Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2022 lần 1 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2022 lần 1 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa mã đề 134 gồm có 07 trang với 50 câu trắc nghiệm

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có th tích là
V
, th tích ca khi chóp
.ABCC B

A.
2
3
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
3
4
V
.
Câu 2: Hàm s
( )
ln 2 1yx=+
có đạo hàm là
A.
. B.
1
21
y
x
=
+
. C.
2
21
y
x
=
+
. D.
( )
1
2 1 ln2
y
x
=
+
.
Câu 3: Biết
2
2
2
lim
21
nb
na
=
+
( )
, , 0
a b a
b
a
là phân s ti gin. Chn mệnh đề đúng
A.
22
29ab+=
. B.
22
26ab+=
. C.
22
2 12ab+=
. D.
22
2 19ab+=
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
( )
7
1yx
=−
A.
( )
1;D = +
. B.
D =
. C.
\1D =
. D.
)
1;D = +
.
Câu 5: Phương trình
2
11
5 25
xx−+
=
có tập nghiệm là
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
3;1
. D.
3; 1−−
.
Câu 6: Giả sử
a
,
b
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
2 3 4
4ab =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
22
2log 3log 4ab+=
. B.
22
2log 3log 8ab+=
.
C.
22
2log 3log 32ab+=
. D.
22
2log 3log 16ab+=
.
Câu 7: Hàm số nào trong các hàm số sau mà đồ thị có dạng hình vẽ dưới đây?
A.
3
31y x x=
. B.
32
31y x x=
. C.
32
31y x x= +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 8: Biết
2
log 3a =
,
3
log 5b =
. Tính
2
log 5
theo
a
b
A.
2
log 5
a
b
=
. B.
2
log 5
b
ba
=
. C.
2
log 5 ab=
. D.
2
log 5
b
a
=
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT - LẦN 1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Và các khẳng định sau
(I) Hàm s đồng biến trên
( )
0;+
.
(II) Hàm s đạt cực đại tại điểm
2x =−
.
(III) Giá tr cc tiu ca hàm s
0x =
.
(IV) Giá tr ln nht ca hàm s trên
2;0
7
.
S khẳng định đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 10: Cho cp s cng
( )
n
u
13
3; 1uu= =
. Chn khẳng định đúng
A.
8
7u =
. B.
8
3u =
. C.
8
9u =
. D.
8
11u =
.
Câu 11: Mt hình nón thiết din qua trc mt tam giác cân góc đỉnh bng
0
120
, cnh bên
bng
2
. Chiu cao
h
ca hình nón là
A.
2h =
. B.
1h =
. C.
3h =
. D.
2
2
h =
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
( )
2
ln 4 8f x x x= +
. S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
( )
0fx
là s nào sau đây
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loi
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
5;3
. D.
3;5
.
Câu 14: Biết
( )
2
1
d6f x x =
,
( )
5
2
d1f x x =
, tính
( )
5
1
dI f x x=
.
A.
5I =
. B.
5I =−
. C.
7I =
. D.
4I =
.
Câu 15:
d
32
x
x
bng
A.
2 3 2xC +
. B.
32xC +
. C.
32
2
x
C
−−
+
. D.
2 3 2xC−+
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh trên , đạo hàm tha mãn
( )
1 10f
=−
. Tính
( )
1
1
1
2
lim
1
x
x
ff
I
x
+



=
.
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
10
.
Câu 17: Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
+
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Xét các mệnh đề
(1)
1c =
. (2)
2a =
.
(3) Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1; +
. (4) Nếu
( )
2
1
1
y
x
=
+
thì
1b =
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18: Cho hàm s
2
1
3
x
y

=


có đồ th
( )
C
. Chn khẳng định đúng
A. Hàm s có hai điểm cc tr.
B. Đồ th hàm s nhn
Oy
làm tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s nhn
Ox
làm tim cn ngang.
D.
( )
2
1
2 ln3
3
x
fx

=−


.
Câu 19: Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm ca
( )
C
vi trc tung
có phương trình là
A.
11
22
yx=+
. B.
11
22
yx
=−
. C.
21yx=−
. D.
21yx=
.
Câu 20: Cho hàm s
1
y
x
=
có đồ th
( )
C
. Chn mệnh đề đúng:
A.
( )
C
đi qua đim
( )
4;1M
. B. Tp giá tr ca hàm s
)
0;+
.
C. Tập xác định ca hàm s
)
0;D = +
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
0;+
.
Câu 21: Đồ th hàm s
( )
2
2
11
28
x
y
xx
−−
=
+−
có tng s bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
6SA a=
. Gi
góc gia
SB
mt phng
( )
SAC
. Tính
sin
, ta được kết
qu
A.
2
sin
2
=
. B.
14
sin
14
=
. C.
3
sin
2
=
. D.
1
sin
5
=
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s
( )
2y f x=−
đạt cc tiu tại điểm nào sau đây?
A.
1
2
x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
7
2
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên
( )
2; +
.
A.
10
. B.
9
. C.
11
. D. Vô s.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bng
1
chiu cao
3h =
. Din tích mt cu ngoi
tiếp hình chóp là
A.
25
3
. B.
100
3
. C.
100
27
. D.
100
.
Câu 26: Phương trình
2 2 1 1
ln ln ln ln 0
3 3 3 6
x x x x
+ + + =
có bao nhiêu nghim thc.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27: Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x+=
hai nghim thc
12
xx
. Tính giá tr ca biu thc
( )
2
4
1
x
Tx=
.
A.
4T =
. B.
2T =
. C.
2T =
. D.
8T =
.
Câu 28: Có bao nhiêu hàm s sau đây mà đồ th có đúng mt tim cn ngang
(1)
1
y
x
=
(2)
13
x
y
x
=
(3)
21
1
x
y
x
+
=
(4)
2
1
1
x
y
x
+
=
+
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 29: Biết
( )
2
0
2 ln 1 d lnx x x a b+=
, vi
*
,ab
. Tính
T a b=+
.
A.
6T =
. B.
8T =
. C.
7T =
. D.
5T =
.
Câu 30: bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s khác nhau sao cho trong mi s đúng 3 ch s chn và
3 ch s l?
A.
72000
. B.
60000
. C.
68400
. D.
64800
.
Câu 31: Ông An gi 200 triu đồng vào ngân hàng theo hình thc lãi kép theo hạn năm, với lãi sut
6,5%
một năm và lãi suất không đổi trong thi gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triu ) ca ông
A.
92
triu. B.
96
triu. C.
78
triu. D.
69
triu.
Câu 32: Đưng thng
1yx=−
cắt đồ th hàm s
21
2
x
y
x
+
=
tại hai điểm
,AB
có độ dài
A.
46AB =
. B.
42AB =
. C.
52AB =
. D.
25AB =
.
Câu 33: Giá tr ln nht ca hàm s
e .cos
x
yx=
trên
0;
2



A.
1
. B.
3
1
.e
2
. C.
6
3
.e
2
. D.
4
2
.e
2
.
Câu 34: Cho hàm s
42
23y x x= + +
đồ th
( )
C
. Gi
h
1
h
lần lượt khong cách t các điểm
cực đại và cc tiu ca
( )
C
đến trc hoành. T s
1
h
h
A.
3
2
. B.
1
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 35: Phương trình
1
sin
2
x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0 2022;
.
A.
1011
. B.
2020
. C.
1010
. D.
2022
.
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
trong khai triển
( ) ( )
2
3
2
1
12
4
n
f x x x x

= + + +


với
n
số tự
nhiên thỏa mãn
32
14
n
nn
A C n
+=
.
A.
5 10
19
2 C
. B.
39
19
2 C
. C.
79
19
2 C
. D.
9 10
19
2 C
.
Câu 37: Cho một hình nón đỉnh
S
có độ dài đường sinh bằng
2
, độ dài đường cao bằng
1
. Đường kính
của mặt cầu chứa
S
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
23
.
Câu 38: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 3 6 0
xx
mm
+
+ =
hai
nghim trái du
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
( )
ABC
tha mãn
, 2 , 120AB a AC a BAC= = =
;
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABC
SA a=
. Gi
M
trung đim ca
BC
, tính khong cách gia hai
đường thng
SB
AM
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
23
3
a
SA =
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Đáy
ABC
BC a=
150BAC =
. Gi
,MN
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên
,SB SC
. Góc
gia hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Đặt
( ) ( )
2022g x m f x= + +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
y g x=
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
7
.
u 42: Cho hàm đa thức bậc bốn
( )
y f x=
. Biết đồ thị của hàm số
( )
32y f x
=−
được cho
như hình vẽ.
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;5
. D.
( )
5;+
.
Câu 43:
6
viên bi gm
2
bi xanh,
2
bi đỏ,
2
bi vàng (các viên bi có bán kính khác nhau). Tính xác
suất để khi xếp 6 viên bi trên thành một hàng ngang thì có đúng mt cp bi cùng màu xếp cnh
nhau.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 44: Cho hàm s
2
1
xm
y
x
+
=
+
. Biết
0;2
0;2
min 3max 10yy+=
. Chn khẳng định đúng
A.
( )
1;3m
. B.
)
3;5m
. C.
( )
5;7m
. D.
)
7;9m
.
Câu 45: Cho khi bát diện đều cnh
a
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trng tâm ca các tam giác
, , ,SAB SBC SCD SDA
; gi
, , ,M N P Q
ln lượt trng tâm ca các tam giác
, , ,S AB S BC S CD S DA
(như hình vẽ dưới). Th tích ca khối lăng trụ
.MNPQ M N P Q
S
'
Q
'
P
'
N
'
M
'
Q
P
N
M
D
C
B
A
S
A.
3
2
72
a
. B.
3
22
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
22
27
a
.
Câu 46: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
y f g x=
vi
( )
22
4 2 4g x x x x x= +
A.
17
. B.
21
. C.
23
. D.
19
.
Câu 47: Cho hàm s bc bn
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2021;2021−m
để phương trình
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2
2 14 4 1 36 0+ + + + + + + =f x x m m f x x m
có đúng 6 nghim phân bit.
A.
2022
. B.
4043
. C.
4042
. D.
2021
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y f x=
có đo hàm liên tc trên
( )
0;
tha mãn
( ) ( )
.cot 2 .sinf x f x x x x
=+
.
Biết
2
24
f


=


. Tính
6
f



.
A.
2
36
. B.
2
72
. C.
2
54
. D.
2
80
.
Câu 49: Cho
,ab
các s thc thay đổi tha mãn
( )
22
20
log 6 8 4 1
ab
ab
++
=
,cd
các s thc
dương thay đổi tha mãn
( )
22
2
log 7 2 2 3
c
c c d d
d
+ + = +
. Giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
22
1a c b d + +
A.
4 2 1
. B.
29 1
. C.
12 5 5
5
. D.
8 5 5
5
.
Câu 50: Trên cnh
AD
ca hình vuông
ABCD
cnh
1
, người ta lấy đim
M
sao cho
( )
01AM x x=
trên nửa đường thng
Ax
vuông góc vi mt phng cha hình vuông,
người ta lấy điểm
S
vi
SA y=
tha mãn
0y
22
1xy+=
. Biết khi
M
thay đổi trên đon
AD
thì th ch ca khi chóp
.S ABCM
đạt giá tr ln nht bng
m
n
vi
*
,mn
,mn
nguyên t cùng nhau. Tính
T m n=+
.
A.
11
. B.
17
. C.
27
. D.
35
.
---------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
C
A
B
D
C
B
D
B
C
A
C
B
A
D
C
D
D
C
B
B
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
C
A
D
A
B
D
D
D
A
B
D
A
A
D
A
C
A
D
D
C
B
B
A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có th tích là
V
, th tích ca khi chóp
.ABCC B

