47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Mc lc
1 Đ thi m 2021 (90 phút) 2
2 Đ thi m 2020 (90 phút) 9
3 Đ thi m 2019 (90 phút) 15
4 Đ thi m 2018 (90 phút) 24
5 Đ thi m 2017 (120 phút) 31
Trang 1
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
1. Đ thi năm 2021 (90 phút)
*Đóng góp li gii: Trương Lê Gia Khánh K47 lp Sư phm Toán B
Bài 1 (3đ). a) Cho ví dụ m f : R
3
R sao cho liên tục và có đạo m theo mọif
hướng ti (0, 0, 0) nhưng kng khả vi ti đó. (1.5đ)
b) Khảo sát s khả vi của m f ti (0,0), vi f xác định bi (1.5đ)
f
(x, y) =
x
2
sin(y)
p
x
4
+ 2y
2
, (x, y) = (0, 0),
0, (x, y) = (0, 0).
Gii:
a) Xét m s:
f
(x, y, z) =
(
xyz
x
2
+ y
2
+ z
2
, (x, y) = (0, 0),
0, (x, y) = (0, 0).
Xét tính liên tục: Vi mọi (x, y, z) = (0, 0, 0), ta có:
|
f(x, y, z)
xyz
x
2
+ y
2
+ z
2
p
x
2
+ +y
2
z
2
p
x
2
+ y
2
+ z
2
|z|
x
2
+ y
2
+ z
2
|z|
Do lim
( )
x,y,z (0,0,0)
|z| = 0 n theo nguyên kp, ta có lim
( )
x,y,z (0,0,0)
f(x, y, z) = 0 = f(0, 0, 0).
Vy f liên tục ti .(0 0), 0,
Xét đạo m theo mọi hướng: Vi mọi u = (a, b, c) R
3
\ {(0 0), 0, }, ta có:
D
u
f(0, 0, 0) = lim
t0
f(ta, tb, tc) f (0, 0, 0)
t
= lim
t0
t
3
abc
t
3
(a
2
+ b
2
+ c
2
)
=
abc
a
2
+ b
2
+ c
2
. (1)
Xét s khả vi: Ta lần lượt thay vào (1). Ta có:u bi (1 0) (0 0) (0, 0, , , 1, , , 0, 1)
f
x
(0, 0, 0) =
f
y
(0, 0, 0) =
f
z
(0, ,0 0) = 0.
Vy f(0, ,0, ,0) = (0 0 0). Vi mọi (s, t, v) R
3
\ {(0 0), 0, }, xét m s sau:
φ
(s, t, v) =
f(s, t, v) f(0 (0 0), 0, 0) f , 0, , (s, t, v)
s
2
+ t
2
+ v
2
=
stv
( )
s
2
+ +t
2
v
2
s
2
+ +t
2
v
2
.
Trang 2
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Xét y
1
n
,
1
n
,
1
n
, n N tiến v (0 0), 0, , ta có:
lim
φ
1
n
,
1
n
,
1
n
= lim
1
n
3
3
n
2
3
n
=
1
3
3
= (0, ,0 0).
Vy f kng khả vi ti .(0 0), 0,
b) Ta có:
f
x
(0, 0) = lim
t0
f(t, 0) f(0, 0)
t
= lim
t0
0 0
t
= 0;
f
y
(0, 0) = lim
t0
f f(t, 0) (0, 0)
t
= lim
t0
0 0
t
= 0.
Vy f(0, 0) = (0, 0). Vi mọi (s, t) R
2
\ {(0 0), }, xét m s sau:
φ
(s, t) =
f(s, t) f(0 (0 0), 0) f , , (s, t)
s
2
+ t
2
=
s
2
sin (t)
s
4
+ 2t
2
s
2
+ t
2
.
Ta có:
|
sin t| |t|
p
2t
2
+ s
4
;
|
s|
p
s
2
+ t
2
;
vi mọi (s, t) = (0, 0). Vy ta có:
|
φ(s, t)|
s
4
+ 2t
2
s
s
2
+ t
2
s
4
+ 2t
2
s
2
+ t
2
|s|.
Do lim
( )
s,t (0,0)
|s| = 0 n theo nguyên kp ta có lim
(
s,t)(0,0)
φ(s, t) = 0. Vy f khả vi ti
(0 0), .
Bài 2 (2.5đ). a) Cho D R
2
miền bị chặn và m f : D R liên tục trên D. Giả
s D đối xứng qua trục Ox và f thỏa n tính chất .f(x, y) = f(x, y x, y), ( ) D
Bằng phương pháp đổi biến, chứng minh rng
Z
D
f(x, y x, y) d( ) = 0. (1.0 đ)
b) Áp dụng câu a) để tính tích phân:
I
=
Z
D
p
x x x
2
+ y
2
4
y
3
sin (x)
p
2x
2
y
2
d(x, y ,)
miền
D xác định bi D =
(x, y) R
2
: (x 1)
2
+ y
2
1
. (1.5đ)
Gii:
Trang 3
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
a) Đặt
I =
Z
D
f(x, y) d(x, y). Xét phép đổi biến:
n
x = u
y
= v
, (x, y) D.
Khi đó ( (x, y) D u, v) D
uv
= D. Ma trn Jacobi xác định bi:
J
=
h
1 0
0
1
i
n det J = 1 < 0. Vy ta có:
I
=
Z
D
f
(u, v) d(u, v u, v u, v I) =
Z
D
f( ) d( ) =
hay .I = 0
b) Đặt
f(x, y) = x
4
y
3
sin(x)
p
2x x
2
y
2
. Vi mọi (x, y) D, ta có:
f
(x, y) = x x
4
(y)
3
sin( )
p
2x x
2
y
2
= f(x, y)
kết hợp vói
D miền đối xứng qua Ox n theo câu a), ta được:
Z
D
f(x, y x, y .) d( ) = 0
Vy
I =
Z
D
p
x
2
+ y
2
d(x, y). Xét phép đổi biến:
n
x = r cos φ
y
= r sin φ
, (x, y) D.
Khi đó
( (x, y) D r, φ) D
rϕ
=
n
(r, φ) R
2
:
π
2
φ
π
2
, 0 r 2 cos φ
o
. Ma trn
Trang 4
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Jacobi có định thức det J = r 0. Vy ta có:
I
=
Z
D
rϕ
r.r d(r, φ)
=
π
2
Z
π
2
d( )φ
2 cos ϕ
Z
0
r
2
dr
=
π
2
Z
π
2
r
3
3
2 cos ϕ
0
dφ =
8
3
π
2
Z
π
2
cos
3
φ dφ
=
8
3
π
2
Z
π
2
cos(3φ) + 3 cos φ
4
dφ
=
8
3
sin(3 )φ
12
+
3
4
sin φ
π
2
π
2
=
32
9
.
Bài 3 (2.5đ). Tính các tích phân sau:
a)
T =
Z
2
2
d
x
Z
4x
2
4x
2
(2
p
x
2
+ y
2
)(x
2
+ y
2
) dy. (1.0đ)
b)
K =
Z
C
x + 2y
p
y
2
+ 1
dy + (e
x
sin(x) y) dx, trong đó C đường cong có
phương trình tham s
X(t) = (1 + cos(t t), 1 sin( )) theo hướng t t = 0 đến t =
π
2
. (1.5đ)
Gii:
a) Đặt
D =
(x, y) R
2
: 2 x 2,
4 x
2
y
4 x
2
. Theo định Fubini,
ta có:
T
=
Z
D
(2
p
x
2
+ y
2
)( d(x
2
+ y
2
x, y).
Xét phép đổi biến:
n
x = r cos φ
y
= r sin φ
, (x, y) D.
Khi đó ( (x, y) D r, φ) D
rϕ
= [0, 2] × [0, 2π]. Ma trn Jacobi có định thức det =J
Trang 5
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
r 0. Vy ta có:
T
=
Z
D
rϕ
(2
r)r
2
.r d(r, φ)
=
2π
Z
0
dφ
2
Z
0
(2
r)r
3
dr
= 2
π
r
4
2
r
5
5
2
0
= 2
π.
8
5
=
16π
5
.
b) Đặt
P (x, y) = e
x
sin(x), Q(x, y) = 2y
p
y
2
+ 1. Vi mọi (x, y) R
2
, ta có:
Q
x
=
P
y
= 0.
Theo định 4 mệnh đề tương đương, tích phân
I
1
=
Z
C
P (x, y)dx + Q(x, y)dy kng phụ
thuộc vào đường nối t
A = X(0) = (2, 1) đến B = X(
π
2
) = (1, 0). Vy ta chọn đường gp
khúc qua M(1, 1). Vy ta có:
I
1
=
Z
AM
P
(x, y x, y)dx + Q( )dy +
Z
M B
P (x, y)dx + Q(x, y y)d
=
1
Z
2
e
x
sin(x) dx
| {z }
I
1
+
0
Z
1
2
y
p
y
2
+ 1 dy
| {z }
I
1
.
