Đề KSCL Toán ôn thi THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An

Đề KSCL Toán ôn thi THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An đề thi có mã 132 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án 

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019
Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa
7
quả cầu đỏ
5
quả cầu màu xanh, Hộp thứ
hai chứa
6
quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho hai
quả lấy ra cùng màu đỏ.
A.
7
20
. B.
3
20
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
41
học sinh?
A.
. B.
2
41
. C.
41
2
. D.
2
41
C
.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
2
2( 3 2) 0xxx +=
là :
A.
S 
B.
1S
C.
1; 2S
D.
2
S
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số:
xx
xx
ee
y
ee
A.
2
'
(e )
x
xx
e
y
e
. B.
2
4
'
(e )
xx
y
e
. C.
2
5
'
(e )
xx
y
e
D.
'
xx
yee

.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ đề các vuông góc
Oxy
, Cho đường thẳng d:
10
xy
và
đường tròn (C) :
22
2 4 0.xy xy
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d qua đó ta kẻ được
hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B sao cho góc AMB bằng
o
60
.
A.
1
(3; 4)M
2
( 3; 4)M
B.
1
( 3; 2)M 
2
(4; 3)
M
.
C.
1
( 3; 2)M
2
( 3; 4)
M
. D.
1
(3; 4)M
2
( 3; 2)M 
.
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
42yx
x

trên đoạn
1; 2



bằng:
A.
29
2
. B.
1
. C.
3
. D. Không tồn tại
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, các mặt (SAB), (SAD) vuông góc với đáy.
Góc giữa (SCD) và đáy bằng
0
60
,
.BC a
Khoảng cách giữa
AB
SC
bằng:
A.
3
2
a
. B.
3
2
13
a
. C.
2
a
. D.
3
2
5
a
.
Câu 8: Phương trình
1
3 .2 72
xx
có nghiệm là
A.
5
2
x
. B.
2x
C.
3
2
x
. D.
3x
.
Câu 9: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích
của khối trụ là:
A.
3
32 cm
. B.
3
8 cm
. C.
3
4 cm
. D.
3
16 cm
.
Câu 10: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
32
31yx x
B.
42
21yx x
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
C.
42
21
yx x
D.
2
1
yx
Câu 11:
sin .cosx xdx
bằng:
A.
os2
4
cx
C
. B.
2
sin
2
x
C
. C.
2
sin
2
x
C
. D.
2
os
2
cx
C
.
Câu 12:
1 19
lim
18 19
n
n
bằng
A.
19
18
. B.
1
18
. C.

. D.
1
19
Câu 13: Cho đường thẳng
1
5
:
2
33
xt
yt


một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
(5; 3)
. B.
(6; 1)
C.
1
( ;3)
2
. D.
( 5; 3)
.
Câu 14: Cho phương trình
22
2 4( 2) 6 0x y mx m y m 
(1) Điều kiện của m để (1)
phương trình của đường tròn.
A.
2m
. B.
1
2
m
m
. C.
12m
. D.
1
2
m
m
Câu 15: Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng o một ngân hàng theo hình thức lãi kép ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
không thay đổi trong thời gian gửi.
A.
0, 8 %
B.
0, 6 %
C.
0, 7 %
. D.
0, 5 %
Câu 16: Tìm tọa độ véc tơ
u
biết rằng

0ua
(1; 2; 1)a 
A.
3; 8; 2u 
. B.
1; 2; 8u 
. C.
1; 2; 1u

. D.
6; 4; 6u

.
Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
A.
23
2
x
y
x
+
=
B.
3
2
x
y
x
+
=
C.
27
2
x
y
x
=
D.
3
2
x
y
x
=
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số
32fx x
A.
2
(32)32
3
x xC 
. B.
1
(32)32
3
x xC 
.
C.
2
(32)32
9
x xC 
. D.
31
2
32
C
x
.
Câu 19: Với
a
là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của
3
log
a
a
bằng:
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
x
y
0
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
3
D. -3
Câu 20: Cho hàm số
42
,,y ax bx c a b c

đồ thị như nh vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
4
2
4 93
2
x
y
xx