A.
2
3
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
3
4
V
.
Lời giải
Chọn A
Th tích ca khi chóp
.ABCC B

2
3
V
.
Câu 2: Hàm s
( )
ln 2 1yx=+
có đạo hàm là
A.
. B.
1
21
y
x
=
+
. C.
2
21
y
x
=
+
. D.
( )
1
2 1 ln2
y
x
=
+
.
Lời giải
Chọn C
Hàm s
( )
ln 2 1yx=+
có đạo hàm là
2
21
y
x
=
+
.
Câu 3: Biết
2
2
2
lim
21
nb
na
=
+
( )
, , 0
a b a
b
a
là phân s ti gin. Chn mệnh đề đúng
A.
22
29ab+=
. B.
22
26ab+=
. C.
22
2 12ab+=
. D.
22
2 19ab+=
.
Lời giải
Chọn A
2
2
2
1
21
lim 2 1 9.
2
2 1 2
b
n
a
a
n
=
= + =
=
+
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
( )
7
1yx
=−
A.
( )
1;D = +
. B.
D =
. C.
\1D =
. D.
)
1;D = +
.
Lời giải
Chọn C
Điu kin
1 0 1xx
. Vy
\1D =
.
Câu 5: Phương trình
2
11
5 25
xx−+
=
có tập nghiệm là
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
3;1
. D.
3; 1−−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
1 1 1 2 2 2
3
5 25 5 5 1 2 2
1
x x x x
x
xx
x
+ +
=
= = = +
=−
Vậy tập nghiệm của phương trình
3; 1S =−
.
Câu 6: Giả sử
a
,
b
là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
2 3 4
4ab =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
22
2log 3log 4ab+=
. B.
22
2log 3log 8ab+=
.
C.
22
2log 3log 32ab+=
. D.
22
2log 3log 16ab+=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
2 3 4 2 3 4 2 3 8
2 2 2 2 2 2 2
4 log log 4 log log log 2 2log 3log 8a b a b a b a b= = + = + =
Câu 7: Hàm số nào trong các hàm số sau mà đồ thị có dạng hình vẽ dưới đây?
A.
3
31y x x=
. B.
32
31y x x=
. C.
32
31y x x= +
. D.
3
31y x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
Nhìn vào nhánh phải của đồ thị ta thấy đồ thị có hướng đi lên suy ra
0a
Ta thấy đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương suy ra
0d
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị
1x =
1x =−
Vậy hàm số thỏa đề là
3
31y x x= +
.
Câu 8: Biết
2
log 3a =
,
3
log 5b =
. Tính
2
log 5
theo
a
b
A.
2
log 5
a
b
=
. B.
2
log 5
b
ba
=
. C.
2
log 5 ab=
. D.
2
log 5
b
a
=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 3
log 5 log 3.log 5 ab==
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình
Và các khẳng định sau
(I) Hàm s đồng biến trên
( )
0;+
.
(II) Hàm s đạt cực đại tại điểm
2x =−
.
(III) Giá tr cc tiu ca hàm s
0x =
.
(IV) Giá tr ln nht ca hàm s trên
2;0
7
.
S khẳng định đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Các khẳng định đúng là: I; II, IV
Khẳng định sai là: III: Giá tr cc tiu ca hàm s
3y =
.
Câu 10: Cho cp s cng
( )
n
u
13
3; 1uu= =
. Chn khẳng định đúng
A.
8
7u =
. B.
8
3u =
. C.
8
9u =
. D.
8
11u =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
31
2 1 3 2 2u u d d d= + = + =
.
Suy ra:
81
7 3 7.2 11u u d= + = + =
Câu 11: Mt hình nón thiết din qua trc mt tam giác cân góc đỉnh bng
0
120
, cnh bên
bng
2
. Chiu cao
h
ca hình nón là
A.
2h =
. B.
1h =
. C.
3h =
. D.
2
2
h =
.
Lời giải
Chọn B
Tam giác cân có góc ở định bằng
00
120 60BSO=
.
Xét tam giác
SOB
vuông tại
O
có:
0
11
cos60 . .2 1
22
SO
SO SB
SB
= = = =
Câu 12: Cho hàm s
( )
( )
2
ln 4 8f x x x= +
. S nghiệm nguyên dương của bt phương trình
( )
0fx
là s nào sau đây
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
2
ln 4 8f x x x= +
( )
2
24
0 2 4 0 2
48
x
f x x x
xx
=
−+
.
1;2x N x
.
Vy có hai s nguyên dương thỏa mãn.
Câu 13: Khi bát diện đều là khối đa diện đều loi
A.
3;4
. B.
4;3
. C.
5;3
. D.
3;5
.
Lời giải
Chọn A
Câu 14: Biết
( )
2
1
d6f x x =
,
( )
5
2
d1f x x =
, tính
( )
5
1
dI f x x=
.
A.
5I =
. B.
5I =−
. C.
7I =
. D.
4I =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
5 2 5
1 1 2
d d d 6 1 7I f x x f x x f x x= = + = + =
Câu 15:
d
32
x
x
bng
A.
2 3 2xC +
. B.
32xC +
. C.
32
2
x
C
−−
+
. D.
2 3 2xC−+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
d 3 2
d
3 2 .
3 2 2 3 2
x
x
xC
xx
= = +
−−

Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh trên , đạo hàm tha mãn
( )
1 10f
=−
. Tính
( )
1
1
1
2
lim
1
x
x
ff
I
x
+



=
.
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
( )
1
1
1
2
lim
1
x
x
ff
I
x
+



=
.
Đặt
( )
1
1 2 1 ;
2
x
t x t
+
= =
Khi
1x
thì
1t
.
Suy ra
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
11
1
1
1
11
2
lim lim 1 . 10 5.
1 2 1 2 2
xt
x
ff
f t f
If
xt
→→
+



= = = = =
−−
Câu 17: Cho hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
+
có bng biến thiên như hình v dưới đây
Xét các mệnh đề
(1)
1c =
. (2)
2a =
.
(3) Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1; +
.
(4) Nếu
( )
2
1
1
y
x
=
+
thì
1b =
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
1
lim 1 1
1
x
ax b
xc
cx c
→−
+−
= + = = =
+
suy ra (1) đúng
lim 2
1
x
ax b a
cx c
+
+
==
+
22ac = =
suy ra (2) đúng
Hàm s đồng biến khong
( )
;1−
( )
1; +
nên (3) sai.
( ) ( )
22
2
1
11
a bc b
y
cx x
−−
= = =
++
1b=
suy ra (4) đúng
Câu 18: Cho hàm s
2
1
3
x
y

=


có đồ th
( )
C
. Chn khẳng định đúng
A. Hàm s có hai điểm cc tr.
B. Đồ th hàm s nhn
Oy
làm tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s nhn
Ox
làm tim cn ngang.
D.
( )
2
1
2 ln3
3
x
fx

=−


.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s mũ nhận
Ox
làm tim cn ngang.
Câu 19: Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm ca
( )
C
vi trc tung
có phương trình là
A.
11
22
yx=+
. B.
11
22
yx
=−
. C.
21yx=−
. D.
21yx=
.
Li gii
Chn D
Giao điểm ca đồ th
( )
C
và trc tung là
( )
0; 1M
.
( )
2
2
1
y
x
=
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
( )
0; 1M
.
( )( )
0 0 1 2 1y y x x
= =
.
Câu 20: Cho hàm s
1
y
x
=
có đồ th
( )
C
. Chn mệnh đề đúng:
A.
( )
C
đi qua đim
( )
4;1M
. B. Tp giá tr ca hàm s
)
0;+
.
C. Tập xác định ca hàm s
)
0;D = +
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
0;+
.
Li gii
Chn D
3
1
0
2
y
x
=
vi
0x
nên s nghch biến trên
( )
0;+
.
Câu 21: Đồ th hàm s
( )
2
2
11
28
x
y
xx
−−
=
+−
có tng s bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
)
1; \ 2D = +
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
2
22
2
2
2
1 1 1 1
2
2 8 2 4
1 1 4
x
xx
x
y
x x x x
xx
+
= = =
+ +
+ +
Hàm s có tim cn ngang
0y =
, không có tim cận đứng.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
6SA a=
. Gi
góc gia
SB
mt phng
( )
SAC
. Tính
sin
, ta được kết
qu
A.
2
sin
2
=
. B.
14
sin
14
=
. C.
3
sin
2
=
. D.
1
sin
5
=
.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy
( ) ( )
( )
,BO SAC SB SAC BSO =
2
14
2
sin
14
7
a
BO
BSO
SB
a
= = =
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s
( )
2y f x=−
đạt cc tiu tại điểm nào sau đây?
A.
1
2
x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Lời giải
Chọn B
Lập bảng biến thiên của
( )
2y f x=−
ta được hàm số
( )
2y f x=−
đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
7
2
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên
( )
2; +
.
A.
10
. B.
9
. C.
11
. D. Vô s.
Lời giải
Chọn A
Hàm số nghịch biến trên
( )
14 0
4
2;
14
2
2
m
m
m
m
−
+

−
4;5;6;7;8;9;10;11;12;13mm
Vy có
10
giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bng
1
chiu cao
3h =
. Din tích mt cu ngoi
tiếp hình chóp là
A.
25
3
. B.
100
3
. C.
100
27
. D.
100
.
Lời giải
Chọn C
O
J
G
I
A
B
C
S
Xét hình chóp tam giác đều
.S ABC
.
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,;BC SA
G
là tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
Khi đó,
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp đều
.S ABC
. Tc là
.OS OA OB OC= = =
Đặt
( )
2
2 2 2
1
;3
3
OG x OA x OS x= = + =
22
OA OS=
do đó
22
2
4
33
25
27
100
4.
27
x
R OA
SR
=
= =
= =
Câu 26: Phương trình
2 2 1 1
ln ln ln ln 0
3 3 3 6
x x x x
+ + + =
có bao nhiêu nghim thc.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Đk:
2
.
3
x
Khi đó,
2 2 1 1
ln ln ln ln 0
3 3 3 6
x x x x
+ + + =
( )
( )
( )
( )
25
ln 0
33
21
ln 0
33
12
ln 0
33
15
ln 0
66
xx
xx
xx
xx

= =



+ = =



+ = =



+ = =


thoaû
loaïi
loaïi
thoaû
Vậy phương trình đã cho có
2
nghim thc.
Câu 27: Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x+=
hai nghim thc
12
xx
. Tính giá tr ca biu thc
( )
2
4
1
x
Tx=
.
A.
4T =
. B.
2T =
. C.
2T =
. D.
8T =
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
0, 1xx
Ta có
( )
2
2 2 2 2
2
3
2log 3log 2 7 2log 7 2 log 7log 3 0
log
x
x x x x
x
+ = + = + =
2
2
1
log
2
()
2
8
log 3
x
x
x
x
=
=