Ta có:
I
1
=
2
Z
1
sin(
x) d(e
x
) =
sin(x)e
x
2
1
2
Z
1
cos( d(
x)e
x
x)
=
e
2
sin(2) sin(1) e
2
Z
1
cos(
x) d(e
x
)
=
e
2
sin(2) e sin(1) [e
x
cos(x)
2
1
]
2
Z
1
e
x
sin(x) dx
=
e sin(1) e
2
sin(2) + e
2
cos(2) e cos(1) I
1
.
Trang 6
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Vy I
1
=
e
2
(cos(2) sin(2)) + e(sin(1) cos(1))
2
. Ta tính I
1
, ta có:
I
1
=
1
Z
0
p
y
2
+ 1 d(y
2
+ 1)
=
2
3
(y
2
+ 1)
3
2
1
0
=
4
2
3
+
2
3
.
Vy I
1
= I
1
+ I
1
=
e
2
(cos(2) sin(2)) + e(sin(1) cos(1))
2
4
2
3
+
2
3
.
Ta tính
I
2
=
Z
C
x xdy yd . Ta có:
I
2
=
π
2
Z
0
[(1 + cos t)( )(cos t) (1 sin t sin t)] dt
=
π
2
Z
0
(cos t + sin t 1) dt
= [
sin t cos t t]
π
2
0
=
π
2
.
Vy
K = I I
1
+
2
=
e
2
(cos(2) sin(2)) + e(sin(1) cos(1))
2
4
2
3
+
2
3
π
2
.
Bài 4 (2đ). Cho tham s a > 0 và m thỏa nf : R
2
R
|
f(x, y)| (x
2
+ y
2
)
a
, (x, y) R
2
.
a) Chứng minh rng nếu
a >
1
2
t m f luôn khả vi ti (0 0), . (1.0đ)
b) Giả s
a
1
2
, cho ví dụ m thỏa n giả thiết nhưng kng khả vi ti .f (0 0),
(1.0đ)
Gii:
a) Do |f(0, 0)| 0 n f(0, 0) = 0. Ta có:
f
x
(0, 0) = lim
t0
f f(t, 0) (0, 0)
t
= lim
t0
f(t, 0)
t
= 0
Trang 7
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
do
f(t, 0)
t
t
2a
t
|t
2a1
|, t = 0, và a >
1
2
. Tương tự, ta cũng có:
f
y
(0, 0) = lim
t0
f(0, t) f(0, 0)
t
= lim
t0
f(0, t)
t
= 0.
Vy f(0, 0) = (0, 0). Vi mọi (s, t) R
2
\ {(0 0), }, xét m s sau:
φ
(s, t) =
f(s, t s, t) f(0 (0 0), 0) f , , ( )
s
2
+ t
2
=
f(s, t)
s
2
+ t
2
.
Mt kc, do |f(s, t) ( )s
2
+ t
2 a
, (s, t) R
2
n
φ
(s, t) (s
2
+ t
2
)
a
1
2
, (s, t) = (0, 0).
Vì
a >
1
2
n lim
( )
s,t (0,0)
(s
2
+ t
2
)
a
1
2
= 0. Theo nguyên kp, ta có:
lim
( )
s.t (0,0)
φ(s, t .) = 0
Vy f khả vi ti (0 0), .
b) Xét m s f : R
2
R xác định bi f(x, y) = |x|
2a
. Dễ thấy |f(x, y)| (x
2
+ y
2
)
a
vi mọi (x, y) thuộc R
2
. Mt kc, ta có:
f
x
(0, 0) = lim
t0
f(t, 0) f(0, 0)
t
= lim
t
0
| |t
2a
t
.
Giới hạn y kng tn ti do:
lim
t
0
+
|t|
2a
t
= lim
t
0
+
t
2a1
=
+
, nếu a <
1
2
1
, nếu a =
1
2
;
lim
t
0
|t|
2a
t
= lim
t
0
(( 1)
2a
t
2a1
) =
hoc kng tn ti , nếu a <
1
2
1 , nếu a =
1
2
.
Vy f kng khả vi ti .(0 0),
Trang 8
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
2. Đ thi năm 2020 (90 phút)
*Đóng góp li gii: Nguyn Thái Hưng K47 lp Sư phm Toán B
Bài 1 (4đ). Cho tp và m .U mở trong R
n
f : U R
a) Pt biểu định nghĩa v s khả vi của m f ti x U . Chứng minh rng nếu f
khả vi ti x U t f có các đạo m rng ti x và
f(x x) = f
( ).
b) Mnh đề ngược lại câu a) có đúng kng? Giải thích câu tr lời.
c) Khảo sát s khả vi của m f ti (0 0), , trong đó m f xác định bi
f
(x, y) =
xy
3
p
cos(xy) 1
x
6
+ |y|
, (x, y) = (0, 0),
0, (x, y) = (0, 0).
Gii:
a) Hàm f khả vi ti x U khi và chỉ khi tn ti sao choa R
n
lim
h0
R
n
f(x + h) f(x) a, h
||
h||
= 0. (1)
Đặt a = (x
1
, x
2
, ..., x
n
) vi x
i
R, i = 1, n.
(1), thay h bi te
i
(i = 1, n), khi đó h 0
R
n
t 0. Do đó
lim
t0
f f(x + te
i
) (x) a, te
i
||
te
i
||
= 0 lim
t0
f(x + te tx
i
) f(x)
i
|
t|
= 0.
N vy, ta được
lim
t0
f(x + te
i
) f(x)
t
= x
i
.
Vy f có các đạo m rng ti x, n nữa,
f f(x x) = (
1
, x
2
, ..., x
n
) = a =
(x).
Hoàn tt chứng minh.
b) Mnh đề ngược câu a) kng đúng.
Xét m s f : R
2
R xác định bi
f
(x, y) =
(
xy
p
x
2
+ y
2
, (x, y) = (0, 0),
0, (x, y) = (0, 0).
Trang 9
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Ta có
f
x
(0, 0) = lim
t0
f(t, 0) f(0, 0)
t
= 0,
f
y
(0, 0) = lim
t0
f(0, t) f(0, 0)
t
= 0.
Do đó các đạo m rng của f tn ti và .f(0, 0) = (0, 0)
Xét m s
φ
(s, t) =
f(s, t s, t) f(0 (0 0), 0) , , ( )
s
2
+ t
2
=
st
s
2
+ t
2
, (s, t) = (0, 0).
Xét y s
(x
n
, y
n
) =
1
n
,
1
n
, n N.
Khi đó lim (x
n
, y
n
) = (0, 0), tuy nhiên,
φ(x
n
, y
n
) =
1
n
·
1
n
1
n
2
+
1
n
2
=
1
2
, n N.
Do đó φ(s, t) kng tiến v 0 khi .(s, t) (0 0),
Vy f kng khả vi ti .(0 0),
c) Ta có
lim
x0
3
cos 1x
x
2
= lim
x0
cos 1x
x
2
(
3
cos
2
x +
3
cos x + 1)
=
1
6
.
Do lim
x0
cos 1x
x
2
= lim
x
0
sin x
2
x
=
1
2
và lim
x0
1
3
cos
2
x +
3
cos x + 1
=
1
3
.
Do đó vi x đủ nhỏ t
|
3
cos x 1| x
2
.
Xét m
φ
(s, t) =
f(s, t s, t) f(0 (0 0), 0) , , ( )
s
2
+ t
2
=
st
3
p
cos(st) 1
( )
s
6
+ | |t
s
2
+ t
2
, (s, t .) = (0, 0)
Trang 10
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Vi mọi (s, t) = (0, 0), ta có đánh g
0
|φ(s, t)|
|st|(st)
2
( )
s
6
+ | |t
s
2
+ t
2
=
|st t| · s
2
· t ·
( )
s
6
+ | |t
s
2
+ t
2
| | |st|s s
2
(
6
+ t )
s
2
+ t
2
( )
s
6
+ | |t
s
2
+ t
2
=
|st|s
2
.
Mà lim
( )
s,t (0,0)
|st|s
2
= 0 n lim
( )
s,t (0,0)
φ(s, t) = 0.
Vy f khả vi ti .(0 0),
Bài 2 (3.5đ). Cho D tp mở, liên tng và đơn liên trong R
2
. Giả s hai m
P, Q : D R có các đạo m rng liên tục trên D và thỏa n điều kiện
Q
x
=
P
y
trên D.
a) Cho hai điểm c định thuộc . Chứng minh rng tích phânA, B D
Z
AB
P (x, y) d ) dx + Q(x, y y
kng ph thuộc vào đường nối A, B vi mọi cung AB
trơn từng khúc nằm trong .D
b) Chứng minh tn ti m có các đạo m rng cp 2 liên tục sao choU : D R
U
x
= P và
U
y
= Q trên D.
c) Tính tích phân đường sau đây:
Z
C
x +
x
x
2
+ y
2
dy
y
x
2
+ y
2
dx,
trong đó C đường cong có phương trình tham s
X
(t) =
1 + cos
3
t, 2 sin
2
t
2
đi t A = X(0) đến .B = X(π)
Gii:
c) Đặt
P (x, y) =
y
x
2
+ y
2
và Q(x, y) =
x
x
2
+ y
2
.
