Đề lập đội tuyển thi HSG QG môn Toán THPT năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi lập đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Toán THPT năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 và 18 tháng 09 năm 2024. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUNG NINH
K THI LP ĐI TUYN CA TNH
D THI CHN HC SINH GII QUC GIA THPT
NĂM HC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 17/9/2024
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đề
thi này có 01 trang)
u 1. (5 đim)
Cho dãy s
( )
n
u
đưc xác đnh bi:
1
*
1
2025.
,.
2
n
nn
u
u
u un
+
=
= + ∀∈
a) Chng minh rng dãy
(
)
n
u
có gii hn hu hn và tính gii hn đó.
b) Gi
A
là gii hn va tính đưc câu a). Tính
( )
lim
n
n
n
uA
+∞
.
Câu 2. (5 đim)
Vi tham s thc
,a
xét hàm s
tha mãn:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
(
)
2 . 1 , , 1.f xfy y fy fx y fx a xy+= ++
a) Khi
3a =
, tìm tt c các hàm s
f
tha mãn
( )
1.
b) Tìm tt c các giá tr
a
thc đ tn ti duy nht hàm s
f
tha mãn
(
)
1.
Câu 3. (5 đim)
Cho tam giác
ABC
ni tiếp
( )
O
, ngoi tiếp
(
)
I
. Đưng thng qua
I
vuông góc
CI
ct
AC
ti
.E
Đưng thng qua
I
vuông góc
BI
ct
AB
ti
.F
a) Chng minh rng
EF
tiếp xúc vi
(
)
I
.tan .tan .
22
BC
EF BC=
b) Gi
,BI CI
ct
(
)
O
ln lưt ti các đim th hai là
', '.BC
'BE
ct
()O
ti đim th hai
1
.B
'CF
ct
()O
ti đim th hai là
1
.C
Chng minh rng
11
';';C B B C AI
đồng quy.
Câu 4. (5 đim)
Mt thy giáo ra đ thi th hc k I môn Toán cho 16 bn hc sinh. Đề thi chung cho tt
c 16 hc sinh, có
n
câu hi, mi câu hi có 4 phương án tr li A,B,C,D; mi hc sinh
ch đưc chn mt phương án tr li cho mi câu hi. Sau khi thi xong, thy giáo nhn
thy 2 hc sinh bt kì có nhiu nht mt câu hi có phương án tr li ging nhau.
a) Vi
3n =
, hãy ch ra mt ví d v phương án tr li ca 16 bn hc sinh tha mãn
các điu kin ca bài toán.
b) Tính giá tr ln nht ca
.
n
-------------------------- HT --------------------------
- Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay.
- Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: .................................................................. S báo danh: .........................................
Ch kí ca Giám th 1: ……………………….. Ch kí ca Giám th 2: .............................................
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUNG NINH
NG DN CHM THI LP ĐI TUYN CA TNH
D THI CHN HC SINH GII QUC GIA THPT
NĂM HC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 17/9/2024
(ng dn này có 05 trang)
I. HƯNG DN CHUNG
1. Giám kho chm đúng theo hưng dn ca S Giáo dc và Đào to.
2. Nếu thí sinh có cách tr li khác đáp án nhưng đúng thì giám kho vn chm đim theo
biu đim ca Hưng dn chm thi.
3. Giám kho không quy tròn đim thành phn ca tng câu, đim ca bài thi.
II. ĐÁP ÁN, BIU ĐIỂM
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
1a
(2.5
đim)
Chng minh bng quy np theo
:n
*
4, .
n
un> ∀∈
1
Ta có đưc
(
)
**
11
2 0, , .
22
n
n
nn n n n n
u
u
u u u u n u un
++
= = < ∀∈ < ∀∈
Do đó nên dãy
( )
n
u
gim và b chn dưi bi
4.
1
Suy ra, tn ti
lim 4
n
n
uL
+∞
=
tha mãn
4.
2
L
L LL
=+ ⇔=
Vy nên
lim 4.
n
n
u
+∞
=
0.5
1b
(2.5
đim)
Ta có
( )
**
1
1
4
11 11
44 , , .
2 42
22
n
nn
n
nn
u
uu n n
u
uu
+
+

= + ∀∈ = + ∀∈


++


1
Do
lim 4
n
n
u
+∞
=
nên ta có
1
4
1 1 11 3
lim lim .
4 2 244
2
n
nn
n
n
u
u
u
+
+∞ +∞


= + =+=



+


0.5
Đặt
( )
*
ln 4 , .
nn
vu n= ∀∈
Khi đó
( )
1
1
4
3
lim lim ln ln .
44
n
nn
nn
n
u
vv
u
+
+
+∞ →+∞



−= =







0.5
Theo đnh lý Stolz, ta có
( )
( )
3
lim ln 4 lim ln
4
n
n
n
nn
v
u
n
+∞ +∞

−= =


.
Do đó nên
( )
3
lim 4 .
4
n
n
n
u
+∞
−=
0.5
2a
(2 đim)
Khi
3:a =
Gi s tn ti hàm s
tha mãn điu kin
( )
1.
Thay
0x
=
vào
( )
1:
( )
( ) ( ) (
) (
)
( )
(
)
0 1 0 3, 2.fy fyf y f y= + + ∀∈
0.5
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
2a
(2 đim)
Nếu
( )
01
f
thì
( ) ( )
1,f y cy y= + ∀∈
vi
c
là hng s . Do
( )
01f
nên
1.
c
Th li vào
( )
1
ta có:
(
)
(
)
( )
( )
(
) (
)
( )
( )
( )
(
)
2
22 2 2 2 2
.2. 1 1 1 1 1. . 1 3, ,
2 2 3 3, , .
c xc y y c x y y c x x y
cxycxcycccxyccxcc ycc xy
+++= + ++ + +−
+ + += + + + + +− + +−
Đồng nht h s ta thy không tn ti
c
tha mãn đ bài.
0.5
Nếu
( )
01f =
thì thay vào
( )
2:
( )
2 1 0, .yy + = ∀∈
Điu này vô lý.
0.5
Vy nên khi
3a =
, không tn ti hàm s
:f 
tha mãn
( )
1.
0.5
2b
(3 đim)
Khi
1
a =
thì có hai hàm s
tha mãn là
( ) ( )
1, ; 1, .fx x fx x x= ∀∈ = + ∀∈
Vy nên
1a =
không tha mãn đ bài.
1
Xét trưng hp
1.a
Thay
0x =
vào
( )
1:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
0 1 0 , 2.fy fyf y f a y= + + ∀∈
0.5
Nếu
( )
01f
thì
( ) ( )
1,f y cy y= + ∀∈
vi
c
là hng s. Do
( )
01f
nên
1.c
Th li vào
( )
1
ta có:
(
)
( )
(
)(
) (
)
( )
( )
(
) (
) (
)
2
22 2 2 2 2
.2. 1 1 1 1 1. . 1 , , .