=
=
thoaû maõn ñk
1 2 1 2
Vì 2; 8.x x x x = =neân
Khi đó:
( )
( ) ( )
2
8
2
4
4
1
2 2 2.
x
Tx= = = =
Câu 28: Có bao nhiêu hàm s sau đây mà đồ th có đúng một tim cn ngang
(1)
1
y
x
=
(2)
13
x
y
x
=
(3)
21
1
x
y
x
+
=
(4)
2
1
1
x
y
x
+
=
+
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
(1):
1
0lim
x
x
→
=
nên đồ thị hàm số (1) có 1 tiệm cận ngang:
0.y =
(2): Hàm số
13
x
x
không tồn tại giới hạn tại vô cực nên đồ thị hàm số (2) không có tiệm cận
ngang.
(3):
21
2
1
lim
x
x
x
→
+
=
nên đồ thị hàm số (3) có 1 tiệm cận ngang:
2.y =
(4):
22
11
11
11
lim ; lim
xx
xx
xx
→+ →−
++
= =
++
nên đồ thị hàm số (4) có 2 tiệm cận ngang:
1; 1.yy= =
Câu 29: Biết
( )
2
0
2 ln 1 d lnx x x a b+=
, vi
*
,ab
. Tính
T a b=+
.
A.
6T =
. B.
8T =
. C.
7T =
. D.
5T =
.
Lời giải
Chọn A
Đặt:
( )
2
d
d
ln 1
1
d 2 d
x
u
ux
x
v x x
vx
=
= +
+

=
=
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
22
22
00
0 0 0 0
dd
2 ln 1 d ln 1 ln 1 1 d
11
x x x
x x x x x x x x x
xx
+ = + = +
++
( )
2
2
2
0
0
4ln3 ln 1 3ln3
2
x
xx

= + =


3
6
3
a
T a b
b
=
= + =
=
Câu 30: Có bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s khác nhau sao cho trong mi s có đúng 3 chữ s chn và
3 ch s l?
A.
72000
. B.
60000
. C.
68400
. D.
64800
.
Lời giải
Chọn D
Có 5 chữ số tự nhiên chẵn, trong đó có chữ số 0. Có 5 chữ số tự nhiên lẻ.
Gọi số có 6 chữ số khác nhau là
abcdef
.
TH1:
a
là s chn,
0a
,
a
có 4 cách chn.
2
4
C
cách chn 2 ch s chn t 4 ch s chn còn li.
3
5
C
cách chn 3 ch s l t 5 ch s l.
5!
cách sp xếp
bcdef
.
Theo quy tc nhân có:
23
45
4. . .5!CC
s được to thành.
TH2:
a
là s l,
a
có 5 cách chn.
2
4
C
cách chn 2 ch s l t 4 ch s l còn li.
3
5
C
cách chn 3 ch s chn t 5 ch s chn.
5!
cách sp xếp
bcdef
.
Theo quy tc nhân có:
23
45
5. . .5!CC
s được to thành.
Theo quy tc cng có:
2 3 2 3
4 5 4 5
4. . .5! 5. . .5! 64800C C C C+=
s được to thành.
Câu 31: Ông An gi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thc lãi kép theo hạn năm, với lãi sut
6,5%
một năm và lãi suất không đổi trong thi gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triu ) ca ông là
A.
92
triu. B.
96
triu. C.
78
triu. D.
69
triu.
Lời giải
Chọn A
Đặt số tiền gốc của ông An là:
200A=
triu.
Hết năm thứ nhất, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là:
( )
1
200 1 6,5%A =+
triu.
Hết năm thứ hai, s tin c gc và lãi ông An nhận được là:
( )
2
2
200 1 6,5%A =+
triu.
………….
Hết năm thứ sáu, s tin c gc và lãi ông An nhận được là:
( )
6
6
200 1 6,5%A =+
triu.
Vậy sau 6 năm số tin lãi ông An nhận được là:
6
92AA−
triu.
Câu 32: Đưng thng
1yx=−
cắt đồ th hàm s
21
2
x
y
x
+
=
tại hai điểm
,AB
có độ dài
A.
46AB =
. B.
42AB =
. C.
52AB =
. D.
25AB =
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
5 21
5 21
2
21
2
1
2
2
5 1 0
5 21
5 21
2
2
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
+
=
+
+
=
=

+ =
=
=
.
+ Vi
5 21 3 21 5 21 3 21
;
2 2 2 2
x y A

+ + + +
= =



.
+ Vi
5 21 3 21 5 21 3 21
;
2 2 2 2
x y B

= =



.
Khi đó
42AB =
.
Câu 33: Giá tr ln nht ca hàm s
e .cos
x
yx=
trên
0;
2



A.
1
. B.
3
1
.e
2
. C.
6
3
.e
2
. D.
4
2
.e
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
e .cos e .cos e sin e cos sin
x x x x
y x y x x x x
= = =
.
0 cos sin 0 sin 0 ,
4 4 4
y x x x x k x k k


= = = = = +


.
Trên
0;
2



, ta được
4
x
=
.
Khi đó
( )
4
2
0 1; 0; .e
2 4 2
y y y

= = =
. Vy
4
0;
2
2
max .e
2
y



=
.
Câu 34: Cho hàm s
42
23y x x= + +
đồ th
( )
C
. Gi
h
1
h
lần lượt khong cách t các điểm
cực đại và cc tiu ca
( )
C
đến trc hoành. T s
1
h
h
A.
3
2
. B.
1
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
D =
4 2 3
2 3 4 4y x x y x x
= + + = +
3
14
0 4 4 0 0 3
14
xy
y x x x y
xy
= =
= + = = =
= =
.
Bng biến thiên
Vậy đồ th hàm s đạt cực đại ti
( ) ( )
1;4 , 1;4AB
; đạt cc tiu ti
( )
0;3C
.
Khi đó
1
4; 3hh==
suy ra
1
4
3
h
h
=
.
Câu 35: Phương trình
1
sin
2
x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0 2022;
.
A.
1011
. B.
2020
. C.
1010
. D.
2022
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1
6
sin sin sin ,
5
26
2
6
xk
x x k
xk
=+
= =
=+
.
+ Với
2
6
x k , k
= +
( )
0 2022x;
.
Ta có
0 2022 0 2 2022
6
xk
+
11
1011
12 12
k +
k
nên
0 1 2 1010k ; ; ;...;
+ Với
5
2
6
x k , k
= +
( )
0 2022x;
.
Ta có
5
0 2022 0 2 2022
6
xk
+
55
1011
12 12
k +
k
nên
0 1 2 1010k ; ; ;...;
Vậy phương trình
1
sin
2
x =
2022
nghiệm thuộc khoảng
( )
0 2022;
.
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
trong khai triển
( ) ( )
2
3
2
1
12
4
n
f x x x x

= + + +


với
n
số tự
nhiên thỏa mãn
32
14
n
nn
A C n
+=
.
A.
5 10
19
2 C
. B.
39
19
2 C
. C.
79
19
2 C
. D.
9 10
19
2 C
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
;3n N n
Ta có
( ) ( )
32
!!
14 14
3 ! 2 !.2!
n
nn
nn
A C n n
nn
+ = + =
−−
( )( )
( )
1
2 1 14
2
nn
n n n n
+ =
( )( )
2 2 1 1 28n n n + =
( )
( )
2
5
2 5 25 0
5
2
nn
nn
nl
=
=
=−
Do đó
( ) ( ) ( )
2
15 19
2
11
1 2 2
4 16
f x x x x x

= + + + = +


Số hạng thứ
1k +
trong khai triển
( )
19
1
2
16
x +
( )
19
1 19
1
2 0 19
16
k k k
k
T C x k , k
+
=
Để tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
thì
19 10 9kk = =
(thoả mãn)
Vậy hệ số của số hạng chứa
10
x
10 9 5 10
19 19
1
22
16
CC=
Câu 37: Cho một hình nón đỉnh
S
có độ dài đường sinh bằng
2
, độ dài đường cao bằng
1
. Đường kính
của mặt cầu chứa
S
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
23
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2l SA SB= = =
1h SH==
suy ra
22
4 1 3r l h= = =
23AB=
Diện tích tam giác
SAB
11
. .1.2 3 3
22
SAB
S SH AB
= = =
Diện tích tam giác
SAB
. . . . 2.2.2 3
2
44
43
SAB
SAB
SASB AB SA SB AB
SR
RS
= = = =
Bán kính của mặt cầu chứa
S
và chứa đường tròn đáy của hình nón là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác
SAB
cho nên
2R =
Vậy đường kính của mặt cầu chứa
S
và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là
4
.
Câu 38: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
1
4 .2 3 6 0
xx
mm
+
+ =
hai
nghim trái du
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
1
4 .2 3 6 0 (1)
xx
mm
+
+ =
Đặt
2 , 0
x
tt=
, pt trở thành:
2
2 3 6 0 (2)t mt m + =
Phương trình (1) có hai nghiệm trái du khi và ch khi pt (2) có 2 nghim
12
,tt
tha mãn
12
01tt
Nên ta có
( )( )
2
12
12
12
3 6 0
0
20
2 2 5
3 6 0
5
1 1 0
mm
m
t t m
mm
t t m
m
tt
= +
+ =


