1
Đ LUY N T P N GI I CH HÀM NHI U BI N
(Thi gian làm i 90 phút)
Đ S 1
Câu 1. Cho m s
2 2 2 2
w f x y y x
=
là m kh vi ch ng minh r ng
:
0
w w
y x
x y
+ =
.
Câu 2. m c c tr t do c a m s
3 3
( , ) 4 5
3 3
x y
z x y xy
= +
.
Câu 3. nh tích phân b i hai
2 2
1
16 ( )
R
I dA
x y
=
+
, v
i
( )
R
là mi
n
trong góc ph
n t
ư
th
nh
t n
m phía trong
đư
ng tròn
2 2
( ): 4
C x y x
+ =
và n
m phía
d
ư
i
đư
ng th
ng
( ): .
d y x
=
Câu 4.
Tính tích phân
đư
ng sau:
2 7
C
I ydx xdy
=
vi
( )
C
là ph n cung tròn
2 2
4
x y
+ =
n m trong góc ph n t th hai, l y theo chi u d ng. ư ươ
Câu 5. nh thông l ng c a tr ng c t ư ư ơ
3
(2 )
xy xz z yz
F i j k
= + +
ur r r ur
qua b m t
ca v t th đư c gi i h n b i các mt
2 2
z x y
= +
2 2 2
x y z z
+ + =
, h ng ra ư
phía ngoài
.
Đ S 2
Câu 1. Cho
(
)
0
2; 1,
M z
v i
0
0
z
<
là mt đim n m trên m t cong
( )
S
có
phương trình
(
)
2 2
7
x xy z zy
+ + =
. Hãy xác định
0
z
sau ó y vi t ph ng trình đ ế ươ
mt ph ng ti p xúc c ế a mt cong
( )
S
t i m đi
M
.
Câu 2.
m c c tr c a m s hai bi n: ế
2
( , ) ( )
y
z x y x y e
=
.
Dùng tích phân b i hai tính th tích v t th n m phía trên m t ph ng Câu 3.
Oxy
gi i h n b i các m t
2 2 2
, , 4.
z x y y x y
= + = =
.
2
Câu 4. nh tích phân ng : đư
ln(1 )
1
C
xy
K dx x dy
x
= + +
+
, vi
( )
C
là biên c a
min c gi i h n b i các ng đư đư
0, 2, 0
y x y x
= + = =
,
Câu 5. nh tích phân b i ba
2 2
( 1) ,
R
I x y dxdydz
= + +
v i
R
là v t th gi i h n
bi các mt
2 2
8
z x y
=
2 2
.
z x y
= +
Đ S 3
Câu 1. m o m theo h ng c a m đạ ư
( , ) ln( 2ln )
f x y y x
= +
t i m đi
(1; )
P e
theo h ng c t ư ơ
3 .
u i +4j
=
Câu 2. m c c tr t do c a m hai bi n: ế
2 2
( , ) 3 6 .
z x y x xy y x y
= + +
Câu 3. Dùng tích phân b i hai y tính di n tích mi n ph ng gi i h n b i các D
đưng
2 2
3, , 2
x y y x y x
+ = = = n m trong góc ph n t th nh t. ư
Câu 4. Xét
( )
C
là ng cong b t kđư n i t g c t a t i m độ đi
(1;1)
A
. Hãy
chng minh r ng tích phân
( ) ( 2 )
xy xy
C
I y e y dx x e y dy
= +
không ph
thu
c vào
đư
ng l
y tích phân; sau
đ
ó tính tích phân trên b
ng cách ch
n
m
t
đư
ng
( )
C
c
th
.
Câu 5.
nh thông l
ư
ng c
a tr
ư
ng véc t
ơ
3 3
2 2 3
x y
F i j k
= + +
ur r r ur
qua b m t ca
vt th c gi i h n b i các m đư t
2 2
z x y
= +
và
2
z
=
, h
ư
ng ra phía ngoài
.
Đ S 4
Câu 1
. Cho hàm s
:
( )
; arcsin .
x
z x y
x y
=
+
m o hàm theo hđạ ưng c a hàm s
đã cho ti đim
(
)
1;1
M
theo h
ư
ng mà hàm
đ
ó t
ă
ng nhanh nh
t.
Câu 2.
m c
c tr
c
a hàm
4
( , )
2
x y
f x y
+
=
v
i
đ
i
u ki
n
2 2
1; 0, 0.
x y x y
+ = > <
3
3
Câu 3.
nh tích phân b
i hai sau
2 2 2 2
( ) 9 ( )
D
I x y x y dxdy
= + +
, trong ó đ
( )
D
là mi n trong m t ph ng ta độ
Oxy
c nh b i đị
2 2
{( )|1 9}
D x,y x y
= +
.
nh tích phân ng: Câu 4. đư
2
2 7
(4 ) ,
x
C
I e dx x y dy
= + +
trong
đ
ó
( )
C
là
đư
ng tròn
2 2
2 ,
x y x
+ =
l
y theo chi
u d
ươ
ng.