2 2 ,, .
c xc y y c x y y c x a x y
cxycxcycccxyccxccayccaxy
+++= + ++ + +−
+ + += + + + + +− + +−
Đồng nht h s và chú ý do
1c
nên
0c =
0.a =
0.5
Nếu
(
)
01f
=
thì thay vào
(
)
2:
( )( )
1 1 0, .y ay+ = ∀∈
Điu này vô lý do
1.a
0.5
Như vy:
(+) Khi
0a =
, ch có duy nht mt hàm s
f
tha mãn
( )
1
( )
0, .fx x= ∀∈
(+) Khi
1a =
, có hai hàm s
f
tha mãn
( )
1
( )
1,
fx x= ∀∈
( )
1, .fx x x
= + ∀∈
(+) Khi
1, 0;aa≠≠
không có hàm s
f
nào tha mãn
( )
1
.
Vy nên tt c các giá tr
a
thc tha mãn đ bài
0.a =
0.5
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
3
3a
(3
đim)
(*) Chng minh
EF
tiếp xúc vi
( )
:I
Ly
IE
ct
BC
ti
E
,
IF
ct
BC
ti
F
.
Khi đó do
CI EE
ti
I
CI
là phân giác
ACB
nên
I
là trung đim ca
.EE
Tương t
I
là trung đim ca
FF
.
1
Xét phép đi xng tâm
:I
( ) ( )
;;E EF F I I
′′
↔↔
.
Do
''EF
tiếp xúc vi
( )
I
nên ta có
EF
tiếp xúc vi
( )
.I
0.5
(*) Chng minh
.tan .tan :
22
BC
EF BC=
Theo tính cht phép đi xng tâm
;I EF E F
′′
hay
.EF BC
Theo đnh lý Thales cho
EF BC
ta có
( )
1.
EF AF
BC AB
=
Theo đnh lý sin cho tam giác
AFI
và tam giác
ABI
ta có
sin
..
sin
AF IF AIF
AB IB AIB
=
0.5
Ta có
I
là tâm ni tiếp tam giác
ABC
nên
0
90
2
ACB
AIB
= +
và do đó nên
0
90 .
2
ACB
AIF AIB= −=
Tam giác
AIF
vuông ti
I
tan tan .
2
IF B
IBF
IB
= =
0.5
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
3a
(3
đim)
Suy ra
sin
2
tan . tan .tan .
2 22
cos
2
C
AF B B C
C
AB
= =
Kết hp vi
( )
1
ta có
.tan .tan .
22
BC
EF BC
=
0.5
3b
(2
đim)
Ta chú ý rng
B
là đim chính gia cung
AC
không cha
B
ca
( )
O
nên ta có
1
BE
là phân giác ca
1
AB C
. Tương t
1
CF
là phân giác
1
AC B
.
Theo tính cht đưng phân giác ta có
1
1
;
BA
EA
B C EC
=
1
1
.
CB
FB
C A FA
=
0.5
Theo đnh lý sin:
11
11
sin
;
sin
B BA B A
EA
B BC B C EC
= =
11
11
sin
.
sin
C CB C B
FB
C CA C A FA
= =
Theo phn (a) ta có
.
EA FA
EF BC
EC FB
⇒=
0.5
Do đó nên
11
11
sin sin
sin
. . 1.
sin sin sin
B BA C CB
IAC
B BC C CA IAB
=
Áp dng đnh lý Ceva sin cho tam giác
ABC
ta có
11
,,BB CC AI
đồng quy ti
.G
0.5
Ly
11
' '.W CB BC=
Áp dng đnh lý Pascal cho b 6 đim
1
1
C
B C
C
B
B



ta có:
11 1 1
;' ' ; ' 'CC BB G B B C C I B C C B W∩= = =
,,WIG
thng hàng.
Theo lp lun trên ta có
,,GI A
thng hàng nên
.W AI
Ta có đpcm.
0.5
4a
(1.5
đim)
Ch ra mt ví d phương án khi
3:
n =
h/s
C.hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
A
B
C
D
A
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
D
2
A
B
C
D
B
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
C
3
B
B
B
B
C
D
A
C
A
D
D
A
C
A
D
C
1.5
4b
(3.5
đim)
Gi
S
là tp hp tt c các b
{ }
( )
;;
AB T
trong đó
,AB
là hai bn hc sinh trong
s 16 bn hc sinh đã cho chn cùng mt phương án tr li trong câu hi th
T
.
Ta s đếm s phn t ca
S
theo hai cách khác nhau.
0.5
Đếm cách 1: Đếm theo hc sinh.
2
16
C
cách chn
{ }
;AB
. Và do vi mi tp
{ }
;AB
, có ti đa 1 cách chn câu hi
T
nên
2
16
SC
.
1
Câu
Sơ lưc li gii/Một s gi ý chính
Đim
4b
(3.5
đim)
Đếm cách 2: Đếm theo la chn: Vi mi
1,2,...,in
=
; ta gi
,,,
iii i
abcd
ln lưt là
s hc sinh chn phương án tr li là
,,,ABC D
câu hi th
i
.
D nhn thy
16, 1,2,..., .
iii i
abcd i n+++ = =
1,2,...,
in∀=
; s cách chn hai hc sinh
{ }
;AB
sao cho hai hc sinh này có cùng
phương án tr li câu th
i
là:
(
)
( )
(
)
(
)
222 2
2222
111 1
8
2222 2
iii i
i i ii ii i i
iii i
abcd
aa bb cc d d
abcd
CCCC
−−−
+++
+++= + + + =
( )
2
8 24.
8
iii i
abcd+++
−=
1
Vi
n
câu hi cho ta:
24Sn
.
Vy
2
16
24 5nC n ⇒≤
.
0.5
(*) Ch ra mô hình du bng xy ra:
h/s
C.hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
A
B
C
D
A
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
D
2
A
B
C
D
B
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
C
3
B
B
B
B
C
D
A
C
A
D
D
A
C
A
D
C
4
C
D
A
B
B
D
A
A
B
C
B
C
D
D
A
C
5
D
A
C
B
C
B
A
B
D
C
A
B
D
C
D
A
0.5
-------------------------- HT --------------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUNG NINH
K THI LP ĐI TUYN CA TNH
D THI CHN HC SINH GII QUC GIA THPT
NĂM HC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 18/9/2024
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đề
thi này có 01 trang)
Câu 1. (5 đim)
Mt hàm s
**
:
f

đưc nói là có tính cht s hc nếu vi mi hai s nguyên dương
ab
thì
( ) ( ) ( )
|.a b fa fb−−
Ký hiu
A
là tp hp tt c các hàm s có tính cht s hc.
a) Chng minh rng vi mi
,, ,uv f g A
thì hàm s
G
xác đnh bi công thc
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
*
. .,Gx ux f x vx gx x= + ∀∈
, cũng là mt phn t thuc
.A
b) Cho trưc s nguyên dương
1.c >
Chng minh rng nếu
fA
tha mãn
( )
*
| 2025 ,
n
fn c n n ∀∈
thì
f
là hàm hng.
Câu 2. (5 đim)
Cho ba đa thc
,,PQR
h s thc có bc không quá
2025
tha mãn ba điu kin sau:
1. Vi mi
x
thì
( ) ( ) ( )
.Px Qx Rx≤≤
2.
1012
s thc phân bit
1 2 1012
, ,...,xx x
tha mãn
( ) ( )
, 1, 2,...,1012.
ii
Px Rx i= ∀=
3. Tn ti s thc
0
x
khác tt c các s
1 2 1012
, ,...,xx x
tha mãn
( )
00 0
()2().