=

.
Do
3;4mm
. Vy có 2 giá tr ca m.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
( )
ABC
tha mãn
, 2 , 120AB a AC a BAC= = =
;
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABC
SA a=
. Gi
M
trung đim ca
BC
, tính khong cách gia hai
đường thng
SB
AM
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 2 2 2 2
7
2 . . 7
4
a
BC AB AC AB AC cosBAC a BM= + = =
2 2 2 2
2
3
2 4 4
AB AC BC a
AM
+
= =
;
2 2 2
AB AM BM ABM+ =
vuông tại A
Ta có
( )
AM AB
AM SA AM SAB
SA AB
. Trong mp
( )
SAB
, kẻ
AH SB
, vậy
AH
là đoạn vuông
góc chung của
AM
SB
. Do
SAB
vuông cân đỉnh
S
nên
2
.
2
a
AH =
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
23
3
a
SA =
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Đáy
ABC
BC a=
150BAC =
. Gi
,MN
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên
,SB SC
. Góc
gia hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Lời giải
Chọn A
Gọi điểm
( )
D ABC
sao cho
;DB AB DC AC⊥⊥
Ta chứng minh được
( )
()BD SAB AM SBD SD AM
Tương tự:
SD AN
Vậy
( )
SD AMN
; mà
( )
SA ABC
nên góc giữa hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
là góc
gia
SA
SD
.
Xét t giác
ABDC
là t giác ni tiếp và có
22
sin
BC
AD R a
BAC
= = =
.
Xét tam giác vuông
SAD
, có
tan 3 60
AD
ASD ASD
SA
= = =
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Đặt
( ) ( )
2022g x m f x= + +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
y g x=
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
( ) ( )
2022h x m f x= + +
Số điểm cực trị của
( )
gx
sẽ bằng số điểm cực trị của
( )
hx
cộng với số nghiệm bội lẻ của
phương trình
( )
0hx=
( Nghiệm bội lẻ này phải khác điểm cực trị của hàm số).
Số điểm CT của
( )
hx
bằng số điểm CT của
( )
fx
. Nên hàm số
( )
hx
có 2 điểm cực trị.
Vậy để hàm số
( )
gx
có 5 điểm cực trị thì pt
( )
0hx=
, phải có 3 nghiệm lẻ phân biệt.
( ) ( )
0 2022h x f x m= + =
.
BBT của hàm số
( )
2022 :y f x=+
Ycbt
5 3 3 5mm
. Do
2; 1;...;4mm
.
Vậy có 7 giá trị
m
thỏa mãn ycbt.
u 42: Cho hàm đa thức bậc bốn
( )
y f x=
. Biết đồ thị của hàm số
( )
32y f x
=−
được cho
như hình vẽ.
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;5
. D.
( )
5;+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )( )
3 2 1 2f x ax x x
=
( )
0a
.
Với
0x =
thì
( )
30f
=
.
Với
1x =
thì
( )
10f
=
.
Với
2x =
thì
( )
10f
−=
.
Suy ra:
( )
3
01
1
x
f x x
x
=
= =
=−
.
Với
1
2
x =−
thì
( )
40f
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
;1
( )
1;3
.
Câu 43:
6
viên bi gm
2
bi xanh,
2
bi đỏ,
2
bi vàng (các viên bi có bán kính khác nhau). Tính xác
suất để khi xếp 6 viên bi trên thành một hàng ngang thì có đúng mt cp bi cùng màu xếp cnh
nhau.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có s phn t ca không gian mu là
( )
6!n =
Gi
A
là biến c “có đúng một cp bi cùng màu xếp cạnh nhau”.
Chn mt màu bi trong ba màu và cặp màu bi đó xếp cnh nhau: có
3
cách
Gi s cp bi cùng màu xanh xếp cnh nhau.
TH1: Xếp 2 bi xanh v trí 1,2 (hoc 5,6): có 2 cách.
V trí 3 có 4 cách xếp
V trí 4 có 2 cách xếp
V trí 5 có 1 cách xếp
V trí 6 có 1 cách xếp
Vy có
2.4.2.1.1.2 32=
cách.
TH2: Xếp 2 bi xanh v trí 2, 3 (hoc 4, 5): có 2 cách.
V trí 1 có 4 cách xếp
V trí 4 có 2 cách xếp
V trí 5 có 1 cách xếp
V trí 6 có 1 cách xếp
Vy có
2.4.2.1.1.2 32=
cách.
TH3: Xếp 2 bi xanh v trí 3,4: có 2 cách.
V trí 1 có 4 cách xếp
V trí 2 có 2 cách xếp
V trí 5 có 2 cách xếp
V trí 6 có 1 cách xếp
Vy có
2.4.2.2.1 32=
cách.
( ) ( )
32 32 32 .3 288nA = + + =
( )
288 2
6! 5
PA = =
.
+ Gp 2 viên bi màu xanh thành 1 bi và gp
4
viên bi còn lại. Khi đó ta có
2.5!
cách xếp.
+ Gp 2 viên bi màu xanh là 1 bi, gp 2 bi khác màu xanh thành 1 bi và xếp cùng vi 2 bi còn
li: có
4!.2!.2!
cách xếp.
S cách xếp 2 viên bi màu xanh cnh nhau và các bi còn li cùng màu không cnh nhau là
2.5! 4!.2!.2! 144−=
Câu 44: Cho hàm s
2
1
xm
y
x
+
=
+
. Biết
0;2
0;2
min 3max 10yy+=
. Chn khẳng định đúng
A.
( )
1;3m
. B.
)
3;5m
. C.
( )
5;7m
. D.
)
7;9m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
2
1
m
y
x
=
+
TH1: Nếu
2 0 2mm
thì
( )
( )
0;2 0;2
4
min 0 ;max 2
3
m
y f m y f
+
= = = =
Khi đó
0;2
0;2
min 3max 10yy+=
4 10 3m m m + + = =
( loi)
TH1: Nếu
2 0 2mm
thì
( )
( )
0;2 0;2
4
max 0 ;min 2
3
m
y f m y f
+
= = = =
Khi đó
0;2
0;2
min 3max 10yy+=
4
3 10 2,6
3
m
mm
+
+ = =
( tm)
Vy
( )
2,6 1;3m =
.
Câu 45: Cho khi bát diện đều cnh
a
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trng tâm ca các tam giác
, , ,SAB SBC SCD SDA
; gi
, , ,M N P Q
lần lượt trng tâm ca các tam giác
, , ,S AB S BC S CD S DA
(như hình vẽ dưới). Th tích ca khối lăng trụ
.MNPQ M N P Q
S
'
Q
'
P
'
N
'
M
'
Q
P
N
M
D
C
B
A
S
A.
3
2
72
a
. B.
3
22
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
22
27
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O AC BD=
;
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,AB BC
.
Do
,MN
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
,SAB SBC
nên ta có
2 1 2
IJ AC=
3 3 3
a
MN ==
Do
SABCDS
là bát diện đều nên hoàn toàn tương tự ta có tất cả các cạnh còn lại của ca khi
lăng trụ
.MNPQ M N P Q
cũng bằng
2
3
a
.
Mặt khác
AC BD
, mà
//AC//PQ,MQ// //NPMN BD
nên
MNPQ
là hình vuông.
Tương tự ta có tt c các mt còn li ca lăng trụ
.MNPQ M N P Q
cũng là hình vuông.
Suy ra lăng trụ
.MNPQ M N P Q
là hình lập phương có cạnh bng
2
3
a
.
Vy
3
3
.
2 2 2
3 27
MNPQ M N P Q
aa
V

==



.
Câu 46: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
y f g x=
vi
( )
22
4 2 4g x x x x x= +
A.
17
. B.
21
. C.
23
. D.
19
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
( )
22
4 2 4g x x x x x= +
:
TXĐ:
0;4
( )
( )
( ) ( )
2
22
22
41
2 4 2 2 , 0;4
44
x
xx
g x x x x
x x x x
−−
= + =
−−
;
( )
2
2
2
0
23
41
x
x
gx
x
xx
=
=
=
=
−=
( )
( )
2
y f g x=
( )
( )
( ) ( )
( )
2.y f g x g x f g x
=
;
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
01
0 0 2
03
f g x
y g x
f g x
=

= =
=
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
4
1 5 0 1
16
g x a
g x b a b
gx
=
=
=
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
7
3 0 1
8
g x c
a c b d
g x d
=
=
Mỗi phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
4 , 5 , 7 , 8
có 4 nghim phân bit
Phương trình
( )
6
có nghim kép
1x =
Phương trình
( )
2
có 3 nghim phân bit
Tất cả các nghiệm của các phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 , 4 , 5 , 7 , 8
là phân bit và
y
đổi du qua
các nghiệm đó.
y
không đổi du qua
1x =
.
Vy hàm s đã cho có 19 điểm cc tr.
Câu 47: Cho hàm s bc bn
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2021;2021−m
để phương trình
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2
2 14 4 1 36 0+ + + + + + + =f x x m m f x x m
có đúng 6 nghiệm phân bit.
A.
2022
. B.
4043
. C.
4042
. D.
2021
.
Li gii
Chn C
Đặt
( ) ( )
22
,0t f x x t= +
ta có phương trình
( )
( )
2
22
2
4
2 14 4 1 36 0
2 10
t
t m m t m
t m m
=
+ + + + + =
= + +
+ Vi
4t =
hay
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
4 4 4f x x f x x f x x+ = = =
(Do
( )
0fx
).
S nghim của phương trình
( )
2
4f x x=−
là s giao điểm của đường cong
( )
=y f x
và na
đường tròn
( )
;2CO
Dựa vào đồ th ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân bit.
+ Vi
2
2 10t m m= + +
hay
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
2 10 2 10 2 10f x x m m f x m m x f x m m x+ = + + = + + = + +
(Do
( )
0fx
).
S nghim của phương trình là số giao điểm của đường cong
( )
=y f x
và nửa đường tròn
(
)
2
; 2 10C O m m++
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2
2 14 4 1 36 0+ + + + + + + =f x x m m f x x m
ch có 6 nghim phân bit thì
phương trình
( )
22
2 10f x m m x= + +
ch có 2 nghim phân bit.Dựa vào đồ th ta có điều
kin
22
2 10 9 2 1 0 1.m m m m m+ + + +
Vy có 4042 giá tr ca
2021;2021m−


.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y f x=
có đo hàm liên tc trên
( )
0;
tha mãn
( ) ( )
.cot 2 .sinf x f x x x x
=+
.
Biết
2
24
f


=


. Tính
6
f



.
A.
2
36
. B.
2
72
. C.
2
54
. D.
2
80
.
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2
'
2 2 2
2
2
2
6
6 6 6
22
2
6
.cot 2 .sin sin . .cos 2 .sin
in . .cos
sin . .cos 2 .sin 2
sin
in . .cos
2.
sin sin
26
sin 4 36 1
f x f x x x x x f x f x x x x
s x f x f x x
x f x f x x x x x
x
s x f x f x x f x
dx x dx dx x
xx
ff
fx
x



= + +
= =

= =




=
2 2 2
1
4 36 6 72
2
f



= =


Câu 49: Cho
,ab
các s thc thay đổi tha mãn
( )
22
20
log 6 8 4 1
ab
ab
++
=
,cd
các s thc
dương thay đổi tha mãn
( )
22
2
log 7 2 2 3
c
c c d d
d
+ + = +
. Giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
22
1a c b d + +
A.
4 2 1
. B.
29 1
. C.
12 5 5
5
. D.
8 5 5
5
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
22
20
log 6 8 4 1
ab
ab
++
=
22
20 6 8 4a b a b + + =
( ) ( )
22
3 4 1ab + + =
( )
1
Li có:
( )
22
2
log 7 2 2 3
c
c c d d
d
+ + = +
( )
22
2
2
log 7 2 2 3
2 3 0; , 0( )
c
c c d d
d
d d d c gt
+ + = +
+
( )
2
2
22
1 2 1
log 2 2 log 2
1; 2
1; 0
cd
c c c d d d
dc
dc
=
+ + = + +




( )
2
Đặt
( )
;M a b
( )
1;N c d
. Theo
( )
1
ta được
M
thuộc đường tròn tâm
( )
3; 4I
bán kính
1R =
; theo
( )
2
ta được
N
thuc nửa đường thng
21yx=−
ng vi
1x
.
Khi đó
( ) ( )
22
1MN a c b d= + +
.
Vy
min 1
29 1MN N I R= =
.
Câu 50: Trên cnh
AD
ca hình vuông
ABCD
cnh
1
, người ta lấy đim
M
sao cho
( )
01AM x x=
trên nửa đường thng
Ax
vuông góc vi mt phng cha hình vuông,
người ta lấy điểm
S
vi
SA y=
tha mãn
0y
22
1xy+=
. Biết khi
M
thay đổi trên đon
AD
thì th ch ca khi chóp
.S ABCM
đạt giá tr ln nht bng
m
n
vi
*
,mn
,mn
nguyên t cùng nhau. Tính
T m n=+
.
A.
11
. B.
17
. C.
27
. D.
35
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
.
1 1 1 1
. . . 1 1
3 3 2 6
S ABCM ABCM
x
V SA S y x x
+
= = = +
.
Xét
( ) ( )
( )
2
2 4 3
1 1 2 2 1f x x x x x x= + = + +
trên
0;1
.
( )
32
4 6 2f x x x
= +
;
( )
1
0
0.5
x
fx
x
=−
=
=
.
Lp bng xét du ca
( )
fx
trên
0;1
ta được
( )
0;1
1 27
max
2 16
f x f