A.
2
. B. 1. C.
0
. D.
3
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh AB =
a
,
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SB a
.
Góc giữa mặt phẳng (SBC) mặt phẳng đáy bằng
A.
o
90
. B.
o
60
. C.
o
45
. D.
o
30
.
Câu 23: Giải phương trình:
2
2 61 45xx x 
A.
1 2;2 3
B.
1 2;2 3
C.
2 1; 2 3
. D.
2 1; 2 3

.
Câu 24: Cho khối chóp đáy hình thoi cạnh
a
(a>0) các cạnh bên bằng nhau ng tạo với đáy góc
0
45
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
1
32
a
B.
3
2a
. C.
AB a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 25: Cho hàm số
42
1f x ax bx
,ab
. Đồ thị của hàm số
y fx
như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình
2018. 2019 0fx
A.
4
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26: Với điều kiện nào của m thì phương trình
2
(3 4) 1m x mx

có nghiệm duy nhất?
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2
3
m 
. D.
1m 
.
Câu 27: Với
,ab
là các tham số thực. Giá trị tích phân
2
0
3 2 1d
b
x ax x
bằng
A.
32
b ba b
. B.
32
b ba b
. C.
32
b ba b
. D.
2
321b ab
.
Câu 28: Mặt tiền của nhà văn hóa huyện Quỳnh Lưu có
17
cây cột hình trụ tròn, tất cả đều chiều cao
bằng
4, 2
m. Trong số các cây đó
3
y cột trước đại sảnh đường kính bằng
40
cm,
14
y cột còn lại
phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng
26
cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn
các y cột bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê
2
360.000 / m
(kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi
chủ đầu tư phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?
(ly
3,14159
)
A.
22990405
. B.
5473906
. C.
5473907
. D.
22990407
.
Câu 29: Cho hình lập phương
.''''ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
'A BC
'A CD
.
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 30: Cho biểu thức
10
3
1
Px
x



với
0x
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nh
thức Niu-tơn của
P
.
A.
160
. B.
200
. C.
210
. D.
200
.
Câu 31: Phương trình
0fx
tập nghiệm
23
;;A mm m
, phương trình
0gx
tập nghiệm
2; 2; 4
Bmm
.Hỏi có bao nhiêu giá trị
m
để hai phương trình tương tương?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm số
()
y fx
thỏa mãn
lim ( ) 2019
x
fx m

,
4
lim ( ) 2020
x
fx m

(với
m
tham số
thực). Hỏi tất cbao nhiêu giá trị của
m
để đồ thị của hàm số
()y fx
duy nhất một tiệm cận
ngang?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 33: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
10; 3



để hàm s
32
6 9 2019yxxmx  
nghịch biến trên khoảng
;1
. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
9
. B.
13
. C.
8
. D.
14
Câu 34: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá tr nguyên của tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 44 0
xx
mm

có hai nghiệm đối nhau. Hỏi
S
có bao nhiêu phần tử?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 35: Đường thẳng
:5 3 15xy 
tạo với các trục tọa độ một tam giác diện ch bằng bao
nhiêu?
A.
7, 5
. B.
5
. C.
15
. D.
3
.
Câu 36: Cho hai số thực
, ab
thỏa mãn
22
41
log 2 8 1
ab
ab


. Tính
a
P
b
khi biểu thức
4 65
S ab 
đạt giá trị lớn nhất.
A.
8
5
. B.
13
2
. C.
13
4
. D.
.
Câu 37: Xét các số thực với
0, 0ab
≠>
sao cho phương trình
32
0ax x b +=
ít nhất hai nghiệm
thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
ab
bằng:
A.
15
4
B.
27
4
C.
4
27
D.
4
15
Câu 38: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C

. Gọi
,
MN
lần lượt thuộc các cạnh bên
,AA CC

sao
cho
;4MA MA N C NC


. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Hỏi trong bốn khối tứ diện
,,
GABC BBMN ABBC
 