P x Rx Qx
+=
Chng minh rng
( ) ( )
( )
2, .Px Rx Qx x
+ = ∀∈
Câu 3. (5 đim)
Cho t giác
ABCD
ngoi tiếp
(
)
I
. Ly
M
dch chuyn trên tia đi tia
CI
N
dch
chuyn trên tia đi tia
DI
sao cho
.MN DC
Tiếp tuyến ti
M
ca đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
MBC
ct tiếp tuyến ti
N
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
NAD
ti
.
K
a) Chng minh rng
,IK
liên hp đng giác trong t giác
ABMN
.
b) Chng minh rng
K
dch chuyn trên 1 đưng thng c định khi
,MN
dch chuyn.
Câu 4. (5 đim)
Cho tp hp
X
gm
2n
s nguyên dương. Mt cách chia đp đối vi tp
X
là mt cách
chia
2n
s này thành
n
cp sao cho tích ca hai s trong cùng mt cp không là s chính
phương. Gi s có tn ti mt cách chia đp đi vi tp
X
. Hi có ít nht bao nhiêu cách
chia đp đi vi tp
X
khi:
a)
2n =
.
b)
2025n
=
.
Lưu ý: Hai cách chia đưc gi là khác nhau nếu có hai s cùng cp trong cách chia này
nhưng li không cùng cp trong cách chia còn li.
-------------------------- HT --------------------------
- Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay.
- Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: .................................................................. S báo danh: ......................................
Ch kí ca Giám th 1: ……………………… Ch kí ca Giám th 2: ..........................................
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUNG NINH
NG DN CHM THI LP ĐI TUYN CA TNH
D THI CHN HC SINH GII QUC GIA THPT
NĂM HC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 18/9/2024
(ng dn này có 06 trang)
I. HƯNG DN CHUNG
1. Giám kho chm đúng theo hưng dn ca S Giáo dc và Đào to.
2. Nếu thí sinh có cách tr li khác đáp án nhưng đúng thì giám kho vn chm đim theo
biu đim ca Hưng dn chm thi.
3. Giám kho không quy tròn đim thành phn ca tng câu, đim ca bài thi.
II. ĐÁP ÁN, BIU ĐIỂM
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
1a
(1.5
đim)
Ta có
,, ,uv f g A
nên vi mi
,
ab
nguyên dương tha mãn
ab
:
(
) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
( )
( )
mod
mod
mod
mod .
ua ub a b
va vb a b
fa fb a b
ga gb a b
≡−
≡−
≡−
≡−
1
Do đó nên
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
().() ().() . modua f a va ga u b f b v b g b a b+≡ +
hay
( ) ( ) ( )
( )
mod
Ga Gb a b≡−
vi mi
,ab
nguyên dương tha mãn
.ab
Suy ra
.GA
0.5
1b
(3.5
đim)
Trưc hết ta chng minh b đề sau:
Bổ đề: Gi s
fA
f
khác hng. Khi đó tp
( )
{ }
*
| :|p n pfn ∃∈
là tp
vô hn.
0.5
Chng minh b đề:
Trưc hết ta chng minh vi mi
m
nguyên dương, phương trình
( )
fx m=
ch
hu hn nghim nguyên dương.
Gi s tn ti
m
nguyên dương đ phương trình
( )
fx m=
có vô hn nghim
nguyên dương. Khi đó tn ti dãy tăng các s nguyên dương
( )
n
x
tha mãn
(
)
n
fx m=
vi mi
n
nguyên dương.
0.5
C định
x
nguyên dương bt k.
Khi đó
( )
() ()
n
fx m fx f x−=
chia hết cho
n
xx
vi mi
n
nguyên dương.
Suy ra
()fx m=
vi mi
x
nguyên dương, vô lý.
Vy nên vi mi
m
nguyên dương, phương trình
(
)
fx m=
ch có hu hn nghim
nguyên dương.
0.5
Câu
Sơ lưc li gii/Mt số gi ý chính
Đim
1b
(3.5
đim)
Đặt
( )
{ }
*
| :| .
A p n pfn= ∃∈
Theo lp lun trên thì tn ti
N
nguyên dương
để
( )
1.fN>
Do đó nên
.
A
≠∅
Gi s tp
A
ch có hu hn phn t. Gi
12
, ,...,
k
pp p
là tt c các phn t ca tp
này. Đt
( )
12
... . 1 .
k
M pp p f=
Phương trình
( ) ( )
1fx f=
ch có hu hn nghim nguyên dương nên tn ti
2
t >
nguyên dương đ ln đ
(
)
1 (1).f Mt f+≠
0.5
Ta có:
( ) ( )
11f Mt f+−
chia hết cho
Mt
nên tn ti
h
nguyên,
0h
tha mãn
( ) ( )
1 1 ..f Mt f M t h+− =
(
)
( )
(
)
12
1 1 . 1 .... . . .
k
f Mt f p p p t h += +
Bi
0, 2ht≠>
nên ta có
12 12
1 ... | | . . ... 1 1.
kk
pp pht h tpp p+ −>
Suy ra tn ti ưc nguyên t
q
ca
12
1 ... .
k
p p p ht+
. Khi này
( )
|1
q f Mt +
nhưng
, 1,2,..., .
i
qp i k
∀=
Ta có điu mâu thun.
Vy nên điu gi s là sai hay ta có điu phi chng minh.
0.5
Tr lại bài toán:
Gi s
f
không là hàm hng. Khi đó theo b đề, tp
{ }
*
| : | ()S p n p fn= ∃∈
là tp vô hn.
Xét
pS
,
pc>
bt k. Khi đó tn ti
0
n
nguyên dương tha mãn
( )
0
|pfn
.
0.5
Ta có :
( ) ( ) ( )
000
.fn p fn p fn p p+− +
Theo điu kin đ bài ta có đưc
(
)
00
00 0
| 2025 | 2025 .
nn
fncnpcn
⇒−
Ta li có
( ) ( ) ( )
00
00 0
| 2025 | 2025 .
np np
fnpc np pc np
++
+−+−+
0
0
| 2025 .
np
pc n
+
⇒−
Suy ra
0
| ( 1).
n
p
pc c
Theo đnh lý Fermat nh thì ta có đưc
( )
| 1.pcc
Điu này mâu thun vi cách chn
.p
Vy nên
f
là hàm hng.
0.5
2
(5
đim)
Ta có
( ) (
) ( )
, 1,2,...,1012
iii
Px Qx Rx i ∀=
( ) ( )
, 1,2,3...,1012.
ii
Px Rx i= ∀=
( ) ( ) (
)
, 1, 2,...,1012.
iii
Px Qx Rx i
= = ∀=
Suy ra
( ) ( )
Qx Px
nhn
1 2 1012
, ,...,xx x
làm các nghim.
1
Theo điu kin đ bài
( )
( ) 0,Q x Px x ∀∈
nên
i
x
phi là các nghim bi ln
hơn hoc bng 2 ca
( ) (
)
Qx Px
.
Đặt
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
1 2 1012 1
.... .Qx Px xx xx xx Tx−=
vi
1
T
là đa thc h s thc.
Bi
( )
( )
Qx Px
có bc
2025
nên
1
T
là đa thc bc không quá
1.