Ta có
I =
Z
C
x
dy +
Z
C
P (x, y x, y) dx + Q( ) dy = I
1
+ I
2
,
Trang 11
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
vi
I
1
=
Z
C
x
dy và I
2
=
Z
C
P (x, y x, y) dx + Q( ) dy.
Ta có
I
1
=
Z
C
x dy =
π
Z
0
(1 + cos
3
t)4 sin
t
2
cos
t
2
1
2
dt
=
π
Z
0
(1 + cos
3
t) sin t dt
=
π
Z
0
(1 + cos
3
t) d(cos )t
=
cos t +
1
4
cos
4
t
π
0
= 2.
Ta có nhận xét: Đường cong C luôn nằm góc phần t thứ nhất và kng đi qua
(0 0), .
Hơn nữa, ta có
P
y
=
Q
x
=
y
2
x
2
(
x
2
+ y
2
)
2
.
Do đó, tích phân I
2
kng ph thuộc vào đường nối AB, ta chọn đường nối AB
đường gp khúc .A(2, ,0) C(2 2) B(0, 2)
Khi đó
I
2
=
Z
AC
P
(x, y x, y) dx + Q( ) dy +
Z
CB
P (x, y) dx + Q(x, y y) d
=
2
Z
0
2
t
2
+ 4
dt +
0
Z
2
2
t
2
+ 4
dt =
2
Z
0
4
t
2
+ 4
dt
= 2 arctan
t
2
0
=
π
2
.
Vy
I = I I
1
+
2
=
π
2
+ 2.
Bài 3 (1.5đ). Tính tích phân
I
=
Z
S
(
xy + z)d )dxd dy x
3
y ydz + (y
2
z
3
zdx,
trong đó S phía ngoài phần mặt n z = x
2
+ y
2
, 0 z 1 (mặt S kng k mặt
z = 1).
Gii:
Trang 12
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Ta b sung đáy của mặt n hình trònS
x
2
+ y
2
1, z = 1 hướng n trên theo
trục .Oz
Khi đó S S
mặt cong kín, trơn từng khúc, áp dụng định G-O, ta có
Z
S S
(
xy + z) dxd dy x
3
ydy z + (y
2
z
3
) dzdx =
Z
D
(1
3x
2
y + 2y) d(x, y, z),
trong đó D miền .x
2
+ y
2
z, 0 z 1
Đặt
x = r cos φ
y = r sin φ
z
= z
.
Khi đó (x, y, z) D
(r, φ, z) E =
(r, φ, z) R
3
: 0 φ 2π, 0 z 1, 0 r
z
.
Ta có
Z
D
(1
3x
2
y + 2y) d(x, y, z) =
1
Z
0
dz
z
Z
0
dr
2π
Z
0
r r
(1 3
3
cos
2
φ sin φ + 2r sin φ) dφ
=
1
Z
0
dz
z
Z
0
rφ + r
3
cos
3
φ 2r cos φ
2π
0
dr
=
1
Z
0
dz
z
Z
0
2πr dr =
1
Z
0
πr
2
z
0
dz
=
1
Z
0
πz
dz =
1
2
πz
2
1
0
=
π
2
.
Vy
Z
S S
(
xy + z) dxdy x
3
y dydz + (y
2
z
3
) dzdx =
π
2
.
Ta có
S
có phương trình tham s X(x, y) = (x, y, 1) vi ,(x, y) U =
(x, y) R
2
: x
2
+ y
2
1
do đó X
u
× X
v
= (0, 0, 1) hướng ra ngoài D. Vì vy, ta chọn (A, B, C) = (0, 0, 1), khi đó
Z
S
(
xy + z) dxd dy x
3
ydy z + (y
2
z
3
) dzdx =
Z
U
(xy + 1) d( )x, y
=
Z
U
xy
d(x, y) +
Z
U
1 d( )x, y
=
Z
U
1 d(x, y) = S(U) = π.
(Vì xy m lẻ theo y và miền U đối xứng qua trục Ox .)
Vy
Z
S
(
xy + z) dxd dy x
3
ydy z + (y
2
z
3
) dzdx =
π
2
π =
π
2
.
Trang 13
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Bài 4 (1đ). Khảo sát cực tr địa phương của m hai biến
f(x, y) = xy .(2x y 1)
Gii:
Ta độ điểm dừng nghiệm của hệ phương trình
f
x
(x, y) = 0
f
y
(x, y) = 0
n
4
xy y
2
y = 0
2 2
x
2
xy x = 0
(x, y) = (0, 0)
(x, y) = (0, 1)
(
x, y) =
1
2
, 0
(
x, y) =
1
6
,
1
3
.
Xét ma trn Hess
A
=
2
f
2
x
2
f
yx
2
f
xy
2
f
y
=
h
4 4y x 2y 1
4 2 2
x y 1 x
i
.
Vy ta có các đại lượng: .
1
= 4y,
2
= 8 2xy (4x y 1)
2
Ti điểm dừng
1
6
,
1
3
t
1
=
4
3
< 0 và
2
=
1
3
> 0. Do đó A dạng toàn
phương xác định âm, suy ra
f đạt cực đại ti
1
6
,
1
3
.
Ti điểm dừng (0 0), , ta có
1
= 0 và
2
= 1 < 0 n A dạng toàn phương
kng xác định. Vy f kng đạt cực tr ti .(0 0),
Ti điểm dừng (0 1), , ta có
1
= 4 > 0 và
2
= 1 < 0 n A dạng toàn
phương kng xác định. Vy f kng đạt cực tr ti .(0 1),
Ti điểm dừng
1
2
, 0
, ta có
1
= 0 và
2
= 1 < 0 n A dạng toàn phương
kng xác định. Vy
f kng đạt cực tr ti
1
2
, 0
.
Trang 14
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
3. Đ thi năm 2019 (90 phút)
*Đóng góp li gii: Trương Lê Gia Khánh K47 lp Sư phm Toán B
Bài 1 (1.5đ). Cho tp U mở trong R
n
và f : U R. Chứng minh rng nếu f khả vi ti
x U t f có đạo m theo mọi hướng ti x. Cho ví dụ chiều ngược lại có thể kng
đúng.
Gii: Do U tp mở, sao cho vi mọi ,f khả vi ti x U n tn ti r > 0 h R
n
, ||h|| < r
ta có:
f f f(x + h) (x) = (x), h + φ(h)||h||
trong đó lim
h0
R
n
φ(h) = 0.
Lấy u R
n
\0
R
n
bất k. Do lim
t
0
||tu|| = 0 n tn ti t đủ nhỏ sao cho ||tu|| < r. Khi đó:
f f(x + tu) f(x) = (x), tu + φ(tu tu .)|| ||
Chia 2 vế cho t, ta được:
f(x + tu) f(x)
t
= f(x), u +
|
t|
t
φ(tu)|| ||u .
Cho t 0, do lim
t
0
φ(tu) n ta có:
D
u
f(x) = lim
t0
f(x + tu) f(x)
t
= f(x), u.
Vy f có đạo m theo mọi hướng ti .x
Chiều ngược lại có thể kng đúng. Xét m s:
f
(x, y) =
(
xy
p
x
2
+ y
2
, (x, y) = (0, 0),
0, (x, y) = (0, 0).
Vi mọi u = (a, b) R
2
\ {(0 0), }. Ta có:
D
u
f(0, 0) = lim
t0
f(ta, tb) f(0, 0)
t
= lim
t0
t
2
ab
t
2
a
2
+ b
2
=
ab
a
2
+ b
2
. (1)
Vy f có đạo m theo mọi hướng ti (0 0), .
Mt kc, lần lượt thay (a, b) = (0, 1) và (a, b) = (1, 0) vào (1), ta có:
f
x
(0, 0) =
f
y
(0, 0) = 0.
Vy f(0, 0) = (0, 0). Vi mọi (s, t) R
2
\ {(0 0), }, xét m s sau:
φ
(s, t) =
f(s, t s, t) f(0 (0 0), 0) f , , ( )
s
2
+ t
2
=
st
s
2
+ t
2
.
Trang 15
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Xét y
1
n
,
1
n
, n N tiến v (0 0), , ta có:
lim
φ
1
n
,
1
n
= lim
1
n
2
2
n
2
=
1
2
= 0.
Vy f kng khả vi ti .(0 0),
Bài 2 (1.5đ).
Cho tp D mở trong R
2
và f : D R có các đạo m rng
f
x
,
f
y
trên
D
. Giả s
f
x
,
f
y
liên tục ti (x
0
, y
0
) D. Chứng minh rng f khả vi ti (x
0
, y
0
).
Gii: Vi mọi (s, t) R
2
, ta xét m s sau:
f
(s, t) = f(x
0
+ s, y
0
+ t) f(x
0
, y
0
)
f
s
(x
0
, y
0
)s
f
y
(x
0
, y
0
)t.
Áp dụng định Lagrange, ta có:
f
(x
0
+ s, y
0
+ t) f(x
0
, y
0
+ t) =
f
s
(x
0
+ θ
1
s, y
0
+ t)s;
f
(x x
0
, y
0
+ t) f(
0
, y
0
) =
f
t
(x
0
, y
0
+ θ
2
t t) ;
trong đó
0 < θ
1
, θ
2
< 1. Đặt A =
f
s
(x
0
+ θ
1
s, y
0
+ t)
f
s
(x
0
, y
0
), B =
f
t
(x
0
, y
0
+ θ
2
t)
f
y
(x
0
, y
0
). Ta xét m s:
φ
(s, t) =
f(s, t)
s
2
+ t
=
As + Bt
s
2
+ t
2
.