A BCN
, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối
ABB C

. B. Khối
A BCN
. C. Khối
BB MN
. D. Khối
GA B C

.
Câu 39: Biết hai hàm số
32
21f x x ax x 
32
31g x x bx x
có chung ít nhất một
điểm cực trị. Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức
Pab
A.
30
. B.
26
. C.
36
. D.
33
.
Câu 40: Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d

đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
đồ thị hàm số
2
2
32 1
( 1)
xx x
gx
x f x fx





có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 41: Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số
42
2yx x
tại 4 điểm phân biệt có hoành
độ là
0, 1, ,
mn
. Tính
22
Sm n
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
1S
B.
0S
. C.
3S
. D.
2S
.
Câu 42: Cho
Fx
là nguyên hàm của hàm số
1
1
x
fx
e
và
0 ln2
Fe
. Tập nghiệm
S
của
phương trình
ln 1 2
x
Fx e 
là:
A.
3S
. B.
2; 3S
. C.
2; 3S 
. D.
3; 3
S

.
Câu 43: Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số
3
2
2 1 8 2019
3
y fx x x 
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
;2

. C.
1
1;
2


. D.
1; 7
.
Câu 44: Gi sử o cui năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá tr so với đầu năm. m s nguyên
dương nhỏ nhất sao cho sau
n
năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá tr của nó?
A. 16 B. 18. C. 20. D. 22.
Câu 45: Cho phương trình
23 3 2
16 16 8 2 2 2 10
mx x x x m 
(
m
là tham số). Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số
.
m
Câu 46: Cho hàm s
(
)
fx
đạo hàm
2 4 32
'( ) ( 2) ( 4) [ 2( 3) 6 18]fx xx x x m x m 
. tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
fx
đúng một điểm cực trị?
A.
7
. B.
5
. C.
8
.
D.
6
.
Câu 47: Cho hàm số
1
21
x
y
x

(C),
()y x md
. Với mọi
m
đường thẳng
()d
luôn cắt đồ thị
(C) tại hai điểm phân biệt A B. Gọi k
1
, k
2
lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A B. Giá
trị nhỏ nhất của
2020 2020
12
Tk k
bằng.
A.
1
. B.
2
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 48: Cho khối lập phương
.''''ABCD A B C D
cạnh
a
. Các điểm
,MN
lần lượt di động trên các tia
,''AC B D
sao cho
'2AM B N a
.Thể tích khối tứ diện
'AMNB
có giá trị lớn nhất là :
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
2
12
a
.
Câu 49: Cho hàm số
fx
thỏa mãn
12f
2
22 2
( 1) ( 1)x f x fx x




với mọi
x
. Giá
trị của
2f
bằng
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 50: T tp hp tất c các số t nhiên có năm chs mà các ch s đu khác 0, lấy ngu nhiên một
số. Xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau là
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
504
59049
. B.
7560
59049
. C.
1260
59049
. D.
12600
59049
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 1-2019
1
A
1 D 1 A 1 D
2
D 2
D 2
D
2
A
3
D 3 B 3 B 3 A
4
B
4 D 4 C 4 C
5
D
5 C 5 D 5 D
6
D 6
A 6
D
6
C
7
A 7 A 7 C 7 C
8
B 8 D 8 B 8 D
9
D
9 B 9 C 9 B
10
C 10
C 10
A 10 C
11
C 11
B 11
A
11
D
12
A 12 D 12 D 12 B
13
B
13 B 13 B 13 C
14
B 14 C 14
B 14 A
15
C 15 D
15 A 15 A
16
C 16 A 16 D 16 C
17
B
17 C 17 B 17 B
18
C 18 C 18 B 18 D
19
C 19
B 19 A 19 B
20
B 20 B 20 C 20 A
21
D 21 A 21 C 21
B
22
B 22 A 22 A 22 A
23
A 23 A 23 C 23 D
24
A 24 D 24
D
24
B
25
A 25 C 25 D 25 B
26
D 26 A 26
C
26
D
27
A 27 C 27 D 27 C
28
D 28 C 28
C
28
A
29
C 29 A 29 B 29 C
30
C 30 D 30
A 30 B
31
C 31 B 31 C 31 A
32
B 32 C 32 A
32 D
33
C 33 C 33 B 33 D
34
B 34 B 34 A 34 B
35
A 35 D 35 D 35 B
36
B 36 C
36
C
36
B
37
C 37 D 37 B 37 A
38
B 38 A 38 B 38
A
39
A 39 B 39 C 39 B
40
D 40 A 40 D 40 D
41
C 41 A 41
A
41
D
42
A 42 C 42 D 42 C
43
C 43 B 43 A 43 A
44
D 44 A 44 C 44 A
45
B 45 D 45 A 45
C
46
C 46 D 46 D 46 D
47
B 47 A 47 B 47 C
48
A 48 D 48 A 48 A
49
D 49 C 49 A 49 B
50
D 50 B 50 C 50 A
Mã đề 132
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
| 1/7