1.5
Do
( ) ( )
,Qx Px x ∀∈
nên ta có
( ) { }
1 1 2 1012
0, , ,..., .Tx x xx x ∀∉
Do
1
T
là hàm s
liên tc trên
nên
( )
1
0, .Tx x ∀∈
1
T
là đa thc bc không quá
1
nên
1
T
đa thc hng.
Như vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
1 2 1012 1
... .Qx Px xx xx xx c−=
vi
1
c
là hng s không âm.
1
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
2
(5
đim)
Tương t
( ) ( ) ( )
22 2
1 2 1012 2
( ) ( ) ... .Rx Qx xx xx xx c−=
vi
2
c
là hng s không
âm.
0.5
Theo điu kin 3. ta có :
(
)
(
)
(
)
( )
22 2
0 1 0 2 0 1012 1 2
. ... 0xx xx xx cc
−=
. Do
0
, 1,2,3,...,1012
i
x xi
∀=
nên ta có
12
.ccc= =
Khi đó
( ) ( )
( )
( ) ( )
() 2 (), .Qx Px Rx Qx x Px Rx Qx x = ∀∈ + = ∀∈
1
3
3a
(3
đim)
Trưc hết ta nhc li và chng minh mt b đề sau:
Bổ đề: Cho t giác
ABCD
và mt đim
T
bt k trong t giác. Khi đó,
T
đim liên hp đng giác trong t giác
ABCD
khi và ch khi
0
180 .ATB DTC+=
0.5
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
3a
(3
đim)
Chng minh b đề:
Ly
I
là giao đim ca
AD
.
BC
Khi đó
T
có đim liên hp đng giác trong t giác
ABCD
khi và ch khi đim
liên hp đng giác vi đim
T
trong tam giác
IAB
và trong tam giác
ICD
trùng
nhau.
Điu này tương đương vi đưng tròn Pedal ca
T
ng vi tam giác
IAB
ng
vi tam giác
ICD
trùng nhau.
Gọi
,,,XYZQ
ln lưt là hình chiếu ca
T
lên
,,,.AB BC CD DA
Khi đó
( )
,( )
XYQ ZYQ
ln lưt là đưng tròn Pedal ca
T
ng vi tam giác
IAB
ng vi tam giác
.IDC
Suy ra
T
có đim liên hp đng giác trong t giác
ABCD
tương đương vi
,,,XYZQ
cùng thuc mt đưng tròn.
Ta có:
;
XQZ XQT TQZ TAB TDC= +=+
.XYZ TBA TCD= +
Do đó nên
( )
0
360 .XYZ XQZ ATB DTC+=+
Như vy
,,,
XYZQ
cùng thuc mt đưng tròn tương đương vi
0
180 .ATB DTC+=
Ta hoàn tt chng minh b đề.
0.5
Tr lại bài toán:
Ta có
I
liên hp đng giác vi chính nó trong t giác
ABCD
nên
0
180 .AIB MIN AIB CID+ =+=
Theo b đề, tn ti đim liên hp đng giác vi
I
trong t giác
.ANMB
0.5
Do
NK
tiếp xúc vi
( )
AND
nên ta có
.ANK ADI IDC INM= = =
Như vy
,KI
liên hp đng giác trong
.ANM
Tương t
,KI
liên hp đng giác trong
.BMN
1
Do đó nên
,KI
liên hp đng giác trong t giác
.ABMN
0.5
3b
(2
đim)
Ta có:
.KAN IAB IAD IAK DAN==⇒=
Do
NK
tiếp xúc vi
( )
DAN
nên
.INK DNK DAN= =
1
Suy ra
,, ,IAK INK I A N K=
đồng viên.
0.5
Ta có
00
180 180AIK ANK ADI=−=
nên
IK
là tiếp tuyến ti
I
ca
( )
.AID
Vy nên
K
dch chuyn trên tiếp tuyến ti
I
ca
( )
AID
c định.
0.5
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
4a
(2
đim)
Gi s
{
}
,,,X abcd
=
và gi s có cách chia cp
(
) (
)
, ;,
ab cd
là đp.
Ta xét 2 trưng hp sau:
Trưng hp 1: Cách chia
(
) (
)
,;,ac bd
là đp. Khi đó có ít nht 2 cách chia đp.
0.5
Trưng hp 2: Cách chia
( ) ( )
,;,ac bd
không đp. Thế thì mt trong hai s
,ac bd
là chính phương. Không mt tính tng quát, gi s
ac
là s chính phương.
0.5
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
..ba bc b ac=
là s chính phương và
ba
không là s chính phương
nên
bc
không là s chính phương. Tương t vy,
ad
không là s chính phương.
Vy nên cách chia
(
) (
)
, ;,
ad bc
là đp.
Do đó nên có ít nht 2 cách chia đp vi tp
.
X
0.5
(*) Ch ra mt trưng hp du bng xy ra:
Xét
{
}
2; 4;8;16 .X
=
Khi đó, có đúng 2 cách chia đp là cách chia
( ) ( )
2; 4 ; 8;16
cách chia
( ) ( )
2;16 ; 4;8 .
0.5
4b
(3
đim)
Ta s ch ra có ít nht
2025!
cách chia đp vi tp
.X
Ta chng minh bng quy np theo
:n
Nếu có tn ti mt cách chia đp vi tp
X
gm
2n
s nguyên dương thì s có ít nht
!n
cách chia đp đi vi tp
.X
0.5
Vi
1;n =
mnh đ hin nhiên đúng.
Vi
2;n =
mnh đ đúng theo phn a).
Gi s khng đnh đúng vi
n
.
Ta xét tp
X
2( 1)n +
s nguyên dương và có cách chia đp vi tp
X
( ) ( ) ( )
12 34 2122
, ; , ;...; ,
nn
aa aa a a
++
.
0.5
Đầu tiên ta c định
( )
21 22
,
nn
aa
++
. Trong
2n
s còn li, vn có 1 cách chia đp nên
theo gi thiết quy np, ta có ít nht
!n
cách chia đp.
0.5
Câu
Sơ lưc li gii/Mt s gi ý chính
Đim
4b
(3
đim)
Vi mi ch s
1 in
≤≤
; ta xét hai cp
( ) ( )
212 2122
,, ,
ii nn
aa a a
++
.
Khi đó, theo phn (a) ta có th sp xếp li và có cách chia đp khác vi 4 s
212 2122
,, ,
i in n
a aa a
++
là cách chia thành dng
( ) ( )
22 21
; ;;
ii
kn tn
a a aa
++
vi
{ } { }
; 2 ;2 1
ii
kt i i=
.
C định
( )
22
;
i
kn
aa
+
và xét
2n
s còn li. Theo gi thiết quy np, s có ít nht
!n
cách chia đp vi
2n
s còn li này và tương ng s có ít nht
!n
cách chia đp
vi tp
X
(d thy các cách này không b trùng nhau).
0.5
Như vy ta s có ít nht
( ) ( )
! .! 1.! 1!nnnn nn+=+ =+
cách chia đp đi vi tp
.X
Suy ra mnh đ đúng vi
1.n +
Theo nguyên lý quy np thì khng đnh đưc chng minh.