Ta có:
|
φ(s, t)|
p
(A
2
+ B
2
)(s
2
+ t
2
)
s
2
+ t
2
p
A
2
+ B
2
do lim
(
s,t)(0,0)
A = lim
( )
s,t (0,0)
B = 0 n ta theo nguyên kp ta có:
lim
( )
s,t (0,0)
φ(s, t .) = 0
Vy f khả vi ti .(0 0),
Bài 3 (1.5đ). Cho a > 0 và m hai biến
f
(x, y) =
(
cos x +
sin
2
(x y)
(
x
2
+ y
2
)
a
, (x, y ,) = (0, 0)
1, (x, y) = (0, 0).
Trang 16
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Tìm tt c các g tr của tham s a để m f khả vi ti .(0 0),
Gii:
* Vi a <
1
2
, ta có:
f
x
(0, 0) = lim
t0
f(t, 0) f(0, 0)
t
= lim
t0
cos
t 1 +
sin
2
(t)
t
2a
t
= lim
t
0
cos 1t
t
+
sin
2
t
t
2a+1
Do lim
t0
cos 1t
t
= lim
t
0
(sin t) = 0 ,
sin
2
t
t
2a+1
t
2
t
2a+1
|t
1 2 a
| vi t đủ nhỏ n lim
t0
sin
2
t
t
2a+1
=
0. Vy ta có:
f
x
(0, 0) = 0.
Tương tự, ta có:
f
y
(0, 0) = lim
t0
f(0, t) f(0, 0)
t
= lim
t0
sin )
2
(t
t
2a+1
= 0.
Vy f(0, ,0) = (0 0). Vi mọi (s, t) R
2
, xét m s sau:
φ
(s, t) =
f(s, t) f(0 (0 0), 0) f , , (s, t)
s
2
+ t
2
=
cos
s 1 +
sin
2
(s t)
( )
s
2
+ t
2 a
s
2
+ t
2
=
cos 1s
s
2
+ t
2
+
sin
2
(s t)
( )
s
2
+ t
2
a+
1
2
.
Do lim
s0
cos 1s
s
2
= lim
s
0
sin s
2
s
= lim
s
0
1
2
cos s =
1
2
n tn ti s đủ nhỏ sao cho |cos s
1| s
2
(s
2
+ t
2
). Vì vy lim
(s,t)(0 0),
cos 1s
s
2
+ t
2
= 0. Mt kc, ta có:
sin )
2
(s t
( )
s
2
+ t
2
a+
1
2
( )
s t
2
( )
s
2
+ t
2
a+
1
2
2( )
s
2
+ t
2
(
s
2
+ t
2
)
a+
1
2
2( )
s
2
+ t
2
1
2
a
.
Vy lim
(s,t)(0 0),
sin )
2
(s t
(
s
2
+ t
2
)
a+
1
2
= 0. Do đó:
lim
( )
s.t (0,0)
φ(s, t .) = 0
Trang 17
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Vy
f khả vi ti (0, 0) khi a <
1
2
.
* Vi
a =
1
2
, ta có:
f
x
(0, 0) = lim
t0
f(t, 0) f(0, 0)
t
= lim
t0
cos
t 1 +
sin
2
(t)
t
t
= lim
t
0
cos 1t
t
+
sin
2
t
t
2
= 1;
f
y
(0, 0) = lim
t0
f(0, t) f(0, 0)
t
= lim
t0
sin )
2
(t
t
t
= lim
t
0
sin
2
(t)
( )
t
2
= 1.
Vy f(0, 0) = (1, 1). Vi mọi (s, t) R
2
, xét m s sau:
φ
(s, t) =
f(s, t) f(0 (0 0), 0) f , , (s, t)
s
2
+ t
2
=
cos
s 1 +
sin
2
(s t)
s
2
+ t
2
s t
s
2
+ t
2
=
cos 1s
s
2
+ t
2
+
sin
2
(s t)
s
2
+ t
2
s + t
s
2
+ t
2
.
Xét y s
1
n
,
1
n
, n N tiến v (0 0), , ta có:
lim
φ
1
n
,
1
n
= lim
2
n
2
n
=
2 = 0.
Vy
f kng khả vi ti (0, 0) khi a =
1
2
.
* Vi
a >
1
2
, ta có:
f
y
(0, 0) = lim
t0
f(0, t) f(0, 0)
t
= lim
t0
sin )
2
(t
t
2
t
2a1
.
Giới hạn y kng tn ti do lim
t0
sin
2
(t)
t
2
= 1 và a >
1
2
n lim
t
0
+
1
t
2a1
= +,
lim
t0
1
t
2a1
= .
Vy kng tn ti
f
y
(0, 0) n f kng khả vi ti (0, 0) khi a >
1
2
.
Bài 4 (1.5 đ). Khảo sát cực tr địa phương của m hai biến
f
(x, y .) = x
4
+ y
4
(x y)
2
Trang 18
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Gii: Ta độ điểm dừng của nghiệm của hệ:f
f
x
= 0
f
y
= 0
4x
3
2(x y) = 0
4
y
3
2(y x) = 0
n
x = y
4
y
3
4y = 0
n
x = y
y
= 0 hay y = 1 hay y = 1
.
Vy f có 3 điểm dừng (0 0) (1 1) 1), , , , (1, . Dạng toàn phương ứng vi f có dạng:
A
=
2
f
x
2
2
f
yx
2
f
xy
2
f
y
2
=
12x
2
2 2
2 12
y
2
2
.
Ta có các đại lượng: .
1
= 12x
2
2,
2
= (12x
2
2)(12y
2
2) 4
Ti diểm dừng (1, 1) và (1, 1), ta có:
1
= 10 > 0,
2
= 96 0>
n A dạng toàn phương xác định dương. Vy f đạt cực tiểu ti (1, 1) và .(1, 1)
Ti điểm dừng (0 0), , ta có f(0, 0) = 0. Mt kc, vi mọi n N, n 2, ta có:
f
1
n
,
1
n
=
2
n
4
> 0, f
1
n
,
1
n
= 2
1
n
4
1
n
2
< 0.
Vy vi mọi quả cu mở B((0, 0), r) vi r s thực dương bất k, ta luôn tìm được hai
điểm (x, y) và (x
, y
) sao cho f (x, y) > 0 và f (x
, y
) < 0. Do đó, kng đạt cực tr tif
(0 0), .
Bài 5 (1.5đ). Cho C đường tròn x x
2
+ y
2
= 2 . Tính tính phân
I
=
I
C
x
3
x + xe
xy
dy
y
3
+ x
2
cos(y) ye
xy
dx.
Gii:
Đặt D =
(x, y) R
2
: x
2
+ y
2
2x
, P (x, y) = (y
3
+ x
2
cos(y) ye
xy
), Q(x, y) =
x
3
x + xe
xy
. Theo định Green, ta có:
I
=
Z
D
Q
x
P
y
d(x, y)
=
Z
D
(3
x
2
1 + 3y
2
x
2
sin y) d( )x, y
=
Z
D
(3
x
2
3y
2
) d(x, y) +
Z
D
(
x
2
sin y) d(x, y)
Z
D
1 d( )x, y
=
Z
D
(3
x
2
3y
2
) d(x, y) +
Z
D
( ( )
x
2
sin y) d(x, y) V D .
Trang 19
47.01.SUPHAMTOANB Gii tích hàm nhiu biến biến
Ta tính
I
1
=
Z
D
(3x
2
3y
2
) d(x, y). Xét phép đổi biến:
n
x = r cos φ
y
= r sin φ
, (x, y) D.
Khi đó
(x, y) ) D (r, φ D
rϕ
=
n
(r, φ) R
2
:
π
2
φ
π
2
, 0 r 2 cos φ
o
. Ma trn
Jacobi có định thức det J = r 0. Do đó:
I
1
=
Z
D
rϕ
3
r
2
(cos sin d( )
2
φ
2
φ)r r, φ
=
π
2
Z
π
2
dφ
2 cos ϕ
Z
0
3
r
3
cos(2φ) dr
=
π
2
Z
π
2
3r
4
4
cos(2φ)
2 cos ϕ
0
dφ
=
π
2
Z
π
2
12 cos
4
φ cos(2φ) dφ
= ... = 3π.
Ta tính
I
2
=
Z
D
x
2
sin y d(x, y). Xét phép đổi biến:
n
x = u
y
= v
, (x, y) D.
Khi đó, (x, y) D (u, v) D
uv
= D. Ma trn Jacbobi xác định bi:
J
=
h
1 0
0
1
i
n det J = 1 < 0. Vy ta có:
I
2
=
Z
D
u
2
sin(v) d(u, v) =
Z
D
u
2
sin(v) d(u, v) = I
2
hay I
2
= 0. Vy I = I I
1
+
2
V (D) = 3π + 0 π = 2π.
