M là trung điểm của BC . Ta có V
MI //AC A C AB M
d AC AB d A AB M
d B AB M 3 // , , , BAB M . SAB M 3 1 1 a 3 Mà V BB . S . BAB M 3 2 ABC 12 a 17 a 3 Tam giác AB M có 2 2
AB a 5, B M B B BM , AM . 2 2 2 a 51
Áp dụng định lý Hêrong ta có S . AB M 8 a
Vậy d AC B A
d B B A M 2 17 , , . 17
Câu 39. [0H3.1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, giả sử điểm ( A ;
a b) thuộc đường thẳng
d : x y 3 0 và cách : 2x y 1 0 một khoảng bằng 5. Tính P ab biết a 0. A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B.
Do Aa;b d nên a b 3 0 a 3 b . Vậy A3 b;b .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 20/24 – BTN 044
2 3 b b 1 b 7 5 Theo bài: d , A 5
5 b 7 5 2 2 2 1 b 7 5 b 2 a 1
. Vì a 0 nên a 1,b 2
. Do đó P ab 2 b 12 a 9
Câu 40. [2H2.1-1] Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. 2 4 r . B. 2 6 r . C. 2 8 r . D. 2 2 r . Lời giải Chọn B.
Do thiết diện qua trục là một hình vuông nên cạnh của hình vuông bằng 2r . Suy ra chiều cao
của hình trụ cũng bằng 2r .
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là: 2
S 2 rh 2 r 2 2 2
4 r r 6 r . tp
Câu 41. [2D1.3-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của 2
x mx m hàm số y
trên 1;2 bằng 2 . Số phần tử của tập S là x 1 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D. 2
x mx m
Đặt f x
, ta có hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 1;2. x 1 2 x 2x
Có: f x 0 , x 1;2 . x 2 1 4 3m 1 2m
Suy ra: max f x f 2
; min f x f 1 . 1;2 3 1;2 2 f 2 2 f 1 2
Do đó max f x max f 2 ; f 1 . Theo bài ta có: 1;2 f 1 2 f 2 2 Trường hợp 1: 4 3m 2 10 2 f 2 2 m m 3 3 3 2 Ta có: m . f 1 2 1 2m 5 3 3 2 m 2 2 2 Trường hợp 2: 1 2m 3 5 2 f 1 2 m m 2 2 2 5 Ta có: m . f 2 2 4 3m 10 2 3 2 m 3 3 3
Vậy có giá trị của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Do đó tập S có hai phần từ.
Câu 42. [2D2.4-3] Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn b 1 và a b a . Tìm giá trị nhỏ nhất a
của biểu thức P log a 2 log . a b b b
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 21/24 – BTN 044 A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C.
Vì b 1 và 0 a b a nên log
a 1 log a hay 1 log a 2 . b b b a log a 1
Khi đó P log a 2 log b 4 log a 1 4 log a 1 b 1 a b b log a 1 log a 1 b b b b 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương
và 4log a ta có: b 1 log a 1 b 1 4 log a
1 4 . Suy ra P 5 . Vậy min P 5 khi a b b . log a 1 b b
Câu 43. [2H2.2-3] Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần lượt là O; 1 và O ;
1 . Giả sử AB là đường kính cố định của O;
1 và CD là đường kính thay đổi trên O ;
1 . Tìm giá trị lớn nhất V
của thể tích khối tứ diện ABCD . max 1 A. V 2 . B. V 6 . C. V . D. V 1 . max max max 2 max Lời giải Chọn A.
Cách 1: Dựng hình hộp chữ nhật AEBF.HCGD có thể tích V như hình vẽ. D O' H G C h = 3 F A r = 1 B O E
Khi đó, đặt AF x , với 0 x 2 ta có 2 2 2 AE AB AF 4 x .
Suy ra V AE.AF.AH 2 3 . x 4 x . 1
Do đó, thể tích khối tứ diện ABCD là V V 2 . x 4 x 2 x 2 4 x 2 . ABCD 3 Vậy V
2 khi AEBF là hình vuông, tức là AB CD . ABCD max Cách 2: 1 Ta có V A . B C . D d AB CD
AB CD 2sin AB;CD 2 . ABCD ; .sin ; 6 Vậy V 2 khi sin A ;
B CD 1 hay AB CD . ABCD max
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 22/24 – BTN 044
Câu 44. [1D2.5-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M 0;10 , N 100;10 ,
P 100;0 Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A ;
x y với x, y nằm bên trong (kể cả trên
cạnh) của hình chữ nhật OMNP . Lấy ngẫu nhiên một điểm A ;
x y S . Tính xác suất để
x y 90 . 169 473 845 86 A. . B. . C. . D. . 200 500 1111 101 Lời giải Chọn D. M 0;10 N 100;10 O 0;0 P 100;0
Ta có n S 101.11 Số điểm A ;
x y S thảo mãn x y 90 là n A 101.1110.11 1 2 3 ... 10 946 . n A 86
Xác suất cần tìm là P . n S 101
Câu 45. [2D2.3-2] Tập xác định của y 2
ln x 5x 6 là A. 2; 3 . B. 2; 3 . C. ;
2 3; . D. ;
2 3; . Lời giải Chọn A. Biểu thức y 2
ln x 5x 6 xác định 2
x 5x 6 0 2 x 3 .
Tập xác định của y 2
ln x 5x 6 là D 2;3 Câu 46. [2D2.4-2] Cho 3 .e x f x x
. Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là 1 1 1 A. ; . B. 0; . C. ; . D. 0; 1 . 3 3 3 Lời giải Chọn C. Ta có 3 x 3x 3x 3 .e e 3 .e 1 3 e x f x x f x x x 1 1
f x 0 x . Vậy tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là ; . 3 3
Câu 47. [2H1.3-2] Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết
diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD . 3a a 2 A. a . B. . C. 3a . D. . 2 2 Lời giải Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 23/24 – BTN 044 3V 3V 3 3.2.a
d CD; SB d CD;SAB d C;SAB SABC SABCD 3a . S 2S 2 2.a SAB SAB
Câu 48. [2D2.4-1] Đạo hàm của hàm số 1 2 e x y là 12 e x A. 1 2 2e x y . B. 1 2 2e x y . C. y . D. 1 2 e x y . 2 Lời giải Chọn B.
Câu 49. [2D2.5-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x 1 log 5 x 1 là 2 2 A. 3;5 . B. 1; 3 . C. 1; 3 . D. 1;5 . Lời giải Chọn B.
Điều kiện: 1 x 5 . 2 2 log x 1 log 5 x 1 log x 1 log 10 2x 2 2 2 2 x 2 1
10 2x 3 x 3 . Vậy S 1; 3 1
Câu 50. [2D1.1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx 4x 2 đồng 3
biến trên tập xác định của nó? A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C. Ta có: 2
y x 2mx 4 ; 2
y 0 m 4 0 2 m 2 .
Mà m , suy ra m 2 ; 1 ; 0;1;
2 . Vậy có 5 giá trị của tham số m .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Mã đề 234 - Trang 24/24 – BTN 044
Document Outline
- [toanmath.com] - Đề KSCL Toán 12 ôn thi THPT Quốc gia năm 2018 – 2019 trường chuyên Vĩnh Phúc lần 2
- 044-THPT CHUYEN VINH PHUC-L2-1819 (1)