0.5
(*) Ch ra mt trưng hp xy ra du bng:
Xét tp hp
{ }
23 2
2,2 ,2 ,...,2
n
X
=
thì rõ ràng ch có cách chia cp không cùng tính
chn l mi tha mãn đ bài, rõ ràng s cách chia đó là
!
n
, va đúng giá tr nh
nht nêu trên.
0.5
-------------------------- HT --------------------------
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN CỦA TỈNH TỈNH QUẢNG NINH
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 17/9/2024
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (5 điểm)
Cho dãy số (u được xác định bởi: n ) u  = 2025. 1   u n * u = + ∀ ∈  + u n n n ,  . 1  2
a) Chứng minh rằng dãy (u có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n )
b) Gọi A là giới hạn vừa tính được ở câu a). Tính lim − . →+∞ ( n u A n ) n
Câu 2. (5 điểm)
Với tham số thực a, xét hàm số f :  →  thỏa mãn:
f (2xf ( y) + y) = f ( y). f (x) + ( y + )
1 ( f (x) − a), x ∀ , y ∈ ( ) 1 .
a) Khi a = 3, tìm tất cả các hàm số f thỏa mãn ( ) 1 .
b) Tìm tất cả các giá trị a thực để tồn tại duy nhất hàm số f thỏa mãn ( ) 1 .
Câu 3. (5 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp (O) , ngoại tiếp (I ) . Đường thẳng qua I vuông góc CI cắt
AC tại E. Đường thẳng qua I vuông góc BI cắt AB tại F.
a) Chứng minh rằng EF tiếp xúc với (I ) và = .tan B .tan C EF BC . 2 2
b) Gọi BI,CI cắt (O) lần lượt tại các điểm thứ hai là B',C '. B'E cắt (O) tại điểm thứ hai là B .
tại điểm thứ hai là C . Chứng minh rằng C 'B ;B'C ; AI đồng quy.
1 C ' F cắt (O) 1 1 1
Câu 4. (5 điểm)
Một thầy giáo ra đề thi thử học kỳ I môn Toán cho 16 bạn học sinh. Đề thi chung cho tất
cả 16 học sinh, có n câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A,B,C,D; mỗi học sinh
chỉ được chọn một phương án trả lời cho mỗi câu hỏi. Sau khi thi xong, thầy giáo nhận
thấy 2 học sinh bất kì có nhiều nhất một câu hỏi có phương án trả lời giống nhau.
a) Với n = 3, hãy chỉ ra một ví dụ về phương án trả lời của 16 bạn học sinh thỏa mãn
các điều kiện của bài toán.
b) Tính giá trị lớn nhất của . n
-------------------------- HẾT --------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: .........................................
Chữ kí của Giám thị 1: ……………………….. Chữ kí của Giám thị 2: .............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẬP ĐỘI TUYỂN CỦA TỈNH TỈNH QUẢNG NINH
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Ngày thi: 17/9/2024
(Hướng dẫn này có 05 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Giám khảo chấm đúng theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Nếu thí sinh có cách trả lời khác đáp án nhưng đúng thì giám khảo vẫn chấm điểm theo
biểu điểm của Hướng dẫn chấm thi.
3. Giám khảo không quy tròn điểm thành phần của từng câu, điểm của bài thi.
II. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Chứng minh bằng quy nạp theo n : * u > n ∀ ∈ n 4,  . 1 Ta có được u u n n u − = − = − − < ∀ ∈  ⇒ < ∀ ∈ + u u u n u + u n n n n n 2 0, n n ,  . 1 ( ) * * 1a 1 2 2 1 (2.5
Do đó nên dãy (u giảm và bị chặn dưới bởi 4. n )
điểm) Suy ra, tồn tại lim u = L≥ thỏa mãn L
L = + L L = 4. n 4 n→+∞ 2 0.5 Vậy nên lim u = n 4. n→+∞   Ta có 1 1 u n+ 4 1 1 u − = −  +  ∀ ∈  ⇒ = + ∀ ∈ + u n n n 4 n 4 , ,  . 1 ( ) * 1 *  2 1 2 + u u − + un n 4 2 2 n  −    Do lim u un+ 4 = nên ta có 1 1 1 1 3 1 lim   = lim  +  = + = . n 4 0.5 n→+∞
n→+∞  u − 4 n→+∞   n  2 2 + u 2 4 4 1b n (2.5   u −  n+ 4  3 
điểm) Đặt v = u n ∀ ∈ Khi đó lim (v − =    = + v n n lim ln ln    . 1 ) 1 n ( n ) * ln 4 ,  . 0.5 n→+∞
n→+∞   u n 4   4 
Theo định lý Stolz, ta có v u   − = =   . n→+∞ ( (n n ) n 3 lim ln 4 lim ln n→+∞ n  4  0.5 Do đó nên − = →+∞ ( n un ) 3 lim 4 . n 4 2a
Khi a = 3: Giả sử tồn tại hàm số f :  →  thỏa mãn điều kiện ( ) 1 .
(2 điểm) Thay x = 0 vào ( )1: f (y) = f (y) f (0)+(y+ )1( f (0)−3), y ∀ ∈ (2). 0.5 Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Nếu f (0) ≠1 thì f ( y) = c( y + ) 1 , y
∀ ∈  với c là hằng số . Do f (0) ≠ 1 nên c ≠ 1. Thử lại vào ( ) 1 ta có: .
c (2 .xc( y + ) 1 + y + ) 2 1 = c (x + ) 1 ( y + ) 1 + ( y + ) 1 .( .c(x + ) 1 − 3), x ∀ , y ∈  0.5 2a 2 2 2 2 2 2 (2 điểm)
⇔ 2c xy + 2c x + cy + c = (c + c) xy + (c + c) x + (c + c −3) y + c + c −3, x ∀ , y ∈ . 
Đồng nhất hệ số ta thấy không tồn tại c thỏa mãn đề bài.
Nếu f (0) =1 thì thay vào (2): 2 − ( y + ) 1 = 0, y ∀ ∈ .  Điều này vô lý. 0.5
Vậy nên khi a = 3, không tồn tại hàm số f :  →  thỏa mãn ( ) 1 . 0.5
Khi a =1 thì có hai hàm số f :  →  thỏa mãn là
f (x) =1, x ∀ ∈ ;
f (x) = x +1, x ∀ ∈ .  1
Vậy nên a =1 không thỏa mãn đề bài.
Xét trường hợp a ≠1. Thay x = 0 vào ( )
1 : f ( y) = f ( y) f (0) + ( y + )
1 ( f (0) − a), y ∀ ∈ (2). 0.5
Nếu f (0) ≠1 thì f ( y) = c( y + ) 1 , y
∀ ∈  với c là hằng số. Do f (0) ≠ 1 nên c ≠ 1. Thử lại vào ( ) 1 ta có: .
c (2 .xc( y + ) 1 + y + ) 2 1 = c (x + ) 1 ( y + ) 1 + ( y + ) 1 .( .c(x + ) 1 − a), x ∀ , y ∈ .  0.5 2b 2 2
⇔ 2c xy + 2c x + cy + c = ( 2
c + c) xy + ( 2
c + c) x + ( 2
c + c a) 2
y + c + c a, x ∀ , y ∈ . 
(3 điểm) Đồng nhất hệ số và chú ý do c ≠1 nên c =0 và a =0.
Nếu f (0) =1 thì thay vào (2): ( y + )
1 (1− a) = 0, y ∀ ∈ .