Preview text:


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN – LẦN 1 – NĂM 2019
Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, Hộp thứ
hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác suất sao cho hai
quả lấy ra cùng màu đỏ. A. 7 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 20 20 2 5
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh? A. 2 A . B. 2 41 . C. 41 2 . D. 2 C . 41 41
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2
x − 2(x − 3x + 2) = 0 là : A. S   B. S    1
C. S  1;  2 D. S    2 x x
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số: e e y x x e ex A. e 4 5 y '  . B. y '  . C. y '  D. ' x x y e e   . x x 2 (e e ) x x 2 (e e ) x x 2 (e e )
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxy , Cho đường thẳng d:x y  1  0 và đường tròn (C) : 2 2
x y  2x  4y  0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó ta kẻ được
hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B sao cho góc AMB bằng o 60 .
A. M (3;4) và M (3;4)
B. M (3;2)và M (4;3). 1 2 1 2
C. M (3;2)và M (3;4).
D. M (3;4) và M (3;2) . 1 2 1 2
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 1
y  4x   2 trên đoạn  1;2  x   bằng: A. 29 . B. 1. C. 3 . D. Không tồn tại 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, các mặt (SAB), (SAD) vuông góc với đáy.
Góc giữa (SCD) và đáy bằng 0
60 , BC a.Khoảng cách giữa AB SC bằng: A. 3a . B. 3 a 2 a . C. . D. 3 2 a . 2 13 2 5
Câu 8: Phương trình x x 1
3 .2   72 có nghiệm là A. 5 x  . B. x  2 C. 3 x  . D. x  3 . 2 2
Câu 9: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ là: A. 3 32 cm . B. 3 8 cm . C. 3 4 cm . D. 3 16 cm .
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y x  3x  1 B. 4 2
y x  2x  1
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ y 3 C. 4 2
y x  2x  1 D. 2 y x  1 2 1 sin x.cos xdx x Câu 11:  bằng: -2 -1 0 1 2 -1 2 2 2 A. o c s2x  sin x sin x os c x C . B.  C . C. C . D. C . 4 2 2 2 Câu 12: 1  19n lim bằng 18n  19 A. 19 . B. 1 . C.  . D. 1 18 18 19  1 
Câu 13: Cho đường thẳng x   5  t :    2
một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng  y   3  3t  A. (5;3) . B. (6;1) C. 1 ( ;3). D. (5;3). 2
Câu 14: Cho phương trình 2 2
x y  2mx  4(m  2)y  6  m  0 (1) Điều kiện của m để (1) là
phương trình của đường tròn. m   1 m   1 A. m  2 . B.  .
C. 1  m  2 . D. m   2   m  2 
Câu 15: Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
không thay đổi trong thời gian gửi. A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % . D. 0,5 %     
Câu 16: Tìm tọa độ véc tơ u biết rằng u a  0 và a  (1;2;1)    
A. u  3;  8;  2 .
B. u  1; 2; 8.
C. u  1; 2;   1 .
D. u  6;  4;   6 .
Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: A. 2x + 3 y + − − = B. x 3 y = C. 2x 7 y = D. x 3 y = x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f x  3x  2 là
A. 2 (3x  2) 3x  2 C .
B. 1 (3x  2) 3x  2 C . 3 3
C. 2 (3x  2) 3x  2 C . D. 3 1 C . 9 2 3x  2
Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý khác 1, giá trị của log a bằng: 3 a
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A.  3 . B. 1 . C. 1 D. -3 3 3 Câu 20: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c   có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 4
Câu 21: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 4x  9  3 y  là 2 x  2x A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB =a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SB  2a . Góc giữa mặt phẳng (SBC) mặt phẳng đáy bằng A. o 90 . B. o 60 . C. o 45 . D. o 30 .