Trang 20

Preview text:

47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến Mục lục
1 Đề thi năm 2021 (90 phút) 2
2 Đề thi năm 2020 (90 phút) 9
3 Đề thi năm 2019 (90 phút) 15
4 Đề thi năm 2018 (90 phút) 24
5 Đề thi năm 2017 (120 phút) 31 Trang 1 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
1. Đề thi năm 2021 (90 phút)
*Đóng góp lời giải: Trương Lê Gia Khánh K47 lớp Sư phạm Toán B
Bài 1 (3đ). a) Cho ví dụ hàm f : R3 → R sao cho f liên tục và có đạo hàm theo mọi
hướng tại (0, 0, 0) nhưng không khả vi tại đó. (1.5đ)
b) Khảo sát sự khả vi của hàm f tại (0,0), với f xác định bởi (1.5đ)   x2 sin(y) , (x, y) = (0,0), f (x, y) = px4 + 2y2  0, (x, y) = (0, 0). Giải: a) Xét hàm số: ( xyz , (x, y) = (0, 0), f (x, y, z) = x2 + y2 + z2 0, (x, y) = (0, 0).
Xét tính liên tục: Với mọi (x, y, z) = (0, 0, 0), ta có:   p p  xyz  x2 + y2 + z2 x2 + y2 + z2|z| |f(x, y, z) ≤   ≤ ≤ |z|  x2 + y2 + z2  x2 + y2 + z2 Do lim
|z| = 0 nên theo nguyên lý kẹp, ta có lim f (x, y, z) = 0 = f (0, 0, 0). (x,y,z)→(0,0,0) (x,y,z)→(0,0,0)
Vậy f liên tục tại (0, 0, 0).
Xét đạo hàm theo mọi hướng: Với mọi u = (a, b, c) ∈ R3 \ {(0, 0, 0)}, ta có: f (ta, tb, tc) − f(0, 0, 0) t3abc abc Duf (0, 0, 0) = lim = lim = . (1) t→0 t t→0 t3(a2 + b2 + c2) a2 + b2 + c2
Xét sự khả vi: Ta lần lượt thay u bởi (1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1) vào (1). Ta có: ∂f ∂f ∂f (0, 0, 0) = (0, 0, 0) = (0, 0, 0) = 0. ∂x ∂y ∂z
Vậy ∇f(0, 0, 0) = (0, 0, 0). Với mọi (s, t, v) ∈ R3 \ {(0, 0, 0)}, xét hàm số sau:
f (s, t, v) − f(0, 0, 0) − ⟨∇f(0, 0, 0), (s, t, v)⟩ φ(s, t, v) = √s2 + t2 + v2 stv = √ . (s2 + t2 + v2) s2 + t2 + v2 Trang 2 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến   Xét dãy 1 1 1 , ,
, n ∈ N tiến về (0, 0, 0), ta có: n n n 1  1 1 1 1 lim φ , , = lim n3 √ = √ = (0, 0, 0). n n n 3 3 3 3 n2 n
Vậy f không khả vi tại (0, 0, 0). b) Ta có: ∂f f (t, 0) − f(0, 0) 0 − 0 (0, 0) = lim = lim = 0; ∂x t→0 t t→0 t ∂f f (t, 0) − f(0, 0) 0 − 0 (0, 0) = lim = lim = 0. ∂y t→0 t t→0 t
Vậy ∇f(0, 0) = (0, 0). Với mọi (s, t) ∈ R2 \ {(0, 0)}, xét hàm số sau:
f (s, t) − f(0, 0) − ⟨∇f(0, 0), (s, t)⟩ s2 sin (t) φ(s, t) = √ = √ √ . s2 + t2 s4 + 2t2 s2 + t2 Ta có: p | sin t| ≤ |t| ≤ 2t2 + s4; p |s| ≤ s2 + t2;
với mọi (s, t) = (0, 0). Vậy ta có:  √ √   s4 + 2t2s s2 + t2  |φ(s, t)| ≤  √ √  ≤ |s|.  s4 + 2t2 s2 + t2  Do lim
|s| = 0 nên theo nguyên lý kẹp ta có lim
φ(s, t) = 0. Vậy f khả vi tại (s,t)→(0,0) (s,t)→(0,0) (0, 0).
Bài 2 (2.5đ). a) Cho D ⊂ R2 là miền bị chặn và hàm f : D → R liên tục trên D. Giả
sử D đối xứng qua trục Ox và f thỏa mãn tính chất f(x, −y) = −f(x, y), ∀(x, y) ∈ D. Z
Bằng phương pháp đổi biến, chứng minh rằng f (x, y) d(x, y) = 0. (1.0 đ) D
b) Áp dụng câu a) để tính tích phân: Z p p  I =
x2 + y2 − x4y3 sin (x) 2x − x2 − y2 d(x, y) , D miền  
D xác định bởi D = (x, y) ∈ R2 : (x − 1)2 + y2 ≤ 1 . (1.5đ) Giải: Trang 3 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến Z a) Đặt I =
f (x, y) d(x, y). Xét phép đổi biến: D n x = u y = −v , (x, y) ∈ D.
Khi đó (x, y) ∈ D ⇔ (u, v) ∈ Duv = D. Ma trận Jacobi xác định bởi: h i J = 1 0 0 −1
nên det J = −1 < 0. Vậy ta có: Z Z I = f (u, −v) d(u, v) = −f(u, v) d(u, v) = −I D D hay I = 0. b) Đặt p
f (x, y) = −x4y3 sin(x) 2x − x2 − y2. Với mọi (x, y) ∈ D, ta có: p
f (x, −y) = −x4(−y)3 sin(x) 2x − x2 − y2 = −f(x, y) Z
kết hợp vói D là miền đối xứng qua Ox nên theo câu a), ta được: f (x, y) d(x, y) = 0. D Z Vậy p I =
x2 + y2 d(x, y). Xét phép đổi biến: D n x = r cos φ y = r sin φ , (x, y) ∈ D. n o Khi đó π π
(x, y) ∈ D ⇔ (r, φ) ∈ Drϕ = (r, φ) ∈ R2 : − ≤ φ ≤ , 0 ≤ r ≤ 2 cos φ . Ma trận 2 2 Trang 4 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
Jacobi có định thức det J = r ≥ 0. Vậy ta có: Z I = r.r d(r, φ) Drϕ π 2 2 cos ϕ Z Z = d(φ) r2 dr π 0 − 2 π π 2 2 Z   Z r3 2 cos ϕ 8 =  dφ = cos3 φ dφ 3 0 3 π π − − 2 2 π 2 Z 8 cos(3φ) + 3 cos φ = dφ 3 4 π − 2 π   8 sin(3φ) 3  32 = + sin φ  2 = . 3 12 4  π 9 −2
Bài 3 (2.5đ). Tính các tích phân sau: √ Z 2 Z 4−x2 a) p T = dx (2 − x2 + y2)(x2 + y2) dy. (1.0đ) √ −2 − 4−x2 Z   b) p K = x + 2y y2 + 1
dy + (ex sin(x) − y) dx, trong đó C là đường cong có C phương trình tham số π
X(t) = (1 + cos(t), 1 − sin(t)) theo hướng từ t = 0 đến t = . (1.5đ) 2 Giải: a) Đặt  √ √
D = (x, y) ∈ R2 : −2 ≤ x ≤ 2, − 4 − x2 ≤ y ≤ 4 − x2. Theo định lý Fubini, ta có: Z p T = (2 − x2 + y2)(x2 + y2 d(x, y). D Xét phép đổi biến: n x = r cos φ y = r sin φ , (x, y) ∈ D.