==


.
Vy th tích ln nht ca khi
.S ABCM
max
1 27 3
6 16 8
V ==
.
_______________ TOANMATH.com _______________
| 1/33

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT - LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:
Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có thể tích là V , thể tích của khối chóp . A BCC B   là 2V V V 3V A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 Câu 2:
Hàm số y = ln (2x + ) 1 có đạo hàm là 2 1 2 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln (2x + ) 1 2x +1 2x +1 (2x + )1ln2 2 n − 2 b b Câu 3: Biết lim =
( ,ab ,a  0) và là phân số tối giản. Chọn mệnh đề đúng 2 2n +1 a a A. 2 2
2a + b = 9 . B. 2 2
2a + b = 6 . C. 2 2
2a + b = 12 . D. 2 2 2a + b = 19 . − Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 7 1 là
A. D = (1;+) . B. D = . C. D = \   1 .
D. D = 1;+) . Câu 5: Phương trình 2x 1 − x 1 5 25 + =
có tập nghiệm là A.  1 − ;  3 . B. 1;  3 . C.  3 − ;  1 . D.  3 − ;−  1 . Câu 6:
Giả sử a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 2 3 4
a b = 4 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2log a + 3log b = 4 .
B. 2log a + 3log b = 8 . 2 2 2 2
C. 2log a + 3log b = 32.
D. 2log a + 3log b =16. 2 2 2 2 Câu 7:
Hàm số nào trong các hàm số sau mà đồ thị có dạng hình vẽ dưới đây? A. 3
y = x −3x −1. B. 3 2
y = x −3x −1. C. 3 2
y = x −3x +1. D. 3
y = x −3x +1. Câu 8:
Biết a = log 3, b = log 5 . Tính log 5 theo a b 2 3 2 a b b A. log 5 = . B. log 5 = log 5 = ab . D. log 5 = . 2 b 2 b − . C. a 2 2 a Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình Và các khẳng định sau
(I) Hàm số đồng biến trên (0;+) .
(II) Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 − .
(III) Giá trị cực tiểu của hàm số là x = 0 .
(IV) Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2 − ;  0 là 7 .
Số khẳng định đúng là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 3
− ;u =1. Chọn khẳng định đúng n ) 1 3
A. u = 7 .
B. u = 3.
C. u = 9 . D. u =11. 8 8 8 8
Câu 11: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 0 120 , cạnh bên
bằng 2 . Chiều cao h của hình nón là 2 A. h = 2 .
B. h =1 .
C. h = 3 . D. h = . 2
Câu 12: Cho hàm số f ( x) = ( 2
ln x − 4x + 8). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f (x)  0 là số nào sau đây A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. 3;  4 . B. 4;  3 . C. 5;  3 . D. 3;  5 . 2 5 5
Câu 14: Biết f
 (x)dx = 6, f
 (x)dx =1, tính I = f  (x)dx. 1 2 1 A. I = 5 . B. I = 5 − . C. I = 7 . D. I = 4 . dx Câu 15:  bằng 3 − 2x − 3− 2x A. 2 − 3−2x +C .
B. − 3− 2x + C . C. + C .
D. 2 3− 2x + C . 2
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
, có đạo hàm thỏa mãn f ( ) 1 = 1 − 0 . Tính  x +1 ff   ( ) 1  2  I = lim . x 1 → x −1 A. 5 − . B. 20 − . C. 10 − . D. 10 . ax + b
Câu 17: Cho hàm số y =
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây cx +1 Xét các mệnh đề
(1) c =1. (2) a = 2 . 1
(3) Hàm số đồng biến trên (− ;  − ) 1 ( 1
− ;+). (4) Nếu y = ( thì b =1. x + )2 1
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 2 x  1 
Câu 18: Cho hàm số y =   có đồ thị (C ). Chọn khẳng định đúng  3 
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang. 2 x  1 
D. f ( x) = 2 − ln 3   .  3  x +1
Câu 19: Cho hàm số y =
C . Tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung
x − có đồ thị ( ) 1 có phương trình là 1 1 1 − 1 A. y = x + . B. y = x − .
C. y = 2x −1. D. y = 2 − x −1. 2 2 2 2 1
Câu 20: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Chọn mệnh đề đúng: x
A. (C ) đi qua điểm M (4; ) 1 .
B. Tập giá trị của hàm số là 0;+) .
C. Tập xác định của hàm số D = 0;+) .
D. Hàm số nghịch biến trên (0;+) . ( x−1− )2 1
Câu 21: Đồ thị hàm số y =
có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x + 2x − 8 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA= a 6. Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin , ta được kết quả là 2 14 3 1 A. sin = . B. sin = . C. sin = . D. sin  = . 2 14 2 5
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y = f ( 2
x) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? 1 A. x = . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 2 − . 2 x + 7
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 2; − + . 2x + nghịch biến trên ( ) m A. 10 . B. 9 . C. 11. D. Vô số.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h = 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 25 100 100 A. . B. . C. . D. 100 . 3 3 27  2   2   1   1 
Câu 26: Phương trình ln x − ln x + ln x + ln x + = 0        
có bao nhiêu nghiệm thực.  3   3   3   6  A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 27: Biết phương trình 2log x + 3log 2 = 7 có hai nghiệm thực x x . Tính giá trị của biểu thức 2 x 1 2
T = ( x ) 2x4 . 1 A. T = 4 . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = 8.
Câu 28: Có bao nhiêu hàm số sau đây mà đồ thị có đúng một tiệm cận ngang 1 x 2x +1 2 x +1 (1) y = (2) y = (3) y = y = x 1− 3x x − (4) 1 x + 1 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 2
Câu 29: Biết 2x ln  (x + )
1 dx = a ln b , với * , a b
. Tính T = a + b . 0 A. T = 6 . B. T = 8. C. T = 7 . D. T = 5 .
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong mỗi số có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ? A. 72000 . B. 60000 . C. 68400 . D. 64800 .
Câu 31: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất
là 6, 5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triệu ) của ông là A. 92 triệu. B. 96 triệu. C. 78 triệu. D. 69 triệu. 2x +1
Câu 32: Đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm ,
A B có độ dài x − 2 A. AB = 46 . B. AB = 42 . C. AB = 5 2 . D. AB = 2 5 .   
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số = ex y .cos x trên 0;   là  2     1 3 2 A. 1. B. 3 .e . C. 6 .e . D. 4 .e . 2 2 2 Câu 34: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị (C ) . Gọi h h lần lượt là khoảng cách từ các điểm 1 h
cực đại và cực tiểu của (C ) đến trục hoành. Tỉ số là h1 3 3 4 A. . B. 1. C. . D. . 2 4 3
Câu 35: Phương trình 1 sin x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2022 ) . 2 A. 1011. B. 2020 . C. 1010 . D. 2022 . 2  1  3n
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển f ( x) 2 = x + x +1 
 ( x + 2) với n là số tự  4  nhiên thỏa mãn 3 n−2 A + C =14n . n n A. 5 10 2 C . B. 3 9 2 C . C. 7 9 2 C . D. 9 10 2 C . 19 19 19 19
Câu 37: Cho một hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh bằng 2 , độ dài đường cao bằng 1. Đường kính
của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 2 3 .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 4 . m 2 + − + 3m − 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ( ABC) thỏa mãn AB = , a AC = 2 ,
a BAC =120 ; SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC) và SA = a . Gọi M là trung điểm của BC , tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB AM . a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 2 3a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC SA =
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Đáy ABC có 3
BC = a BAC =150 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Góc
giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC) là A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Đặt g (x) = m + f (2022 + x) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = g ( x) có đúng 5 điểm cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 7 .
Câu 42: Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x) . Biết đồ thị của hàm số y = f (3− 2x) được cho như hình vẽ.
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng A. (− ;  − ) 1 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (1;5) . D. (5;+) .
Câu 43: Có 6 viên bi gồm 2 bi xanh, 2 bi đỏ, 2 bi vàng (các viên bi có bán kính khác nhau). Tính xác
suất để khi xếp 6 viên bi trên thành một hàng ngang thì có đúng một cặp bi cùng màu xếp cạnh nhau. 1 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 2x + m
Câu 44: Cho hàm số y =
min y + 3max y = 10 . Chọn khẳng định đúng x + . Biết 1 0;2 0;2 A. m(1; ) 3 .
B. m3;5) . C. m(5;7) .
D. m7;9) .
Câu 45: Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
SAB, SBC, SC ,
D SDA ; gọi M ,
N , P ,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác S A  , B S BC, S C  , D S D
A (như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ MNP . Q M NPQ   là S Q M P N A D B Q' C M' P' N' S' 3 2a 3 2 2a 3 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 72 81 24 27
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Tìm số điểm cực trị của hàm số 2
y = f (g (x)) với g ( x) 2 2
= x − 4x + 2 4x x A. 17 . B. 21. C. 23. D. 19 .
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2 − 021;202  1 để phương trình
( f (x)+ x )2 −(m + m+ )( f (x)+ x )+ (m+ )2 2 2 2 2 2 2 14 4