Câu 23: Giải phương trình: 2
2x  6x  1  4x  5
A. 1 2;2  3 B. 1 2;2  3 C.  2 1;2  3. D.  2 1;2  3.
Câu 24: Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a (a>0) các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 0
45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 1 3 1 a B. 3 2a .
C. AB a . D. 3 a . 3 2 2
Câu 25: Cho hàm số f x 4 2
ax bx  1 a,b  . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 2018.f x 2019  0 là A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 26: Với điều kiện nào của m thì phương trình 2
(3m  4)x  1  m x có nghiệm duy nhất? A. m  1. B. m  1. C. 2 m   . D. m  1. 3 b
Câu 27: Với a,b là các tham số thực. Giá trị tích phân  2 3x  2ax   1dx bằng 0 A. 3 2
b b a b . B. 3 2
b b a b . C. 3 2
b ba b . D. 2
3b  2ab  1 .
Câu 28: Mặt tiền của nhà văn hóa huyện Quỳnh Lưu có 17 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao
bằng 4,2m. Trong số các cây đó có 3 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 14 cây cột còn lại
phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn
các cây cột bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê là 2
360.000 / m (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi
chủ đầu tư phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?
(lấy  3,14159 )
A.  22990405 .
B.  5473906 .
C.  5473907 .
D.  22990407 .
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' . Tính góc giữa hai mặt phẳng A'BC  và A'CD. A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 10  
Câu 30: Cho biểu thức 3 1 P   x    
 với x  0. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị  x 
thức Niu-tơn của P . A. 160 . B. 200 . C. 210 . D. 200 .
Câu 31: Phương trình f x  0có tập nghiệm A   2 3
m;m ;m , phương trình g x  0 có tập nghiệm
B  2;m  2;4m.Hỏi có bao nhiêu giá trị m để hai phương trình tương tương? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 32: Cho hàm số y f(x) thỏa mãn lim f(x)  2019m , 4
lim f (x)  2020m (với m là tham số x x
thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y f(x) có duy nhất một tiệm cận ngang? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;3    để hàm số 3 2 y x
  6x  m  9x  2019 nghịch biến trên khoảng  ;   
1 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 9. B. 13 . C. 8 . D. 14
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 16  m.4
 5m  44  0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 35: Đường thẳng  :5x  3y  15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 7,5. B. 5. C. 15 . D. 3 .
Câu 36: Cho hai số thực a, b thỏa mãn log
2a  8b  1 . Tính a
P  khi biểu thức 2 2 a 4b 1    b
S  4a  6b  5 đạt giá trị lớn nhất. A. 8 . B. 13 . C. 13 . D. 17 . 5 2 4 44
Câu 37: Xét các số thực với a ≠ 0,b > 0 sao cho phương trình 3 2
ax x + b = 0 có ít nhất hai nghiệm
thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 a b bằng: 15 27 4 4 A. 4 B. 4 C. 27 D. 15
Câu 38: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Gọi M,N lần lượt thuộc các cạnh bên AA ,CC  sao
cho MA MA ;NC  4NC  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GAB C  ,BB MN,ABB C
  và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối ABB C   .
B. Khối ABCN . C. Khối BB MN  .
D. Khối GAB C   .
Câu 39: Biết hai hàm số f x 3 2
x ax  2x  1 và g x 3 2  x
  bx  3x  1 có chung ít nhất một
điểm cực trị. Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức P a b A. 30 . B. 2 6 . C. 3  6 . D. 3 3 .
Câu 40: Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