Khi đó (x, y) ∈ D ⇔ (r, φ) ∈ Drϕ = [0, 2] × [0, 2π]. Ma trận Jacobi có định thức det J = Trang 5 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến r ≥ 0. Vậy ta có: Z T = (2 − r)r2.r d(r, φ) Drϕ 2π 2 Z Z = dφ (2 − r)r3 dr 0 0   r4 r5 2 = 2π −  2 5 0 8 16π = 2π. = . 5 5 b) Đặt p
P (x, y) = ex sin(x), Q(x, y) = 2y
y2 + 1. Với mọi (x, y) ∈ R2, ta có: ∂Q ∂P = = 0. ∂x ∂y Z
Theo định lý 4 mệnh đề tương đương, tích phân I1 =
P (x, y)dx + Q(x, y)dy không phụ C
thuộc vào đường nối từ π
A = X(0) = (2, 1) đến B = X( ) = (1, 0). Vậy ta chọn đường gấp 2
khúc qua M(1, 1). Vậy ta có: Z Z I1 = P (x, y)dx + Q(x, y)dy + P (x, y)dx + Q(x, y)dy AM M B 1 0 Z Z p = ex sin(x) dx + 2y y2 + 1 dy . 2 1 | {z } | {z } I′ I′′ 1 1 Ta có: 2  2  Z Z 2 I′1 = −
sin(x) d(ex) = − sin(x)ex − cos(x)ex d(x) 1 1 1  2  Z
= −e2 sin(2) − e sin(1) − cos(x) d(ex) 1  2  Z 2
= −e2 sin(2) − e sin(1) − [ex cos(x) ] − ex sin(x) dx 1 1
= e sin(1) − e2 sin(2) + e2 cos(2) − e cos(1) − I′1. Trang 6 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến Vậy
e2(cos(2) − sin(2)) + e(sin(1) − cos(1)) I′ . Ta tính , ta có: 1 = I′′ 2 1 1 Z p I′′ y2 + 1 d(y2 + 1) 1 = − 0 3 2 1 = − (y2 + 1)2  3 0 √ 4 2 2 = − + . 3 3 √ Vậy
e2(cos(2) − sin(2)) + e(sin(1) − cos(1)) 4 2 2 I . 1 = I ′1 + I′′ 1 = − + 2 3 3 Z Ta tính I2 = xdy − ydx. Ta có: C π 2 Z I2 =
[(1 + cos t)(− cos t) − (1 − sin t)(− sin t)] dt 0 π 2 Z = (− cos t + sin t − 1) dt 0 π  π
= [− sin t − cos t − t]  2  = − . 0 2 √ Vậy
e2(cos(2) − sin(2)) + e(sin(1) − cos(1)) 4 2 2 π K = I1 + I2 = − + − . 2 3 3 2
Bài 4 (2đ). Cho tham số a > 0 và hàm f : R2 → R thỏa mãn
|f(x, y)| ≤ (x2 + y2)a, ∀(x, y) ∈ R2. a) Chứng minh rằng nếu 1 a >
thì hàm f luôn khả vi tại (0, 0). (1.0đ) 2 b) Giả sử 1
a ≤ , cho ví dụ hàm f thỏa mãn giả thiết nhưng không khả vi tại (0, 0). 2 (1.0đ) Giải:
a) Do |f(0, 0)| ≤ 0 nên f(0, 0) = 0. Ta có: ∂f f (t, 0) − f(0, 0) f (t, 0) (0, 0) = lim = lim = 0 ∂x t→0 t t→0 t Trang 7 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến     do f(t, 0) t2a  1   ≤ 
 ≤ |t2a−1|, ∀t = 0, và a > . Tương tự, ta cũng có:  t   t  2 ∂f f (0, t) − f(0, 0) f (0, t) (0, 0) = lim = lim = 0. ∂y t→0 t t→0 t
Vậy ∇f(0, 0) = (0, 0). Với mọi (s, t) ∈ R2 \ {(0, 0)}, xét hàm số sau:
f (s, t) − f(0, 0) − ⟨∇f(0, 0), (s, t)⟩ φ(s, t) = √s2 + t2 f (s, t) = √ . s2 + t2
Mặt khác, do |f(s, t) ≤ (s2 + t2)a, ∀(s, t) ∈ R2 nên 1 a− φ(s, t) ≤ (s2 + t2) 2 , ∀(s, t) = (0, 0). 1 Vì 1 a− a > nên lim (s2 + t2)
2 = 0. Theo nguyên lý kẹp, ta có: 2 (s,t)→(0,0) lim φ(s, t) = 0. (s.t)→(0,0) Vậy f khả vi tại (0, 0).
b) Xét hàm số f : R2 → R xác định bởi f(x, y) = |x|2a. Dễ thấy |f(x, y)| ≤ (x2 + y2)a
với mọi (x, y) thuộc R2. Mặt khác, ta có: ∂f f (t, 0) − f(0, 0) |t|2a (0, 0) = lim = lim . ∂x t→0 t t→0 t
Giới hạn này không tồn tại do:  1 |t|2a  +∞ , nếu a < lim = lim t2a−1 = 21 ; t→0+ t t→0+  1 , nếu a = 2  1 |t|2a
 −∞ hoặc không tồn tại , nếu a < lim = lim ((−1)2at2a−1) = 2 1 . t→0− t t→0−  −1 , nếu a = 2
Vậy f không khả vi tại (0, 0). Trang 8 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
2. Đề thi năm 2020 (90 phút)
*Đóng góp lời giải: Nguyễn Thái Hưng K47 lớp Sư phạm Toán B
Bài 1 (4đ). Cho tập U mở trong Rn và hàm f : U → R.
a) Phát biểu định nghĩa về sự khả vi của hàm f tại x ∈ U. Chứng minh rằng nếu f
khả vi tại x ∈ U thì f có các đạo hàm riêng tại x và ∇f(x) = f′(x).
b) Mệnh đề ngược lại ở câu a) có đúng không? Giải thích câu trả lời.
c) Khảo sát sự khả vi của hàm f tại (0, 0), trong đó hàm f xác định bởi   p  3  xy cos(xy) − 1 f (x, y) = , (x, y) = (0, 0),  x6 + |y| 0, (x, y) = (0, 0). Giải:
a) Hàm f khả vi tại x ∈ U khi và chỉ khi tồn tại a ∈ Rn sao cho
f (x + h) − f(x) − ⟨a, h⟩ lim = 0. (1) h→0Rn ||h||
Đặt a = (x1, x2, ..., xn) với xi ∈ R, i = 1, n. Ở (1), thay h bởi te ( i
i = 1, n), khi đó h → 0Rn ⇔ t → 0. Do đó
f (x + tei) − f(x) − ⟨a, te f (x + tei) − f(x) − tx lim i⟩ i = 0 ⇔ lim = 0. t→0 ||tei|| t→0 |t| Như vậy, ta được f (x + te lim i) − f (x) = xi. t→0 t
Vậy f có các đạo hàm riêng tại x, hơn nữa, ∇f(x) = (x ′ 1, x2, ..., xn) = a = f (x). Hoàn tất chứng minh.
b) Mệnh đề ngược ở câu a) không đúng.
Xét hàm số f : R2 → R xác định bởi ( xy p , (x, y) = (0, 0), f (x, y) = x2 + y2 0, (x, y) = (0, 0). Trang 9 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến Ta có ∂f f (t, 0) − f(0, 0) (0, 0) = lim = 0, ∂x t→0 t ∂f f (0, t) − f(0, 0) (0, 0) = lim = 0. ∂y t→0 t
Do đó các đạo hàm riêng của f tồn tại và ∇f(0, 0) = (0, 0). Xét hàm số
f (s, t) − f(0, 0) − ⟨(0, 0), (s, t)⟩ φ(s, t) = √s2 + t2 st = , ∀(s, t) = (0, 0). s2 + t2   Xét dãy số 1 1 (xn, yn) = , , ∀n ∈ N. n n
Khi đó lim (xn, yn) = (0, 0), tuy nhiên, 1 1 · 1 φ(x n n n, yn) = 1 = , 1 ∀n ∈ N. 2 + n2 n2
Do đó φ(s, t) không tiến về 0 khi (s, t) → (0, 0).
Vậy f không khả vi tại (0, 0). c) Ta có √ 3 cos x − 1 cos x − 1 1 lim = lim √ √ = − . x→0 x2
x→0 x2( 3 cos2 x + 3 cos x + 1) 6   Do cos x − 1 − sin x 1 1 1 lim = lim = − và lim √ √ = . x→0 x2 x→0 2x 2 x→0 3 cos2 x + 3 cos x + 1 3
Do đó với x đủ nhỏ thì √ | 3 cos x − 1| ≤ x2. Xét hàm
f (s, t) − f(0, 0) − ⟨(0, 0), (s, t)⟩ φ(s, t) = √s2 + t2  p  st 3 cos(st) − 1 = √ , ∀(s, t) = (0, 0). (s6 + |t|) s2 + t2 Trang 10 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
Với mọi (s, t) = (0, 0), ta có đánh giá |st|(st)2 |st| · s2 · t · t 0 ≤ |φ(s, t)| ≤ √ = √ (s6 + |t|) s2 + t2 (s6 + |t|) s2 + t2 √ |st|s2(s6 + |t|) s2 + t2 ≤ √ (s6 + |t|) s2 + t2 = |st|s2. Mà lim |st|s2 = 0 nên lim φ(s, t) = 0. (s,t)→(0,0) (s,t)→(0,0) Vậy f khả vi tại (0, 0).