1 + 36 = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt. A. 2022 . B. 4043. C. 4042 . D. 2021.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0; ) thỏa mãn f ( x) = f ( x).cot x + 2 . x sin x . 2        Biết f =   . Tính f .    2  4  6  2  2  2  2  A. . B. . C. . D. . 36 72 54 80
Câu 49: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log
6a −8b − 4 =1 và c, d là các số thực 2 2 ( ) a +b +20 dương thay đổ c i thỏa mãn 2 c + c + log − 7 = 2( 2
2d + d − 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 ) d
(ac+ )2 +(bd)2 1 là 12 5 − 5 8 5 − 5 A. 4 2 −1. B. 29 −1. C. . D. . 5 5
Câu 50: Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M sao cho
AM = x(0  x  )
1 và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông,
người ta lấy điểm S với SA = y thỏa mãn y  0 và 2 2
x + y =1. Biết khi M thay đổi trên đoạn m
AD thì thể tích của khối chóp S.ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với * , m n và , m n n
nguyên tố cùng nhau. Tính T = m + n . A. 11. B. 17 . C. 27 . D. 35 .
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C A B D C B D B C A C B A D C D D C B B A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B C A D A B D D D A B D A A D A C A D D C B B A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có thể tích là V , thể tích của khối chóp . A BCC B   là 2V V V 3V A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 Lời giải Chọn A 2V
Thể tích của khối chóp . A BCC B   là . 3 Câu 2:
Hàm số y = ln (2x + ) 1 có đạo hàm là 2 1 2 1 A. y = . B. y = y = y = . x ln (2x + ) 1 2x + . C. 1 2x + . D. 1 (2x + )1ln2 Lời giải Chọn C 2
Hàm số y = ln (2x + )
1 có đạo hàm là y = 2x + . 1 2 n − 2 b b Câu 3: Biết lim = ( ,
a b , a  0) và là phân số tối giản. Chọn mệnh đề đúng 2 2n +1 a a A. 2 2
2a + b = 9 . B. 2 2
2a + b = 6 . C. 2 2
2a + b = 12 . D. 2 2 2a + b = 19 . Lời giải Chọn A 2 n − 2 1 b  =1 2 lim =    2a +1 = 9.. 2 2n +1 2 a = 2 − Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 7 1 là
A. D = (1;+) . B. D = . C. D = \   1 .
D. D = 1;+) . Lời giải Chọn C
Điều kiện x −1 0  x 1. Vậy D = \  1 . Câu 5: Phương trình 2x 1 − x 1 5 25 + =
có tập nghiệm là A.  1 − ;  3 . B. 1;  3 . C.  3 − ;  1 . D.  3 − ;−  1 . Lời giải Chọn A  = 2 2 x 3 Ta có x 1 − x 1 + x 1 − 2 x+2 2 5 = 25  5 = 5
x −1 = 2x + 2   x = 1 −
Vậy tập nghiệm của phương trình S = 3;−  1 . Câu 6:
Giả sử a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 2 3 4
a b = 4 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2log a + 3log b = 4 .
B. 2log a + 3log b = 8 . 2 2 2 2
C. 2log a + 3log b = 32.
D. 2log a + 3log b =16. 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 2 3 4 a b = 4  log ( 2 3 a b ) 4 2 3 8
= log 4  log a + log b = log 2  2log a +3log b = 8 2 2 2 2 2 2 2 Câu 7:
Hàm số nào trong các hàm số sau mà đồ thị có dạng hình vẽ dưới đây? A. 3
y = x −3x −1. B. 3 2
y = x −3x −1. C. 3 2
y = x −3x +1. D. 3
y = x −3x +1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d
Nhìn vào nhánh phải của đồ thị ta thấy đồ thị có hướng đi lên suy ra a  0
Ta thấy đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương suy ra d  0
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị x =1 và x = 1 −
Vậy hàm số thỏa đề là 3
y = x −3x +1. Câu 8:
Biết a = log 3, b = log 5 . Tính log 5 theo a b 2 3 2 a b b A. log 5 = . B. log 5 = log 5 = ab . D. log 5 = . 2 b 2 b − . C. a 2 2 a Lời giải Chọn C Ta có
log 5 = log 3.log 5 = ab . 2 2 3 Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình Và các khẳng định sau
(I) Hàm số đồng biến trên (0;+) .
(II) Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 − .
(III) Giá trị cực tiểu của hàm số là x = 0 .
(IV) Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2 − ;  0 là 7 .
Số khẳng định đúng là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B
Các khẳng định đúng là: I; II, IV
Khẳng định sai là: III: Giá trị cực tiểu của hàm số là y = 3 .
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 3
− ;u =1. Chọn khẳng định đúng n ) 1 3
A. u = 7 .
B. u = 3.
C. u = 9 . D. u =11. 8 8 8 8 Lời giải Chọn D
Ta có: u = u + 2d 1= 3
− + 2d d = 2. 3 1
Suy ra: u = u + 7d = 3 − +7.2 =11 8 1
Câu 11: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 0 120 , cạnh bên
bằng 2 . Chiều cao h của hình nón là 2 A. h = 2 .
B. h =1 .
C. h = 3 . D. h = . 2 Lời giải Chọn B
Tam giác cân có góc ở định bằng 0 0 120  BSO = 60 . SO 1 1
Xét tam giác SOB vuông tại O có: 0 cos 60 =
SO = .SB = .2 =1 SB 2 2
Câu 12: Cho hàm số f ( x) = ( 2
ln x − 4x + 8). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f (x)  0 là số nào sau đây A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C f ( x) = ( 2
ln x − 4x + 8) f ( x) 2x 4 =
 0  2x − 4  0  x  2 2 x − 4x + . 8
x N x 1;  2 .
Vậy có hai số nguyên dương thỏa mãn.
Câu 13: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. 3;  4 . B. 4;  3 . C. 5;  3 . D. 3;  5 . Lời giải Chọn A 2 5 5
Câu 14: Biết f
 (x)dx = 6, f
 (x)dx =1, tính I = f  (x)dx. 1 2 1 A. I = 5 . B. I = 5 − . C. I = 7 . D. I = 4 . Lời giải Chọn C 5 2 5 Ta có: I = f
 (x)dx = f
 (x)dx + f  (x)dx 6 = +1= 7 1 1 2 dx Câu 15:  bằng 3 − 2x − 3− 2x A. 2 − 3−2x +C .
B. − 3− 2x + C . C. + C .
D. 2 3− 2x + C . 2 Lời giải Chọn B dx d (3 − 2x) Ta có: = − = − 3− 2x + . C   3 − 2x 2 3 − 2x
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
, có đạo hàm thỏa mãn f ( ) 1 = 1 − 0 . Tính  x +1 ff   ( ) 1  2  I = lim . x 1 → x −1 A. 5 − . B. 20 − . C. 10 − . D. 10 . Lời giải Chọn A x +1 ff   ( ) 1  2  I = lim . x 1 → x −1 x +1 Đặt t =
x −1 = 2(t − )
1 ; Khi x →1 thì t →1. 2  x +1 ff   ( )1  2 f  (t)− f ( )1 1 1 Suy ra I = lim = lim = f  = − = − xx −1 t → 2(t − ) ( )1 .( 10) 5. 1 1 1 2 2 ax + b
Câu 17: Cho hàm số y =
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây cx +1 Xét các mệnh đề
(1) c =1. (2) a = 2 .
(3) Hàm số đồng biến trên (− ;  − ) 1 ( 1 − ;+). 1 (4) Nếu y = ( thì b =1. x + )2 1
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D ax + b 1 − Ta có lim = +  x = = 1
−  c = 1 suy ra (1) đúng − x 1 →− cx + 1 c ax + b a lim
= = 2  a = 2c = 2 suy ra (2) đúng x→+ cx + 1 c
Hàm số đồng biến khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+) nên (3) sai. a bc 2 − b y = = =  = ( b 1 suy ra (4) đúng cx + ) 1 2 1 (x + )2 1 2 x  1 
Câu 18: Cho hàm số y =   có đồ thị (C ). Chọn khẳng định đúng  3 
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang. 2 x  1 
D. f ( x) = 2 − ln 3   .  3  Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số mũ nhận Ox làm tiệm cận ngang. x +1
Câu 19: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung x −1 có phương trình là 1 1 1 − 1 A. y = x + . B. y = x − .
C. y = 2x −1. D. y = 2 − x −1. 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Giao điểm của đồ thị (C) và trục tung là M (0;− ) 1 . 2 − y = ( x − )2 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M (0;− ) 1 .
y = y(0)( x − 0) −1 = 2 − x −1. 1
Câu 20: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Chọn mệnh đề đúng: x
A. (C ) đi qua điểm M (4; ) 1 .
B. Tập giá trị của hàm số là 0;+) .
C. Tập xác định của hàm số D = 0;+) .
D. Hàm số nghịch biến trên (0;+) . Lời giải Chọn D 1 y = −  0 với x
  0 nên số nghịch biến trên (0;+). 3 2 x ( x−1− )2 1
Câu 21: Đồ thị hàm số y =
có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x + 2x − 8 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D = 1;+) \  2 (x −2)2 ( x−1− )2 1 ( x−1+ )2 1 (x −2) y = = = 2 x + 2x − 8
(x −2)(x + 4) ( x−1+ )2 1 ( x + 4)
Hàm số có tiệm cận ngang y = 0 , không có tiệm cận đứng.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA= a 6. Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin , ta được kết quả là 2 14 3 1 A. sin = . B. sin = . C. sin = . D. sin  = . 2 14 2 5 Lời giải Chọn B
Dễ thấy BO ⊥ (SAC)  (S ,
B (SAC)) = BSO a 2 BO 14 2 sin BSO = = = SB a 7 14
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y = f ( 2
x) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? 1 A. x = . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 2 − . 2 Lời giải Chọn B
Lập bảng biến thiên của y = f ( 2
x) ta được hàm số y = f ( 2
x) đạt cực tiểu tại x = 0 . x + 7
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên ( 2; − +). 2x + m A. 10 . B. 9 . C. 11. D. Vô số. Lời giải Chọn A m −14  0  m  4
Hàm số nghịch biến trên ( 2; − +)  −m    2 −  m 14  2 Mà m
m4;5;6;7;8;9;10;11;12;1  3
Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h = 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 25 100 100 A. . B. . C. . D. 100 . 3 3 27 Lời giải Chọn C S J O A C G I B
Xét hình chóp tam giác đều S.ABC .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC, S ;
A G là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . ABC
Khi đó, O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC . Tức là OS = OA = OB = O . C Đặ 1
t OG = x OA = x + ;OS = ( 3 − x)2 2 2 2 3 Mà 2 2
