Đ T LUYN TP MÔN GII TÍCH HÀM MT BIN
(Thi gian 90 phút)
Đ S 1
Câu 1.
nh gii hạn
3
2
1
4 9 5 8
lim
( 1)
x x x
I
x
.
Câu 2.
a) Gi s:
2
1
.
4 3 3 1
A B
x x x x
Hãy xác đnh
A
và
B
.
b) S dng dng phân tích thành tng trên, hãy tính đo hàm cp một, cp hai, cp ba
và t đó suy ra công thc đo hàm cp
n
ca hàm s:
2
1
( ) .
4 3
f x
x x
Câu 3.
Tính nguyên hàm
ln( 1)
x
J d
x
.
Câu 4.
Dùng
phương pháp v
, tính th tích ca mt khi tròn xoay do min phng
đưc gii hn bi các đưng
4 , 0, 0
y x y x
quay quanh
.
Oy
Câu 5. .
Xác định tính chất hội thay phân kỳ của chuỗi s sau:
1
3 2
.
n n
n
n
Đ S 2
Câu 1.
Cho hàm s
2
sin( 1)
, 1
( 1)
( )
1, 1
x
x
a x
f x
x ax x
.
Tìm giá trị
a
đ hàm s liên tc vi mi giá trị
x
.
Câu 2.
Cho
y
là hàm n ca
x
xác đnh t phương tnh
2
ln 2 4 0
y x xy x
(C).
Hãy tìm đo hàm ca
y
theo
x
, t đó viết phương tnh tiếp tuyến vi đưng
cong (C) ti đim
M
có tung đ
1
M
y
.
Câu 3.
nh tích phân suy rng bng đnh nghĩa
2 4
3
0
( 1)
x
K d
x

.
Câu 4.
.
Cho min
D
gii hn bi các đưng
2
3
y
;
2 3
x y
và
Ox
.
a) Vẽ min
D
.
b) Tính din tích min
D
.
Câu 5.
Tính bán kính hi t và tìm min hi t ca chui lũy tha
1
( 1)
.
2
n
n
x
n
Đ S 3
Câu 1.
Tính gii hn
3 2
lim
5 4
x x
x x
I

.
Câu 2. Chứng minh rng hàm s
2
arctan
y x
thỏa mãn phương trình sau vi
x
:
2 2 2
(1 ) '' 2 (1 ) ' 2.
x y x x y
Câu 3. nh nguyên hàm
2
3 2
2
2
x x
J d
x x
Câu 4. Hai cái cột có chiu cao 5 ( ) 7 ( ), cách m m
nhau 24 ( ). Một si y buộc căng t hai đnh m
cột và neo xuống đất đim nằm trên đoạn
thẳng nối 2 cn ct cách cn cột thấp là x
(m).
(a) Chứng minh rng đ dài của si y là : L
2 2
25 48 625
L x x x .
(b) S dụng kết qu trên, tìm giá tr nh nht của . L
Câu 5. Cho chuỗi s
0 0
3
2 1 2 1
n n
u
n n
a) nh tổng riêng thứ
n
.
b) Từ đó t tính hội t ca chui s.
Đ S 4
Câu 1. nh gii hạn
1
0
lim( 3 )
x
x
x
I e x
.
Câu 2. Cho m s
2
ln 2 .
y x x
Chứng minh rng giá tr ca biu thc
2
2 " '
A x y xy
không phụ thuc vào
.
x
Câu 3. nh nguyên hàm
1
4 3
0
4(1 )
x
J d
x
.
Câu 4.
Cho
D
là min phng giới hn bởi các đưng:
2
, 0, 1
x y x y
.
a) V min
D
.
b) Dùng
phương pháp đĩa
đ tính th tích vt th tròn xoay to thành khi quay min
D
quay quanh trc
Ox
.
Câu 5.
nh bán kính hi t và tìm min hi t ca chui lũy tha
2
1
1
n
n
n
n
x
n
.

Preview text:

ĐỀ TỰ LUYỆN TẬP MÔN GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN
(Thời gian 90 phút) ĐỀ SỐ 1 3
4 x  9 x  5 x 8 
Câu 1. Tính giới hạn I  lim . 2 x 1  (x 1) 1 Câu 2. a) Giả sử: A   . B Hãy xác định 2 A B . x  4 x 3  x 3  x1 
b) Sử dụng dạng phân tích thành tổng trên, hãy tính đạo hàm cấp một, cấp hai, cấp ba 1
và từ đó suy ra công thức đạo hàm cấp n của hàm số: f ( )x . 2 x  4 x 3  ln( x 1)
Câu 3. Tính nguyên hàm J   . 2 d x
Câu 4. Dùng phương pháp vỏ, tính thể tích của một khối tròn xoay do miền phẳng
được giới hạn bởi các đường y  4 x  , y 0,  x 0  quay quanh O . y
Câu 5. . Xác định tính chất hội tụ hay phân kỳ của chuỗi số sau:  3n 2 n.   n n 1 ĐỀ SỐ 2
sin(x 1) , x 1 
Câu 1. Cho hàm số f ( )x ( a 1 x )  .  2 x   ax 1,  x 1 
Tìm giá trị a để hàm số liên tục với mọi giá trị x.
Câu 2. Cho y là hàm ẩn của x xác định từ phương trình 2 ln y x 2
xy 4 x 0 (C).
Hãy tìm đạo hàm của y theo x, từ đó viết phương trình tiếp tuyến với đường
cong (C) tại điểm M có tung độ y 1. M 
Câu 3. Tính tích phân suy rộng bằng định nghĩa x K d  . 3 2 4 0 ( x 1)
Câu 4. . Cho miền D giới hạn bởi các đường 2
y  3 ; x  2 y 3  và Ox. a) Vẽ miền D .
b) Tính diện tích miền D .  (x 1)n
Câu 5. Tính bán kính hội tụ và tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa  . n 1 2  n ĐỀ SỐ 3 3x  2 x
Câu 1. Tính giới hạn I  lim .
 5x  4 x x
Câu 2. Chứng minh rằng hàm số y  2
arctan x thỏa mãn phương trình sau với x  : 2 2 2
(1  x ) y '  2x(1 x  ) 'y 2 . 2 x x 2 
Câu 3. Tính nguyên hàm J d  3 2 x  2 x
Câu 4. Hai cái cột có chiều cao 5 (m) và 7 (m), cách
nhau 24 (m). Một sợi dây buộc căng từ hai đỉnh
cột và neo xuống đất ở điểm nằm trên đoạn
thẳng nối 2 chân cột và cách chân cột thấp là x (m).
(a) Chứng minh rằng độ dài L của sợi dây là : 2 2 Lx 25   x 48 x625  .
(b) Sử dụng kết quả trên, tìm giá trị nhỏ nhất của L.   3
Câu 5. Cho chuỗi số u    n n n   n 0  0 n  2 1 2 1 
a) Tính tổng riêng thứ n.
b) Từ đó xét tính hội tụ của chuỗi số. ĐỀ SỐ 4 1
Câu 1. Tính giới hạn I  lim( x e 3 )xx .  x0
Câu 2. Cho hàm số y   2
ln x x 2 . Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A   2 x   2 y" 'xy
không phụ thuộc vào x. 1
Câu 3. Tính nguyên hàm x J d  . 4 3 0 4(1 x )
Câu 4. Cho D là miền phẳng giới hạn bởi các đường: 2 x  ,y  0, x 1y . a) Vẽ miền D .
b) Dùng phương pháp đĩa để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền
D quay quanh trục Ox. 2  nn
Câu 5. Tính bán kính hội tụ và tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n x    .  n n 1 1  