Bài 2 (3.5đ). Cho D là tập mở, liên thông và đơn liên trong R2. Giả sử hai hàm
P, Q : D → R có các đạo hàm riêng liên tục trên D và thỏa mãn điều kiện ∂Q ∂P = trên D. ∂x ∂y
a) Cho hai điểm A, B cố định thuộc D. Chứng minh rằng tích phân Z x + Q(x, y y AB ⌢P(x, y) d ) d ⌢
không phụ thuộc vào đường nối A, B với mọi cung AB trơn từng khúc nằm trong D.
b) Chứng minh tồn tại hàm U : D → R có các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục sao cho ∂U = P và ∂U = Q trên D. ∂x ∂y
c) Tính tích phân đường sau đây: Z   x y x + dy − dx, x2 + y2 x2 + y2 C
trong đó C là đường cong có phương trình tham số   X(t) = 1 + cos3 t, 2 sin2 t2
đi từ A = X(0) đến B = X(π). Giải: c) Đặt y x P (x, y) = − và Q(x, y) = . x2 + y2 x2 + y2 Z Z Ta có I = x dy +
P (x, y) dx + Q(x, y) dy = I1 + I2, C C Trang 11 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến Z Z với I1 = x dy và I2 = P (x, y) dx + Q(x, y) dy. C C Ta có π Z Z t t 1 I1 = x dy = (1 + cos3 t)4 sin cos dt 2 2 2 C 0 π Z = (1 + cos3 t) sin t dt 0 π Z = − (1 + cos3 t) d(cos t) 0 π  1  = − cos t + cos4 t  = 2. 4  0
Ta có nhận xét: Đường cong C luôn nằm ở góc phần tứ thứ nhất và không đi qua (0, 0). Hơn nữa, ta có ∂P ∂Q y2 − x2 = = . ∂y ∂x (x2 + y2)2
Do đó, tích phân I2 không phụ thuộc vào đường nối AB, ta chọn đường nối AB là
đường gấp khúc A(2, 0) − C(2, 2) − B(0, 2). Khi đó Z Z I2 = P (x, y) dx + Q(x, y) dy + P (x, y) dx + Q(x, y) dy AC CB 2 0 2 Z 2 Z −2 Z 4 = dt + dt = dt t2 + 4 t2 + 4 t2 + 4 0 2 0 2 t  π = 2 arctan  = . 2  2 0 Vậy π I = I1 + I2 = + 2. 2
Bài 3 (1.5đ). Tính tích phân Z I =
(xy + z)dxdy − x3ydydz + (y2 − z3)dzdx, S
trong đó S là phía ngoài phần mặt nón z = x2 + y2, 0 ≤ z ≤ 1 (mặt S không kể mặt z = 1). Giải: Trang 12 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
Ta bổ sung đáy S′ của mặt nón là hình tròn x2 + y2 ≤ 1, z = 1 hướng lên trên theo trục Oz.
Khi đó S ∪ S′ là mặt cong kín, trơn từng khúc, áp dụng định lí G-O, ta có Z Z
(xy + z) dxdy − x3ydy dz + (y2 − z3) dzdx = (1 − 3x2y + 2y) d(x, y, z), S∪S′ D
trong đó D là miền x2 + y2 ≤ z, 0 ≤ z ≤ 1. x = r cos φ Đặt y = r sin φ . z = z Khi đó (x, y, z) ∈ D  √ 
⇔ (r, φ, z) ∈ E = (r, φ, z) ∈ R3 : 0 ≤ φ ≤ 2π, 0 ≤ z ≤ 1, 0 ≤ r ≤ z . Ta có √ 1 z 2π Z Z Z Z (1 − 3x2y + 2y) d(x, y, z) = dz dr
r(1 − 3r3 cos2 φ sin φ + 2r sin φ) dφ D 0 0 0 √ 1 z Z Z 2π   = dz
rφ + r3 cos3 φ − 2r cos φ  dr  0 0 0 √ 1 z 1 √ Z Z Z z  = dz 2πr dr = πr2 dz  0 0 0 0 1 1 Z 1  π = πz dz = πz2 = . 2   2 0 0 Z Vậy π
(xy + z) dxdy − x3y dydz + (y2 − z3) dzdx = . 2 S∪S′ Ta có  
S′ có phương trình tham số X(x, y) = (x, y, 1) với (x, y) ∈ U = (x, y) ∈ R2 : x2 + y2 ≤ 1 ,
do đó Xu × Xv = (0, 0, 1) hướng ra ngoài D. Vì vậy, ta chọn (A, B, C) = (0, 0, 1), khi đó Z Z
(xy + z) dxdy − x3ydy dz + (y2 − z3) dzdx = (xy + 1) d(x, y) S′ U Z Z = xy d(x, y) + 1 d(x, y) U U Z = 1 d(x, y) = S(U ) = π. U
(Vì xy là hàm lẻ theo y và miền U đối xứng qua trục Ox). Z Vậy π π
(xy + z) dxdy − x3ydy dz + (y2 − z3) dzdx = − π = − . 2 2 S Trang 13 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
Bài 4 (1đ). Khảo sát cực trị địa phương của hàm hai biến f (x, y) = xy(2x − y − 1). Giải:
Tọa độ điểm dừng là nghiệm của hệ phương trình  (x, y) = (0, 0)  ∂f (x, y) = (0, −1)  (x, y) = 0 n    ∂x 4xy − y2 − y = 0 1  ∂f ⇔ ⇔ (x, y) = , 0 . 2x2 − 2xy   (x, y) = 0 − x = 0  2   ∂y 1 1 (x, y) = , − 6 3 Xét ma trận Hess  ∂2f ∂2f  h 4y 4x i A =  ∂2x ∂y∂x − 2y − 1  = . ∂2f ∂2f  4x − 2y − 1 −2x ∂x∂y ∂y
Vậy ta có các đại lượng: ∆1 = 4y, ∆2 = −8xy − (4x − 2y − 1)2.  1 1  −4 1 • Tại điểm dừng , − thì ∆ < 0 và ∆
> 0. Do đó A là dạng toàn 6 2 = 3 1 = 3 3  
phương xác định âm, suy ra 1 1 f đạt cực đại tại , − . 6 3
• Tại điểm dừng (0, 0), ta có ∆1 = 0 và ∆2 = −1 < 0 nên A là dạng toàn phương
không xác định. Vậy f không đạt cực trị tại (0, 0).
• Tại điểm dừng (0, −1), ta có ∆1 = −4 > 0 và ∆2 = −1 < 0 nên A là dạng toàn
phương không xác định. Vậy f không đạt cực trị tại (0, −1).  1  • Tại điểm dừng , 0 , ta có ∆ 2
1 = 0 và ∆2 = −1 < 0 nên A là dạng toàn phương   không xác định. Vậy 1
f không đạt cực trị tại , 0 . 2 Trang 14 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
3. Đề thi năm 2019 (90 phút)
*Đóng góp lời giải: Trương Lê Gia Khánh K47 lớp Sư phạm Toán B
Bài 1 (1.5đ). Cho tập U mở trong Rn và f : U → R. Chứng minh rằng nếu f khả vi tại
x ∈ U thì f có đạo hàm theo mọi hướng tại x. Cho ví dụ chiều ngược lại có thể không đúng.
Giải: Do U là tập mở, f khả vi tại x ∈ U nên tồn tại r > 0 sao cho với mọi h ∈ Rn, ||h|| < r, ta có:
f (x + h) − f(x) = ⟨∇f(x), h⟩ + φ(h)||h|| trong đó lim φ(h) = 0. h→0Rn
Lấy u ∈ Rn \ 0 bất kỳ. Do Rn
lim ||tu|| = 0 nên tồn tại t đủ nhỏ sao cho ||tu|| < r. Khi đó: t→0
f (x + tu) − f(x) = ⟨∇f(x), tu⟩ + φ(tu)||tu||.
Chia 2 vế cho t, ta được: f (x + tu) − f(x) |t| = ⟨∇f(x), u⟩ + φ(tu)||u||. t t
Cho t → 0, do lim φ(tu) nên ta có: t→0 f (x + tu) − f(x) Duf (x) = lim = ⟨∇f(x), u⟩ . t→0 t
Vậy f có đạo hàm theo mọi hướng tại x.
Chiều ngược lại có thể không đúng. Xét hàm số: ( xy p , (x, y) = (0, 0), f (x, y) = x2 + y2 0, (x, y) = (0, 0).
Với mọi u = (a, b) ∈ R2 \ {(0, 0)}. Ta có: f (ta, tb) − f(0, 0) t2ab ab Duf (0, 0) = lim = lim √ = √ . (1) t→0 t t→0 t2 a2 + b2 a2 + b2
Vậy f có đạo hàm theo mọi hướng tại (0, 0).
Mặt khác, lần lượt thay (a, b) = (0, 1) và (a, b) = (1, 0) vào (1), ta có: ∂f ∂f (0, 0) = (0, 0) = 0. ∂x ∂y
Vậy ∇f(0, 0) = (0, 0). Với mọi (s, t) ∈ R2 \ {(0, 0)}, xét hàm số sau:
f (s, t) − f(0, 0) − ⟨∇f(0, 0), (s, t)⟩ st φ(s, t) = √ = . s2 + t2 s2 + t2 Trang 15 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến   Xét dãy 1 1 ,
, n ∈ N tiến về (0, 0), ta có: n n 1  1 1  1 lim φ , = lim n2 = = 0. n n 2 2 n2
Vậy f không khả vi tại (0, 0). Bài 2 (1.5đ). Cho tập ∂f
D mở trong R2 và f : D → R có các đạo hàm riêng ∂f , trên ∂x ∂y ∂f D. Giả sử ∂f , liên tục tại (x ∂x
0, y0) ∈ D. Chứng minh rằng f khả vi tại (x0, y0). ∂y
Giải: Với mọi (s, t) ∈ R2, ta xét hàm số sau: ∂f ∂f
f (s, t) = f (x0 + s, y0 + t) − f(x0, y0) − (x (x ∂s 0, y0)s − 0, y0)t. ∂y
Áp dụng định lý Lagrange, ta có: ∂f
f (x0 + s, y0 + t) − f(x0, y0 + t) = (x0 + θ1s, y0 + t)s; ∂s ∂f f (x0, y0 + t) − f(x0, y0) = (x0, y0 + θ2t)t; ∂t trong đó ∂f ∂f ∂f
0 < θ1, θ2 < 1. Đặt A = (x (x (x ∂s
0 + θ1s, y0 + t) − ∂s 0, y0), B = 0, y0 + θ2t) − ∂t
∂f (x0,y0). Ta xét hàm số: ∂y f (s, t) As + Bt φ(s, t) = √ = √ . s2 + t s2 + t2 Ta có: p(A2 + B2)(s2 + t2) p |φ(s, t)| ≤ √ ≤ A2 + B2 s2 + t2 mà do lim A = lim
B = 0 nên ta theo nguyên lý kẹp ta có: (s,t)→(0,0) (s,t)→(0,0) lim φ(s, t) = 0. (s,t)→(0,0) Vậy f khả vi tại (0, 0).