 Điều này vô lý do a ≠ 1. 0.5 Như vậy:
(+) Khi a = 0 , chỉ có duy nhất một hàm số f thỏa mãn ( )
1 là f (x) = 0, x ∀ ∈ . 
(+) Khi a =1, có hai hàm số f thỏa mãn ( )
1 là f (x) =1, x ∀ ∈  và
f (x) = x +1, x ∀ ∈ .  0.5
(+) Khi a ≠1,a ≠ 0; không có hàm số f nào thỏa mãn ( ) 1 .
Vậy nên tất cả các giá trị a thực thỏa mãn đề bài là a = 0. Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm 3
(*) Chứng minh EF tiếp xúc với (I ):
Lấy IE cắt BC tại E′ , IF cắt BC tại F′. 1
Khi đó do CI EE′ tại I CI là phân giác 
ACB nên I là trung điểm của EE .′
Tương tự I là trung điểm của FF′ .
Xét phép đối xứng tâm I : E E ;′F F ;′(I ) ↔ (I ).
Do E 'F ' tiếp xúc với (I ) nên ta có EF tiếp xúc với (I ). 0.5 (*) Chứng minh = .tan B .tan C EF BC : 2 2 3a
Theo tính chất phép đối xứng tâm I;EF E F
′ ′ hay EF BC. (3
điểm) Theo định lý Thales cho EF EF AF 0.5 BC ta có = ( ) 1 . BC AB
Theo định lý sin cho tam giác AFI và tam giác ABI ta có AF IF sin = . AIF . AB IB sin AIB
Ta có I là tâm nội tiếp tam giác ABC nên   0 90 ACB AIB = + và do đó nên 2  =   0 − 90 ACB AIF AIB = . 0.5 2
Tam giác AIF vuông tại I IF = tan = tan B IBF . IB 2 Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm sin C AF B B C 3a Suy ra 2 = tan . = tan .tan . AB C (3 2 2 2 cos 0.5 điểm) 2 Kết hợp với ( ) 1 ta có = .tan B .tan C EF BC . 2 2
Ta chú ý rằng B′ là điểm chính giữa cung AC không chứa B của (O) nên ta có
B E là phân giác của 
C F là phân giác  1 AB C . Tương tự AC B . 1 1 1 0.5
Theo tính chất đường phân giác ta có B A EA C B FB 1 = ; 1 = . B C EC C A FA 1 1
Theo định lý sin: sin B BA B A EA sinC CB C B FB 1 1 = = ; 1 1 = = .
sin B BC B C EC sin C CA C A FA 1 1 1 1 0.5 EA FA 3b
Theo phần (a) ta có EF BC ⇒ = . EC FB (2
điểm) Do đó nên sin B BA sinC CB sin IAC 1 1 . . = 1.
sin B BC sin C CA sin IAB 1 1 0.5
Áp dụng định lý Ceva sin cho tam giác ABC ta có BB ,CC , AI đồng quy tại 1 1 . G  ′ Lấy B B C W
= C 'B B 'C . Áp dụng định lý Pascal cho bộ 6 điểm 1 ta có: 1 1 C C B ′  1 
CC BB = G; B 'B C 'C = I; B C '∩C B ' = W W, I, thẳng hàng. 0.5 1 1 1 1 G
Theo lập luận trên ta có G, I, A thẳng hàng nên W AI. Ta có đpcm.
Chỉ ra một ví dụ phương án khi n = 3:
h/s 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 4a C.hỏi (1.5 1.5 điểm) 1
A B C D A A A B B B C C C D D D 2
A B C D B C D A C D A B D A B C 3
B B B B C D A C A D D A C A D C
Gọi S là tập hợp tất cả các bộ ({ ; A }
B ;T ) trong đó ,
A B là hai bạn học sinh trong
số 16 bạn học sinh đã cho chọn cùng một phương án trả lời trong câu hỏi thứ T . 0.5 4b
Ta sẽ đếm số phần tử của S theo hai cách khác nhau.
(3.5 Đếm cách 1: Đếm theo học sinh.
điểm) Có 2C cách chọn { ;A }B. Và do với mỗi tập { ;A }B, có tối đa 1 cách chọn câu hỏi 16 1 T nên 2 S C . 16 Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Đếm cách 2: Đếm theo lựa chọn: Với mỗi i =1,2,...,n; ta gọi a b c d lần lượt là
i , i , i , i
số học sinh chọn phương án trả lời là ,
A B,C, D ở câu hỏi thứ i .
Dễ nhận thấy a +b +c + d = i ∀ = n i i i i 16, 1,2,..., . i
∀ = 1,2,...,n ; số cách chọn hai học sinh { ; A }
B sao cho hai học sinh này có cùng
phương án trả lời ở câu thứ i là: 1 a a b b c c d d i ( i
)1 i ( i )1 i ( i )1 i ( i ) 2 2 2 2 1 2 2 2 2
a + b + c + d i i i i
C + C + C + C = + + + = − a b c d 8 i i i i 2 2 2 2 2
(a +b + c + d i i i i )2 ≥ −8 = 24. 8 4b
Với n câu hỏi cho ta: S ≥ 24n . (3.5 0.5 điểm) Vậy 2
24n C n ≤ 5. 16
(*) Chỉ ra mô hình dấu bằng xảy ra: h/s
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C.hỏi 1
A B C D A A A B B B C C C D D D 0.5 2
A B C D B C D A C D A B D A B C 3
B B B B C D A C A D D A C A D C 4
C D A B B D A A B C B C D D A C 5
D A C B C B A B D C A B D C D A
-------------------------- HẾT --------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN CỦA TỈNH TỈNH QUẢNG NINH
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 18/9/2024
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (5 điểm) Một hàm số * *
f :  →  được nói là có tính chất số học nếu với mọi hai số nguyên dương
a b thì (a b) | f (a) − f (b). Ký hiệu A là tập hợp tất cả các hàm số có tính chất số học.
a) Chứng minh rằng với mọi u,v, f , g A thì hàm số G xác định bởi công thức
G (x) = u (x) f (x) + v(x) g (x) * . . , x
∀ ∈  , cũng là một phần tử thuộc . A
b) Cho trước số nguyên dương c >1. Chứng minh rằng nếu f A thỏa mãn f (n) n *
| c − 2025n, n
∀ ∈  thì f là hàm hằng.
Câu 2. (5 điểm)
Cho ba đa thức P,Q, R hệ số thực có bậc không quá 2025 thỏa mãn ba điều kiện sau:
1. Với mọi x∈ thì P(x) ≤ Q(x) ≤ R(x).
2. Có 1012 số thực phân biệt x , x ,..., x thỏa mãn P(x = R x i ∀ = i ) ( i ) 1 2 1012 , 1,2,...,1012.
3. Tồn tại số thực x khác tất cả các số x , x ,..., x thỏa mãn P(x + R(x ) = 2Q(x ). 0 ) 0 1 2 1012 0 0
Chứng minh rằng P(x) + R(x) = 2Q(x), x ∀ ∈ . 