 2x 3x  2 x 1
đồ thị hàm số g x 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?  2 (x
1) f xf x     A. 5. B. 4 . C. 6. D. 3 .
Câu 41: Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0,1, , m n . Tính 2 2
S m n .
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. S  1 B. S  0 . C. S  3 . D. S  2 .
Câu 42: Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x 1 
F 0  ln2e . Tập nghiệm S của x e  1
phương trình    ln x F x e   1  2 là: A. S    3 .
B. S  2;  3 .
C. S  2;  3 .
D. S  3;  3 .
Câu 43: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y f 2x   2 3
1  x  8x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3   A. 1;. B.  ;  2. C. 1   1;   . D. 1;7.  2
Câu 44: Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên
dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó? A. 16 B. 18. C. 20. D. 22.
Câu 45: Cho phương trình 2 3 3 2
16m x  16x  8x  2x  2  2m  10 (m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số m.
Câu 46: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 4 3 2
f '(x)  x (x  2) (x  4) [x  2(m  3)x  6m  18] . Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f (x) có đúng một điểm cực trị? A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 . Câu 47: Cho hàm số x   1 y
(C), y x m (d) . Với mọi m đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị 2x  1
(C) tại hai điểm phân biệt AB. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại AB. Giá trị nhỏ nhất của 2020 2020 T kk bằng. 1 2 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . 2 3
Câu 48: Cho khối lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' cạnh a . Các điểm M,N lần lượt di động trên các tia
AC,B ' D ' sao cho AM B 'N a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB ' có giá trị lớn nhất là : 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a 3 . D. a 2 . 12 6 6 12
Câu 49: Cho hàm số f x thỏa mãn f   1  2 và x f x 
f x 2 2 2  2 ( 1) (x  1)  
với mọi x   . Giá
trị của f 2 bằng A. 2 . B. 2  . C. 5  . D. 5 . 5 5 2 2
Câu 50: Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0, lấy ngẫu nhiên một
số. Xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau là
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 504 . B. 7560 . C. 1260 . D. 12600 . 59049 59049 59049 59049
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 1-2019 Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 A 1 D 1 A 1 D 2 D 2 D 2 D 2 A 3 D 3 B 3 B 3 A 4 B 4 D 4 C 4 C 5 D 5 C 5 D 5 D 6 D 6 A 6 D 6 C 7 A 7 A 7 C 7 C 8 B 8 D 8 B 8 D 9 D 9 B 9 C 9 B 10 C 10 C 10 A 10 C 11 C 11 B 11 A 11 D 12 A 12 D 12 D 12 B 13 B 13 B 13 B 13 C 14 B 14 C 14 B 14 A 15 C 15 D 15 A 15 A 16 C 16 A 16 D 16 C 17 B 17 C 17 B 17 B 18 C 18 C 18 B 18 D 19 C 19 B 19 A 19 B 20 B 20 B 20 C 20 A 21 D 21 A 21 C 21 B 22 B 22 A 22 A 22 A 23 A 23 A 23 C 23 D 24 A 24 D 24 D 24 B 25 A 25 C 25 D 25 B 26 D 26 A 26 C 26 D 27 A 27 C 27 D 27 C 28 D 28 C 28 C 28 A 29 C 29 A 29 B 29 C 30 C 30 D 30 A 30 B 31 C 31 B 31 C 31 A 32 B 32 C 32 A 32 D 33 C 33 C 33 B 33 D 34 B 34 B 34 A 34 B 35 A 35 D 35 D 35 B 36 B 36 C 36 C 36 B 37 C 37 D 37 B 37 A 38 B 38 A 38 B 38 A 39 A 39 B 39 C 39 B 40 D 40 A 40 D 40 D 41 C 41 A 41 A 41 D 42 A 42 C 42 D 42 C 43 C 43 B 43 A 43 A 44 D 44 A 44 C 44 A 45 B 45 D 45 A 45 C 46 C 46 D 46 D 46 D 47 B 47 A 47 B 47 C 48 A 48 D 48 A 48 A 49 D 49 C 49 A 49 B 50 D 50 B 50 C 50 A
Document Outline

  • 1-50_100_132
  • THI THU LAN 1_TOAN_2019dapancacmade
    • Sheet1
    • Data