Bài 3 (1.5đ). Cho a > 0 và hàm hai biến (
sin2(x − y) , (x, y) = (0,0), f (x, y) = cos x + (x2 + y2)a 1, (x, y) = (0, 0). Trang 16 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm f khả vi tại (0, 0). Giải: * Với 1 a < , ta có: 2 sin2(t) ∂f f (t, 0) − f(0, 0) cos t − 1 + (0, 0) = lim = lim t2a ∂x t→0 t t→0 t   cos t − 1 sin2 t = lim + t→0 t t2a+1     Do cos t − 1 sin2 t   t2  sin2 t lim = lim (− sin t) = 0 ,   ≤ 
 ≤ |t1−2a| với t đủ nhỏ nên lim = t→0 t t→0 t2a+1   t2a+1  t→0 t2a+1 0. Vậy ta có: ∂f (0, 0) = 0. ∂x Tương tự, ta có: ∂f f (0, t) − f(0, 0) sin2(−t) (0, 0) = lim = lim = 0. ∂y t→0 t t→0 t2a+1
Vậy ∇f(0, 0) = (0, 0). Với mọi (s, t) ∈ R2, xét hàm số sau: sin2 (s − t) cos s − 1 +
f (s, t) − f(0, 0) − ⟨∇f(0, 0), (s, t)⟩ (s2 + t2)a φ(s, t) = √ = √ s2 + t2 s2 + t2    cos s − 1 sin2(s − t)  =  √ +  .  s2 + t2 1  a+ (s2 + t2) 2 Do cos s − 1 − sin s 1 1 lim = lim
= lim− cos s = − nên tồn tại s đủ nhỏ sao cho | cos s − s→0 s2 s→0 2s s→0 2 2 cos s − 1
1| ≤ s2 ≤ (s2 + t2). Vì vậy lim √ = 0. Mặt khác, ta có: (s,t)→(0,0) s2 + t2                1 2         sin (s − t)  2  (s − t)   2(s2 + t2)   −a   ≤   ≤   ≤ 2(s2 + t2)2  .  1   1   1     a+   a+   a+    (s2 + t2) 2   (s2 + t2) 2   (s2 + t2) 2  2 Vậy sin (s − t) lim = 0. Do đó: (s,t)→(0,0) 1 a+ (s2 + t2) 2 lim φ(s, t) = 0. (s.t)→(0,0) Trang 17 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến Vậy 1
f khả vi tại (0, 0) khi a < . 2 * Với 1 a = , ta có: 2 sin2(t) ∂f f (t, 0) − f(0, 0) cos t − 1 + (0, 0) = lim = lim t ∂x t→0 t t→0 t   cos t − 1 sin2 t = lim + = 1; t→0 t t2 sin2(−t) ∂f f (0, t) − f(0, 0) (0, 0) = lim = lim t ∂y t→0 t t→0 t   sin2(−t) = lim = 1. t 2 →0 (−t)
Vậy ∇f(0, 0) = (1, 1). Với mọi (s, t) ∈ R2, xét hàm số sau: sin2 (s − t) cos s
f (s, t) − f(0, 0) − ⟨∇f(0, 0), (s, t)⟩ − 1 + − s − t φ(s, t) = √ = s2 + t2 √ s2 + t2 s2 + t2   cos s − 1 sin2(s − t) s + t = √ + − √ . s2 + t2 s2 + t2 s2 + t2   Xét dãy số 1 1 ,
, n ∈ N tiến về (0, 0), ta có: n n 2  1 1  √ lim φ , = lim − n √ = − 2 = 0. n n 2 n Vậy 1
f không khả vi tại (0, 0) khi a = . 2 * Với 1 a > , ta có: 2 ∂f f (0, t) − f(0, 0) sin2(−t) (0, 0) = lim = lim . ∂y t→0 t t→0 t2t2a−1
Giới hạn này không tồn tại do sin2(−t) 1 1 lim = 1 và a > nên lim = +∞, t→0 t2 2 t→0+ t2a−1 1 lim = − ∞. t→0− t2a−1 Vậy không tồn tại∂f 1
(0, 0) nên f không khả vi tại (0, 0) khi a > . ∂y 2
Bài 4 (1.5 đ). Khảo sát cực trị địa phương của hàm hai biến
f (x, y) = x4 + y4 − (x − y)2. Trang 18 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến
Giải: Tọa độ điểm dừng của f là nghiệm của hệ:  ∂f  = 0  n ∂x 4x3 − 2(x − y) = 0 x = −y ∂f ⇔ ⇔ 4y3 − 4y = 0  = 0 4y3 − 2(y − x) = 0 ∂y n x = −y ⇔ y = 0 hay y = 1 hay y = −1 .
Vậy f có 3 điểm dừng là (0, 0), (1, −1), (−1, 1). Dạng toàn phương ứng với f có dạng:  ∂2f ∂2f    A =  ∂x2 ∂y∂x 12x2 − 2 2  . ∂2f ∂2f  = 2 12y2 − 2 ∂x∂y ∂y2
Ta có các đại lượng: ∆1 = 12x2 − 2, ∆2 = (12x2 − 2)(12y2 − 2) − 4.
Tại diểm dừng (1, −1) và (−1, 1), ta có:
∆1 = 10 > 0, ∆2 = 96 > 0
nên A là dạng toàn phương xác định dương. Vậy f đạt cực tiểu tại (1, −1) và (−1, 1).
Tại điểm dừng (0, 0), ta có f(0, 0) = 0. Mặt khác, với mọi n ∈ N, n ≥ 2, ta có:  1 1  2  1 −1   1 1  f , = > 0, f , = 2 − < 0. n n n4 n n n4 n2
Vậy với mọi quả cầu mở B((0, 0), r) với r là số thực dương bất kỳ, ta luôn tìm được hai
điểm (x, y) và (x′, y′) sao cho f(x, y) > 0 và f(x′, y′) < 0. Do đó, f không đạt cực trị tại (0, 0).
Bài 5 (1.5đ). Cho C là đường tròn x2 + y2 = 2x. Tính tính phân I   I =
x3 − x + xexy dy − y3 + x2 cos(y) − yexy dx. C Giải: Đặt   D =
(x, y) ∈ R2 : x2 + y2 ≤ 2x , P (x, y) = −(y3 + x2 cos(y) − yexy), Q(x, y) =
x3 − x + xexy. Theo định lý Green, ta có: Z   ∂Q ∂P I = − d(x, y) ∂x ∂y D Z =
(3x2 − 1 + 3y2 − x2 sin y) d(x, y) D Z Z Z = (3x2 − 3y2) d(x, y) + (−x2 sin y) d(x, y) − 1 d(x, y) D D D Z Z = (3x2 − 3y2) d(x, y) +
(−x2 sin y) d(x, y) − V (D). D D Trang 19 47.01.SUPHAMTOANB
Giải tích hàm nhiều biến biến Z Ta tính I1 =
(3x2 − 3y2) d(x, y). Xét phép đổi biến: D n x = r cos φ y = r sin φ , (x, y) ∈ D. n o Khi đó π π
(x, y) ∈ D ⇔ (r, φ) ∈ Drϕ = (r, φ) ∈ R2 : − ≤ φ ≤ , 0 ≤ r ≤ 2 cos φ . Ma trận 2 2
Jacobi có định thức det J = r ≥ 0. Do đó: Z I 2 2 1 =
3r2(cos φ − sin φ)r d(r, φ) Drϕ π 2 2 cos ϕ Z Z = dφ 3r3 cos(2φ) dr π 0 − 2π 2 Z  3  r4 2 cos ϕ = cos(2φ) dφ 4 0 π − 2π 2 Z = 12 cos4 φ cos(2φ) dφ π − 2 = ... = 3π. Z Ta tính I2 =
−x2 sin y d(x, y). Xét phép đổi biến: D n x = u y = −v , (x, y) ∈ D.
Khi đó, (x, y) ∈ D ⇔ (u, v) ∈ Duv = D. Ma trận Jacbobi xác định bởi: h i J = 1 0 0 −1
nên det J = −1 < 0. Vậy ta có: Z Z I2 = −u2 sin(−v) d(u, v) = u2 sin(v) d(u, v) = −I2 D D
hay I2 = 0. Vậy I = I1 + I2 − V (D) = 3π + 0 − π = 2π. Trang 20