Câu 3. (5 điểm)
Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp (I ) . Lấy M dịch chuyển trên tia đối tia CI N dịch
chuyển trên tia đối tia DI sao cho MN DC. Tiếp tuyến tại M của đường tròn ngoại tiếp
tam giác MBC cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ngoại tiếp tam giác NAD tại K.
a) Chứng minh rằng I, K liên hợp đẳng giác trong tứ giác ABMN .
b) Chứng minh rằng K dịch chuyển trên 1 đường thẳng cố định khi M , N dịch chuyển.
Câu 4. (5 điểm)
Cho tập hợp X gồm 2n số nguyên dương. Một cách chia đẹp đối với tập X là một cách
chia 2n số này thành n cặp sao cho tích của hai số trong cùng một cặp không là số chính
phương. Giả sử có tồn tại một cách chia đẹp đối với tập X . Hỏi có ít nhất bao nhiêu cách
chia đẹp đối với tập X khi: a) n = 2 . b) n = 2025 .
Lưu ý: Hai cách chia được gọi là khác nhau nếu có hai số cùng cặp trong cách chia này
nhưng lại không cùng cặp trong cách chia còn lại.
-------------------------- HẾT --------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ......................................
Chữ kí của Giám thị 1: ……………………… Chữ kí của Giám thị 2: ..........................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI LẬP ĐỘI TUYỂN CỦA TỈNH TỈNH QUẢNG NINH
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Ngày thi: 18/9/2024
(Hướng dẫn này có 06 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Giám khảo chấm đúng theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Nếu thí sinh có cách trả lời khác đáp án nhưng đúng thì giám khảo vẫn chấm điểm theo
biểu điểm của Hướng dẫn chấm thi.
3. Giám khảo không quy tròn điểm thành phần của từng câu, điểm của bài thi.
II. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Ta có u,v, f , g A nên với mọi a,b nguyên dương thỏa mãn a b :
u (a) ≡ u (b)(mod(a b))
v(a) ≡ v(b)(mod(a b)) 1a 1
f (a) ≡ f (b)(mod(a b)) (1.5 điểm)
g (a) ≡ g (b)(mod(a b)).
Do đó nên u(a). f (a) + v(a).g(a) ≡ u(b). f (b) + v(b) g (b)(mod(a b)) hay
G (a) ≡ G(b)(mod(a b)) với mọi a,b nguyên dương thỏa mãn a ≠ . b 0.5 Suy ra G ∈ . A
Trước hết ta chứng minh bổ đề sau:
Bổ đề: Giả sử f A f khác hằng. Khi đó tập { * p ∈ | n
∃ ∈  : p | f (n)} là tập 0.5 vô hạn.
Chứng minh bổ đề:
Trước hết ta chứng minh với mọi m nguyên dương, phương trình f (x) = m chỉ có
hữu hạn nghiệm nguyên dương. 1b
Giả sử tồn tại m nguyên dương để phương trình f (x) = m có vô hạn nghiệm 0.5
(3.5 nguyên dương. Khi đó tồn tại dãy tăng các số nguyên dương (x thỏa mãn n )
điểm) f (x =m với mọi n nguyên dương. n )
Cố định x nguyên dương bất kỳ.
Khi đó f (x) − m = f (x) − f (x chia hết cho x x với mọi n nguyên dương. n ) n
Suy ra f (x) = m với mọi x nguyên dương, vô lý. 0.5
Vậy nên với mọi m nguyên dương, phương trình f (x) = m chỉ có hữu hạn nghiệm nguyên dương. Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm Đặt A = { * p ∈ | n
∃ ∈  : p | f (n)}. Theo lập luận trên thì tồn tại N nguyên dương
để f (N ) >1. Do đó nên A ≠ . ∅
Giả sử tập A chỉ có hữu hạn phần tử. Gọi p , p ,..., p là tất cả các phần tử của tập 1 2 k 0.5
này. Đặt M = p p ...p f k . 1 . 1 2 ( )
Phương trình f (x) = f ( )
1 chỉ có hữu hạn nghiệm nguyên dương nên tồn tại t > 2
nguyên dương đủ lớn để f (Mt + ) 1 ≠ f (1).
Ta có: f (Mt + ) 1 − f ( )
1 chia hết cho Mt nên tồn tại h nguyên, h ≠ 0 thỏa mãn f (Mt + ) 1 − f ( )
1 = M.t.h f (Mt + ) 1 = f ( )
1 .(1+ p p ....p t h k . . . 1 2 )
Bởi h ≠ 0,t > 2 nên ta có 1+ p p ...p ht h t p p p − > k | |. . ... k 1 1. 1 2 1 2 0.5
Suy ra tồn tại ước nguyên tố q của 1+ p p ...p ht . Khi này q | f (Mt + ) nhưng k . 1 1b 1 2
(3.5 q p i ∀ =
k Ta có điều mâu thuẫn. i , 1,2,..., .
điểm) Vậy nên điều giả sử là sai hay ta có điều phải chứng minh. Trở lại bài toán:
Giả sử f không là hàm hằng. Khi đó theo bổ đề, tập S = { * p ∈ | n
∃ ∈  : p | f (n } ) là tập vô hạn. 0.5
Xét pS , p > c bất kỳ. Khi đó tồn tại n nguyên dương thỏa mãn p | f (n . 0 ) 0
Ta có : f (n + p f n p f n + p  .p 0 ) ( 0) ( 0 )
Theo điều kiện đề bài ta có được ( ) 0n 0 | − 2025 ⇒ | n f n c n p c − 2025n . 0 0 0 Ta lại có ( + ) 0
| n +p − 2025( + ) 0 ⇒ | n +p f n p c n p p c
− 2025 n + p . 0 0 ( 0 ) 0.5 0 ⇒ | n +p p c − 2025n . 0 Suy ra 0 | n ( p
p c c −1). Theo định lý Fermat nhỏ thì ta có được p | c(c − ) 1 .
Điều này mâu thuẫn với cách chọn .
p Vậy nên f là hàm hằng.
Ta có P(x Q x R x i ∀ =
P(x = R x i ∀ = i ) ( i ), 1,2,3...,1012. i ) ( i ) ( i ), 1,2,...,1012
P(x = Q x = R x i ∀ = i ) ( i ) ( i ), 1,2,...,1012. 1
Suy ra Q(x) − P(x) nhận x , x ,..., x làm các nghiệm. 1 2 1012
Theo điều kiện đề bài Q(x) − P(x) ≥ 0, x
∀ ∈  nên x phải là các nghiệm bội lớn i 2
hơn hoặc bằng 2 của Q(x) − P(x) . 1.5 (5
Đặt Q(x) − P(x) = (x x )2 (x x )2 ....(x x )2 .T x với T là đa thức hệ số thực. 1 2 1012 1 ( ) 1
điểm) Bởi Q(x)−P(x) có bậc ≤ 2025 nên T là đa thức bậc không quá 1 1.
Do Q(x) ≥ P(x), x
∀ ∈  nên ta có T x ≥ 0, x
∀ ∉ x , x ,..., x . Do T là hàm số 1 ( ) { 1 2 1012} 1
liên tục trên  nên T x ≥ 0, x ∀ ∈ .
T là đa thức bậc không quá 1 nên T là 1 ( )  Mà 1 1 1 đa thức hằng.