Câu 5.
S
d
ng tích phân b
i ba tính th
tích c
a mi
n b
ch
n phía trên b
i m
t
ph
ng
2
x x
=
và phía d
ư
i b
i m
t
2 2
z x y
= +
.
z

Preview text:


ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN
(Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Cho hàm số 2 2 2 2 w = f ( x − y , y −
x ) là hàm khả vi chứng minh rằng: ∂ w ∂ w y + x = 0. ∂ x ∂ y 3 3
Câu 2. Tìm cực trị tự do của hàm số x y z( , x ) y = − − 4 xy+ 5. 3 3
Câu 3. Tính tích phân bội hai 1 I = ∫∫ dA , với ( ) R 2 2 − + là miền R 16 (x y )
trong góc phần tư thứ nhất nằ m phía trong đường tròn 2 2 (C) : x + y= 4 x và nằm phía
dưới đường thẳng (d) : y= . x
Câu 4. Tính tích phân đường sau: I = 2ydx − 7xdy với (C) là phần cung tròn C 2 2
x + y = 4 nằm trong góc phần tư thứ hai, lấy theo chiều dương. ur r r ur
Câu 5. Tính thông lượng của trường véc tơ 3 F = xyi + xz j + (2 z− ) yzk qua bề mặt
của vật thể được giới hạn bởi các mặt 2 2 z = x + y và 2 2 2 x + y + z = z, hướng ra phía ngoài. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho M (2; 1, z với z < 0 là một điểm nằm trên mặt cong (S) có 0 ) 0 phương trình x( 2 xy + z ) 2
+ zy =7. Hãy xác định z và sau đó hãy viết phương trình 0
mặt phẳng tiếp xúc của mặt cong (S) tại điểm M .
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số hai biến: 2 ( , )= (− ) y z x y x y e .
Câu 3. Dùng tích phân bội hai tính thể tích vật thể nằm phía trên mặt phẳng Oxy
và giới hạn bởi các mặt 2 2 2 z = x + y , y= x , y= 4.. 1 −
Câu 4. Tính tích phân đường : xy K = ∫ dx+ ln( +1 )
x dy, với (C) là biên của 1 + x C
miền được giới hạn bởi các đường y = 0, x+ =y 2,= x 0 ,
Câu 5. Tính tích phân bội ba 2 2 I =
(x + y +1) dxdyd ,z với R là vật thể giới hạn R bởi các mặt 2 2 z = 8 − x − y và 2 2 z = x + y . ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Tìm đạo hàm theo hướng của hàm f (x, ) y = ln( y + 2ln ) x tại điểm P (1;e )
theo hướng véc tơ u = 3i +4j.
Câu 2. Tìm cực trị tự do của hàm hai biến: 2 2 ( z , x ) y = x+ xy + y− 3 − x 6 .y
Câu 3. Dùng tích phân bội hai hãy tính diện tích miền phẳng D giới hạn bởi các đường 2 2 x + y = 3, y = ,
x y= 2 x nằm trong góc phần tư thứ nhất. 3
Câu 4. Xét (C) là đường cong bất kỳ nối từ gốc tọa độ tới điểm ( A 1;1). Hãy
chứng minh rằng tích phân I = y( xy e − y)d +x ( xy x e − ∫ 2 ) y dy C
không phụ thuộc vào đường lấy tích phân; sau đó tính tích phân trên bằng cách chọn
một đường (C ) cụ thể. ur r r ur
Câu 5. Tính thông lượng của trường véc tơ 3 3
F = 2x i + 2 y j + 3k qua bề mặt của
vật thể được giới hạn bởi các mặt 2 2
z = x + y và z = 2 , hướng ra phía ngoài. ĐỀ SỐ 4 Câu 1 x . Cho hàm số: z( ; x ) y = arcsin
. Tìm đạo hàm theo hướng của hàm số x + y
đã cho tại điểm M (1;1) theo hướng mà hàm đó tăng nhanh nhất. Câu 2. 4 − x + y
Tìm cực trị của hàm f ( , x ) y = với điều kiện 2 2 2 x + y 1 = ; x>0, y<0. 2
Câu 3. Tính tích phân bội hai sau 2 2 2 2
I = (x + y ) 9 −( x + y ) dxdy , trong đó D
(D) là miền trong mặt phẳng tọa độ Oxy xác định bởi 2 2 D = {(x,y)|1≤ x + y ≤ 9}.
Câu 4. Tính tích phân đường: 2 x 2 7 I = e dx+ (4x + ∫ y ) d , y trong đó (C) là C đường tròn 2 2 x + y = 2 , x lấy theo chiều dương.
Câu 5. Sử dụng tích phân bội ba tính thể tích c ủa miền bị chặn phía trên bởi mặt
phẳng x = 2 x và phía dưới bởi mặ t 2 2 z = x+ y . z 3