OA = OS do đó 4  x = 3 3 25 2 2  R = OA = 27 100 2  S = 4 R = . 27        
Câu 26: Phương trình 2 2 1 1 ln x − ln x + ln x + ln x + = 0        
có bao nhiêu nghiệm thực.  3   3   3   6  A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C Đk: 2 x  . 3         Khi đó, 2 2 1 1 ln x − ln x + ln x + ln x + = 0          3   3   3   6    2  5 ln x − = 0  x =    ( thoaû)  3  3    2  1 ln x + = 0  x =    ( loaïi)  3  3     1  2 ln x + = 0  x =   (loaïi)   3  3   1  5 ln x + = 0  x =   (thoaû)   6  6
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.
Câu 27: Biết phương trình 2log x + 3log 2 = 7 có hai nghiệm thực x x . Tính giá trị của biểu thức 2 x 1 2
T = ( x ) 2x4 . 1 A. T = 4 . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = 8. Lời giải Chọn B
Điều kiện x  0, x  1 Ta có 3
2log x + 3log 2 = 7  2log x + = 7  2 xx + = x (log )2 7log 3 0 2 2 2 2 log x 2  1 log x = x = 2  2  2   (thoaû maõn ñk)  = x = 8 log x 3  2
x x neân x = 2; x = 8. 1 2 1 2 8 2 x 2
Khi đó: T = ( x ) = ( 2)4 4 = 2 = 2. 1 ( )
Câu 28: Có bao nhiêu hàm số sau đây mà đồ thị có đúng một tiệm cận ngang 1 x (1) y = (2) y = x 1− 3x 2x +1 2 x +1 (3) y = (4) y = x −1 x +1 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C 1 (1): lim
= 0 nên đồ thị hàm số (1) có 1 tiệm cận ngang: y = 0. x→ x x (2): Hàm số
không tồn tại giới hạn tại vô cực nên đồ thị hàm số (2) không có tiệm cận 1 − 3x ngang. 2x + 1 (3): lim
= 2 nên đồ thị hàm số (3) có 1 tiệm cận ngang: y = 2.
x→ x − 1 2 2 x + 1 x + 1 (4): lim = 1; lim = 1
− nên đồ thị hàm số (4) có 2 tiệm cận ngang: y = 1; y = 1 − . x→+ x + 1 x→− x + 1 2
Câu 29: Biết 2x ln  (x + )
1 dx = a ln b , với * , a b
. Tính T = a + b . 0 A. T = 6 . B. T = 8. C. T = 7 . D. T = 5 . Lời giải Chọn A x u  = ln (x + ) d 1 du = Đặt:    x +1  dv = 2 d x x 2  v = x 2 2 2 2 2 x x x 2x ln  (x + )
1 dx = x ln ( x + ) 2 d 1 − = x ln  (x + ) 2 d 2 2 1
− (x − )1dx −  0 0 x +1 x +1 0 0 0 0 2 2  x
= 4ln 3−  − x −ln(x + ) 2 1 = 3ln 3 0  2  0 a = 3  
T = a + b = 6 b = 3
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau sao cho trong mỗi số có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ? A. 72000 . B. 60000 . C. 68400 . D. 64800 . Lời giải Chọn D
Có 5 chữ số tự nhiên chẵn, trong đó có chữ số 0. Có 5 chữ số tự nhiên lẻ.
Gọi số có 6 chữ số khác nhau là abcdef .
TH1: a là số chẵn, a  0 , a có 4 cách chọn. Có 2
C cách chọn 2 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn còn lại. 4 Có 3
C cách chọn 3 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ. 5
Có 5! cách sắp xếp bcdef . Theo quy tắc nhân có: 2 3
4.C .C .5! số được tạo thành. 4 5
TH2: a là số lẻ, a có 5 cách chọn. Có 2
C cách chọn 2 chữ số lẻ từ 4 chữ số lẻ còn lại. 4 Có 3
C cách chọn 3 chữ số chẵn từ 5 chữ số chẵn. 5
Có 5! cách sắp xếp bcdef . Theo quy tắc nhân có: 2 3
5.C .C .5! số được tạo thành. 4 5 Theo quy tắc cộng có: 2 3 2 3
4.C .C .5!+ 5.C .C .5! = 64800 số được tạo thành. 4 5 4 5
Câu 31: Ông An gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép theo kì hạn năm, với lãi suất
là 6, 5% một năm và lãi suất không đổi trong thời gian gửi. Sau 6 năm, số tiền lãi ( làm tròn đến
hàng triệu ) của ông là A. 92 triệu. B. 96 triệu. C. 78 triệu. D. 69 triệu. Lời giải Chọn A
Đặt số tiền gốc của ông An là: A = 200 triệu.
Hết năm thứ nhất, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A = 200 1+ 6,5% triệu. 1 ( )
Hết năm thứ hai, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A = 200(1+ 6,5%)2 triệu. 2 ………….
Hết năm thứ sáu, số tiền cả gốc và lãi ông An nhận được là: A = 200(1+ 6,5%)6 triệu. 6
Vậy sau 6 năm số tiền lãi ông An nhận được là: A A  92 triệu. 6 2x +1
Câu 32: Đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số y = x − tại hai điểm ,AB có độ dài 2 A. AB = 46 . B. AB = 42 . C. AB = 5 2 . D. AB = 2 5 . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: x  2   5 + 21  +    5 + 21 x = 2x 1 x 2 x = 2 x −1 =       . 2 2 x − 2
x − 5x +1 = 0    5 − 21  5 − 21 x = x =  2  2 5 + 21 3 + 21  5+ 21 3+ 21  + Với x =  y =  A ;    . 2 2 2 2   5 − 21 3 − 21  5− 21 3− 21  + Với x =  y =  B ;    . 2 2 2 2   Khi đó AB = 42 .   
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số = ex y .cos x trên 0;   là  2     1 3 2 A. 1. B. 3 .e . C. 6 .e . D. 4 .e . 2 2 2 Lời giải Chọn D Ta có
= ex.cos   = ex.cos −ex sin = ex y x y x x
(cos x−sin x).     
y = 0  cos x − sin x = 0  sin x
= 0  x − = k  x = + k,k    .  4  4 4     Trên 0; 
 , ta được x = .  2  4         Khi đó 2 y (0) 2 4 =1; y = 0; y = .e     . Vậy 4 max y = .e .  2   4  2    0; 2    2  Câu 34: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x + 3 có đồ thị (C ) . Gọi h h lần lượt là khoảng cách từ các điểm 1 h
cực đại và cực tiểu của (C ) đến trục hoành. Tỉ số là h1 3 3 4 A. . B. 1. C. . D. . 2 4 3 Lời giải Chọn D
Tập xác định D = 4 2 3
y = −x + 2x + 3  y = 4 − x + 4x x =1 y = 4  3 y = 0  4
x + 4x = 0  x = 0  y = 3  . x = 1 −  y = 4  Bảng biến thiên
Vậy đồ thị hàm số đạt cực đại tại A( 1
− ;4), B(1;4) ; đạt cực tiểu tại C(0;3). Khi đó h 4
h = 4; h = 3 suy ra = . 1 h 3 1
Câu 35: Phương trình 1 sin x =
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2022 ) . 2 A. 1011. B. 2020 . C. 1010 . D. 2022 . Lời giải Chọn A   x = + k2 1   6 Ta có sin x =  sin x = sin   , k  . 2 6 5 x = + k2  6  + Với x =
+ k2 , k  và x(0;2022 ). 6 
Ta có 0  x  2022  0  + k2  2022 6 1 1  −  k  − +1011 12 12 Vì k  nên k 0 1 ; ;2;... 1 ; 01  0  + Với 5 x =
+ k2 , k  và x(0;2022 ). 6 5
Ta có 0  x  2022  0  + k2  2022 6 5 5  −  k  − +1011 12 12 Vì k  nên k 0 1 ; ;2;... 1 ; 01  0 Vậy phương trình 1 sin x =
có 2022 nghiệm thuộc khoảng (0;2022 ) . 2 2  1  3n
Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển f ( x) 2 = x + x +1 
 ( x + 2) với n là số tự  4  nhiên thỏa mãn 3 n−2 A + C =14n . n n A. 5 10 2 C . B. 3 9 2 C . C. 7 9 2 C . D. 9 10 2 C . 19 19 19 19 Lời giải Chọn A
Điều kiện n N;n  3 − − n n n n n ! ! Ta có 3 2 A + C =14n  +
= n  (n − )(n − ) ( ) 1 2 1 n + =14n n n (n− ) (n− ) 14 3 ! 2 !.2! 2  n = 5 (n)  
2(n − 2)(n − ) 1 + n −1 = 28 2
 2n − 5n − 25 = 0  5  n = − (l)  2 2   Do đó f (x) 1 = x + x +   ( x + )15 1 1 2 = (x + 2)19 2  4  16 Số hạng thứ 1 1
k +1 trong khai triển (x + 2)19 là k 19−k T = C x 2k
k ,0  k  19 k 1 + 19 ( ) 16 16
Để tìm hệ số của số hạng chứa 10
x thì 19 − k = 10  k = 9 (thoả mãn)
Vậy hệ số của số hạng chứa 1 10 x là 10 9 5 10 C 2 = 2 C 19 19 16
Câu 37: Cho một hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh bằng 2 , độ dài đường cao bằng 1. Đường kính
của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 2 3 . Lời giải Chọn B
Ta có l = SA = SB = 2 và h = SH =1 suy ra 2 2
r = l h = 4 −1 = 3  AB = 2 3 Diện tích tam giác 1 1 SAB S
= SH.AB = .1.2 3 = 3 SAB 2 2 Diện tích tam giác S . A S . B AB S . A S . B AB 2.2.2 3 SAB S =  R = = = 2 SAB 4R 4S SAB 4 3
Bán kính của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác SAB cho nên R = 2
Vậy đường kính của mặt cầu chứa S và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho là 4 .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 4 . m 2 + − + 3m − 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D x x 1 4 . m 2 + −
+3m−6 = 0 (1) Đặt = 2x t
,t  0 , pt trở thành: 2
t − 2mt + 3m − 6 = 0 (2)
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi pt (2) có 2 nghiệm t ,t thỏa mãn 1 2
0  t 1 t 1 2 2
 = m − 3m + 6  0  m  0 t
 + t = 2m  0  Nên ta có 1 2 
 m  2  2  m  5 .
t t = 3m − 6  0  1 2  ( m  5 
t −1 t −1  0  1 )( 2 ) Do m  m3; 
4 . Vậy có 2 giá trị của m.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ( ABC) thỏa mãn AB = , a AC = 2 ,
a BAC =120 ; SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC) và SA = a . Gọi M là trung điểm của BC , tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB AM . a 2 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 Lời giải Chọn A 2 7a Ta có 2 2 2 2 2
BC = AB + AC − 2A . B A .
C cosBAC = 7a BM = 4 2 2 2 2 AB + AC BC 3a 2 AM = − = ; 2 2 2
AB + AM = BM ABM vuông tại A 2 4 4 AM AB
Ta có AM SA AM ⊥ (SAB) . Trong mp (SAB) , kẻ AH SB , vậy AH là đoạn vuông SAAB  góc chung của a 2
AM SB . Do SAB vuông cân đỉnh S nên AH = . 2 2 3a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC SA =
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Đáy ABC có 3
BC = a BAC =150 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Góc
giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC) là A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A
Gọi điểm D( ABC)sao cho DB A ; B DC AC
Ta chứng minh được BD ⊥ (SAB)  AM ⊥ (SB )
D SD AM
Tương tự: SD AN
Vậy SD ⊥ ( AMN ) ; mà SA ⊥ ( ABC) nên góc giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC) là góc
giữa SA SD . BC
Xét tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp và có AD = 2R = = 2a . sin BAC AD