Như vậy Q(x) − P(x) = (x x )2 (x x )2 ...(x x )2 .c với c là hằng số không âm. 1 2 1012 1 1 Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Tương tự R(x) −Q(x) = (x x )2 (x x )2 ...(x x )2 .c với c là hằng số không 1 2 1012 2 2 0.5 2 âm. (5
Theo điều kiện 3. ta có :(x x )2 .(x x )2 ...(x x )2 c c = 0 . Do 0 1 0 2 0 1012 ( 1 2)
điểm) x x i ∀ =
nên ta có c = c = .c i , 1,2,3,...,1012 0 1 2 1
Khi đó Q(x) − P(x) = R(x) −Q(x) x
∀ ∈  ⇒ P(x) + R(x) = 2Q(x), x ∀ ∈ .  3
Trước hết ta nhắc lại và chứng minh một bổ đề sau:
Bổ đề: Cho tứ giác ABCD và một điểm T bất kỳ trong tứ giác. Khi đó, T 0.5
điểm liên hợp đẳng giác trong tứ giác ABCD khi và chỉ khi  +  0 ATB DTC =180 . 3a (3 điểm) Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Chứng minh bổ đề:
Lấy I là giao điểm của AD BC.
Khi đó T có điểm liên hợp đẳng giác trong tứ giác ABCD khi và chỉ khi điểm
liên hợp đẳng giác với điểm T trong tam giác IAB và trong tam giác ICD trùng nhau.
Điều này tương đương với đường tròn Pedal của T ứng với tam giác IAB và ứng
với tam giác ICD trùng nhau.
Gọi X ,Y,Z,Q lần lượt là hình chiếu của T lên AB, BC,CD, D . A
Khi đó ( XYQ),(ZYQ) lần lượt là đường tròn Pedal của T ứng với tam giác IAB
và ứng với tam giác IDC. 0.5
Suy ra T có điểm liên hợp đẳng giác trong tứ giác ABCD tương đương với
X ,Y, Z,Q cùng thuộc một đường tròn. 3a
Ta có:  =  +  =  + 
XQZ XQT TQZ TAB TDC;  =  +  XYZ TBA TC . D (3 0
điểm) Do đó nên  +  = −  + 
XYZ XQZ 360 (ATB DTC).
Như vậy X ,Y,Z,Q cùng thuộc một đường tròn tương đương với  +  0 ATB DTC =180 .
Ta hoàn tất chứng minh bổ đề.
Trở lại bài toán:
Ta có I liên hợp đẳng giác với chính nó trong tứ giác ABCD nên  0.5 +  =  +  0 AIB MIN AIB CID =180 .
Theo bổ đề, tồn tại điểm liên hợp đẳng giác với I trong tứ giác AN . MB
Do NK tiếp xúc với ( AND) nên ta có  =  =  =  ANK ADI IDC INM.
Như vậy K, I liên hợp đẳng giác trong  ANM. 1
Tương tự K, I liên hợp đẳng giác trong  BMN.
Do đó nên K, I liên hợp đẳng giác trong tứ giác ABMN. 0.5
Ta có:  =  =  ⇒  =  KAN IAB IAD
IAK DAN. Do NK tiếp xúc với (DAN ) nên 1 3b  =  =  INK DNK DAN. (2 Suy ra  =  IAK INK I, ,
A N, K đồng viên. 0.5 điểm) Ta có  0 = −  0 = − 
AIK 180 ANK 180 ADI nên IK là tiếp tuyến tại I của ( AID). 0.5
Vậy nên K dịch chuyển trên tiếp tuyến tại I của ( AID) cố định. Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Giả sử X = {a,b,c,d} và giả sử có cách chia cặp (a,b);(c,d ) là đẹp.
Ta xét 2 trường hợp sau: 0.5
Trường hợp 1: Cách chia (a,c);( ,
b d ) là đẹp. Khi đó có ít nhất 2 cách chia đẹp.
Trường hợp 2: Cách chia (a,c);( ,
b d ) không đẹp. Thế thì một trong hai số ac,bd 0.5
là chính phương. Không mất tính tổng quát, giả sử ac là số chính phương. 4a
Ta có: (ba) (bc) 2 .
= b .(ac) là số chính phương và ba không là số chính phương (2
điểm) nên bc không là số chính phương. Tương tự vậy, ad không là số chính phương. Vậy nên cách chia ( 0.5 a,d );( , b c) là đẹp.
Do đó nên có ít nhất 2 cách chia đẹp với tập X.
(*) Chỉ ra một trường hợp dấu bằng xảy ra: Xét X = {2;4;8;1 }
6 . Khi đó, có đúng 2 cách chia đẹp là cách chia (2;4);(8;16) và 0.5 cách chia (2;16);(4;8).
Ta sẽ chỉ ra có ít nhất 2025! cách chia đẹp với tập X.
Ta chứng minh bằng quy nạp theo n : Nếu có tồn tại một cách chia đẹp với tập 0.5
X gồm 2n số nguyên dương thì sẽ có ít nhất n! cách chia đẹp đối với tập X.
Với n =1; mệnh đề hiển nhiên đúng. 4b
Với n = 2; mệnh đề đúng theo phần a). (3
Giả sử khẳng định đúng với n . điểm) 0.5
Ta xét tập X có 2(n +1) số nguyên dương và có cách chia đẹp với tập X
(a ,a ; a ,a ;...; a . + a n , 1 2 ) ( 3 4 ) ( 2 1 2n+2)
Đầu tiên ta cố định (a
. Trong 2n số còn lại, vẫn có 1 cách chia đẹp nên + a n , 2 1 2n+2 ) 0.5
theo giả thiết quy nạp, ta có ít nhất n! cách chia đẹp. Câu
Sơ lược lời giải/Một số gợi ý chính Điểm
Với mỗi chỉ số 1≤ i n ; ta xét hai cặp (a . − a a + a i , i , n , 2 1 2 ) ( 2 1 2n+2 )
Khi đó, theo phần (a) ta có thể sắp xếp lại và có cách chia đẹp khác với 4 số a
là cách chia thành dạng (a a với + a a k ; n ; t ; i 2 2 ) ( i 2n 1 + ) − a a + a i , i , n , 2 1 2 2 1 2n+2
{k t = i i − . i ; i} {2 ;2 } 1 0.5
Cố định (a ;a
và xét 2n số còn lại. Theo giả thiết quy nạp, sẽ có ít nhất n! i k 2n+2 )
cách chia đẹp với 2n số còn lại này và tương ứng sẽ có ít nhất n! cách chia đẹp 4b (3
với tập X (dễ thấy các cách này không bị trùng nhau).
điểm) Như vậy ta sẽ có ít nhất n!+ .nn!= (n + ) 1 .n!= (n + )
1 ! cách chia đẹp đối với tập X.
Suy ra mệnh đề đúng với n +1. 0.5
Theo nguyên lý quy nạp thì khẳng định được chứng minh.
(*) Chỉ ra một trường hợp xảy ra dấu bằng: Xét tập hợp { 2 3 2 2,2 ,2 ,...,2 n X =
} thì rõ ràng chỉ có cách chia cặp không cùng tính 0.5
chẵn lẻ mới thỏa mãn đề bài, rõ ràng số cách chia đó là n!, vừa đúng giá trị nhỏ nhất nêu trên.
-------------------------- HẾT --------------------------
Document Outline

  • Đề thi chọn hsg quốc gia của tỉnh- Ngày 1
  • Đề thi chọn hsg qg của tỉnh- Ngày 2