Xét tam giác vuông SAD , có tan ASD = = 3  ASD = 60 . SA
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Đặt g (x) = m + f (2022 + x) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = g ( x) có đúng 5 điểm cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Đặt h(x) = m+ f (2022+ x)
Số điểm cực trị của g ( x)sẽ bằng số điểm cực trị của h( x) cộng với số nghiệm bội lẻ của
phương trình h(x) = 0 ( Nghiệm bội lẻ này phải khác điểm cực trị của hàm số).
Số điểm CT của h( x) bằng số điểm CT của f ( x) . Nên hàm số h( x) có 2 điểm cực trị.
Vậy để hàm số g ( x)có 5 điểm cực trị thì pt h(x) = 0 , phải có 3 nghiệm lẻ phân biệt.
h( x) = 0  f ( x + 2022) = m − .
BBT của hàm số y = f (x + 2022): Ycbt 5 −  m −  3  3
−  m  5. Do m  m 2 − ; 1 − ;...;  4 .
Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn ycbt.
Câu 42: Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x) . Biết đồ thị của hàm số y = f (3− 2x) được cho như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng A. (− ;  − ) 1 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (1;5) . D. (5;+) . Lời giải Chọn A
Ta có: f (3− 2x) = ax( x − )
1 ( x − 2) (a  0) .
Với x = 0 thì f ( ) 3 = 0 .
Với x =1 thì f ( ) 1 = 0 .
Với x = 2 thì f (− ) 1 = 0 .  x = 3 
Suy ra: f ( x) = 0  x = 1  . x = 1 −  Với 1 x = − thì f (4)  0 . 2 Bảng biến thiên:
Vậy hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1 và (1; ) 3 .
Câu 43: Có 6 viên bi gồm 2 bi xanh, 2 bi đỏ, 2 bi vàng (các viên bi có bán kính khác nhau). Tính xác
suất để khi xếp 6 viên bi trên thành một hàng ngang thì có đúng một cặp bi cùng màu xếp cạnh nhau. 1 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Lời giải Chọn C
Ta có số phần tử của không gian mẫu là n() = 6!
Gọi A là biến cố “có đúng một cặp bi cùng màu xếp cạnh nhau”.
Chọn một màu bi trong ba màu và cặp màu bi đó xếp cạnh nhau: có 3 cách
Giả sử cặp bi cùng màu xanh xếp cạnh nhau.
TH1: Xếp 2 bi xanh ở vị trí 1,2 (hoặc 5,6): có 2 cách. Vị trí 3 có 4 cách xếp Vị trí 4 có 2 cách xếp Vị trí 5 có 1 cách xếp Vị trí 6 có 1 cách xếp
Vậy có 2.4.2.1.1.2 = 32 cách.
TH2: Xếp 2 bi xanh ở vị trí 2, 3 (hoặc 4, 5): có 2 cách. Vị trí 1 có 4 cách xếp Vị trí 4 có 2 cách xếp Vị trí 5 có 1 cách xếp Vị trí 6 có 1 cách xếp
Vậy có 2.4.2.1.1.2 = 32 cách.
TH3: Xếp 2 bi xanh ở vị trí 3,4: có 2 cách. Vị trí 1 có 4 cách xếp Vị trí 2 có 2 cách xếp Vị trí 5 có 2 cách xếp Vị trí 6 có 1 cách xếp
Vậy có 2.4.2.2.1 = 32 cách.  n( )
A = (32 + 32 + 32).3 = 288  P ( A) 288 2 = = . 6! 5
+ Gộp 2 viên bi màu xanh thành 1 bi và gộp 4 viên bi còn lại. Khi đó ta có 2.5! cách xếp.
+ Gộp 2 viên bi màu xanh là 1 bi, gộp 2 bi khác màu xanh thành 1 bi và xếp cùng với 2 bi còn
lại: có 4!.2!.2! cách xếp.
Số cách xếp 2 viên bi màu xanh cạnh nhau và các bi còn lại cùng màu không cạnh nhau là 2.5!− 4!.2!.2! =144 2x + m
Câu 44: Cho hàm số y =
. Biết min y + 3max y = 10 . Chọn khẳng định đúng x +1 0;2 0;2 A. m(1; ) 3 .
B. m3;5) . C. m(5;7) .
D. m7;9) . Lời giải Chọn A 2 − m Ta có y = ( x + )2 1 m + 4
TH1: Nếu 2 − m  0  m  2 thì min y = f (0) = ;
m max y = f (2) = 0;  2 0;  2 3
Khi đó min y + 3max y = 10  m + m + 4 =10  m = 3 ( loại) 0;2 0;2 m + 4
TH1: Nếu 2 − m  0  m  2 thì max y = f (0) = ;
m min y = f (2) = 0;  2 0;  2 3 + Khi đó m min y + 3max y = 4 10  3m + =10  m = 2,6 ( tm) 0;2 0;2 3
Vậy m = 2, 6(1;3) .
Câu 45: Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
SAB, SBC, SC ,
D SDA ; gọi M ,
N , P ,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác S A  , B S BC, S C  , D S D
A (như hình vẽ dưới). Thể tích của khối lăng trụ MNP . Q M NPQ   là S Q M P N A D B Q' C M' P' N' S' 3 2a 3 2 2a 3 2a 3 2 2a A. . B. . C. . D. . 72 81 24 27 Lời giải Chọn D
Gọi O = AC BD ; I , J lần lượt là trung điểm của A , B BC . 2 1 a 2
Do M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC nên ta có MN = IJ = AC= 3 3 3
Do SABCDS là bát diện đều nên hoàn toàn tương tự ta có tất cả các cạnh còn lại của của khối lăng trụ a 2 MNP . Q M NPQ   cũng bằng . 3
Mặt khác AC BD , mà MN //AC//PQ, MQ//BD//NP nên MNPQ là hình vuông.
Tương tự ta có tất cả các mặt còn lại của lăng trụ MNP . Q M NPQ
  cũng là hình vuông. Suy ra lăng trụ a 2 MNP . Q M NPQ
  là hình lập phương có cạnh bằng . 3 3 3  a 2  2a 2 Vậy V =   = . MNPQ.M NPQ     3 27  
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Tìm số điểm cực trị của hàm số 2
y = f (g (x)) với g ( x) 2 2
= x − 4x + 2 4x x A. 17 . B. 21. C. 23. D. 19 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số g ( x) 2 2
= x − 4x + 2 4x x : TXĐ: 0;4 − − − g( x) 2(2 x) = x − + = (x − ) 2 4x x 1 2 4 2 2 , x  (0;4) ; 2 2 4x x 4x x  =  = g( x) x 2 x 2 = 0     2
 4x x =1 x = 2  3 2
y = f (g (x))  y = 2 f (g (x)).g(x) f (g (x)) ;
f (g (x)) = 0 ( ) 1 
y = 0  g( x) = 0 (2)   f
 ( g ( x)) = 0 (3)
g (x) = a (4) ( ) 
1  g ( x) = b (5) (0  a b  ) 1 g  ( x) =1 (6)
g (x) = c (7) (3)  
(0  a c b d  ) g  ( x) = d ( ) 1 8
Mỗi phương trình (4),(5),(7),(8) có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình (6) có nghiệm kép x =1
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt
Tất cả các nghiệm của các phương trình (2),(4),(5),(7),(8) là phân biệt và y đổi dấu qua các nghiệm đó.
y không đổi dấu qua x =1 .
Vậy hàm số đã cho có 19 điểm cực trị.
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2 − 021;202  1 để phương trình
( f (x)+ x )2 −(m + m+ )( f (x)+ x )+ (m+ )2 2 2 2 2 2 2 14 4
1 + 36 = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt. A. 2022 . B. 4043. C. 4042 . D. 2021. Lời giải Chọn C Đặt 2
t = f ( x) 2
+ x , (t  0) ta có phương trình − ( t = t
m + 2m +14)t + 4(m + ) 4 2 2 2 1 + 36 = 0   2
t = m + 2m +10 + Với t = 4 hay 2 f ( x) 2 2
+ x =  f (x) 2
= − x f (x) 2 4 4
= 4 − x (Do f (x)  0 ).
Số nghiệm của phương trình f ( x) 2
= 4 − x là số giao điểm của đường cong y = f (x) và nửa đường tròn C ( ; O 2)
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt. + Với 2
t = m + 2m +10 hay 2 f ( x) 2 2 2
+ x = m + m +  f (x) 2 2 = m + m +
x f (x) 2 2 2 10 2 10
= m + 2m +10 − x (Do f ( x)  0 ).
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường cong y = f ( x) và nửa đường tròn C ( 2 ; O m + 2m +10 )
( f (x)+ x )2 −(m + m+ )( f (x)+ x )+ (m+ )2 2 2 2 2 2 2 14 4
1 + 36 = 0 chỉ có 6 nghiệm phân biệt thì
phương trình f (x) 2 2
= m + 2m +10 − x chỉ có 2 nghiệm phân biệt.Dựa vào đồ thị ta có điều kiện 2 2
m + 2m +10  9  m + 2m +1  0  m  1
− . Vậy có 4042 giá trị của m 2 − 021;2021   .
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0; ) thỏa mãn f ( x) = f ( x).cot x + 2 . x sin x . 2        Biết f =   . Tính f .    2  4  6  2  2  2  2  A. . B. . C. . D. . 36 72 54 80 Lời giải Chọn B
f ( x) = f ( x).cot x + 2 .
x sin x  sin .
x f ( x) − f ( x) 2 .cos x + 2 . x sin x s
x f x f x x  sin .
x f ( x) − f ( x) in . .cos 2 ( ) ( ) .cos x = 2 . x sin x  = 2x 2 sin x    s in .
x f ( x) − f ( x).cos xf (x) ' 2 2 2   2 2  dx = 2 . x dx      dx = x 2   sin x   sin x   6 6 6 6            f ( x) f f 2 2 2    2   6 2 2 2         = −  − = −  f =   sin x  4 36 1 1 4 36  6  72 6 2
Câu 49: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log
6a −8b − 4 =1 và c, d là các số thực 2 2 ( ) a +b +20 dương thay đổ c i thỏa mãn 2 c + c + log − 7 = 2( 2
2d + d − 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 ) d
(ac+ )2 +(bd)2 1 là 12 5 − 5 8 5 − 5 A. 4 2 −1. B. 29 −1. C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn B 2 2 Ta có: log
6a −8b − 4 =1 2 2
a + b + 20 = 6a −8b − 4  (a −3) +(b + 4) =1 ( ) 1 2 2 ( ) a +b +20 Lại có:  c 2 2 cc + c + log
− 7 = 2 2d + d − 3 2 ( ) 2 c + c + log − 7 = 2( 2
2d + d − 3   d 2 ) d  2
2d + d − 3  0; d,c  0(gt) c
 + c + log c = (2d)2 2 + 2d + log 2d c  −1 = 2d −1 2 2     (2)   
d 1;c  2 d 1;c 0 Đặt M ( ;
a b) và N (c −1;d ) . Theo ( )
1 ta được M thuộc đường tròn tâm I (3; 4 − ) bán kính
R = 1; theo (2) ta được N thuộc nửa đường thẳng y = 2x −1 ứng với x 1.
Khi đó MN = (a c + )2 +(b d )2 1 . Vậy MN
= N I R = 29 −1. min 1
Câu 50: Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M sao cho
AM = x(0  x  )
1 và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông,
người ta lấy điểm S với SA = y thỏa mãn y  0 và 2 2
x + y =1. Biết khi M thay đổi trên đoạn m
AD thì thể tích của khối chóp S.ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với * , m n và , m n n
nguyên tố cùng nhau. Tính T = m + n . A. 11. B. 17 . C. 27 . D. 35 . Lời giải Chọn A 1 1 x +1 1 Ta có V = S . A S = . . y = x + − x . S ABCM ABCM ( ) 2 1 1 . 3 3 2 6 2
Xét f ( x) = ( x + ) ( 2 − x ) 4 3 1 1
= −x − 2x + 2x +1 trên 0;  1 . x = − Có f ( x) 3 2 = 4
x − 6x + 2 ; f (x) 1 = 0   . x = 0.5  1  27
Lập bảng xét dấu của f ( x) trên 0; 
1 ta được max f ( x) = f = .    0;  1  2  16 1 27 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối S.ABCM V = = . max 6 16 8
_______________ TOANMATH.com _______________